Kế hoạch bài dạy khối 5 - Tuần 12

I. MỤC TIÊU: *Giúp HS biết :

 - Nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,

 - Chuyển đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.

 - GD HS tích cực học tập, vận dụng kiến thức để hoàn thành BT1, 2 theo yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm BT 2, 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. ổn định:

2.Kiểm tra: -Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên.

 

doc 23 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 5 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trứng
-Cà bỏt
-bỏc học
-Đụi mắt
-mắc màn
Mắt mũi
-mắc ỏo
Mắt lưới
-mắc nợ
-Tất cả
-tấc đất
Tất bật
-một tấc
-Mứt Tết
-mức độ
Hộp mứt
-vượt mức
-Mứt dừa
-mức ăn
Bài 3 (115):
*Dũng thứ nhất là cỏc tiếng đều chỉ con vật dũng thứ 2 chỉ tờn cỏc loài cõy.
4.Củng cố, dặn dò:- HS liên hệ việc làm của bản thân góp phần làm cho thiên 	 nhiên thêm tươi đẹp.GV nhận xét giờ học.
 -HD học sinh viết chưa tốt viết lại bài cho đẹp và chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 17 thỏng 11 năm 2009
Toỏn (57):
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: 
	- Nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,...
	- Nhõn một số thập phõn với một số trũn chục, trũn trăm.
 - vận dụng giải bài toỏn cú ba bước tớnh .
	- GD học sinh tự giác học tập để hoàn thành BT1a, 	2(a,b), 3 theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 2, 3, 4.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu cách nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,...
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
2. Luyện tập:
Bài 1 (58): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp kiểm tra chữa chéo cho nhau.
- Yêu cầu một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
*Bài 2 (58): 
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Yêu cầu 4 HS lên chữa bài. 
- Yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
*Bài 3 (58): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu 1 HS làm bài vào bảng phụ, chữa bài (2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để tự kiểm tra bài nhau).
- Yêu cầu Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 4 (58): (Bài cho HS giỏi).
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS tìm cách giải bài toán: Lần lượt thử từ x = 0, khi kết quả lớn hơn 7 thì dừng lại.
- Yêu cầu HS làm ra nháp.
- hướng dẫn HS chữa bài. 
Bài 1 (58): Tính nhẩm
*Kết quả:
a) 14,8 512 2571
 155 90 100
b) Số 8.05 phải nhân với: 10, 100, 1000, 
10 000 để được tích là 80,5 ; 805 ; 8050 ; 80500.
*Bài 2 (58): Đặt tính rồi tính
 a) 7,69 b) 12,6
x 50 x 800
384,5 10080
*Kết quả ý c, d:
 c)512,8
d) 49284
*Bài 3 (58): 
*Bài giải:
Quóng đường người đó đi trong 3 giờ đầu là:
 10,8 x 3 = 32,4 (km)
Quóng đường người đó đi trong 4 giờ sau là:
 9,52 x 4 = 38,08 (km)
Người đi xe đạp đi được tất cả số km là:
 32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
 Đáp số: 70,48 km.
*Bài 4 (58): Tìm số tự nhiên x
*Kết quả:
 x = 0 
 x = 1
 x = 2
4.Củng cố, dặn dò:
	 - HS cùng GV tổng kết, nhận xét giờ học.
 -Dặn dũ HS làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và cõu (23):
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
 "BẢO VỆ MễI TRƯỜNG".
I. Mục tiêu:
	 - Hiểu đỳng nghĩa của một số từ ngữ về mụi trường theo yờu cầu của BT1.
	- Biết tiếng bảo (gốc Hỏn) với những tiếng thớch hợp để tạo thành từ phức (BT2). 	 Biết tỡm từ đồng nghĩa với từ đó cho theo yờu cầu (BT3).
	 - GDBVMT: lòng yêu quý ý thức bảo vệ môi trường, có hành vi đúng đắn với môi 
 trường xung quanh.	
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Bảng nhóm BT 2, 3.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu ghi nhớ bài trước.	-
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
 2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1(115):
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm
- gọi HS lờn trả lời.
Bài 2: (Bảng nhóm)
- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập
- Tổ chức HS làm việc theo nhúm
* Ghộp tiếng bảo với mỗi tiếng để tạo thành từ phức .Sau đú tỡm hiểu và ghi lại nghĩa của từ phức đú.
- Gọi HS đọc bài làm (HS đọc bài của nhúm mỡnh, HS khỏ, giỏi nờu được nghĩa cỏc từ)
- GV nhận xột kết luận
( GV kết hợp GD mụi trường )
Bài 3 : (Bảng nhóm)
- Gọi HS đọc yờu cầu 
- yờu cầu HS làm bài tập.
- Gọi HS trả lời
- GV nhận xột 
Bài 1(115): đọc đoạn văn và thực hiện theo yêu cầu a, b (SGK).
* Khu dõn cư: khu vực làm việc của nhà mỏy, xớ nghiệp 
Bài 2(115): Ghộp tiếng bảo với mỗi tiếng để tạo thành từ phức
* đảm bảo: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gỡn được 
* bảo hiểm: giữ gỡn đề phũng tai nạn, trả khoản tiền thoả thuận khi cú tai nạn xảy đến với người đúng bảo hiểm
* bảo quản: Giữ gỡn cho khỏi hư hỏng.
* bảo tàng: cất giữ tài liệu , hiện vật cú ý nghĩa lịch sử .
* bảo toàn: giữ cho nguyờn vẹn , khụng thể suy suyển, mất mỏt.
* bảo tồn: để lại khụng để cho mất.
* bảo trợ: đỡ đầu và giỳp đỡ
* bảo vệ: chống lại mọi sự xõm phạm để giữ cho nguyờn vẹn.
Bài 3(115): tỡm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ sao cho nghĩa của cõu khụng thay đổi.
* Chỳng em giữ gỡn mụi trường sạch đẹp
* chỳng em giữ gỡn mụi trường sạch đẹp
4.Củng cố, dặn dò:- HS liên hệ việc làm của bản thân góp phần làm cho thiên 	 nhiên thêm tươi đẹp.GV nhận xét giờ học.
 -HD học sinh đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Lịch sử (12):
VƯỢT QUA TèNH THẾ Hiểm NGHẩO.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	- Biết sau Cỏch mạng thỏng Tỏm nước ta đứng trước những khú khăn to lớn: “giặc 	 đúi”, “giặc dốt, “giặc ngoại xõm”.
	- Cỏc biện phỏp nhõn dõn ta đó thực hiện để chống lại “giặc đúi”, “giặc dốt”: 	 quyờn gúp gạo cho người nghốo, tăng gia sản xuất, phong trào xúa nạn mự chữ...
	- GD học sinh lòng nhân ái, ý thức chăm chỉ học tập và tiết kiệm đồ dùng học tập, 	 của cải trong sinh hoạt hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: - Cỏc hỡnh minh họa trong SGK.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra: - Bài tập phần ôn.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Hoạt động 1:
- Học sinh đọc từ "Từ cuối năm- sợi túc" thảo luận nhúm 2 trả lời cõu hỏi:
*Vỡ sao núi: ngay sau Cỏch mạng thỏng Tỏm, nước ta ở trong tỡnh thế "Nghỡn cõn treo sợi túc".
*Hoàn cảnh nước ta lỳc đú cú những khú khăn, nguy hiểm gỡ?
*Nếu khụng đẩy lựi được nạn đúi và nạn dốt thỡ điều gỡ cú thể xảy ra?
*Vỡ sao Bỏc Hồ gọi nạn đúi và nạn dốt là giặc?
- Yêu cầu đại diện nhóm phỏt biểu ý kiến.
Hoạt động 2:
- Yờu cầu: Quan sỏt hỡnh minh họa 2, 3 trang 25, 26 SGK.
*Hỡnh chụp cảnh gỡ?
*Em hiểu thế nào là "Bỡnh dõn học vụ"
- Yờu cầu HS bổ sung thờm cỏc ý kiến khỏc.
Hoạt động 3:
- HS thảo luận theo nhúm 4, trả lời cõu hỏi:
* Chỉ trong một thời gian ngắn, nhõn dõn ta đó làm được những cụng việc để đẩy lựi những khú khăn, việc đú cho thấy sức mạnh của nhõn dõn ta như thế nào?
* Khi lónh đạo cỏch mạng vượt qua được cơn hiểm nghốo, uy tớn của Chớnh phủ và Bỏc Hồ như thế nào?
Hoạt động 4:
- 1 em đọc cõu chuyện về Bỏc Hồ trong đoạn "Bỏc Hoàng Văn Tí... cho ai được".
* Em cú cảm nghĩ gỡ về việc làm của Bỏc Hồ qua cõu chuyện trờn?
1.Hoàn cảnh Việt Nam sau cỏch mạng thỏng Tỏm
- Tỡnh thế vụ cựng bấp bờnh, nguy hiểm về đất nước gặp muụn vàn khú khăn.
- Hơn 2 triệu người chết, nụng nghiệp đỡnh đốn, 90% người mự chữ v.v...
- Đồng bào ta chết đúi, khụng đủ sức chống giặc ngoại xõm.
- Chỳng cũng nguy hiểm như giặc ngoại xõm.
2.Đẩy lựi giặc đúi, giặc dốt
Hỡnh 2: Nhõn dõn đang quyờn gúp gạo.
Hỡnh 3: Chụp một lớp bỡnh dõn học vụ.
- Lớp dành cho người lớn tuổi học ngoài giờ lao động.
3.í nghĩa của việc đẩy lựi "Giặc đúi, giặc dốt, giặc ngoại xõm"
- Tinh thần đoàn kết trờn dưới một lũng và cho thấy sức mạnh to lớn của nhõn dõn ta.
- Nhõn dõn một lũng tin tưởng vào Chớnh phủ, vào Bỏc Hồ để làm cỏch mạng
4.Bỏc Hồ trong những ngày diệt 
"Giặc đúi, giặc dốt, giặc ngoại xõm"
- Một số học sinh nờu ý kiến.
4.Củng cố, dặn dò:- HS nhắc lại nội dung bài học.GV nhận xét giờ học.
 -HD học sinh đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 18 thỏng 11 năm 2009
Toỏn (63):
NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN
 VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	- Nhõn một số thập phõn với một số thập phõn.
	- Phộp nhõn hai số thập phõn cú tớnh chất giao hoỏn.
	- Vận dụng kiến thức để hoàn thành BT1(a,b), 2 theo yêu cầu.
	- GD học sinh tự giác, tích cực học tập 
II. Đồ dùng dạy học:
	 - Bảng nhóm BT 2, 3.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
2. vớ dụ 1
- GV nờu bài toỏn vớ dụ (SGK).
* Muốn tớnh diện tớch của mảnh vườn hỡnh chữ nhật ta làm như thế nào ?
* Hóy đọc phộp tớnh diện tớch mảnh vườn hỡnh chữ nhật.
- GV yờu cầu HS suy nghĩ để tỡm kết qủa phộp nhõn 6,4m 4,8m.
- GV gọi HS trỡnh bày cỏch tớnh của mỡnh.
*Vậy 6,4m 4,8m bằng bao nhiờu một vuụng ?
* Giới thiệu kỹ thuật tớnh
- yờu cầu HS thực hiện phộp tớnh 6,4 4,8 theo cỏch đặt tớnh.
- GV yờu cầu HS so sỏnh 2 phộp nhõn:
64 48 và 6,4 4,8
*Nờu điểm giống nhau và khỏc nhau ở hai phộp tớnh này.
*Vớ dụ 2
- GV nờu yờu cầu vớ dụ 2 
- GV yờu cầu HS tự đặt tính và làm tớnh 1 HS nờu cỏch tớnh của mỡnh.
- GV nhận xột kết luận.(Ghi nhớ- SGK)
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK 
*Luyện tập:
Bài 1( 59): (bảng con)
- GV yờu cầu HS tự đặt tính và thực hiện 
- GV yờu cầu HS nờu kết quả và cỏch tỏch phần thập phõn ở tớch trong phộp tớnh mỡnh thực hiện.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2 ( HS khỏ, giỏi nờu t/c giao hoỏn)
a) GV yờu cầu HS tự tớnh rồi điền kết quả vào bảng số.
- GV gọi HS kiểm tra kết quả tớnh của bạn
- GV hướng dẫn HS nhận xột để nhận biết tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn cỏc số thập phõn.
Bài 3(HS khá, giỏi tự hoàn thành bài tập, nêu kết quả).
vớ dụ 1
* Hỡnh thành phộp tớnh nhõn một số thập phõn với một số thập phõn.
- HS nghe và nờu lại bài toỏn.
- HS nờu phép tính: 
6,4 4,8
- HS trao đổi với nhau và thực hiện :
6,4m = 64dm
4,8m = 48dm
 64 6,4 
 48 4,8 
 512 512 
 256 256 
 3072 (dm2) 30,72 (m2) 
 3072 dm2 = 30,72 m2
Vậy 6,4 4,8 = 30,72 (m2)
*Vớ dụ 2
-Đặt tớnh và tớnh 4,75 1,3
4,75
 	1,3
1425
 475
 6,175
*Ghi nhớ (SGK)
Bài 1( 59): Đặt tính rồi tính.
*Kết quả:
 a) 38,7 b) 108,875
 c) 1,128 d) 35,217
Bài 2( 59): 
*Kết quả:
 a x b = 9,912 và 8,235
 b x a = 9,912 và 8,235
-Nhận xét: a x b = b x a
Bài 3( 59):
*Bài giải:
 Chu vi vườn cây hình chữ nhật là:
 (15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích vườn cây hình chữ nhật là:
 15,62 x 8,4 = 131,208 (m2)
 Đáp số: 48,04m và131,208m2 
4.Củng cố, dặn dò:- HS nhắc lại nội dung bài học.GV nhận xét giờ học.
 -HD về học bài và chuẩn bị bài sau.
Tập đọc (24):
HÀNH TRèNH CỦA BẦY ONG.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đỳng những cõu thơ lục bỏt.
	 -Hiểu những phẩm chất đỏng quý của bầy ong: Cần cự làm việc để giỳp ớch cho 
 đời.(thuộc hai khổ thơ cuối bài).
	 - GD học sinh đức tính cần cù, chăm chỉ trong học tập và cuộc sống hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ SGK
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
 2.Kiểm tra: - bài: mựa thảo quả
	* Em thớch nhất hỡnh ảnh nào trong bài? vỡ sao?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài
 * Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
Kết hợp sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho HS
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu .
 * Tỡm hiểu bài
- HS đọc thầm bài thơ và cõu hỏi 
* Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu núi lờn hành trỡnh vụ tận của bầy ong?
* Bầy ong bay đến tỡm mật ở những nơi nào?
* Những nơi ong đến cú vẻ đẹp gỡ đặc biệt?
*Bập bựng: gợi tả màu hoa chuối đỏ như những ngọn lửa chỏy sỏng
* Em hiểu cõu thơ:" Đất nơi đõu cũng tỡm ra ngọt ngào." như thế nào?
* Qua 2 dũng thơ cuối bài, tỏc giả muốn núi điều gỡ về cụng việc của bầy ong?
*Bài thơ nói gì?
c.Đọc diễn cảm - học thuộc lũng bài thơ
- Yờu cầu 4 HS đọc nối tiếp bài và tỡm cỏch đọc hay
- Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ cuối 
- Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xột ghi điểm
- Tổ chức HS đọc thuộc lũng: thi đọc thuộc lũng
- GV nhận xột ghi điểm
- 1 HS đọc
- Bài chia 4 khổ thơ
- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc toàn bài
* Đẫm nắng trời, nẻo đường xa, bầy ong bay đến trọn đời tỡm hoa, thời gian vụ tận
(hành trỡnh: chuyến đi xa, dài ngày, nhiều gian nan vất vả)
* Bầy ong bay đến tỡm mật ở rừng sõu biển xa, quần đảo:; (Thăm thẳm: nơi rừng rất sõu)
* Những nơi ong bay đến đều cú vẻ đẹp đặc biệt của cỏc loài hoa:
- Nơi rừng sõu: bập bựng hoa chuối, trắng màu hoa ban.
- Nơi biển xa: Hàng cõy chắn bóo dịu dàng mựa hoa
- Nơi quần đảo: "loài hoa ... khụng tờn".
*Cõu thơ muốn núi đến bầy ong rất chăm chỉ, giỏi giang, đến nơi nào cũng tỡm ra được hoa để làm mật, đem lại hương vị ngọt ngào cho cuộc đời.
*Muốn ca ngợi cụng việc của bầy ong. Bầy ong mang lại những mật ngọt cho con người cảm nhận được những mựa hao đó tàn phai.
*Nội dung: ca ngợi những phẩm chất đỏng quý của bầy ong: Cần cự làm việc để giỳp ớch cho đời
- 4 HS đọc và nờu cỏch đọc 
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 4
- HS thi đọc
- HS đọc thuộc lũng trong nhúm
- 3 HS thi (HS khỏ, giỏi thuộc hết bài).
4.Củng cố, dặn dò:- HS liên hệ việc làm của bản thân góp phần làm cho thiên 	 nhiên thêm tươi đẹp.GV nhận xét giờ học.
 -HD HS về học thuộc lũng bài và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn (23):
CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ NGƯỜI.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
 - Nắm được cấu tạo ba phần (mở bài, thõn bài, kết bài) của bài văn tả người 
 (ND ghi nhớ).
 - Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người thõn trong gia đỡnh.
 - GD học sinh yêu quý người thân, thích học viết văn.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm viết sẵn đỏp ỏn của bài tập phần nhận xột 
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra: -Bài tập phần làm đơn kiến nghị.
 - em hóy nờu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Tỡm hiểu vớ dụ
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh hoạ bài Hạng A chỏng 
* qua bức tranh em cảm nhận được điều gỡ về anh thanh niờn?
* Anh thanh niờn này cú những nét gỡ nổi bật ? 
-Yêu cầu HS đọc bài Hạng A chỏng và trả lời cõu hỏi cuối bài
*Qua bài văn em cú nhận xột gỡ về cấu tạo của bài văn tả người?
c. Ghi nhớ
- Yờu cầu HS đọc ghi nhớ
 d. Luyện tập
- gọi HS đọc yờu cầu của bài tập
- GV hướng dẫn: 
* Em định tả ai?
* phần mở bài em nờu những gỡ?
* em cần tả được những gỡ về người đú trong phần thõn bài?
* Phần kết bài em nờu những gỡ?
- Yờu cầu HS làm bài 
- Gọi 2 HS làm vào bảng nhóm gắn bài lờn bảng lớp trình bày
- GV cựng HS nhận xột dàn bài
- HS quan sỏt tranh 
-anh thanh niờn là người rất chăm chỉ và khoẻ mạnh
*Cấu tạo bài văn tả: Hạng A chỏng: 
1. Mở bài
- từ" nhỡn thõn hỡnh.... đẹp quỏ"
- Nội dung: Giới thiệu về hạng A chỏng.
- Giới thiệu bằng cỏch đưa ra cõu hỏi khen về thõn hỡnh khoẻ đẹp của hạng A Chỏng
 2.Thõn bài: Hỡnh dỏng của Hạng A chỏng: ngực nở vũng cung, da đỏ như lim, bắp tay bắp chõn rắn như chắc gụ. vúc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cột đỏ trời trồng, khi đeo cày trụng hựng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
 - HĐ và tớnh tỡnh: lao động chăm chỉ, cần cự, say mờ , giỏi; tập trung cao độ độn mức chăm chắm vào cụng việc
 3.Kết bài: Cõu cuối bài : ca ngợi sức lực tràn trề của A Chỏng là niềm tự hào của dũng họ.
- Cấu tạo chung của bài văn tả người gồm:
1. Mở bài: giới thiệu người định tả
2. Thõn bài: tả hỡnh dỏng.
- Tả hoạt động, tớnh nết.
 3. Kết bài: Nờu cảm nghĩ về người được tả
- ghi nhớ (SGK) - 3 HS đọc
- HS đọc yờu cầu bài tập
- tả ụng em, bố em, mẹ em, chị, anh ,...
- Phần mở bài giới thiệu người định tả
- Tả hỡnh dỏng, tuổi tỏc, tầm vúc, nước da, dỏng đi...
*tả tớnh tỡnh: 
*Tả hoạt động: 
-Nờu tỡnh cảm , cảm nghĩ của mỡnh với người đú.
- 2 HS làm vào bảng nhóm gắn bài lờn bảng lớp trình bày, cả lớp theo dõi nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò:- HS nhắc lại ghi nhớ về bài văn tả người, GV nhận xét giờ học.
 -HD về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
.Khoa học (23):
Sắt, gang, thép.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	- Nhận biết một số tớnh chất của sắt, gang, thộp.
	- Nờu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thộp.Quan 	 sỏt, nhận biết một số đồ dựng làm từ gang, thộp
	-GD ý thức bảo quản và giữ gìn đồ vật bằng sắt, gang, thép.
II. Đồ dùng dạy học: - Hỡnh trang 48;49 SGK .
	 -Tranh ảnh một số đồ dựng được làm từ gang hoặc thộp . 
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: - Nờu đặc điểm và cụng dụng của tre, mõy, song ? 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Giới thiệu bài : -GV nêu:
Sắt, gang, thộp được sử dụng để làm gỡ ? -Cỏch bảo quản cỏc vật dụng làm bằng sắt , gang , thộp ra sao ? Đú là nội dung bài học hụm nay . 
*Hoạt động 1: Thực hành xử lý thụng tin .
(Làm việc cỏ nhõn Một số HS trỡnh bày bài làm của mỡnh, cỏc HS khỏc gúp ý). 
*Mục tiờu : Nờu được nguồn gốc của sắt , gang , thộp và một số tớnh chất của chỳng 
-Yờu cầu đọc thụng tin SGK và trả lời cỏc cõu hỏi : 
a)Trong tự nhiờn, sắt cú ở đõu? 
b) Gang, thộp đều cú thành phần nào chung ? 
c) Gang và thộp khỏc nhau ở điểm nào ?
*Hoạt động 2: Quan sỏt và thảo luận (Làm việc nhúm đụi )
-Yêu cầu một số HS trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm mỡnh . 
-Cỏc HS khỏc chữa bài 
*Mục tiờu : Nờu được cỏch bảo quản một số đồ dựng bằng gang , thộp . 
-Yờu cầu HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 48;49 SGK và núi xem gang hoặc thộp được sử dụng để làm gỡ ? 
*Kể tờn một số dụng cụ , mỏy múc , đồ dựng được làm từ gang hoặc thộp mà em biết .
*Nờu cỏch bảo quản những đồ dựng bằng gang , thộp cú trong nhà . 
*Kết luận: Sắt cú trong cỏc thiờn thạch , quặng sắt . 
-Gang và thộp : 
*Giống nhau: là hợp kim của sắt và cỏc- bon . 
*Khỏc nhau : Gang cứng , giũn 
Thộp cứng , bền , dẻo 
*Kết luận: Cỏc hợp kim của sắt được dựng làm cỏc đồ dựng như nồi , chảo , dao kộo , cày , cuốc ,..
-Cần phải cẩn thận khi sử dụng những đồ dựng này , sử dụng xong phải rửa sạch và cất nơi khụ rỏo . 
4.Củng cố, dặn dò:- HS nhắc lại nội dung bạn cần biết (SGK),GV nhận xét giờ học.
	 -HD về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 19 thỏng 11 năm 2009
Toỏn (64):
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	- Biết nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,1; 0,01; 0,001;...
	- Vận dụng kiến thức để hoàn thành BT1 theo yêu cầu.
	- GD học sinh tự giác, tích cực học tập 
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm BT 3.
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
2.Kiểm tra: -Nêu cách nhân nhẩm một số với 10, 100, 1000,...
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.Hướng dẫn luyện tập:
*Bài 1 (60): 
a)Ví dụ:
*GV nêu ví dụ 1. 
-Yêu cầu HS tự tìm kết quả (đặt tính và tính vào bảng con).
-Nêu cách nhân một số thập phân với 0,1?
*GV nêu ví dụ 2: 531,75 x 0,01 = ? 
( Thực hiện tương tự như VD 1)
-Muốn nhân một số thập phân với 0,01 ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
b)Tính nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp kiểm tra chữa chéo cho nhau.
- Yêu cầu một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
*Bài 2 (60): (bảng con)
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Yêu cầu 4 HS lên chữa bài. 
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.
*Bài 3 (60): (Bảng nhóm)
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Yêu cầu 1 HS làm bài vào bảng nhóm, chữa bài.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
*Bài 1 (60): 
a)Ví dụ: 142,57 x 0,1 = ?
Đặt tính rồi tính: 142,57
 x 0,1
 14,257
- HS nêu
*ví dụ 2: 531,75 x 0,01 = ?
-(HS thực hiện đặt tính rồi tính tương tự như VD1).
- Quy tắc (phần nhận xét SGK)(HS nêu).
b)Tính nhẩm
*Kết quả:
 57,98 3,87 0,67
 8,0513 0,6719 0,035
 0,3625 0,2025 0,0056
*Bài 2 (60): Đặt tính rồi tính
*Kết quả:
 100km2 12,5km2
 1,25km2 0,32km2
*Bài 3 (60): 
*Bài giải:
Ta có:1cm =1000000cm = 10km (trên thực tế)
Quãng đường thật từ TP HCM đến Phan Thiết 19,8 x 10 = 198 (km)
 Đáp số: 198 km
4.Củng cố - dặn dò:- HS cùng GV tổng kết tiết học.
 -HD học bài và chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và cõu (24):
LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ.
I. Mục tiêu: *Giúp HS biết :
	-Tỡm được quan hệ từ và biết chỳng biểu thị quan hệ gỡ trong cõu (BT1, BT2).
	-Tỡm được quan hệ từ thớch hợp theo yờu cầu của BT3; biết đặt cõu với quan hệ từ 	 đó cho BT4.
	 - GDBVMT: lòng yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên (BT3) ý thức bảo vệ môi trường, 
 có hành vi đúng đắn với môi trường xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học: - Bài tập 1, 3 viết sẵn trờn bảng phụ
IIi. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định: 
	2.Kiểm tra: -Nêu ghi nhớ về quan hệ từ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài : -GV nêu mục tiêu của tiết học.
 2. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài tập 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài 
- Gọi HS nhận xột bài gắn trờn bảng lớp
- GV nhận xột kết luận lời giải đỳng
Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu HS tự làm bài tập
- gọi HS trả lời
- Nhận xột lời giải đỳng
*Bài 3:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm 4 vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. 
 - GV hướng dẫn HS nhận xét.
Bài 4: (HS khỏ, giỏi đặt được 3 cõu với 3 QHT)
- gọi HS đọc yờu cầu
- Tổ chức HS hoạt động theo nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trả lời 
Bài tập 1 (121): tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây và cho biết mỗi quan hệ từ nối những từ ngữ nào trong câu.
*Lời giải : Quan hệ từ và tác dụng
- Của nối cái cày với người Hmông
-Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen
-Như (1) nối vòng với hình cánh cung
-Như (2) nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
Bài 2 (212): ý nghĩa của quan hệ từ
*Lời giải:
-Nhưng biểu thị quan hệ tương phản.
-Mà biểu thị quan hệ tương phản.
-Nếuthì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết-kết quả.
Bài 3 (121): tìm quan hệ từ thích hợp
*Lời giải:
Câu a – và ; Câu b – và, ở, của ; 
Câu c – thì, thì ; Câu d – và, nhưng
Bài4 122): Đặt câu.
*VD:
- em dỗ mãi mà bé không nín khóc.
- Bạn lười học thế nào cũng nhận điểm kém..
- Câu truyện của mơ rất hấp dẫn vì mơ kể bằng tất cả tâm hồn của mình.
4.Củng cố, dặn dò:
	- HS nhắc lại nội dung bài, GV nhận xét giờ học.
	-HD HS về nhà ghi nhớ cỏc quan hệ từ , cặp từ quan hệ và ý nghĩa của chỳng.
Địa lớ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 12CKTKN lop 5.doc