Kế hoạch bài dạy khối 2 - Tuần 33

I. MỤC TIÊU:

1.KT- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.(trả lời được câu hỏi 1,2,4, 5).

2.KN- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý

3.TĐ- HS biết noi theo tấm gương anh hùng của Trần Quốc Toản

II.CHUẨN BỊ

1.GV: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

2.HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 2 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u bài tập
 - 2HS làm bài trên giấy khổ to, cá nhân học sinh làm trên phiếu
 - HS trình bày
 Tiết 3 Toán
 Đ162 Ôn tậpvề các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
1.KT- HS biết đọc, viết các số có 3 chữ số
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
2.KN: Củng cố kĩ năng đọc, viêt các số có ba chữ số, phân tích cấu tạo số có ba chữ số.
3.TĐ: HS có ý thức học tập tốt.
II.chuẩn bị:
1.GV: Kẻ sẵn bảng làm 2 cột trình bày như BT1(SGK)
2.HS: SGK, vở toán
III. Các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết 4 số có ba chữ số 
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
a.MT: Củng cố đọc, viết số có ba chữ số.
b.CTH:
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
 - HS viết bảng con
- HS đọc yêu cầu
- GV chia lớp làm 2 đội hướng dẫn chơi trò chơi
- HS chia 2 đội ( mỗi đội 4 em)
Bước 2: Tổ chức cho HS thi nối đúng nối nhanh
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
2.Hoạt động 2: Bài tập 2
a.MT: Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
b.CTH:
- 2 đội thi tiếp sức
 * HSKK: Phân tích đúng cấu tạo 5 số
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
- GV hướng dẫn mẫu
842 = 80 + 40 + 2
300 + 60 + 9 = 369
Bước 2 : Tổ chức cho HS làm bài
- 2 HS làm trên giấy khổ to, lớp làm vào vở
 a)
 965 = 900 + 60 + 5
 477 = 400 + 70 + 7
 b)
- Nhận xét chữa bài
 800 + 90 + 5 = 895 
 800 + 8 = 808
3.Hoạt động 3: Bài tập 3
a.MT: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
b.CTH:
 * HSKK: thực hiện đúng một yêu cầu.
Bước 1: GV cho HS đọc yêu cầu bài
Bước 2: Tổ chức choHS làm bài
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
a. Từ lớn đến bé : 297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn: 257, 279, 285, 297
C.Kết luận:
- GV cùng HS hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
 Tiết 4: Kể chuyện
 Đ 33 bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
1.KT- Sắp xếp lại trật tự 4tranh (sgk) theo trình tự đúng diễn biến trong câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1,BT2).
- Kể lại toàn bộ câu chuyên.(với HS khá giỏi).
2.KN- Kể đúng ngữ điệu
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể tiếp câu chuyện.
3.TĐ- HS có ý thức noi theo tấm gương anh hùng nhỏ tuổi Trần Quốc Toản.
II. chuẩn bị:
1.GV: 4 tranh minh hoạ sgk
2.HS: SGK
 iII. hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài: 
1.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể
- 3 đoạn câu chuyện : Chuyện quả bầu 
? Câu chuyện muốn nói em điều gì ?
- HS trả lời
2.Bài mới: Giới thiệu bài: (M/Đ, yêu cầu)
B.phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
a.MT: HS biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện
b.CTH:
Bước 1: 
 - HS nêu yêu cầu bài
- Theo 4 tranh minh hoạ
- HS quan sát, nói vắn tắt từng tranh
Bước 2: Yêu cầu HS suy nghĩ sắp xếp lại tưng tranh theo đúng diễn biến (trình tự đúng của tranh.)
- Trật tự đúng của tranh là
2 -> 1 - >4 - >3
2.Hoạt động 2: Bài tập 2
a.MT: HS kể lại được từng đoạn câu chuyện
b.CTH:
 * HSKK: kể được một số ý
Bước 1: Hướng dẫn yêu cầu bài.
Bước 2: Gv tổ chức cho HS kể 
- HS nêu yêu cầu bài
- HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
3.Hoạt động 3: Bài tập 3
a.MT: HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
b.CTH:
- Các đại diện nhóm thi kể (4 đại diện 4 nhóm kể)
 * HSKK: nghe và cảm thụ nội dung
Bước 1; GV hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện
Bước 2: Tổ chức cho HS thi kể
- 3,4 HS thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, bình điểm
C. kết luận
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị giờ sau
 Tiết 5: Tăng cường tiếng Việt
 Đ33 luyện đọc bài lá cờ
I.mục tiêu:
1.KT- Rèn kỹ năng đọc trơn bài tập đọc “Lá cờ”đọc đúng các từ khó
- Hiểu nội dung : Niền vui sướng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công.
2.KN: Đọc ngắt nghỉ đúng, rõ ràng rành mạch
3.TĐ: Giáo dục ý truyền thống cách mạng nhớ về cội nguồn lịch sử.
B.Chuẩn bị
1.GV: Nội dung đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. 
2.HS: SGK	
III.Các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu đọc bài “Bóp nát quả cam”
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.Phát riển bài:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Mục tiêu: Giúp HS luyện đọc trơn đúng, nâng cao dần tốc độ và chất lượng đọc.
b.Cách tiến hành:
B1: Đọc câu: 
B2: Luyện đọc theo đoạn
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc.
B3: GV nhận xét đánh giá.
a. Hoạt động 2: Tìm hiẻu bài
a.Mục tiêu: Giúp HS nắm được nội dung bài.
b.Các bước hoạt động:
B1: GV lần lượt nêu các câu hỏi
B2: GV cho HS luyện đọc lại
- GV kết hợp cùng HS nhận xét đánh giá.
C.Kết luận: 
- GV nhận xét tiết học khen nhứng HS có ý thức học tập tốt. 
 - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
 * HSKK: Đọc bài ở mức độ chậm hơn HSTB
 - HS đọc tiếp nối từng câu. 
- HS đọc tiếp nối 
- Đọc trong nhóm, cá nhân thi đọc
 *HS KKVH: Trả lời được 1 câu hỏi . 
 - HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
 - 2 HS luyện đọc lại
 	 Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010
 Tiết1:	 Tập đọc
 Đ96 lượm
I. Mục tiêu:
1.KT- Đọc rành mạch toàn bài, đọc đúng câu thơ 4 chữ.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất hai khổ thơ đầu).
 2.KN- Biết đọc đúng ngữ điệu, ngắt nghỉ đúng khi đọc các câu thơ.
3.TĐ- HS biết noi gương chú bé liên lạc yêu nước, dũng cảm.
II.CHUẩn bị:
1.GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
2.HS: SGK
III. hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1.ổn định- kiểm tra :
- Yêu cầu HS đọc bài “Bóp nát quả cam”
2. Bài mới : Giới thiệu bài: 
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
 a.MT: HS đọc trơn bài, đọc đúng câu từ và hiểu nghĩa các từ mới.
b.Các bước hoạt động:
B1: GV đọc toàn bài
B2: Đọc câu 
- > GV hướng dẫn đọc đúng tiếng khó
B3: Đọc từng khổ thơ trước lớp:
 - GV hướng dẫn đọc đúng một đoạn trên bảng phụ.
B4: Đọc đoạn trong nhóm
-> GV giúp đỡ các nhóm
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
a.MT: HS trả lời các câu hỏi trong bài
b.CTH:
B1:GV nêu yêu cầu
B2:GV lần lượt nêu hệ thống câu hỏi
3.Hoạt động 3: Học thuộc lòng
a.MT: HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài thơ.
b.CTH: 
B1: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn đọc:
- Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm 
B2: Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
- Nhận xét, cho điểm
C. Kết luận:
- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho tiết sau
 - 2 HS đọc bài và TLCH
 * HSKKVH: Tốc độ đọc trơn chậm hơn HS 
 trung bình.
 - Theo dõi
 - HS nối tiếp ,đọc đúng từ
 khó.
 - Đọc tiếp nối kết hợp tìm hiểu từ mới
 - HS tổ chức đọc nhóm
 - Các nhóm thi đọc(cá nhân)
 *HSK: Có thể trả lời được một số ý nhỏ.
 - HS trả lời câu hỏi, nhận xét
 * HSKK: thuộc được nửa khổ thơ
 - HS theo dõi
 - HS nhẩm đọc thuộc lòng
 - 2,3 HS thi đọc thuộc lòng
 - HS nêu
 Tiết 2 Luyện từ và câu
 Đ33 Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. mục tiêu:
1.KT- HS nắm nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1,BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam(BT3).
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3(BT4).
2.KN: Rèn kĩ năng đặt câu
3.TĐ: HS tích cự trong giờ học 
II. chuẩn bị :
- Bảng phụ (bt1)	
III. các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
- 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 30)
2. Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động : BT1,BT2
a.MT: HS nắm nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp; nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
b.CTH:
Bài tập 1: 
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu
Bước 2: Tổ chức cho HS nêu miệng
Bài tập 2: (Tổ chức tương tự)
- HS đọc yêu cầu
 * HSKK: Quan sát tranh, nêu đúng 3 nghề
 - HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh.
 * HSKK: tìm thêm được một từ chỉ nghề nghiệp. 
- GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- HS trao đổi theo cặp sau đó cử đại diện nêu các từ chỉ nghề nghiệp 
Bài tập 3: 
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu bài
- GV giúp HS hiểu yêu cầu bài
Bước 2: Tổ chức cho HS nêu kết quả
* HSKK: Không yêu cầu thực hiện
 - HS đọc yêu cầu bài
- HS phát biểu
 Kết quả là : Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng
2.Hoạt động 2: Bài tập 4
a.MT: Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3.
b.CTH:
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
 - HS đọc yêu cầu
- GV giảI thích yêu cầu bài
Bước 2: Tổ chức cho HS viết bài
 - Cả lớp làm vào vở
 - 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
 + Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài
 + Hương là một HS rất cần cù.
C.Kết luận:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
 Tiết 3 Toán
 Đ163 Ôn tập phép cộng và phép trừ 
A. Mục tiêu:
1.KT- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải toán với phép tính cộng.
2.KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết và kĩ năng giải toán.
3.TĐ: HS tích cực trong giờ học yêu thích học toán.
B.chuẩn bị:
1.GV: SGK giáo án
2.HS: Vở toán, bảng con
c. các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dạng bài tập 2 (Tr.169)
- Nhận xét, đánh giá
 - 2 HS lên bảng phân tích cấu tạo số
B. Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài
1.Hoạt động 1; BT1
a.MT: Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
b.CTH:
 * HS KK: nhẩm đúng kết quả 4 phép tính
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài 
Bước 2: Tổ chức cho HS làm miệng 
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS tự nhẩm trong khoảng 2 phút
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả
2.Hoạt động 2: BT2
a.MT: Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.Biết cộng,trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
b.CTH:
 *HSKK: làm đúng 4 phép tính
Bước 1: Hướng dẫn yêu cầu bài
Bước 2; Tổ chức cho HS làm vào bảng con
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
-> Lưu ý cách đặt tính và tính
34
+
68
 -
765
 -
968
 -
62
25
315
503
96
43
450
465 .
3.Hoạt động 3: BT3
a.MT: HS biết giải toán với phép tính cộng.
b.CTH
Bước 1: Tìm hiểu bài toán
- GV nêu câu hỏi cho HS phân tích đề
Bước 2: Tổ chức chO HS trình bày bài giải
* HSKK: viết được phép tính giải
- HS đọc bài toán
- HS trả lời
Bài giải
- Số HS trường tiểu học có số học sinh: 
265 + 234 = 499 (học sinh )
 Đ/ S: 499 học sinh.
- Nhận xét, chữa bài
C.Kết luận:
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 4: Mĩ thuật
 Đ33 Vẽ theo mẫu 
 vẽ cáI bình đựng nước
I. Mục tiêu:
1.KT- HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng của cái bình đựng nước.
- Biết cách vẽ cáibình đựng nước, vẽ được cái bình đựng nước theo mẫu.
2.KN: Rèn kĩ năng vẽ giống mẫu
3.TĐ: HS yêu thích và cảm nhận được cái đẹp
II. Chuẩn bị:
1.GV- Chuẩn bị 1 vài bình đựng nước có hình dáng và trang trí khác nhau 
- Hình minh hoạ
2.HS- Bút chì, màu vẽ
- Vở tập vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS chuẩn bị đồ dùng
2. Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài: 
1.Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
a.MT: HS nhận biết được có nhiều loại bình đựng nước khác nhau.
b.CTH:
- HS quan sát nhận xét
Bước 1: Giới thiệu 1 vài bình đựng nước khác nhau 
- Có nhiều loại bình đựng nước có hình dáng khác nhau.
- Các bộ phận của bình: thân, nắp, quai, 
- Trang trí khác nhau về hoạ tiết 
Bước 2: Cho HS chọn để vẽ (cái bình đựng nươc mình thích)
2.Hoạt động 2: Cách vẽ cáibình đựng nước 
a.MT: HS nắm được các bước vẽ cáibình đựng nước.
b.CTH:
Bước 1; Hướng dẫn các bước vẽ
- GV giới thiệu mẫu 
- Nêu cách vẽ cái bình đựng nước ?
- Hình cái bình đựng nước (chiều dài, chiều cao) cho vừa với phần giấy (không quá to hay quá nho)
+ Tìm phía nắp, quai
+ Vẽ chi tiết cho giống mẫu 
Bước 2: Hướng dẫn vẽ màu theo ý thích.
+ Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ màu theo ý thích.
3.Hoạt động 3: Thực hành
a.MT: HS vẽ được cái bình đựng nước theo mẫu đã chọn.
b.CTH:
Bước 1: GV cho HS nêu lại các bước vẽ
- 1 HS nêu lại các bước vẽ.
Bước 2: GVHDHS làm bài
- Cả lớp vẽ 1 mẫu 
-Yêu cầu HS vẽ theo HD chú ý vẽ hình vừa với khổ giấy và gần với mẫu thực 
- Vẽ theo nhóm (N4)
C. Kết luận:
- Hướng dẫn nhận xét, đánh giá
- Gv cùng HS chọn bài, nhận xét.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau.
- HS chọn một số bài vẽ đẹp để HS nhận xét , xếp loại.
+ Chú ý các bài có trang trí khác với mẫu về hoạ tiết, màu sắc
e
 Tiết 5: Âm nhạc
 Đ33 Học hát dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
1.MT- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 
- Tập biểu diễn các bài hát kết hợp vận động phụ hoạ hoặc múa đơn giản 
- Nghe hát thực hiện trò chơi
2.KN- Hát đúng giai điệu và lời ca bài hát, rèn kĩ năng vận động 
3.TĐ- HS yêu thích môn âm nhạc, tích cực tham gia các hoạt động.
III. chuẩn bị
- GV chuẩn bị một số động tác phụ họa
III. Các hoạt động dạy học:
a.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hát bài Bắc kim thang
- Nhận xét, đánh giá
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.HĐ1 : Ôn một số bài hát đã học 
a.MT: HS được ôn lại 3 bài hát “Chim chích bông”, “Chú ếch con” và “Bắc kim thang”
b.CTH: 
 - Một nhóm 3 em lên hát kết hợp biểu diễn
Bước 1:Ôn bài hát “ Chim chính bông” 
- Hát tập thể 
- Tập biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ
Bước 2: Ôn bài hát Chú ếch con
- Hát tập thể 
- Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca
Bước3: Ôn bài hát Bắc kim thang
- Hát tập thể 
- Tập biểu diễn tốp ca, đơn ca
- Hát thầm gõ tay đệm theo tiết tấu lời ca.
2.HĐ2: Trò chơi “Chim bay cò bay”
a.MT: HS biêt tham gia chơI trò chơI một cách chủ động tích cực.
b.CTH:
Bước 1: GV hướng dẫn trò chơi
- HS nghe
Bước 2: Tổ chức chơi
- HS đứng vòng tròn 
- GV điều khiển
C. Kết luận:
- Nhận xét tiết học
-Về nhà tập hát cho thuộc 
 Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010
 Tiết 1 Thể dục:
 Bài 66
Chuyền cầu - trò chơi con cóc là cậu ông trời
ơ
I. Mục tiêu:
1.KT: HS biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân và tham gia trò chơi “Con cóc là cậu ông trời ”
2.KN : Yêu cầu bước đầu biết tham gia và tham gia chơi được.
3.TĐ: HS yêu thích vận động thích học môn thể dục.
II. chuẩn bị:
1.GV:
- Địa điểm: Trên sân trường, 
- Phương tiện: kẻ vạch, còi.
2.HS: Vệ sinh an toàn nơi tập;mỗi em một bảng
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Đ/ượng
Phương pháp
A. Giới thiệu bài:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tổ chức cho 1 tổ chơi trò chơi “ Ném bóng trúng đích
2.Bài mới: Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
B.Phát triển bài:
1. Hoạt động 1:Khởi động
a.MT: Giúp Hs được vận động nhẹ trước khi tham gia các trò chơi vận động giúp cơ thể mềm rẻo linh hoạt tránh chấn thương.
b.CTH:
Bước 1: Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
Bước 2: Chạy nhẹ nhàng 2-4 hàng dọc.
Bước 3: Đi thường theo vòng trong hít thở sâu.
2. Hoạt động 2: Trò chơi vận động
a.MT: HS bước đầu biết tham gia trò chơi “Con cóc là cậu Ông Trời” và Chuyền cầu bằng bảng
b.CTH:
Bước 1: Chuyền cầu bằng bảng nhỏ
- GV hướng dẫn
- Tổ chức cho HS chơi
Bước 2: Trò chơi “Con cóc là cậu Ôn gTrời”
c. Kết luận:
- Đi đều 2 – 4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng
- Nhận xét giao bài
6-7'
25-28'
4-5'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
X X X X X D
X X X X X
X X X X X
 - Cán sự điều khiển
 - GV điều khiển
 Tiết 2:
 Tập viết
 Đ33
 Chữ hoa v(kiểu 2)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức- Biết viết các chữ hoa V kiểu 2 (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)
- Chữ và câu ứng dụng Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “Việt Nam thân yêu” (3 lần).
2.Kỹ năng- Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
3.Thái độ- Yêu quý chữ Việt, có ý thức rèn luyện chữ viết
II.chuẩn bị :
1.Giáo viên- Mẫu chữ cái viết hoa V (kiểu 2)đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
2.Học sinh- Vở tập viết, bảng con, phấn
III. hoạt động dạy học
ơ
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu viết chữ Q, Quân.
- GV cùng HS nhận xét, GV cho điểm.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
a.Mục tiêu: HS biết quy trình viết chữ hoa V V (kiểu 2) và viết được chữ hoa V
b.Các bước hoạt động:
B1:Hướng dẫn quan sát, nhận chữ hoa V
- Cấu tạo
- Cách viết
- GV viết mẫu: V, nói cách viết
 B2: Hướng dấn HS viết bảng con.
2.Hoạt động 2: Viết cụm từ ứng dụng:
a.Mục tiêu: Viết đúng mẫu đều nét, nối đúng quy định.
b.Các bước hoạt động:
B1: Tìm hiểu cụm từ ứng dụng
- Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Cho HS nêu cách biểu hiện cụm từ.
B2:Quan sát cụm từ ứng dụng và nêu nhận xét.
- Nêu nhận xét về: độ cao, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
B3: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu: Việt sau chữ mẫu
- Hướng dẫn viết bảng chữ Việt
3.Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vở TV
a.Mục tiêu: HS viết đúng chữ hoa V và cụm từ ứng dụng theo yêu cầu.
b.Các bước hoạt động:
B1: GV nêu yêu cầu viết
- Nhắc HS khá giỏi viết thêm 1dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
- GV theo dõi nhắc nhở.
B2: GV chấm, chữa bài và nhận xét.
C.Kết luận:
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS luyện viết ở nhà.
 - 2 HS viết trên bảng, cả lớp viết bảng con.
 - HS nêu
 - HS nêu
 - HS quan sát
 - HS viết chữ V 2,3 lượt
 *HS KKVH: Viết tương đối đúng
 - HS đọc cụm từ ứng dụng
 - HS nêu
 - HS nêu nhận xét theo yêu cầu 
 của giáo viên.
 - Quan sát
 - Viết 2, 3 lượt
 *HS KKVH: Viết chữ hoa tương đối đúng và cụm từ ứng dụng (2lần)
 - HS luyện viết theo yêu cầu.
 Tiết 3 Toán
 Đ164 Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
I. Mục tiêu:
1.KT- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải toán với phép tính trừ.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
2.KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết và kĩ năng giải toán.
3.TĐ: HS tích cực trong giờ học yêu thích học toán.
II. chuẩn bị:
1.GV: SGK, giáo án
2.HS: SGK, vở toán, bảng con.
Ii. Các hoạt động dạy học
A.Giới thiệu bài:
1. KT bài cũ:
- Kiểm tra dạng BT2SGK(Tr. 170)
 - HS làm vào bảng con
 * HSKK: Nhẩm đúng kết quả 3 phép tính
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS tự nhẩm trong khoảng 2 phút
 - HS nối tiếp nhau nêu kết quả
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
a.MT: HS biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
b.CTH:
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu bài
Bước 2; Tổ chức cho HS nhẩm
2.Hoạt động 2; Bài tập 2:
a.MT: Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết cộng,trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
b.CTH:
* HSKK: Tính đúng 2 phép tính
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu bài
Bước 2; GV hướng dẫn làm bảng con
- HS đọc yêu cầu 
- Lớp làm bảng con 
- GV kết hợp nhận xét, chữa bài
65
+
100
 -
345
 +
 	517
 +
29
72
422
360
94
28
 767
877
3 Hoạt động 3: Bài tập 3
a.MT: Biết giải toán với phép tính trừ.
b.CTH:
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu 
Bước 2: Tổ chức cho HS trình bày bài giải
 * HSKK: Viết được phép tính giải
 - HS đọc bài toán
 - Phân tích bài toán
Bài giải
Chiều cao của em là:
165 - 33 = 132 (cm)
 Đ/S: 132 cm.
4.Hoạt động 4: Bài tập 5
a.MT: Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
b.CTH:
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
Bước 2: Tổ chức cho HS làm bảng con
 * HSKK: Tính đúng 1 ý
 - HS đọc yêu cầu
 - Nêu cách tìm các thành phần
C.Kết luận: 
a. x - 32 = 45 b. x + 45 = 79
 x = 45 + 32 x = 79 - 45
 x = 77 x = 34
ơ
- Nhận xét tiết học 
- Hướng dẫn học ở nhà.
 Tiết 4 Tự nhiên xã hội
 Đ33 Mặt trăng và các vì sao
I. Mục tiêu:
1.KT: Học sinh biết khái quát về các đặc điểm của mặt trăng và các vì sao ban đêm.
2.KN: Rèn kĩ năng quan sát,mô tả
3.TĐ : Thích quan sát khoảng không vũ trụ 
II. chuẩn bị:
1.GV- Hình vẽ sgk
- Dặn HS quan sát thực tế bầu trời ban đêm
2.HS: Giấy vẽ bút mầu
III. các Hoạt động dạy học
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu một HS nêu cách xác định phương hướng mặt trời.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
 - HS lên bảng thực hiện 
1.Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có mặt trăng, có các vì sao
a.MT: Học sinh biết khái quát về các đặc điểm của mặt trăng .
b.CTH
B1: Làm việc cá nhân
 - HS vẽ và tô màu bầu trời. có mặt trăng, có các vì sao
B2: HĐ cả lớp
 - HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp xem
-Tại sao em lại vẽ mặt trăng như vậy ?
-Theo em mặt trăng có hình gì?
- Mặt trăng tròn giống như 1 quả bóng lớn
- Vào những ngày nào trong tháng ta nhìn thấy trăng tròn?
 - Ngày 15 âm lịch
- Em đã dùng mầu gì tô vào mặt trăng ?
 - HS nêu
- ánh sáng mặt trăng có gì khác so với ánh sánh mặt trời?
 - ánh sáng măt trăng mát dịu không như ánh sáng mặt trời
KL: Mặt trăng tròn giống như 1 quả bóng ở rất xa trái đất
2.Hoạt động 2: Thảo luận về các vì sao
a.MT:HS biết khái quát về các đặc điểm của các vì sao ban đêm.
b.CTH:
B1; GV nêu hệ thống câu hỏi
-Từ các bức tranh vẽ các em cho biết. Tại sao các em lại vẽ tranh các ngôi sao như vậy ?
 - Các vì sao là những quả bóng lửa không giống như mặt trời
- Theo các em ngôi sao hình gì ?
 - Ngôi sao 5 cánh
- Trong thực tế có phải ngôi sao có những cánh giống như đèn ông sao không ?
 - HS trả lời
- Những ngôi sao có toả sáng không?
B2: Kết luận(SGV)
C,Kết luận:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi, tuyên dương những nhóm làm tốt
 Tiết 5 Tăng cường toán
 Đ33 ôn tập 
I. Mục tiêu:
1.KT- Thực hiện cộng, trừ các số có ba chữ số, không nhớ	
- Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
2.KN: Rèn kĩ năng thực hiện tính cộng tính trừ, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
3.TĐ: HS tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích học toán.
III. Các hoạt động dạy họ
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dạng bài tập 2 SGK (tr.172)
2. Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Bài 1
a.MT: HS biết thực hiện tính cộng, tính trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
b.CTH:
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu
- 2 HS thực hiện trên bảng, lớp làm ra nháp.
 * HSKK: tính đúng 3 phép tính
 - HS đọc yêu cầu
 - HS nêu cách thực hiện
Bước 2: Tổ chức cho HS làm bảng con
 - HS thực hiện
456
 +
357
 +
421
 +
323
621
375
-

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33-2010.doc