Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Tân Xã - Thạch Thất - Hà Nội

I MỤC TIÊU: Sau bài học

· HS hiểu được cấu tạo của vần eo, ao. Đọc và viết được :eo, ao, chú mèo, ngôi sao

· Nhận ra “eo, ao” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì

· Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk

· Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ. LuyƯn ni 2-3 c©u.Hs kh¸ gii ni ®­ỵc 4-5 c©u

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

· GV: B thc hµnh Ting ViƯt

· HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt

 

doc 33 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 9 - Trường Tiểu học Tân Xã - Thạch Thất - Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u chấu, sáo sậu
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài 
*H§ 1
D¹y vần
*H§ 2:
Đọc từ ứng dụng
*H§ 3:
Viết vần 
Trò chơi 
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: iu, êu
Vần iu
-Vần iu cấu tạo bởi những âm nào?
-Cho HS ghép vần iu
-Hãy so sánh iu với au?
-Cho HS phát âm vần iu
GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iu
- Vần iu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần iu
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
-Hãy ghép cho cô tiếng rìu?
-Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng rìu?
-Tiếng “rìu” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng rìu
GV sửa lỗi cho HS, 
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :lưỡi rìu
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : lưỡi rìu
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Vần êu
- Tiến hành tương tự như vần iu
- So sánh êu với iu?
Hs ®äcl¹i 2 phÇn
*GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng 
lÝu lo c©y nªu
chÞu khã kªu gäi
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
* Viết vần iu, ªu
 GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i và u)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : iu, ªu
*ViÕt l­ìi r×u, c¸i phƠu
Gv viÕt mÉu, h­íng dÉn c¸ch viÕt .L­u ý nÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷ ,vÞ trÝ dÊu thanh
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Nh¾c l¹i vÇn míi
Vần iu tạo bởi i và u
HS ghép vần “iu” 
HS phát âm 
-Gièng ®Ịu cã u
-Kh¸c iu cã i, ªu cã ª
C¸ nh©n ,líp
i – u – iu HS đánh vần 
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng rìu
TiÕng r×u cã ©m r ®øng tr­íc, vÇn iu ®øng sau,dÊu huyỊn trªn i
r- iu- huyỊn- r×u
HS đánh vần cá nhân, líp
Hs ghÐp tõ l­ìi r×u
HS đọc từ : lưỡi rìu
HS quan sát và lắng nghe
-Hs nªu gièng vµ kh¸c nhau
C¸ nh©n ,líp
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Hs gi¶i thÝch tõ,t×m tiÕng cã vÇn míi
Hs ®äc c¸ nh©n, líp
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: iu,ªu,l­ìi r×u, c¸i phƠu 
Học sinh chơi trò chơi
TiÕt 2
*H§1
Luyện đọc
*H§ 2:
 Luyện nói
*H§ 3:
Luyện viết
*H§ 4
Củng cố dặn dò
Luyện tập
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
-Tranh vẽ những ai và cây gì? 
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
-Trong tranh vẽ những con vật nào?
-Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
-Trong số những con vật đó, con nào chịu khó?
-§èi với HS lớp 1 chúng ta thì như thế nào gọi là chịu khó?
-Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
-§Ĩ trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? Và làm như thế nào?
-Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
-Hs nh¾c l¹i tªn bµi luyƯn nãi
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. 
Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
Những chữ nào cao 2 dòng li? Chữ nào cao 5 dòng li?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết 
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có chứa vần vừa học 
Xem trước bài 41
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS đọc CN, nhóm, đồng thanh
Th¶o luËn vµ nhËn xÐt tranh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân, t×m tiÕng cã vÇn míi häc
2 HS đọc lại câu
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Hs kh¸ giái tr¶ lêi 4-5 c©u
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe
 Thø s¸u ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2009
Häc vÇn
 Bài 41: IÊU, YÊU
I MỤC TIÊU: Sau bài học 
Đọc và viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
Nhận ra “iêu, yêu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.LuyƯn nãi 2-3c©u. Hs kh¸ giái nãi 4-5 c©u
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng vàï phần luyện nói : Bé tự giới thiệu
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
Bài cũ
4 HS lên viết bảng : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài
*H§ 1
D¹y vần
Đánh vần 
Tiếng khoá, từ khoá
*H§ 2:
Đọc từ ứng dụng
*H§ 3
Viết vần 
Trò chơi 
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần mới đó là: iêu, yêu
Vần iêu
-Vần iêu cấu tạo bởi những âm nào?
-Cho HS ghép vần iêu
-Hãy so sánh iêu với êu?
-Cho HS phát âm vần iêu
-GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần iêu
- Vần iêu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần iêu
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
-Hãy ghép cho cô tiếng diều
- Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng diều?
-Tiếng “diều” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng diều
GV sửa lỗi cho HS, 
Giới thiệu tranh minh hoạ từ :diều sáo
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : diều sáo
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Hs ®äc l¹i phÇn 1
Vần yêu
- Tiến hành tương tự như vần iêu
- So sánh yêu với iêu?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng 
buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
* Viết vần iêu, yªu, diỊu s¸o, yªu quÝ
 GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa iê và u, yª vµ u, vÞ trÝ dÊu thanh)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : iêu, yªu, diỊu s¸o, yªu quÝ
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Hs nh¾c l¹i
Vần iêu tạo bởi iê và u
HS ghép vần “iêu” 
Hs nªu gièng vµ kh¸c nhau
HS phát âm iêu
HS đánh vần : iê -u -iêu 
HS đánh vần cá nhân
HS ghép tiếng diều
TiÕng diỊu cã ©m d ®øng tr­íc –vÇn iªu ®øng sau, dÊu huyỊn trªn ®Çu ©m ª
d- iªu- huyỊn diỊu
HS đánh vần cá nhân
Hs nhËn xÐt tranh
HS đọc từ : diều sáo
HS quan sát và lắng nghe
C¸ nh©n ,líp
Hs ®äc yªu- yªu, yªu quÝ
Hs ®äc l¹i c¶ hai phÇn
Hs nªu gièng vµ kh¸c nhau
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT¸
Hs ®äc c¸ nh©n ,líp
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: iêu, yªu, diỊu s¸o, yªu quÝ
Học sinh chơi trò chơi
Tiết 2
*H§ 1
Luyện đọc
*H§2:
Luyện nói
*H§ 3
LuyƯn viÕt
*H§ 4:
Củng cố dặn dò
Luyện tập
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh vẽ gì? 
-Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
-Trong tranh vẽ gì?
-Các em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không?
-Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ?
-Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe?
-Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong trường hợp nào?
-Khi giới thiệu, chúng ta cần nói những gì?
-Hãy tự trả lời câu hỏi sau của cô nhé.
-Em tên gì? Năm nay bao nhiêu tuổi?
-Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào dạy em?
-Nhà em ở đâu? Cô giáo nào dạy em?
-Bố mẹ em làm gì? Em thích học môn nào nhất? Em có năng khiếu, sở thích gì?
Hs nh¾c l¹i tªn bµi luyƯn nãi
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. 
Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết 
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có chứa vần vừa học 
Xem trước bài 42
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS đọc CN nhóm đồng thanh
Hs th¶o luËn tranh vµ nhËn xÐt
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu,®äc c¶ líp
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe
TuÇn 11 Thø hai ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2009
Häc vÇn
 Bài 42: ƯU, ƯƠU
I MỤC TIÊU: Sau bài học 
Đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Nhận ra “ưu, ươu” trong các tiếng, từ trong sgk hoặc trong sách báo bất kì
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. LuyƯn nãi 2-3 c©u.Hs kh¸ giái nãi 4- 5 c©u
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ từ khoá, qu¶ lùu
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
Bài cũ
4 HS lên viết bảng : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên
2 HS đọc câu ứng dụng sgk
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
HS dưới lớp đọc bài
HS đọc, lớp nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài 
*H§ 1
D¹y vần
Đánh vần 
Tiếng khoá, từ khoá
*H§ 2
Đọc từ ứng dụng
*H§ 3
Viết vần 
Trò chơi 
* GV nói: Hôm nay chúng ta học tiếp tục học 2 vần kết thúc bằng u đó là: ưu, ươu
Vần ưu
-Vần ưu cấu tạo bởi những âm nào?
-Cho HS ghép vần ưu
-Hãy so sánh ưu với iu?
-Cho HS phát âm vần ưu
-GV gắn bảng cài
* GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ưu
- Vần ưu đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần vần ưu
GV uốn nắn, sửa sai cho HS
-Hãy ghép cho cô tiếng lựu
-Hãy nhận xét về vị trí của âm và vần trong tiếng lựu?
-Tiếng “lựu” đánh vần như thế nào?
Cho HS đánh vần tiếng lựu
GV sửa lỗi cho HS, 
Giới thiệu :qu¶ lùu 
Cho HS đánh vần và đọc trơn từ : trái lựu
GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
Vần ươu
- Tiến hành tương tự như vần ưu
- So sánh ươu với ưu?
* GV giới thiệu các từ ứng dụng lên bảng 
chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bưới cổ
Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
GV đọc mẫu. Vài em đọc lại
* Viết vần ưu, ­¬u, tr¸i lùu, con h­¬u
 GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa c¸c con ch÷, vÞ trÝ dÊu thanh)
Cho HS viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết chữ : ưu, ­¬u, tr¸i lùu ,con h­¬u
GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết
Hs nh¾c l¹i
Vần ưu tạo bởi ư và u
HS ghép vần “ưu” 
Hs nªu gièng vµ kh¸c nhau
HS phát âm ưu
­- u- ­u
HS đánh vần : ư -u -ưu
HS đánh vần cá nhân,nhãm ,líp
HS ghép tiếng lựu
TiÕng lùu cã ©m l ®øng tr­íc, vÇn ­u ®øng sau, dÊu nỈng d­íi ­
l- ­u-l­u- nỈng lùu 
- HS đánh vần cá nhân
Hs ghÐp tr¸i lùu
HS đọc từ : trái lựu
HS quan sát và lắng nghe
Hs ®äc bµi
Nªu gièng vµ kh¸c nhau
HS đọc thầm
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT
HS viết lên không trung
HS viết bảng con: ưu, ­¬u, tr¸i lùu ,con h­¬u
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
*H§ 1
Luyện đọc
*H§ 2
 Luyện nói
*H§ 3
Luyện viết
*H§ 4
Củng cố dặn dò
 TiÕt 2	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1
GV uốn nắn sửa sai cho 
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng 
-Tranh vẽ cảnh gì? 
Hãy đọc câu dưới tranh cho cô?
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc lại
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
- Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
-Trong tranh vẽ những con vật nào?
-Những con vật này sống ở đâu?
-Trong những con vật này, con nào ăn thịt? Con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?
-Con nào hiền lành nhất?
-Em đã được tận mắt nhìn thấy những con vật nào?
-Ngoài ra em còn biết những con vật nào nữa sống ở trong rừng?
-Trong những con vật trong tranh, em thích nhất con nào\/ tại sao?
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra
 1 HS đọc nội dung viết trong vở tập viết. 
- Khi viết vần và tiếng, chúng ta phải lưu ý điều gì?
- Những chữ nào cao 2 dòng li? Những chữ nào cao 5 dòng li?
HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết 
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có chứa vần vừa học 
Xem trước bài 43
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS đọc CN nhóm đồng thanh
NhËn xÐt tranh
1 HS đọc câu
HS đọc cá nhân
2 HS đọc lại câu
HS đọc tên bài luyện nói
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Hs kh¸ giái nãi 4-5 c©u
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung
HS mở vở tập viết
Lưu ý nét nối các con chữ với nhau
HS viết bài vào vở
Học sinh đọc lại bài 
HS lắng nghe
Thø s¸u ngµy 20 th¸ng 11 n¨m 2009
Tập viết
 TuÇn 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU
I MỤC TIÊU:
HS viết đúng các chữ: cái kéo, trái dào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu theo kiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tËp 1
Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, chính xác đẹp cho HS
Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác khi viết
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: chữ mẫu
Học sinh: vở tập viết, bảng con
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
*Néidung
 *Ho¹t ®éng cđa thÇy
*Ho¹t ®éng cđa trß
Bài cũ
Bài mới:
*H§ 1
Giới thiệu chữ mẫu
*H§ 2 
 *H§ 3
HS viết vào vở
*H§ 4
.Củng cố dặn dò
GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
Gọi HS lên bảng viết lại bài. Gv nx 
*Gv giíi thiƯu nd bµi tËp viÕt- ghi b¶ng
* GV giới thiệu chữ mẫu: 
- Các chữ trên, những chữ nào cao 5 dòng li?
- Những chữ nào cao2 dòng li?
-Gv h­íng dÉn hs viÕt tõng ch÷
GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
* HD HS viết vào bảng con
 giáo viên uốn nắn sửa sai
* GV hướng dẫn HS viết vở. 
GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc
Gv uèn n¾n ,sưa sai cho hs
Thu bài chấm
-Nhận xét bài viết: ưu : nêu ưu vàkhuyết 
- Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nhà
- Chuẩn bị bài sau . 
Nhận xét tiết học
-Học sinh lên bảng viết
 Lớp nhận xét
HS trả lời câu hỏi
HS quan sát viết mẫu
HS viết lên không trung
Học sinh lấy bảng viết
HS viết bài vào vở
HS lắng nghe
 Toán
Tiết 33 : LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU: Sau bài học
,Giúp HS củng cố về phép cộng với số 0
Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi ®· häc
So sánh các số và tính chất của phép cộng. (Khi đổi chỗ các số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi bài 4.Bµi tËp 4( nÕu hÕt thêi gian cã thĨ bá b¶ng 2)
HS: hộp đồ dùng toán 1
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1
Bài cũ
GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra	0 + 5 =	0 + 0 =	0 + 1	4 + 0 = 	0 +2 =	3 + 0 =
 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
3 + 0 . 1 + 2	0 + 3  3 + 0
4 + 1  2 + 2	1 + 3  3 + 1
Nhận xét cho điểm
HS làm vào phiếu bài tập
2 bạn lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét bạn 
*H§ 2
Giới thiệu bài 
*H§ 3
Bài 1 (52)
Bài 2 (52)
Bài 3 (52)
Bài 4 (52)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*Hd lµm bµi tËp ë sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm 
HS làm bài vào sgk, HS lên làm
HS sửa bài, GV nhận xét cho điểm
HS nêu yêu cầu của bài 2
HS làm bài vµo vë và sửa bài. 
GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3ø hỏi:
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Em có nhận xét gì về các số trong phép tính?
Vị trí của số 1 và số 2 trong hai phép tính đó như thế nào? 
Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của chúng ra sao? 
=> Đó chính là một tính chất của phép cộng
1 HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài vµo b¶ng con theo tỉ và sửa bài
2 em lên bảng chữa bài
(NÕu cßn thêi gian hd hs lµm bµi tËp 4)
1 HS nêu yêu cầu bài 4
GV hướng dẫn cách làm: lấy một số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng ( lưu ý những ô màu xanh không điền vì các phép tính đó ta chưa học)
HS làm bài và sửa bài
HS chú ý lắng nghe
TÝnh
HS làm BT 1 theo h® nèi tiÕp
0+1=1 0+2=2 0+3=3
1+1=2 1+2=3 1+3=4
2+1=3 2+2=4 2+3=5
3+1=4 3+2=5 
4+1=5 
TÝnh
1+2=3 1+3 =4 1+4= 5
2+1=3 3+1=4 4+1=5
HS làm bài 2 
HS quan sát và trả lời câu hỏi
KÕt qu¶ không đổi
HS làm bài 3
2 < 2+3 5 = 5+0
5 > 2+1 3+0 < 4
2+3 > 4+0 1+0 = 0+1
Đổi vở sửa bài
Dµnh cho hs kh¸ giái
HS làm bài 4
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Cách chơi: 1 em nêu phép tính (VD: 3 + 1) và chỉ định 1 em khác nói kết quả. Nếu em được chỉ định trả lời đúng (bằng 4) thì sẽ được quyền nêu một phép tính khác và gọi một bạn trả lời câu hỏi của mình. Nếu không trả lời được sẽ bị phạt.
Nếu bạn bị phạt thì GV chỉ định bạn khác trả lời và tiếp tục hoạt động 
GV nhận xét HS chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
 Toán
Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về 
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
Phép cộng một số với 0. So sánh các số
Nhìn tranh viết phép tính thích hợp 
HS vui vẻ, hồ hởi khi học toán
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi các bài tập
HS: hộp đồ dùng toán 1, thước, bút 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
*H§ 1
Bài cũ
GV cho HS làm vào phiếu kiểm tra	1 + 2 =	3 + 1 =	0 + 5 	4 + 0 = 	1 + 3 =	0 + 0 =
 Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
2 + 0 . 2	1 + 2  3 + 2
4 + 1  2 + 1	1 + 3  3 + 1
Nhận xét cho điểm
HS làm vào phiếu bài tập
2 bạn lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét bạn 
*H§ 2 Giới thiệu bài 
*H§3
Bài 1 (53)
Bài 2 (53)
Bài 3 (53)
Bài 4 (53)
GV giới thiệu bài luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
1 HS nêu cách làm 
khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì?
HS lµm bài vµo vë
GV nhận xét cho điểm
HS nêu yêu cầu của bài 2
GV hỏi: mỗi phép tính có hai phép cộng, ta phải làm như thế nào? 
1 HS nêu cách làm 
HS làm bài vµo b¶ng con và sửa bài. 
( NÕu cßn thêi gian th× HD hs lµm BT 3)
1 HS nêu yêu cầu bài 3
GV hỏi: Muốn điền dấu trước tiên ta phải làm gì?
1 HS nêu cách làm
HS làm bài vµo vë và sửa bài
2 em lên bảng chữa bài
1 HS nêu yêu cầu bài 4
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán mình vừa nêu
HS làm bài và sửa bài
2 HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét cho điểm
HS chú ý lắng nghe
TÝnh
HS làm BT 1
 2 4 1 3 1 0 +3 +0 +2 +2 +4 +5
 5 4 3 5 5 5
Đổi vở để sửa bài
-TÝnh
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS làm bài 2 
2+1+2= 5 3+1+1= 5
2+0+2= 4
§iỊn dÊu ,=
Dµnh cho hs kh¸ giái
_TÝnh kÕt qu¶
HS làm bài 3
2+3 = 5 2+2 > 1+2
2+2 < 4 2+1 = 1+2
1+4 = 4+1 5+0 = 2+3
Đổi vở sửa bài
-ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
a,cã 2 con ngùa, thªm 1 con ngùa. Hái tÊt c¶ cã bao nhiªu con ngùa?
2
+
1
=
3
b,Cã 1 con vÞt ,thªm 4 con vÞt .Hái tÊt c¶ cã bao nhiªu con vÞt?
1
+
4
=
5
*H§ 4
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cho HS chơi hoạt động nối tiếp
Cách chơi: tương tự như tiết trước
1 HS nêu phép tính
1 HS nêu đáp số. Nếu trả lời đúng thì tiếp tục được nêu phép tính để đố bạn khác. Nếu nói sai kết quả thì bị phạt
GV nhận xét HS chơi
HD HS làm bài và tập ở nhà
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi
HS lắng nghe
 Toán
Tiết 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
Giải được các bài toán đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: chuẩn bị mẫu vật như sgk
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
*H§ 1
Kiểm tra bài cũ
GV gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu BT
Bài 1: Điền số vào chỗ bài 2: Tính
1 +  = 3 2 + 1 + 2 =	4 + 1 = 0 =
 3 +  = 5 3 + 0 + 1 = NhËn xÐt cho ®iĨm	2 +  = 3	 + 4 = 5	0 +  = 0Nhận xét cho điểm
	0 + 2 + 1 =
HS làm vào phiế bài tập
4 em lên bảng làm
sửa bài nhận xét bạn
*H§ 2
Giới thiệu bài
B­íc 1
Hình thành khái niệm về phép trừ
B­íc 2
Hướng dẫn HS làm phép trừ trong phạm vi 3
B­íc 3
B­íc 4
Hôm nay ta học về một phép tính nữa đó là phép trừ trong phạm vi 3
* G

Tài liệu đính kèm:

  • docGATUAN 9lop 1.doc