Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 9 năm 2010

I - MỤC TIÊU:

- HS nắm cấu tạo 2 vần uôi, ươi. Đọc và viết được vần, từ chứa vần, câu ứng dụng. - - Luyện nói theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.

- Rèn phát âm chuẩn, đọc đúng, viết đúng quy trình.

II - ĐỒ DÙNG: Tranh SGK + Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

 

doc 15 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 9 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai, ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt 
bài 35: uôi - ươi 
i - mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo 2 vần uôi, ươi. Đọc và viết được vần, từ chứa vần, câu ứng dụng. - - Luyện nói theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa.
- Rèn phát âm chuẩn, đọc đúng, viết đúng quy trình.
ii - đồ dùng: Tranh SGK + Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết: Múi khế, ngửi mùi, gửi quà.
2. Bài mới. 
* Giới thiệu bài: Học uôi - ươi 
* Dạy vần uôi.
- 4 - 5 em đọc
a, Nhận diện:
- GV giới thiệu uôi gồm: uô + i
- HS đọc: uôi.
- Ghép vần uôi.
- HD đánh vần, đọc: uô-i-uôi.
b, Đánh vần, ghép tiếng: chuối.
- HS ghép tiếng, đánh vần, đọc.
- HD ghép, đánh vần, đọc.
- Giới thiệu từ: nải chuối.
- HS luyện đọc.
- Tìm tiếng chứa vần uôi.
- Vần ươi dạy qui trình tương tự.
- HS so sánh được uôi, ươi.
c, Đọc từ ứng dụng:
+ Đọc từ + giải thích từ.
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười 
Đọc cá nhân + đánh vần và phân tích một số tiếng.
d, Hướng dẫn viết: uôi - ươi.
HS tập viết bảng con .
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết: nải chuối, múi bưởi
- Yêu cầu viết: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết.
 b) Luyện đọc.
- Yêu cầu đọc trên bảng (T1) 
- Quan sát tranh SGK vẽ gì ?
- GV: Viết câu lên bảng.
- GV: Yêu cầu đọc theo hướng dẫn.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Mở SGK (72) 
- Viết bảng con 
- HS tập viết vở 
- Đọc cá nhân, đồng thanh 
- 2 - 3 em: 2 chị em đang chơi.
- HS đọc thầm
- HSTB: Gạch chân tiếng chứa vần vừa học. Đọc cá nhân - đồng thanh 
- Đọc toàn bài (SGK) 
c) Luyện nói: “chuối, bưởi, vú sữa”
- Quan sát tranh SGK và nêu tên các loại quả vẽ trong tranh ?
- Em thích ăn loại quả nào ?
- Ăn hoa quả có lợi gì ?
- 2 em nêu 
- HS nối tiếp kể
- HSG: Có nhiều vi-ta-min, mau lớn...
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng lớp.
- N/x giờ học.
- 2 em
toán 
luyện tập
i - mục tiêu:
- Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học; cộng một số với 0; tính chất của phép cộng.
- Rèn kỹ năng đặt tính, nhẩm nhanh đúng.
- Tập trung học tập, làm bài tự tin.
ii - các hoạt động dạy – học:
1. Bài cũ: 
2 + 0 = 2 + 0 + 3 =
0 + 5 = 5 + 0 + 0 = 
2. Bài mới. 
+ Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS nhận xét: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép + -> kết quả thế nào ?
Hướng dẫn làm và nhận xét:
0 + 5 = 5
5 + 0 = 5
Một số cộng với 0 ?
0 cộng với một số ?
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài và nhận xét.
- HS làm bài, đổi bài kiểm tra kết quả
- 2 - 3 em: Kết quả không thay đổi.
- HSKG: Một số cộng với 0 bằng chính số đó
+ Bài 2: Tính: Củng cố cách làm tính theo hàng ngang.
- HS nêu kết quả miệng.
+ Bài 3: Điền dấu thích hợp ...
Chú ý: So sánh số với phép tính, phép tính với số. Ta phải tính kết quả của phép tính rồi so sánh từ trái -> phải.
- HS làm bài tập trong SGK, 2 em chữa bài, lớp n/x, bổ sung.
+ Bài 4: 
- GV giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài làm.
HS làm bài SGK, đổi chéo tự kiểm tra.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài.
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 1)
i - Mục tiêu:
- HS hiểu được đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận -> cha mẹ mới vui lòng.
- Biết cách cư xử với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. 
- Có tình cảm yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
- Nhận xét 3:chứng cứ 1,2,3.
II - Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đối với ông bà, cha mẹ, em phải làm gì mới là người con ngoan ?
- 3 -> 5 HS trả lời
2. Bài mới.
a) Bài tập 1:
- Nhận xét và nêu việc làm của bạn nhỏ ở tranh 1 ?
- HS quan sát tranh
- Bức tranh 2, em hiểu thế nào ?
- Yêu cầu HS khác nhận xét, bổ sung ?
* Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.
- HS quan sát tranh trả lời
b) Bài tập 2.
- Em đoán xem Lan sẽ làm gì khi được cô cho quà ?
- Quan sát tranh
- Đoán xem Hùng sẽ làm gì khi em bé hỏi mượn đồ chơi ?
- HS quan sát tranh trả lời
- Kết luận: Biết cảm ơn khi người khác cho quà, nhường em nhận trước, có đồ chơi cho em chơi cùng.
* Giới thiệu vào bài
3. Củng cố - dặn dò
- GV hệ thống toàn bài.
- Dặn HS thực hiện tốt bài học.
- 2 - 3 em nhắc lại đầu bài
Thứ ba, ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
bài 36: ay - â - ây 
i - mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo 2 vần ây, ây, đọc và viết được â- ay - ây, các từ và câu ứng dụng SGK. Luyện nói theo chủ đề “chạy ... đi xe”.
- Phát âm chuẩn, đọc đúng to rõ ràng, viết đúng quy trình.
- Tập trung học tập, mạnh dạn, yêu thích môn học.
ii - đồ dùng: Tranh SGK + Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy – học:	 
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc SGK, viết: uôi, ươi, tuổi thơ, túi lưới
2. Bài mới. 
* Giới thiệu bài: ay - â - ây 
* Dạy vần: 
a, Nhận diện:
- 5 em đọc
- GV giới thiệu ay 
- HS đọc.
- Giới thiệu a là âm chính, y là âm cuối.
- HS ghép: ay, đánh vần, đọc.
b, Ghép tiếng:
- HD HS ghép tiếng: bay, đọc.
- HS ghép được bay, phân tích, đánh vần.
- Giới thiệu từ: máy bay
- HS luyện đọc.
- Tìm tiếng chứa vần ay
- â, ây dạy theo qui trình tương tự
- HS so sánh được ay, ây.
c, Đọc từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
- HS đọc thầm, chỉ ra tiếng có âm mới. Luyện đọc.
- Tìm từ có tiếng chứa ay, ây.
d, Luyện viết: HD viết: ay, ây.
- HS luyện viết bảng con.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
- GV: hướng dẫn viết (máy bay, nhảy dây) 
- Yêu cầu viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- GV: Chỉnh, sửa tư thế ngồi viết đúng cho HS.
HS viết bảng con 
Viết vào vở tập viết (theo mẫu) 
b) Luyện đọc.
- GV yêu cầu HS đọc toàn bảng (tiết 1) 
- Quan sát tranh SGK (75) vẽ gì ?
- GV: Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Tìm tiếng có chứa vần vừa học ?
 GV hướng dẫn đọc câu
- Trong câu tiếng nào viết hoa ? vì sao ?
Đọc cá nhân 
HS đọc thầm câu 
HS gạch chân tiếng -> đọc 
HS tập đọc cá nhân - nhóm 
Đứng đầu câu 
c) Luyện nói: Chủ đề: “chạy, bay, đi bộ, đi xe”
- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ?
- 5 - 6 em nêu: Bé đang chạy ... đi bộ ...
Máy bay ... đi xe đạp ...
- Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện gì ?
- Nối tiếp 5 em
- Ngoài những phương tiện trên, muốn từ chỗ này sang chỗ khác người ta còn dùng cách nào? 
- HSG: bơi, bò, nhảy
4. Củng cố - dặn dò.
- Nêu vần vừa học ?
- Chuẩn bị bài 37.
_______________________________________
TOán
luyện tập chung
i - mục tiêu:
- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Đặt tính, nhẩm nhanh kết quả đúng.
ii - các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5
- Nhẩm: 
2 + 3 = 5 + 0 = 4 + 0 + 1 = 
2. Bài mới. 
Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Bài 1: Đặt tính rồi tính (chú ý viết kết quả thẳng cột).
- 4- 6 em 
- HS nêu yêu cầu, 4 em lên chữa, lớp làm bảng con, n/x.
- Bài 2: Hướng dẫn
2 + 1 + 2 = 
3 + 2 = 5
- Bài 3: >, <, = ?
+ Hướng dẫn điền dấu
2 + 1 ... 1 + 2
+ Nhận xét: 
C1: Tính kết quả của 2 + 1 và 1 + 2 rồi so sánh từ trái -> phải
C2: Nhận xét vị trí của các số đem cộng (đổi chỗ cho nhau)
- HS làm bài -> đổi bài kiểm tra kết quả
- 2 em chữa bài
- HS làm bài (vở) 
- 4 em chữa bài.
- Bài 4: Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán -> viết phép tính thích hợp.
- HSG nêu bài toán (miệng)
- HS viết phép tính trong SGK.
3. Củng cố, dặn dò.
- Hệ thống kiến thức, N/x giờ học.
- 4 - 5 em đọc các phép cộng trong phạm vi 5
_____________________________________
Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2010
tiếng việt 
bài 37: ôn tập
i - mục tiêu:
- HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i, y. Đọc đúng từ ngữ và câu trong SGK. Nghe và hiểu câu chuyện “Cây khế”.
- Rèn kỹ năng phát âm đúng chuẩn khi đọc. 
- Tập trung học tập, yêu thích môn học.
ii - đồ dùng: 
Bảng ôn (SGK) 
iii - các hoạt động dạy – học: 
1. Bài cũ: 
a) Giới thiệu: Quan sát tranh vẽ gì ?
- GV: Khai thác khung đầu bài vần ai, ay 
- Nêu những vần đã học có kết thúc bằng y, i ?
Chú ý:
+ i không ghép được với â.
+ y ghép với â ở âm cuối.
- GV: Yêu cầu HS quan sát và đọc 
HS quan sát SGK và trả lời
HS lắng nghe và trả lời câu hỏi
Cá nhân nêu 
HS đọc vần vừa ghép
- Đọc từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
b) Luyện viết: (bảng con)
- GV viết mẫu: tuổi thơ, mây bay.
Đọc cá nhân - đồng thanh
HS tập viết bảng con 
Tiết 2
2. Luyện tập.
a) Luyện viết: tuổi thơ, mây bay 
- GV viết mẫu và nêu yêu cầu viết đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
b) Luyện đọc.
- Quan sát tranh SGK vẽ ai, đang làm gì ?
HS viết bài theo mẫu
Đọc toàn bảng ôn tiết 1
- GV: Viết câu lên bảng: “Gió từ ...”
Nhận xét các chữ đầu câu viết thế nào ?
HS đọc thầm 
Viết hoa 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, cách ngắt nhịp đúng.
Đọc cá nhân bài thơ 
- Đọc toàn bài SGK.
c) Kể chuyện: “Cây khế”
- GV kể toàn truyện (SGV) 
- Kể lần 2: Kể theo tranh 
- Trong câu chuyên trên, em yêu ai, ghét ai, vì sao ?
- GV: Nêu ý nghĩa câu chuyện .
2 em 
HS nghe 
HS quan sát tranh 
Tập kể theo tranh 
3. Củng cố - dặn dò.
- Hãy đọc lại các vần có kết thúc bằng i, y ?
- Chuẩn bị bài 38. 
___________________________________________
Toán
Kiểm tra định kỳ (giữa học kỳ I).
i - mục tiêu:
1. Kiến thức: HS áp dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
ii - các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Đề bài: (Kiểm tra theo đề chung)
_______________________________________
.
Thứ năm, ngày 29 tháng 10năm 2010
Tiếng Việt
Bài 38 : eo - ao 
i - mục tiêu:
- HS đọc và viết vần eo - ao, từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề “gió ... lũ”
- Rèn kỹ năng phát âm, đọc to rõ ràng, viết đúng kỹ thuật.
- Tập trung học tập, yêu thích môn học.
ii - đồ ding: Tranh SGK + Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy – học; 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc: SGK. Viết bảng con: nhảy dây, nghỉ ngơi, nải chuối.
2. Bài mới. 
* Giới thiệu: Học vần eo - ao 
* Dạy vần: 
Cá nhân đọc. 
 a, Nhận diện:
- GV: Nêu cấu tạo vần eo và đọc:
b, Đánh vần: e - o - eo; đọc: eo
- Ghép: mèo và đánh vần - đọc 
(m - eo - meo - huyền - mèo)
Đọc: chú mèo
- Tìm từ khác có chứa vần eo ?
* Dạy vần ao.
- Từ vần eo thay e bằng a -> yêu cầu HS ghép: đánh vần và đọc 
HS ghép vần eo
HS đánh vần -> đọc trơn, phân tích
Đánh vần -> đọc -> phân tích 
Đọc cá nhân 
Cá nhân 
Ghép: ao 
- Đánh vần: a - o - ao -> đọc: ao 
- Ghép: sao 
- Đọc: ngôi sao 
- Tìm những từ có chứa vần ao ?
+ So sánh vần eo với vần ao ?
c, Đọc từ : cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
d, Hướng dẫn viết: eo - ao 
GV: Viết mẫu
Đánh vần và đọc, phân tích
Đánh vần và đọc trơn 
Giống : Đều kết thúc bằng o
Khác: Bắt đầu bằng e và a
HS lên gạch chân chứa vần eo, ao 
Đọc từ
HS viết bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
 a) Luyện viết .
- HD viết: chú mèo, ngôi sao 
b) Đọc
- Yêu cầu HS đọc toàn bài bảng T1
- Quan sát tranh (SGK tr79) 
- GV viết đoạn thơ lên bảng. 
- GV: Chỉnh sửa phát âm đúng cho HS.
- Luyện đọc SGK
c) Luyện nói : Chủ đề “gió, mây, mưa, lũ”
- Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ?
- Diều bay được là nhờ đâu ?
- Khi gặp mưa cần chú ý gì ?
- Em biết gì về bão lũ ?
- Bão lũ gây tác hại gì ?
- Em có biết chúng ta nên làm gì để tránh lũ?
4. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
- Tìm từ chứa vần eo, ao 
HS viết bảng, vở 
Đọc cá nhân : 5 - 6 em
Đọc thầm đoạn thơ 
HSTB lên gạch chân tiếng chứa vần eo - ao . Đọc từng dòng
->đọc toàn bài
- 2 em n/x: Thả diều
- 2 - 3 em: Nhờ gió 
- HS nêu:Tránh mưa
- HSG: Bão: gió mạnh, kèm theo mưa ...
- HSKG: Đổ nhà cửa, phá hoại mùa màng 
___________________________________
toán 
 Phép trừ trong phạm vi 3 
I- Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ 
- 2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
2. Giới thiệu Phép trừ 2 – 1 
- Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán : - 2 con ong đang đậu, 1 con bay đi hỏi còn mấy con ?
- HS q/s, nêu đề toán.
- 2 - 3 em: còn lại một con
- Hai con ong bớt một con ong còn mấy con ong ?
- HS TB: còn một con ong
- Hai bớt một còn mấy ?
- HSKG: hai bớt một còn một
- Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn
- Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1.
- Ta ghi lại phép tính trên như sau:
- Lớp đọc 2 trừ 1 bằng 1
2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ
 3. Giới thiệu phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 tiến hành tương tự. 
- Hoạt động cá nhân
 4. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
- Hoạt động cá nhân
- Treo sơ đồ chấm tròn
- Quan sát
- 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn, ta có phép tính gì ? và ngược lại ?
- HSKG: 2 + 1 = 3
- HSTB: 1 + 2 = 3
- 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có phép tính gì ? (bớt 2 chấm tròn còn ?)
- HSKG: 3 - 1 = 2
- HSTB : 3 - 2 = 1
5.Hoạt động 5: Luyện tập
Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ?
- Tính trừ
- Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV hướng dẫn dựa vào kết quả phép cộng.
- HS làm và chữa bài
Bài 2: Làm tính theo cột dọc
- Tính và ghi kết quả thẳng cột với các số trên
Bài 3: Q/s tranh
- Nêu bài toán: Có 3 con chim, 2 con bay đi còn mấy con ?
- Điền phép tính phù hợp
- B/c: 3 - 2 = 1
6.Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò 
- Thi tính nhanh: 3 - 2 =, 2 - 1 = , 3 - 1 = 
- 3 - 4 em
- Nhận xét giờ học
___________________________________
Tự nhiên xã hội
hoạt động và nghỉ ngơi 
i - mục tiêu:
- Biết kể những hoạt động mà em thích, sự cần thiết phải nghỉ ngơi và giải trí. Biết đi, đứng và ngồi đúng tư thế.
- Có kỹ năng hoạt động và nghỉ ngơi đúng lúc.
- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học áp dụng vào cuộc sống.
- Nhận xét : Không có.
- GDBVMT:Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể,vệ sinh ăn uống,vệ sinh môi trường xung quanh.
ii - đồ ding: Sử dụng các hình vẽ trong SGK.
iii - các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày ?
2. Bài mới. 
*Khởi động:Trò chơi “HD giao thông” (SGV).
- 3 em
a) Hoạt động 1: Thảo luận 
- Theo cặp 
- Hằng ngày em thường chơi những trò chơi gì? Hãy nêu những trò chơi có lợi ?
- Những trò chơi gì không có lợi cho sức khoẻ ?
- Muốn đảm bảo an toàn khi chơi cần chú ý gì ?
- Đại diện nhóm kể về những trò chơi của mình.
- 3 - 4 em: bi, chuyền, kéo co ...
nghịch đất, đấu kiếm ...
b) Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- MT: Hiểu nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ.
- Kể tên những hoạt động em biết trong tranh ?
- Những hoạt động đó có tác dụng gì?
=> Kết luận: (SGV - tr45) 
- HS quan sát tranh SGK (tr20, 21)
c) Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK (21)
- Bức tranh thứ nhất vẽ cảnh gì ?
- Quan sát 2 bạn ngồi học, ai ngồi đúng ai ngồi sai ?
- Nghỉ ngơi, tắm ở biển
- 2 - 3 em: Bạn Nam sai
- Bạn nào đi, đứng đúng tư thế ?
- Yêu cầu HS chơi sắm vai theo tranh
- Yêu cầu nhận xét. => Kết luận: SGV - tr45
3. Củng cố - dặn dò.
- Ngoài giờ học em nên tham gia những hoạt đồng gì ?
- 2 - 3 em: Bạn số 3, 4
- 2 - 3 lượt
- HS theo dõi.
- 4 - 5 em kể
- Hoạt động: Ngồi học thế nào là đúng tư thế ?
- HS liên hệ.
 - Khi tham gia các hoat động và nghỉ ngơi,em cần giữ vệ sinh thân thể,vệ sinh ăn uống,vệ sinh môI trường xung quanh.
____________________________________
 Thứ sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
 Tập viết : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
 Đồ chơi, tươi cười, ngày hội
I- Mục tiêu:
- Tập viết đúng mẫu các chữ:xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, tươi cười, ngày hội.
- Rèn kĩ năng viết đúng tốc độ, đảm bảo kĩ thuật.
- Giáo dục tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ VSCĐ
II- Đồ dùng:
	Bảng con + bảng phụ viết mẫu
III- Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
 Tiết 1: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
1. Bài cũ: Viết nho khô, chú ý cày & nêu khoảng cách từ nho đến khô.
2. Bài mới:
a) Quan sát phân tích mẫu
- Đưa bảng phụ (cả bài)
- Nhận xét chiều cao, độ rộng, các nét nối của từng chữ cái trong tiếng?
- Vị trí của dấu thanh trong tiếng?
b) HD học sinh viết bài (theo mẫu)
- Nhắc nhở H ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, đúng kĩ thuật & tốc độ.
3. Chấm bài-nhận xét:
- Tuyên dương H viết bài đẹp
- viết bảng con
-Đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà voi
- H nhận xét
- dấu thanh, ghi ở trên hoặc dưới nguyên âm.
- H viết:
 + 1 dòng xưa kia
 + 1dong mùa dưa
 + 1dong ngà voi
 Tiết 2: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội
1. Giới thiệu:	
2. Bài mới:
a) Quan sát phân tích mẫu
- Đưa bảng phụ (cả bài)
- Nhận xét chiều cao, độ rộng, các nét nối của từng chữ cái trong tiếng?
- Vị trí của dấu thanh trong tiếng?
b) HD học sinh viết bài (theo mẫu)
- Nhắc nhở H ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, đúng kĩ thuật & tốc độ.
3. Chấm bài-nhận xét:
- Tuyên dương H viết bài đẹp
- viết bảng con
-Đọc: Đồ chơi, tươi cươi ngà trtj tự nhất
- H nhận xét
- dấu thanh, ghi ở trên hoặc dưới nguyên âm.
- H viết:
 + 1 dòng xưa kia
 + 1dòng mùa dưa
 + 1dòng ngà voi
Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản ( tiết 2 )
i - mục tiêu:
- HS biết xé dán hình cây đơn giản.
- Xé dán các mẫu cây khác nhau.
- Rèn đôi tay khéo léo hơn , sáng tạo hơn khi học tập.
 -Nhận xét 2: chứng cứ 1,2,3.
ii - đồ dùng: Sử dụng các hình cây trong SGK; một số mẫu cây xé dán sẵn.
iii - các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
I. Kiểm tra bài cũ: KT đồ dùng đã dặn
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn quan sát mẫu:
- HS QS bài mẫu và NX theo HD.
3. HD xé dán:
a. Xé tán cây: - NX các kiểu tán cây:(Tròn , Tam giác)
- HD kiểu tán tròn (Làm mẫu)- HS QS
b. Xé thân cây:
- NX về hình dáng
- GV làm mẫu
4. HS thực hành xé dán
- HD kĩ những em còn chậm.
5. Củng cố dặn dò:
- Củng cố các bước xé dán
- HD kiểu xé sáng tạo.
_____________________________________
thể dục
đội hình đội ngũ - rèn luyện tư thế cơ bản
i - mục tiêu:
- Ôn kỹ năng đội hình đội ngũ. Ôn tư thế cơ bản. Học đứng đưa hai tay dang ngang; 2 tay chếch chữ V.
- Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
- Học tập nghiêm túc, khoẻ để học tập.
-Nhận xét 2: chứng cứ 1,2.
ii - địa điểm:
Sân trường.
iii - các hoạt động dạy – học: 
1. Phần mở đầu.
- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2.
- Chạy nhẹ theo 1 hàng dọc 30 - 40m
- Đi thường - hít thở sâu.
1 - 2 phút
2 phút
Tạo vòng tròn
2. Phần cơ bản.
- Đứng đưa 2 tay ngang.
- Đứng đưa 2 tay ra trước, đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
 2 lần
 2 - 3 lần
- Ôn tập hợp - dóng hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
Thực hiện 2 -> 3 phút
3. Phần kết thúc.
- Đứng vỗ tay hát.
Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
Thực hiện 5 phút 
____________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan9CKTKN BVMT.doc