I) Mục đích yêu cầu
_HS đọc được: p_ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng trong SGK(HSK, G nhận biết nghĩa các từ ứng dụng thông qua tranh)
_Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.(Học sinh yếu viết ½ số dòng theo quy định; HSKG viết đủ số dòng quy định)
_Luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn
_ Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46, 47
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III) Hoạt động dạy và học:
từ và câu ứng dụng trong SGK(HSK, G nhận biết nghĩa các từ ứng dụng thông qua tranh) _Viết được: g,gh, gà ri, nhà lá.(Học sinh yếu viết ½ số dòng theo quy định; HSKG viết đủ số dòng quy định) _Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48 Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån đinh: Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài SGK Cho học sinh viết bảng con ph – phố, nh – nhà Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g Nhận diện chữ Giáo viên viết g, đây là chữ gì ? Chữ g gồm mấy nét? Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Phát âm đánh vần g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà Hướng dẫn viết g , gà Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Phát âm: gờ Đánh vần: gờ-ê-ghê Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiếng gà Học sinh đọc cá nhân Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Tiếng Việt Tiết 2 : Âm g – gh Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ Hoạt động 2: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri ghế gỗ Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết Gà của nhà em nuôi là loại gà nào? Gà thường ăn gì? gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết? Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn _Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng Toán Tiết 22 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Rèn kỹ năng so sánh số Làm thành thạo các dạng toán ôn Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 Học sinh : Vở bài tập, 10 que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10 Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Lấy và xếp số từ 0 ® 10 Xếp ngược lại các số trên Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ Bài 3 : Điền số Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên thu vở chấm bài Củng cố: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Dặn dò: Sửa lại bài sai vào vở nhà 6 học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh xếp và đọc 10 > 0 , 1 , 2 , , 0>9 0< 10 , , 9<10 Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 3 dãy lên điền Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ Đạo Đức Bài 6 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) Muc Tiêu : Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Kiểm tra bài cũ : Giữ gìn sách vở – đồ dùng học tập (Tiết 2) Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập Treo tranh bài tập 3 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( Tiết 2) Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất Cách tiến hành : Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng Thi 2 vòng : Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp Tiêu chuẩn chấm thi : Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định Sách à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Hát Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định Học sinh nhận xét tranh đúng sai Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì Cách giữ gìn Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Cách tiến hành : Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “ ND: 30_9 Tiếng Việt Tiết 51_52: ÂM q-qu-gi (Tiết 1) I.Mục đích yêu cầu _HS đọc được :q, qu, gi, quê, già, chợ quê, cụ già; các từ và câu ứng dụng trong SGK(HSK, G nhận biết nghĩa các từ ứng dụng thông qua tranh) _Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già (Học sinh yếu viết ½ số dòng theo quy định; HSKG viết đủ số dòng quy định) _Luyện nói theo chủ đề: quà quê Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Bộ đồ dùng học tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm g-gh Đọc bài ở sách giáo khoa Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q Em hãy so sánh: q- a Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại Đánh vần: quờ-ê-quê So sánh qu với q Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi Quy trình tương tự như qu Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc qủa thị giỏ cá qua đò giã giò Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Giống nhau: nét cong hở phải Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh quan sát Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh Học sinh đánh vần Giống nhau: đếu có chữ q Khác nhau: qu có thêm âm u Học sinh viết bảng con: qu, quê Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Tiếng việt Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 2) Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết q-qu: viết q, lia bút viết u gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Trong tranh em thấy gì ? Qùa quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ gì nhất ? Ai hay cho em qùa ? Được quà em có chia cho mọi người không? Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê? Củng cố : Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống à cả ; ả cà bé có à ; ã ò Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trươc bài: âm ng – ngh Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống Lớp hát 1 bài Toán Tiết 23 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Nắm các dạng bài Các mẫu vật để sữa bài Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung Hoạt động 1: Oân kiến thức Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học Em hãy gắn 10 ® 0 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 2 : viết 0 ® 10 Bài 3 : điền số Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Giáo viên hướng dẫn sửa Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài vừa làm Chuẩn bị phần luyện tập chung Hát Học sinh quan sát và nêu Học sinh gắn Học sinh nêu Học sinh gắn và mời bạn đọc 1,2,5,8,10 10,8,5`,2,1 _Học sinh nối Học sinh viết Học sinh điền số Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh xếp Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh thi đua Mĩ thuật Bài :Vẽ quả dạng trịn. Tiết:6 I-Mục đích yêu cầu Giúp học sinh: -Nhận biết một số đặc điểm , hình dáng , màu sắc một số quả dạng trịn (cam , bưởi, hồng, táo) -Vẽ được một vài quả dạng trịn. II-Đồ dùng dạy học Giáo viên chuẩn bị -Một số tranh ảnh quả dạng trịn. -Một số quả trịn Học sinh chuẩn bị -Vở tập vẽ 1. -Màu vẽ. III-Hoạt động dạy học 1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2- Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1:Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng trịn. -Giới thiệu tranh và quả dạng trịn. *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ. -Giáo viên vẽ mẫu và hướng dẫn cách vẽ. *Hoạt động 3: Thực hành -Yêu cầu học sinh vẽ vào giấy trong vở tập vẽ 1.(Cĩ thể vẽ 1 hoặc 2 quả dạng trịn khác nhau) -Giúp đỡ những học sinh vẽ yếu. -Hướng dẫn học sinh chọn màu vẽ phù hợp Quan sát nhận xét về hình dạng, màu sắc của các loại quả. -Quan sát cách vẽ. -Thực hành vẽ vào vở theo hướng dẫn _Vẽ quả xanh hoặc quả chin tùy ý. 3-Nhận xét dặn dị: -Giáo viên và học sinh nhận xét bài vẽ , đánh giá bài vẽ. -Cho học sinh xem bài vẽ đẹp. -Dặn học sinh chuẩn bị vở tập vẽ 1 và bút màu chuẩn bị cho tiết sau ND: 1_10 Tiếng Việt Tiết 53_54: ÂM ng-ngh (Tiết 1) I.Mục đích yêu cầu _HS đọc được :ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ; các từ và câu ứng dụng trong SGK(HSK, G nhận biết nghĩa các từ ứng dụng thông qua tranh) _Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ (Học sinh yếu viết ½ số dòng theo quy định; HSKG viết đủ số dòng quy định) _Luyện nói theo chủ đề: bê, nghé, bé II ) Chuẩn bị 1_Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III )Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm q-qu, gi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: qủa thị, giỏ cá 3_Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ng Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ng Đây là âm ng Aâm ng có mấy nét So sánh n-ng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng Giáo viên đánh vần: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ng ng cao mấy đơn vị Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh Quy trình tương tự như âm ng Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép ng , ngh với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi từ luyện đọc: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá Học sinh quan sát ng là ghép từ 2 con chữ n và g giống nhau: đều có âm n khác nhau : ng có thêm âm g Học sinh lắng nghe Học sinh phát âm : ng Học sinh đọc cá nhân: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Tiếng Việt ng – ngh (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 53 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết ng: viết n lia bút viết g ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết chữ ngừ củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ nghệ Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? Bê là con của con gì?nó có màu gì ? Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ? Bê, nghé ăn gì ? Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ? Em hãy hát bài hát đó Củng cố: Học sinh thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ thắng nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm y – tr Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Toán Tiết 24 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: _Học sinh củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định _So sánh các số trong phạm vi 10 _Nhận biết hình đã học _Biết được thứ tự các số trong dãy số đã cho và so sánh thành thạo _Nhận ra được các hình từ các hình ghép gộp _Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình : r , Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập chung Bài mới : Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10 Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ? Số nào ở giữa số 6 và 8 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé Lấy các hình : r , Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Điền dấu > , < , = Bài 3 : Điền số Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Thu chấm vở Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Xem lại các dạng bài tập để kiểm tra vào tiết sau Hát Học sinh gắn và mời nhau đọc Học sinh nêu Học sinh xếp 1, 3, 5, 9 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1 Học sinh thực hiện Được 3 hình tam giác Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2 Học sinh lên thi đua theo 3 tổ Tuyên dương Thủ Cơng Bài: Xé , dán hình quả cam Tiết:6 I-Mục đích yêu cầu: -Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuơng. -Xé được hình quả cam cĩ cuống lá. * Giáp dục ý thức vệ sinh nơi học tập. II-Chuẩn bị: GV: - Bài mẫu xé, dán hình quả cam. 2 tờ giấy màu cam, xanh lá cây HS: Giấy nháp, bút chì, thước kẻ. III-Hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh. 2-Bài mới HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Quan sát mẫu: -Giáo viên giới thiệu mẫu - Yêu cầu học sinh tìm những loại quả hình dáng giống quả cam. *Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu -Xé hình quả cam: Dánh dấu vẽ hình vuơng Xé hình vuơng khỏi tờ giấy màu Xé 4 gĩc hình vuơng cho giống hình quả cam. -Xé hình lá: Vẽ hình chữ ngật trên tờ giấy màu xanh, chỉnh sửa cho giống chiếc lá. Xé khỏi tờ giấy màu -Xé hình cuống lá Lấy giấy màu xanh vẽ và xé một hình chữ nhật Xé đơi hình chữ nhật, lấy một nửa để làm cuống *Hoạt động 3: Thực hành -Yêu cầu học sinh xé trên giấy nháp 3-Củng cố dặn dị: - Thi xé trên giấy nháp -Hướng dẫn, giúp đỡ HS gặp khĩ khăn -Dọn vệ sinh nơi học -Nhận xét -Quan sát và nhận xét mẫu về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. -HS xé vào giấy nháp . -Dặn học sinh chuẩn bị vở tập vẽ 1 và bút màu chuẩn bị cho tiết sau. ND: 2_10 Tiếng Việt Tiết 55_56: Aâm y – tr (Tiết 1) I.Mục đích yêu cầu _HS đọc được :y, tr, y, tre, y tá, tre ngà; các từ và câu ứng dụng trong SGK(HSK, G nhận biết nghĩa các từ ứng dụng thông qua tranh) _Viết được: y,tr,y tá, tre ngà (Học sinh yếu viết ½ số dòng theo quy định; HSKG viết đủ số dòng quy định) _Luyện nói theo chủ đề: nhà trẻ II.Chuẩn bị: Giáo viên: _Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: _Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: âm ng , ngh Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Bài mới: Giới thiệu : Trong tiếng tre có âm nào đã học rồi ? à Hôm nay chúng ta học bài âm y, tr ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm y Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ y Đây là âm y Aâm y gồm có mấy nét, đó nét gì ? Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm y lấy âm y trong bộ đồ dùng Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét khuyết dưới Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr Quy trình tương tự như âm y tr là chữ ghép từ t và r So sánh tr với t Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào còm cứng, bật ra không có tiếng thanh Đánh vần : trờ – e – tre d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép y, tr với các âm đã học Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc:
Tài liệu đính kèm: