I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: ach, cuốn sách; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)
· Viết được: ach, cuốn sách
· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_Tranh minh họa sgk , bộ đồ dùng tiếng việt
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
ần lượt từng học sinh thực hiện. _Học sinh quan sát , thực hiện cả lớp, thực hiện nhóm 5 học sinh. _Nhận xét ND:12_1 Tiếng Việt Bài 82 : Vần ich – êch (Tiết 175_176) Mục đích yêu cầu, Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ach Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Học sinh viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ich– êch ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ich Nhận diện vần: Giáo viên viết bảng ich Phân tích vần ich So sánh vần ich với ach Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – chờ – ich Giáo viên đọc trơn ich Có vần ich, thêm âm l và dấu nặng được tiếng gì? Giáo viên ghi: lịch Phân tích cho cô tiếng vừa ghép Đánh vần : Lờ – ích – nặng – lịch Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: tờ lịch Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết : ich, tờ lịch Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần êch Quy trình tương tự như vần ich Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giới thiệu từ ứng dụng sgk Tìm tiếng có mang vần Đọc lại các tiếng, từ chứa vần Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát i đứng trước, ch đứng sau Giống nhau: kết thúc là ch Khác nhau: ich bắt đầu bằng i, ach bắt đầu bằng a Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh nêu : lịch Âm l đứng trước vần ich, dấu nặng đặt dưới i Học sinh đánh vần và đọc Học sinh nêu: tờ lịch Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu tiếng Học sinh luyện đọc 3 học sinh đọc lại Tiếng Việt Bài 82 : Vần ich – êch (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Đọc câu ứng dụng dưới tranh( hs yếu đánh vần) Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học Cho học sinh đọc lại Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh GDMT:GD hs yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung bài viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : êch, con ếch Hoạt động 3: Luyên nói Nêu tên chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa đạt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại bài vừa học Tìm tiếng có vần vừa học trong 3 phút Giáo viên phát giấy học sinh viết vào. Tổ nào ghi nhiều, nhanh, sẽ thắng Nhận xét Đọc kĩ bài, viết từ vào bảng con Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh nêu 3 học sinh đọc lại Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát , thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý Học sinh đọc lại toàn bài Toán Tiết: 78: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng (Không nhớ) trong phạm vi 20(TB_Y) Cộng nhẩm dạng 14+3(TB_KG) Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập. Học sinh: SGK, vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh thực hiện ở bảng con: 14 + 3 , 13 + 3 15 + 4 , 12 + 6 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1:( Cột 1,2,4) Gọi học sinh nêu yêu cầu. Nêu lại cách đặt tính. Bài 2: Cột 1,2,4) Nêu yêu cầu bài. Để tính nhẩm được bài 2 ta phải dựa vào đâu? Gọi 1 vài học sinh tính nhẩm. Bài 3: ( Cột 1,3) Tính Đây là dãy tính, ta sẽ tính từ trái sang phải: 10 + 1 + 3 = ? Nhẩm 10 + 1 bằng 11, 11 cộng 3 bằng 14. Viết 10 + 1 + 3 = 14. Bài 4: Nối. Muốn làm được bài này ta phải làm sao? Củng cố_Dặn dò: Trò chơi: Tiếp sức. Chia lớp thành 2 đội lên thi đua. Cô có các phép tính và các số, các em hãy lên chọn kết quả để có phép tính đúng: 11 + 8 = , 13 + 5 = 14 + 5 = , 12 + 3 = 19, 18, 19, 15. Nhận xét. Làm lại các bài còn sai vào vở Chuẩn bị que tính. Hát. Học sinh đặt tính và nêu cách tính. 2 học sinh làm ở bảng lớp. đặt tính rồi tính. Học sinh nêu. Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp. Tính nhẩm. Dựa vào bảng cộng 10. Học sinh nêu miệng. Học sinh làm bài. Đổi vở sửa bài. Học sinh làm bài. Học sinh sửa bài miệng. _HSKG:nhẩm kết quả trước rồi nối. Học sinh làm bài. Học sinh sửa ở bảng lớp. Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức nhau. Lớp hát 1 bài. Kết thúc bài hát, đội nào nhanh và đúng sẽ thắng. Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 2) Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. HSKG: Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo; Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bài soạn. Học sinh: SGK. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Ổn định: 2Bài cũ: Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo. Thầy cô giáo thường yêu cầu, khuyên bảo các em những điều gì? Những yêu cầu đó giúp ích gì cho các em? 3Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Học sinh tự liên hệ. Giáo viên yêu cầu 1 số học sinh tự liên hệ việc mình thực hiện hành vi lễ phép. Em lễ phép vâng lời thầy cô giáo trong trường hợp nào? Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hay vâng lời? Tại sao em lại phảii làm như vậy? Kết quả đạt được là gì? Em nên học tập, noi theo bạn nào? Vì sao? Kết luận: Khen ngợi những em đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo và nhắc nhở những học sinh còn vi phạm. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai. Phương pháp: sắm vai, thảo luận. Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận cách ứng xử trong các tình huống rồi phân vai, thể hiện qua trò chơi sắm vai: Giáo viên gọi 1 bạn lên đưa cho cô vở, và trình bày kết quả làm bài tập của mình. Một học sinh chào cô ra về (sau khi đã chơi ở nhà cô). Bước 2: Học sinh lên trình bày. Kết luận: Giáo viên nhận xét. Em học sinh đưa vở cho cô, đưa bằng 2 tay và nói: “Thưa cô, vở của em đây ạ.”, khi cô trả lại thì nói: “Cám ơn cô.” và nhận bằng 2 tay. Học sinh đứng thẳng và nói: ”Chào cô em về ạ.” Củng cố_Dặn dò: Hướng dẫn học sinh đọc thuộc ghi nhớ ở SGK. Thực hiện tốt những điều đã được học. Chuẩn bị: Em và các bạn. Hát. _HS trả lời Học sinh nêu ý kiến của mình. Hai em ngồi cùng bàn chuẩn bị sắm vai. + 1 em lên đưa vở. + 1 em lên làm động tác chào cô. Lớp nhận xét, góp ý. Học sinh đọc thuộc ghi nhớ. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy, lớp. ND:13_1 Tiếng Việt Bài 83 : ÔN TẬP (Tiết 177_178) Mục đích yêu cầu Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 Viết được các vần, từ ngữ ứng dung5tu72 bài 77 đến bài 83. Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. HSKG: kể được từ 2_3 đoạn truyện theo tranh Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ich – êch Đọc bài ở sách Cho học sinh viết bảng con: Vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng c à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hôm nay học ôn tập các vần Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Nghe cô đọc, con hãy chỉ đúng chữ ghi âm cô đọc Con hãy đọc theo bạn chỉ Con hãy chỉ và đọc lại các vần đó à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Đọc các âm ở cột dọc Đọc các âm ở dòng ngang Con hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang đề tạo vần đã học Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Đọc các từ ứng dụng có trong bài Những tiếng nào có vần vừa ôn ? Giáo viên ghi bảng và giải thích từ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nêu 1 học sinh chỉ ở bảng học sinh đọc theo bạn chỉ học sinh vừa chỉ vừa đọc vần Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh ghép vần Học sinh đọc các vần ghép được Luyện đọc vần Thác nước, chúc mừng, ích lợi Thác, nước, chúc, ích Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Tiếng Việt Bài 83 : ÔN TẬP (Tiết 2) Hoạt động Giáo Viên Hoạt động Học Sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng dưới tranh Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên nêu nội dung viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Hôm nay các con được nghe kể câu chuyện có tên là gì ? Giáo viên treo từng tranh và kể 2 lần câu chuyện Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ 1 tranh à Ý nghĩ: Nhờ sống tốt bụng. Ngóc đã gặp được điều tốt đẹp Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài ở sách Trò chơi tìm tên gọi của đồ vật Dùng khăn bịt mắt , cho 4 em sờ vào đồ vật và viết tên đồ vật lên bảng Em nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Nhận xét Xem lại kỹ bài vừa ôn Oân đọc lại các dạng vần đã học Đọc lại các bài đã học từ đầu năm Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát 2 học sinh đi học về và chào bà Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nộp vở Học sinh nêu Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh thảo luận nhóm kể lại nội dung tranh của nhóm mình Đại diện từng nhóm lên kể tiếp sức Học sinh thi kể cả chuyện Học sinh đồng thanh Học sinh cử đại diện 4 tổ lên thi Lớp nhậnxét Sáo trúc , cuốn lịch, cuốn sách, con ếch nhựa Toán Tiết 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 Mục tiêu: Biết làm các phép tính trừ (Không nhớ) trong phạm vi 20(TB_Y) Biết trừ nhẩm dạng 17_3 (TB_KG) Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng gài, que tính, bảng phụ. Học sinh: Que tính. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh làm bảng con. 13 + 5 = 16 + 3 = 11 15 + 6 + 4 Bài mới: Phép trừ dạng 17 – 3. Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng 17 – 3. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng: 17 – 3. Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que rời). Tách thành 2 nhóm. Lấy bớt đi 3 que rời. Số que tính còn lại là bao nhiêu? Ta có phép trừ: 17 – 3 = Hoạt động 2: Hướng dẫn tính và đặt tính. Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7. Viết dấu trừ ở giữa. Kẻ vạch ngang. Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị. 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 Hạ 1, viết 1 Vậy 17 trừ 3 bằng 14. Hoạt động 3: Luyện tập. Cho học sinh làm bài. Bài 1: Nêu yêu cầu. 14 – 0 = ? Bài 2 (Cột 1,3) Nêu yêu cầu bài. Muốn điền được số thích hợp ta phải làm sao? Bài 3:( Phần 1):Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu _GV hướng dẫn cách làm Củng cố_Dặn dò: Trò chơi: Tìm nhà cho thỏ. Có 4 ngôi nhà và 6 chú thỏ, mỗi chú thỏ sẽ mang 1 số là kết quả của các phép trừ. Khi hô trời mưa, các em phải nhanh tay tìm nhà cho thỏ của mình. 16 – 4 = 18 – 6 = 15 – 3 = 19 – 5 = Sửa lại bài 2 vào vở số 2. Sửa lại các bài còn sai ở vở 2. Chuẩn bị: Luyện tập Hát. Học sinh lấy 17 que tính. Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que rời. Học sinh cũng lấy bớt theo. 14 que tính. . 17 - 3 Học sinh nhắc lại cách đặt tính. 17 – 3 = 14. Học sinh nhắc lại cách tính. Học sinh làm ở vở bài tập. tính. Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. bằng chính nó. Điền số thích hợp vào ô trống. lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số trong hàng ô trên, điền kết quả vào ô. Học sinh làm bài. Hai đội cử đại diện thi đua sửa ở bảng lớp. _HS làm vào vở Học sinh cử mỗi đội 2 em lên tham gia chơi. Kết quả: Ai nhanh, đúng sẽ thắng. Nhận xét. Mĩ thuật Tiết 20: VẼ QUẢ CHUỐI I_Mục tiêu Học sinh nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối. Biết cách vẽ quả chuối. Vẽ được quả chuối. HSKG: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. Giáo viên giúp đỡ học sinh vẽ yếu II_Đồ dùng dạy học GV chuẩn bị: _Tranh quả chuối, ớt, cà chua _Quả chuối, ớt, cà chua that. HS chuẩn bị: _Vở mĩ thuật 1 _Bút chì, bút màu. III_Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giới thiệu tranh quả chuối, ớt, cà chua và vật thật _Quan sát, nhận xét về hình dạng, màu sắc *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ _Vẽ hình dáng quả chuối. _Vẽ thêm cuống, númcho giống quả chuối. _Vẽ màu quả chuối xanh hoặc vàng. _Chú ý vẽ vừa với khuôn giấy. *Hoạt động 3: Thực hành Hướng dẫn học sinh vẽ vào vở mĩ thuật 1 3_Củng cố_Dặn dò: _Giáo viên cùng học sinh nhận xét , đánh giá sản phẩm.Chọn bài vẽ đẹp _Quan sát một số quả cây để thấy được hình dáng, màu sắc của chúng. _GD học sinhbiết chăm sóc cây, có ý thức bảo vệ thiên nhiên _Học sinh quan sát, nhận xét _Học sinh quan sát _Học sinh vẽ vào vở theo hướng dẫn _Tô màu xanh hoặc vàng tùy ý ND:14_1 Tiếng Việt Bài 84: OP – AP (Tiết 179_180) Mục đích yêu cầu Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh họa sgk, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách vở, bảng, bộ đồ dùng. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Đọc, viết các vần , tiếng, từ có kết thúc bằng ch Bài mới: op – ap. Giới thiệu: Hôm nay học vần op – ap. Hoạt động 1: Dạy vần op. Nhận diện vần: Giáo viên ghi: op. Vần op được tạo bởi các âm nào? So sánh op và ot. Đánh vần: Đánh vần: o – pờ – op. Thêm h và dấu nặng được tiếng gì? Đánh vần: hờ – op – nặng – họp. Tranh vẽ gì? Ghi bảng: họp nhóm. Đọc lại. Viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: op, họp nhóm Hoạt động 2: Dạy vần ap. Quy trình tương tự. Hoat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.. Giáo viên treo tranh và đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh. Đọc toàn bài trên bảng lớp. Hát múa chuyển sang tiết 2. Hát. _HS thực hiện Học sinh quan sát. được tạo bởi âm o và p. Học sinh so sánh và nêu. Giống: bắt đầu o. Khác: op kết thúc p. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. họp. Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh nêu. Học sinh đọc trơn. Học sinh đọc trơn. Học sinh viết bảng con. Học sinh luyện đọc. Tiếng Việt Bài 84: OP – AP (Tiết 2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học tiết 2. Hoạt động 1: Luyện đọc. _Quan sát tranh đọc câu ứng dụng trong sgk(HSY đánh vần) GDMT:*Giáo dục ý thức bảo vệ các con vật trong rừng. Hoạt động 2: Luyện viết. Giới thiệu nội dung viết. Nêu tư thế ngồi viết. Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn viết.: op, ap, họp nhóm, múa sạp Hoạt động 3: Luyện nói. Nêu tên chủ đề luyện nói. Giới thiệu tranh , đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: _Tìm tiếng, từ có vần op , ap Đọc lại bài. Viết vần và tiếng mang vần vừa học vào bảng con. Xem trước bài 85: ăp – âp. Hát. Học sinh quan sát tranh, đọc câu ứng dụng Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh nêu. Học sinh viết vở. Học sinh nêu. Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý Từng cặp luyện nói _Thi đua 4 tổ Lớp hát 1 bài. Toán LUYỆN TẬP( Tiết 80) Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 20(TB_Y); trừ nhẩm dạng 17_3(TB_KG) Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập. Học sinh: SGK. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Phép trừ dạng 17 – 3. Cho học sinh làm bảng con. 13 14 18 - 2 - 3 - 6 Nhận xét. Bài mới: Luyện tập. Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Nêu cách đặt tính. Bài 2: (Cột 2,3,4) Nêu yêu cầu bài. Đây là dãy tính, phải thực hiện mấy bước? Lấy số thứ nhất cộng (trừ) với số thứ 2, được bao nhiêu cộng (trừ) cho số còn lại. 13 + 2 - 1 = 15 - 1 = 14 Bài 3: (Dòng 1) Điền số thích hợp vào ô trống. Con hãy nhẩm xem 15 cộng 3 được bao nhiêu ghi vào ô vuông, lấy kết quả vừa được trừ tiếp cho 2 rồi ghi vào ô vuông tiếp theo. Lưu ý học sinh làm theo hướng mũi tên chỉ. Bài 4: Điền dấu +, -. Muốn làm bài này ta phải làm sao? 1 + 1 + 1 = 3 Củng cố_Dặn dò: Trò chơi tiếp sức. Cô có 1 số phép tính và số, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua đặt số cho đúng với phép tính. 12 – 0 19 – 7 17 – 3 15 – 4 16 – 4 18 – 5 Nhận xét. Làm lại các bài còn sai. Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7. Hát. Học sinh làm, 2 em làm ở bảng lớp. Đặt tính rồi tính. Học sinh nêu: Viết số 9 thẳng cột với số 5. Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp. tính. 2 bước. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Học sinh làm bài. Thi đua sửa ở bảng lớp. HSKG: phải nhẩm kết quả. Học sinh làm bảng lớp Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em lên thi đua. Lớp hát 1 bài. 12 11 15 12 13 14 12 THỦ CÔNG Tiết 20: GẤP MŨ CA LÔ (TIẾT 2) I_Mục tiêu _Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy _Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. _HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng. II_Đồ dùng dạy học GV: Mẫu quy trình gấp mũ ca lô HS: Giấy màu III_Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: *Hoạt động 1: Nêu quy trình gấp _Giáo viên nêu lại một lần quy trình gấp *Hoạt động 2: Thực hành _Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy màu thực hành gấp mũ ca lô _Quan sát , giúp đỡ học sinh yếu _Hướng dẫn dán mũ ca lô vào vở thủ công _Học sinh khá giỏi có thể trang trí cho mũ thêm đẹp. 3_Củng cố _Dặn dò: _Nhận xét, đánh giá sản phẩm _Cho học sinh xem sản phẩm đẹp _Lần lượt từng học sinh nêu _Cả lớp thực hành trên giấy màu _Dán và trình bày sản phẩm vào vở thủ công. _Nộp sản phẩm. _Nhận xét sản phẩm TRÌNH BÀY SẢN PHẨM Tiếng Việt Bài 85: ĂP – ÂP (Tiết 181_182) Mục đích yêu cầu Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần) Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ SGK , đồ dùng dạy học 2_ Học sinh: Bộ đồ dùng, bảng con. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: op – ap. Cho học sinh đọc SGK từng phần theo yêu cầu của giáo viên. Viết:
Tài liệu đính kèm: