Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 20

I) Mục đích yêu cầu

· Đọc được: ach, cuốn sách; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)

· Viết được: ach, cuốn sách

· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_Tranh minh họa sgk , bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc 35 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần lượt từng học sinh thực hiện.
_Học sinh quan sát , thực hiện cả lớp, thực hiện nhóm 5 học sinh.
_Nhận xét
ND:12_1
Tiếng Việt
Bài 82 : Vần ich – êch (Tiết 175_176)
Mục đích yêu cầu, 
Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)
Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ach
Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa 
Học sinh viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ich– êch ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ich
Nhận diện vần:
Giáo viên viết bảng ich
Phân tích vần ich
So sánh vần ich với ach
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – chờ – ich
Giáo viên đọc trơn ich
Có vần ich, thêm âm l và dấu nặng được tiếng gì?
Giáo viên ghi: lịch
Phân tích cho cô tiếng vừa ghép
Đánh vần : Lờ – ích – nặng – lịch
Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: tờ lịch
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết : ich, tờ lịch
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
Hoạt động 2: Dạy vần êch
Quy trình tương tự như vần ich 
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
_Giới thiệu từ ứng dụng sgk
Tìm tiếng có mang vần
Đọc lại các tiếng, từ chứa vần
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
i đứng trước, ch đứng sau
Giống nhau: kết thúc là ch 
Khác nhau: ich bắt đầu bằng i, ach bắt đầu bằng a
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh nêu : lịch 
Âm l đứng trước vần ich, dấu nặng đặt dưới i
Học sinh đánh vần và đọc 
Học sinh nêu: tờ lịch
Học sinh đọc cá nhân, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu tiếng
Học sinh luyện đọc
3 học sinh đọc lại
Tiếng Việt
Bài 82 : Vần ich – êch (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc lại vần, tiếng, từ khoá, từ ứng dụng ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Đọc câu ứng dụng dưới tranh( hs yếu đánh vần)
Đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học
Cho học sinh đọc lại
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
GDMT:GD hs yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên nêu nội dung bài viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : êch, con ếch
Hoạt động 3: Luyên nói
Nêu tên chủ đề luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa đạt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh
Củng cố_Dặn dò:
Đọc lại bài vừa học
Tìm tiếng có vần vừa học trong 3 phút
Giáo viên phát giấy học sinh viết vào. Tổ nào ghi nhiều, nhanh, sẽ thắng 
Nhận xét
Đọc kĩ bài, viết từ vào bảng con
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh đọc 
Học sinh nêu 
3 học sinh đọc lại 
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát , thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
Học sinh đọc lại toàn bài
Toán
Tiết: 78: LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng (Không nhớ) trong phạm vi 20(TB_Y)
Cộng nhẩm dạng 14+3(TB_KG)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập.
Học sinh:
SGK, vở bài tập.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Cho học sinh thực hiện ở bảng con:
14 + 3 , 13 + 3
15 + 4 , 12 + 6
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1:( Cột 1,2,4) Gọi học sinh nêu yêu cầu.
Nêu lại cách đặt tính.
Bài 2: Cột 1,2,4) Nêu yêu cầu bài.
Để tính nhẩm được bài 2 ta phải dựa vào đâu?
Gọi 1 vài học sinh tính nhẩm.
Bài 3: ( Cột 1,3) Tính
Đây là dãy tính, ta sẽ tính từ trái sang phải: 10 + 1 + 3 = ?
Nhẩm 10 + 1 bằng 11, 11 cộng 3 bằng 14.
Viết 10 + 1 + 3 = 14.
Bài 4: Nối.
Muốn làm được bài này ta phải làm sao?
Củng cố_Dặn dò:
Trò chơi: Tiếp sức.
Chia lớp thành 2 đội lên thi đua.
Cô có các phép tính và các số, các em hãy lên chọn kết quả để có phép tính đúng:
11 + 8 = , 13 + 5 = 
14 + 5 = , 12 + 3 = 
19, 18, 19, 15.
Nhận xét.
Làm lại các bài còn sai vào vở 
Chuẩn bị que tính.
Hát.
Học sinh đặt tính và nêu cách tính.
2 học sinh làm ở bảng lớp.
 đặt tính rồi tính.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
Tính nhẩm.
Dựa vào bảng cộng 10.
Học sinh nêu miệng.
Học sinh làm bài.
Đổi vở sửa bài.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài miệng.
_HSKG:nhẩm kết quả trước rồi nối.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa ở bảng lớp.
Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức nhau.
Lớp hát 1 bài.
Kết thúc bài hát, đội nào nhanh và đúng sẽ thắng.
Đạo đức
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
(Tiết 2)
Mục tiêu:
Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
HSKG: Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo; Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
SGK, bài soạn.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Ổn định:
2Bài cũ: Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo.
Thầy cô giáo thường yêu cầu, khuyên bảo các em những điều gì?
Những yêu cầu đó giúp ích gì cho các em?
3Bài mới:
Giới thiệu 
Hoạt động 1: Học sinh tự liên hệ.
Giáo viên yêu cầu 1 số học sinh tự liên hệ việc mình thực hiện hành vi lễ phép.
Em lễ phép vâng lời thầy cô giáo trong trường hợp nào?
Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép hay vâng lời?
Tại sao em lại phảii làm như vậy?
Kết quả đạt được là gì?
Em nên học tập, noi theo bạn nào? Vì sao?
Kết luận: Khen ngợi những em đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo và nhắc nhở những học sinh còn vi phạm.
Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai.
Phương pháp: sắm vai, thảo luận.
Cách tiến hành:
Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận cách ứng xử trong các tình huống rồi phân vai, thể hiện qua trò chơi sắm vai:
Giáo viên gọi 1 bạn lên đưa cho cô vở, và trình bày kết quả làm bài tập của mình.
Một học sinh chào cô ra về (sau khi đã chơi ở nhà cô).
Bước 2: Học sinh lên trình bày.
Kết luận: Giáo viên nhận xét.
Em học sinh đưa vở cho cô, đưa bằng 2 tay và nói: “Thưa cô, vở của em đây ạ.”, khi cô trả lại thì nói: “Cám ơn cô.” và nhận bằng 2 tay.
Học sinh đứng thẳng và nói: ”Chào cô em về ạ.”
Củng cố_Dặn dò:
Hướng dẫn học sinh đọc thuộc ghi nhớ ở SGK.
Thực hiện tốt những điều đã được học.
Chuẩn bị: Em và các bạn.
Hát.
_HS trả lời
Học sinh nêu ý kiến của mình.
Hai em ngồi cùng bàn chuẩn bị sắm vai.
+ 1 em lên đưa vở.
+ 1 em lên làm động tác chào cô.
Lớp nhận xét, góp ý.
Học sinh đọc thuộc ghi nhớ.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy, lớp.
ND:13_1	
Tiếng Việt
Bài 83 : ÔN TẬP (Tiết 177_178)
Mục đích yêu cầu
Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
Viết được các vần, từ ngữ ứng dung5tu72 bài 77 đến bài 83.
Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
HSKG: kể được từ 2_3 đoạn truyện theo tranh
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần ich – êch 
Đọc bài ở sách
Cho học sinh viết bảng con:
Vở kịch	mũi hếch
Vui thích	chênh chếch
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Trong tuần qua chúng ta đã học những vần nào kết thúc bằng c à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hôm nay học ôn tập các vần 
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Nghe cô đọc, con hãy chỉ đúng chữ ghi âm cô đọc
Con hãy đọc theo bạn chỉ
Con hãy chỉ và đọc lại các vần đó
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
Đọc các âm ở cột dọc
Đọc các âm ở dòng ngang
Con hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang đề tạo vần đã học
Giáo viên ghi vào bảng ôn 
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Đọc các từ ứng dụng có trong bài
Những tiếng nào có vần vừa ôn ?
Giáo viên ghi bảng và giải thích từ 
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: thác nước, ích lợi
Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh 
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh nêu
1 học sinh chỉ ở bảng
học sinh đọc theo bạn chỉ
học sinh vừa chỉ vừa đọc vần
Học sinh đọc 
Học sinh đọc 
Học sinh ghép vần
Học sinh đọc các vần ghép được
Luyện đọc vần
Thác nước, chúc mừng, ích lợi
Thác, nước, chúc, ích
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Tiếng Việt
Bài 83 : ÔN TẬP (Tiết 2)
Hoạt động Giáo Viên
Hoạt động Học Sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng
Cho học sinh luyện đọc 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng dưới tranh
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên nêu nội dung viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Hôm nay các con được nghe kể câu chuyện có tên là gì ?
Giáo viên treo từng tranh và kể 2 lần câu chuyện
Giáo viên chia lớp thành 4 tổ mỗi tổ 1 tranh
à Ý nghĩ: Nhờ sống tốt bụng. Ngóc đã gặp được điều tốt đẹp
Củng cố_Dặn dò:
Đọc lại toàn bài ở sách
Trò chơi tìm tên gọi của đồ vật
Dùng khăn bịt mắt , cho 4 em sờ vào đồ vật và viết tên đồ vật lên bảng
Em nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
Nhận xét
Xem lại kỹ bài vừa ôn
Oân đọc lại các dạng vần đã học
Đọc lại các bài đã học từ đầu năm
Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân
Học sinh quan sát 
2 học sinh đi học về và chào bà
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở
Học sinh nộp vở
Học sinh nêu 
Học sinh nghe và quan sát tranh
Học sinh thảo luận nhóm kể lại nội dung tranh của nhóm mình
Đại diện từng nhóm lên kể tiếp sức
Học sinh thi kể cả chuyện
Học sinh đồng thanh
Học sinh cử đại diện 4 tổ lên thi 
Lớp nhậnxét
Sáo trúc , cuốn lịch, cuốn sách, con ếch nhựa
Toán
Tiết 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
Mục tiêu:
Biết làm các phép tính trừ (Không nhớ) trong phạm vi 20(TB_Y)
Biết trừ nhẩm dạng 17_3 (TB_KG)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng gài, que tính, bảng phụ.
Học sinh:
Que tính.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Cho học sinh làm bảng con.
13 + 5 = 16 + 3 =
 11 15
 + 6	+ 4
Bài mới: Phép trừ dạng 17 – 3.
Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng 17 – 3.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng: 17 – 3.
Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que rời).
Tách thành 2 nhóm.
Lấy bớt đi 3 que rời.
Số que tính còn lại là bao nhiêu?
Ta có phép trừ: 17 – 3 = 
Hoạt động 2: Hướng dẫn tính và đặt tính.
Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7.
Viết dấu trừ ở giữa.
Kẻ vạch ngang.
Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4
Hạ 1, viết 1
Vậy 17 trừ 3 bằng 14.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Cho học sinh làm bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
14 – 0 = ?
Bài 2 (Cột 1,3) Nêu yêu cầu bài.
Muốn điền được số thích hợp ta phải làm sao?
Bài 3:( Phần 1):Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu
_GV hướng dẫn cách làm
Củng cố_Dặn dò:
Trò chơi: Tìm nhà cho thỏ.
Có 4 ngôi nhà và 6 chú thỏ, mỗi chú thỏ sẽ mang 1 số là kết quả của các phép trừ. Khi hô trời mưa, các em phải nhanh tay tìm nhà cho thỏ của mình.
16 – 4 = 18 – 6 =
15 – 3 = 19 – 5 =
Sửa lại bài 2 vào vở số 2.
Sửa lại các bài còn sai ở vở 2.
Chuẩn bị: Luyện tập
Hát.
Học sinh lấy 17 que tính.
Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que rời.
Học sinh cũng lấy bớt theo.
 14 que tính.
.
17
- 3
Học sinh nhắc lại cách đặt tính.
17 – 3 = 14.
Học sinh nhắc lại cách tính.
Học sinh làm ở vở bài tập.
 tính.
Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
 bằng chính nó. 
Điền số thích hợp vào ô trống.
 lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số trong hàng ô trên, điền kết quả vào ô.
Học sinh làm bài.
Hai đội cử đại diện thi đua sửa ở bảng lớp.
_HS làm vào vở
Học sinh cử mỗi đội 2 em lên tham gia chơi.
Kết quả: Ai nhanh, đúng sẽ thắng.
Nhận xét.
Mĩ thuật
	Tiết 20: VẼ QUẢ CHUỐI
I_Mục tiêu
Học sinh nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối.
Biết cách vẽ quả chuối.
Vẽ được quả chuối.
HSKG: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
Giáo viên giúp đỡ học sinh vẽ yếu
II_Đồ dùng dạy học
GV chuẩn bị:
_Tranh quả chuối, ớt, cà chua
_Quả chuối, ớt, cà chua that.
HS chuẩn bị:
_Vở mĩ thuật 1
_Bút chì, bút màu.
III_Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Giới thiệu tranh quả chuối, ớt, cà chua và vật thật
_Quan sát, nhận xét về hình dạng, màu sắc
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ
_Vẽ hình dáng quả chuối.
_Vẽ thêm cuống, númcho giống quả chuối.
_Vẽ màu quả chuối xanh hoặc vàng.
_Chú ý vẽ vừa với khuôn giấy.
*Hoạt động 3: Thực hành
Hướng dẫn học sinh vẽ vào vở mĩ thuật 1
3_Củng cố_Dặn dò:
_Giáo viên cùng học sinh nhận xét , đánh giá sản phẩm.Chọn bài vẽ đẹp
_Quan sát một số quả cây để thấy được hình dáng, màu sắc của chúng.
_GD học sinhbiết chăm sóc cây, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
_Học sinh quan sát, nhận xét
_Học sinh quan sát
_Học sinh vẽ vào vở theo hướng dẫn
_Tô màu xanh hoặc vàng tùy ý
ND:14_1
Tiếng Việt
Bài 84: OP – AP (Tiết 179_180)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)
Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh họa sgk, bộ đồ dùng tiếng việt
Học sinh:
Sách vở, bảng, bộ đồ dùng.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: 
Đọc, viết các vần , tiếng, từ có kết thúc bằng ch
Bài mới: op – ap.
Giới thiệu: Hôm nay học vần op – ap.
Hoạt động 1: Dạy vần op.
Nhận diện vần: 
Giáo viên ghi: op.
Vần op được tạo bởi các âm nào?
So sánh op và ot.
Đánh vần:
Đánh vần: o – pờ – op.
Thêm h và dấu nặng được tiếng gì?
Đánh vần: hờ – op – nặng – họp.
Tranh vẽ gì?
Ghi bảng: họp nhóm.
Đọc lại.
Viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: op, họp nhóm
Hoạt động 2: Dạy vần ap. Quy trình tương tự.
Hoat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng..
Giáo viên treo tranh và đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc.
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Đọc toàn bài trên bảng lớp.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
_HS thực hiện
Học sinh quan sát.
 được tạo bởi âm o và p.
Học sinh so sánh và nêu.
Giống: bắt đầu o.
Khác: op kết thúc p.
Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
 họp.
Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh đọc trơn.
Học sinh đọc trơn.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh luyện đọc.
Tiếng Việt
Bài 84: OP – AP (Tiết 2)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
_Quan sát tranh đọc câu ứng dụng trong sgk(HSY đánh vần)
GDMT:*Giáo dục ý thức bảo vệ các con vật trong rừng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết.
Nêu tư thế ngồi viết.
Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn viết.: op, ap, họp nhóm, múa sạp
Hoạt động 3: Luyện nói.
Nêu tên chủ đề luyện nói.
Giới thiệu tranh , đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh
Củng cố_Dặn dò:
_Tìm tiếng, từ có vần op , ap
Đọc lại bài.
Viết vần và tiếng mang vần vừa học vào bảng con.
Xem trước bài 85: ăp – âp.
Hát.
Học sinh quan sát tranh, đọc câu ứng dụng 
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh viết vở.
Học sinh nêu.
Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
Từng cặp luyện nói
_Thi đua 4 tổ
Lớp hát 1 bài.
Toán
LUYỆN TẬP( Tiết 80)
Mục tiêu:
Thực hiện được phép trừ(không nhớ) trong phạm vi 20(TB_Y); trừ nhẩm dạng 17_3(TB_KG)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập.
Học sinh:
SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Phép trừ dạng 17 – 3.
Cho học sinh làm bảng con.
13 14 18
- 2 - 3 - 6
Nhận xét.
Bài mới: Luyện tập.
Giới thiệu: Học bài luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Nêu cách đặt tính.
Bài 2: (Cột 2,3,4) Nêu yêu cầu bài.
Đây là dãy tính, phải thực hiện mấy bước?
Lấy số thứ nhất cộng (trừ) với số thứ 2, được bao nhiêu cộng (trừ) cho số còn lại.
13 + 2 - 1 = 
15 - 1 = 14
Bài 3: (Dòng 1) Điền số thích hợp vào ô trống.
Con hãy nhẩm xem 15 cộng 3 được bao nhiêu ghi vào ô vuông, lấy kết quả vừa được trừ tiếp cho 2 rồi ghi vào ô vuông tiếp theo.
Lưu ý học sinh làm theo hướng mũi tên chỉ.
Bài 4: Điền dấu +, -.
Muốn làm bài này ta phải làm sao?
1 + 1 + 1 = 3
Củng cố_Dặn dò:
 Trò chơi tiếp sức.
Cô có 1 số phép tính và số, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua đặt số cho đúng với phép tính.
12 – 0 19 – 7 
17 – 3 15 – 4
16 – 4 18 – 5 
Nhận xét.
Làm lại các bài còn sai.
Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7.
Hát.
Học sinh làm, 2 em làm ở bảng lớp.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh nêu: Viết số 9 thẳng cột với số 5.
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
 tính.
 2 bước.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
HSKG: phải nhẩm kết quả.
Học sinh làm bảng lớp
Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em lên thi đua.
Lớp hát 1 bài.
12 11 15
12 13
14 12
THỦ CÔNG
Tiết 20: GẤP MŨ CA LÔ (TIẾT 2)
I_Mục tiêu
_Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy
_Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
_HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng.
II_Đồ dùng dạy học
GV: Mẫu quy trình gấp mũ ca lô
HS: Giấy màu
III_Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới: 
*Hoạt động 1: Nêu quy trình gấp
_Giáo viên nêu lại một lần quy trình gấp
*Hoạt động 2: Thực hành
_Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy màu thực hành gấp mũ ca lô
_Quan sát , giúp đỡ học sinh yếu
_Hướng dẫn dán mũ ca lô vào vở thủ công
_Học sinh khá giỏi có thể trang trí cho mũ thêm đẹp.
3_Củng cố _Dặn dò:
_Nhận xét, đánh giá sản phẩm
_Cho học sinh xem sản phẩm đẹp
_Lần lượt từng học sinh nêu
_Cả lớp thực hành trên giấy màu
_Dán và trình bày sản phẩm vào vở thủ công.
_Nộp sản phẩm.
_Nhận xét sản phẩm
TRÌNH BÀY SẢN PHẨM
Tiếng Việt
Bài 85: ĂP – ÂP (Tiết 181_182)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)
Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ SGK , đồ dùng dạy học
 2_ Học sinh:
Bộ đồ dùng, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: op – ap.
Cho học sinh đọc SGK từng phần theo yêu cầu của giáo viên.
Viết:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 20(MAI).doc