I) Mục đích yêu cầu
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2_ 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
I) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
II) Hoạt động dạy và học:
øn 1 hình Học sinh viết kết quả Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh đọc lại bảng trừ Thực hiên các phép tính theo cột dọc Học sinh sửa bảng lớp Học sinh làm bài. 4 em sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh quan sát từng cột tính Học sinh nêu 8–4 cũng bằng 8–1 rồi – 3 , và cũng bằng 8 – 2 rồi – 2 Học sinh quan sát tranh và đặt đề toán sau đó viết phép tính tương ứng với đề ra Học sinh làm Học sinh nêu phép tính Thi đua 2 dãy mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức Đọc lại bảng trừ ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT : SẮP ĐẾN TẾT RỒI(tiế 14) I_Mục tiêu Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. HSKG : Tập đọc lời ca theo tiết tấu. _ II_Chuẩn bị *Giáo viên: Thuộc bài hát và chuẩn bị một số động tác phụ họa III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Xung phong hát bài Đàn gà con 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi _Giáo viên hát lại bài hát _Bắt nhịp học sinh hát *Hoạt động 2 : Hát kết hợp vận động phụ họa _Giáo viên làm mẫu và hướng dẫn *Hoạt động 3: Biểu diễn trước lớp _Gọi lần lượt từng nhóm 3 học sinh vừa hát vừa vận động phụ họa _Học sinh lắng nghe _Hát theo tổ, dãy bàn, cá nhân vừa hát kết hợp vỗ tay _Học sinh thực hiện theo , tập luyện theo tổ _ nhóm. _Các nhóm thực hiện _Nhận xét , tuyên dương _HSKG: Tập đọc lời ca theo tiết tấu 3_Củng cố dặn dò: _Cả lớp hát kết hợp vận động phụ họa. _Dặn học sinh về nhà học thuộc bài hát và tìm thêm một số động tác phụ họa khác. ND: 24_11 Tiếng Việt Bài 56 : Vần uông_ương ( Tiết 121_122 ) I_Mục đích yêu cầu Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng. Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II_ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần eng, iêng Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con : cái kẻng, củ riềng, xà beng Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên giới thiệu bài vần uông, ương Hoạt động1: Dạy vần uông Nhận diện vần: Giáo viên viết uông Vần uông được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần uông và iêng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô– ngờ –uông Giáo viên đọc trơn uông Có vần uông , thêm âm gì để có tiếng chuông ? Nêu vị trí của tiếng chuông Giáo viên đánh vần mẫu: chờ_uông_chuông Giới thiệu tranh trong sách giáo khoầRút ra từ : quả chuông Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : uông, quả chuông Hoạt động 2: Dạy vần ương Quy trình tương tự như vần uông Vần ươâng được tạo tư øươ và ng So sánh uông và ương Giống: kết thúc bằng ng Khác:ương bắt đầu bằng ươ _Đánh vần và đọc trơn: ươ –ng _ương_đờ _ương_đương_huyền_đường; con đường d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc SGK Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Từ những âm uô và ng _Học sinh so sánh Học sinh đánh vần Học sinh đọc Thêm âm ch Ch đứng trước uông đứng sau Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân _Đọc toàn bài Tiếng Việt Bài 56 : Vần uông _ ương Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1_Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 2_Bài mới: a )Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 _Giáo viên đính tranh giới thiệu câu ứng dụng SGK. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b)Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết c)Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa +Nêu câu hỏi gợi ý phù hợp tranh 3_Củng cố_Dặn dò: Thi viết từ tiếp sức có mang vần, viết vần còn thiếu l rau lên n chlợn lcày Nhận xét Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài ang, anh Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu Học sinh đọc Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở _Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý Thi đua 3 tổ Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán LUYỆN TẬP (Tiết 54) Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 8 Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8 Nêu kết quả các phép tính Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Cho học sinh lấy 8 que tính tách thành 2 phần Nêu các phép tính trừ và cộng có được từ việc tách đó Giáo viên ghi bảng: 2 + 6 8 – 1 6 + 2 8 – 2 1 + 7 8 – 6 7 + 1 8 – 7 Hoạt động 2: Làm vở bài tập Bài 1 : Tính(Cột 1,2) Bài 2 : Nối Bài 3 : (û cột 1,2) Tính kết quả, thực hiện biểu thức có 2 phép tính Bài 4: Viết phép tính thích hợp +Chấm hướng dẫn sửa bài Bài 5: Nối ô vuông với số thích hợp Củng cố _Dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Sắp xếp các số và dấu thành phép tính phù hợp Giáo viên nhận xét Oân lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9 Hát Học sinh đọc Học sinh thực hiện Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh nêu _Học sinh làm bài vào vở bài tập Nhẩm tính_ Lần lượt nối tiếp đọc kết quả _Thi tiếp sức 4 tổ _Nêu cách tính +Làm bài vào vở +Đổi vở chữa bài _Quan sát tranh đặt đề toán rồi ghi phép tính vào vở 8 – 2 = 6 _Học sinh nêu yêu cầu +Thi nối nhanh giữa 2 đội (HSG) àNhận xét, tuyên dương _Mỗi đội cử 1 học sinh thi _Nhận xét tuyên dương Đạo Đức Bài 14 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) Mục tiêu: Nêu được thế nào là đi học đếu và đúng giờ. Biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiệm vụ của học sinh là đi học đều và đúng giờ. Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.(HSKG: Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở bài tập 4 và 5, vở bài tập Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1) Kể tên những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát tranh Quan sát tranh 1 và đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra. -àKết luận: Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2 Thảo luận và đóng vai theo tình huống trong tranh +”Trước giờ đi học” àKết luận Hoạt động 3: Bài tập 3 Làm việc cá nhân:” Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ” àKết luận Dặn dò : Thực hiện tốt điều đã được học để đi học đúng giờ Chuẩn bị tiết 2 Hát Học sinh nêu Học sinh quan sát tranh SGK Từng học sinh trình bày Nhận xét Học sinh tổ thảo luận _Từng tổ phân công và đóng vai theo tình huống trong tranh Nhận xét Lần lượt từng học sinh kể Lớp nhận xét _Lần lượt từng học sinh trả lời ND: 25_11 Tiếng Việt Bài 57 : Vần ang_anh ( Tiết 123_124 ) I_Mục đích yêu cầu Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng Viết được: anh, ang, cây bàng, cành chanh Luyện nói từ 2_ 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II_ Chuẩn bị: 1)Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa 2)_Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần uông, ương Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con : quả chuông , con đường 3.Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên giới thiệu bài vần :ang_ anh b) Hoạt động1: Dạy vần ang Nhận diện vần: Giáo viên viết ang Vần uông được tạo nên từ những âm nào? So sánh vần ang và ung Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a– ngờ –ang Giáo viên đọc trơn ang Nêu vị trí của tiếng bàng Giáo viên đánh vần mẫu: bờ _ang_bang_huyền_bàng Giới thiệu tranh trong sách giáo khoầRút ra từ : cây bàng *Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : ang, cây bàng C)Hoạt động 2: Dạy vần anh *Quy trình tương tự như vần ang Vần anh được tạo tư a và nh So sánh ang với anh Giống: bắt đầu bằng a Khác: anh kết thúc bằng nh Đánh vần và đọc trơn: anh_chanh_ cành chanh d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ liệng luyện đọc SGK Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Từ những âm a và ng _Học sinh so sánh Học sinh đánh vần Học sinh đọc b đứng trước ang đứng sau Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân _Đọc toàn bài Tiếng Việt Bài 57 : Vần ang_ anh Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1)Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 2)Bài mới: a)Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 _Giáo viên đính tranh giới thiệu câu ứng dụng SGK. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b)Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết c)Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa +Nêu câu hỏi gợi ý phù hợp tranh 3_Củng cố_Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài inh_ ênh Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu Học sinh đọc Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở _Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề: Buổi sáng TOÁN Tiết 55 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 9 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Bước 1: Lập 8 + 1 và 1 + 8 Giáo viên gắn mẫu: có 8 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả có mấy hình ? Lập phép tính có được Giáo viên ghi bảng: 8 + 1 = 9 Cho học sinh nhìn mẫu nêu ngược lại rồi lập phép tính Giáo viên ghi: 1 + 8 = 9 Bước 2 : Tương tự với 7 + 2 6 + 3 5 + 4 Giáo viên hướng dẫn đọc: xoá dần Hoạt động 2: Thực hành Cho học sinh lấy và làm ở vở bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tính nhẩm (cột 1, 2, 4) Bài 3: Tính kết qủa(Cột 1) Nêu cách tính biểu thức 2 dấu Nhận xét từng cột tính Bài 4: Nối phép tính với số Bài 5: viết phép tính thích hợp Củng cố_Dặn dò: Cho học sinh thi đua đọc thuộc bảng cộng Nhận xét Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 9 Hát (Cả lớp thực hiện) Học sinh nêu: có 9 hình Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 8 + 1 = 9 Thực hiện: 1 + 8 = 9 Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh đọc thuộc bảng Học sinh làm bảng con Học sinh làm, sửa bài miệng Học sinh làm và nêu kết quả. 5+4 cũng bằng 5+3 rồi + 1 và cũng bằng 5 + 2 rồi + 2 Học sinh làm bài, bêu miệng: 6 + 3 , 8 + 1, 9 + 0 Học sinh nêu đề toán, viết phép tính(HSKG) Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG. Tiết: 14 I_Mục tiêu Học sinh nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vuông. Biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vuông. HSKG: Biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vuông, tô màu đều, gọn trong hình. . II_Đồ dùng dạy học GV chuẩn bị _Khăn vuông có trang trí. _Ảnh viên gạch hoa _Một số bài trang trí hình vuông. HS chuẩn bị _Vở tập vẽ 1. _Màu vẽ III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Giới thiệu tranh ảnh , vật mẫu đã chuẩn bị *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu. _Giúp học sinh nhận ra các hình vẽ trong hình vuông (H5 vở tập vẽ 1) +Hình cái lá ở 4 góc. +Hình thoi ở giữa hình vuông. +Hình tròn ở giữa hình thoi. _Hướng dẫn học sinh xem hình 3, 4 để các em biết cách vẽ màu _GV gợi ý HS lựa chọn màu để vẽ vào hình 5 theo ý thích. +Hướng dẫn vẽ xung quanh trước , ở giữa sau. +Vẽ đều , gọn không ra ngoài hình. +Vẽ có màu đậm màu nhạt. *Hoạt động 3: Thực hành _Giáo viên theo dõi, gợi ý để học sinh vẽ màu. _Giúp đỡ học sinh gặp khó khăn. 3_Củng cố_Dặn dò: _Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét bài vẽ. _Cho học sinh xem bài vẽ đẹp. _Chuẩn bị bài vẽ cây. _HS quan sát, nhận xét _Các hình giống nhau vẽ cùng một màu _Học sinh chọn màu để vẽ vào các họa tiết ở hình 5 . ND: 26_11 Tiếng Việt BÀI 58: Vần inh_ ênh ( Tiết 125_126 ) I_Mục đích yêu cầu Đọc được: inh, ênh,máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II_ Chuẩn bị: 1 Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa 2 Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: ang, anh Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con : cây bàng, cành chanh 3.Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên giới thiệu bài vần :inh_ ênh Hoạt động1: Dạy vần inh Nhận diện vần: Giáo viên viết inh Vần inh được tạo nên từ những âm nào? Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i-nhờ_inh Giáo viên đọc trơn inh Nêu vị trí của tiếng : tính Giáo viên đánh vần mẫu: tờ_inh_tinh_sắc_tính Giới thiệu tranh trong sách giáo khoầRút ra từ : máy vi tính Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : inh, máy vi tính Hoạt động 2: Dạy vần ênh Quy trình tương tự như vần inh Vần ênh được tạo tư ê và nh So sánh ênh với inh Giống: kết thúc nh Khác: ênh bắt đầu bằng ê Đánh vần và đọc trơn: ênh_kênh_dòng kênh GDMT: Dòng kênh: Cần bảo vệ nguồn nước, không xả rác xuống kênh, rạch d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc SGK Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Từ những âm I và nh Học sinh đánh vần Học sinh đọc T đứng trước, inh đứng sau , dấu sắc trên vần inh Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đánh vần và đọc trơn Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân _Đọc toàn bài Tiếng Việt Bài 58 : Vần inh_ ênh (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1)Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 2)Bài mới: a)Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 _Giáo viên đính tranh giới thiệu câu ứng dụng SGK. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b)Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết c)Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa +Nêu câu hỏi gợi ý phù hợp tranh 3_Củng cố_Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát và nêu Học sinh đọc Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở _Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề TOÁN Tiết 56 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 Mục tiêu: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép công trong phạm vi 9 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Tính: 6 + 3 5 + 3 4 + 3 8 + 1 Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 9 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Bước 1: Thành lập: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Giáo viên đính mẫu vật có số lượng là 9 Có mấy hình tròn, bớt đi 1 hình tròn còn mấy hình? Lập phép tính Giáo viên ghi bảng: 9 – 1 = 8 Ngược lại với: 9 – 8 = 1 Bước 2: tương tự với các phép tính 9 – 2 9 – 3 9 – 4 Bước 3: Hướng dẫn đọc bảng Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính (û cột1,2,3) Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 9 để làm Bài 3 : Số ?(Cột 1) Bảng 1: điền số thiếu vào sao cho tổng 2 số cộng lại bằng 9. Bảng 2: tính kết quả theo sơ đồ rồi ghi vào ô trống Bài 4 : Viết phép tính Đọc đề toán theo tranh, chọn phép tính phù hợp Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố_Dặn dò: Trò chơi: ai nhanh hơn Xắp xếp dấu và số thành phép tính thích hợp Nhận xét Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con _Cả lớp thực hiện Học sinh quan sát Có 9 hình, bớt 1 hình còn 8 hình Học sinh lập ở bộ đồ dùng và nêu Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh làm bài, sửa bảng lớp Học sinh sửa bảng lớp Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh đọc và chọn phép tính Học sinh nộp vở Mỗi dãy cử 3 bạn lên thi đua. Đọc phép tính Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng THỦ CÔNG GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU Tiết:14 I_Mục tiêu Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II_Đồ dùng dạy học *GV: Mẫu gấp, giấy màu. *HS :Giấy màu, vở thủ công III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét _Giới thiệu mẫu *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu cách gấp _Giáo viên hướng dẫn cách gấp. +Gấp nếp thứ nhất Mặt màu phía dưới , gấp mép giấy vào 2 ô theo đường dấu +Gấp nếp thứ 2 Úp mặt màu lên trên để gấp nếp thứ 2. Cách gấp như nếp gấp thứ nhất. +Gấp nếp thứ ba Lật mặt màu xuống dưới và gấp giống hai nếp gấp trước. +Gấp các nếp gấp tiếp theo thực hiện như các nếp gấp trước. *Hoạt động 3: Thực hành _Gấp các nếp gấp khoảng cách 2 ô. _Gấp trên giấy nháp và giấy màu. _Giúp đỡ học sinh gặp khó khăn. 3_Củng cố dặn dò: _Chấm và nhận xét sản phẩm. _Cho học sinh xem sản phẩm đẹp. _Chuẩn bị : Chỉ, giấy màu cho tiết sau. _Học sinh quan sát và nhận xét : Chúng cách đều nhau và có thể chồng khích lên nhau. HS quan sát _HS nêu lại cách gấp _Thực hành gấp trên giấy nháp và giấy màu. _Nộp sản phẩm. ND: 27_11 Tiếng việt Bài 59: ÔN TẬP (Tiết 127_128) I_Mục đích yêu cầu Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 69. Viết được các vần; các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 69Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyệ
Tài liệu đính kèm: