Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 11 năm 2010

 A. Mục đích yêu cầu:

- HS đọc được: ưu , ươu , trái lựu , hươu sao ; Các từ và câu ứng dụng

- Viết được ưu , ươu , trái lựu , hươu sao.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu, hươu, nai, voi.

- GD HS có ý thức học tập .

B. Đồ dùng dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 11 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu ƯD bài 42
- Nhận xét .
- Lên bảng chỉ các vần vừa học
- Chỉ chữ và đọc
- HS thực hành ghép
- Đọc theo tổ , nhóm , cá nhân 
- Nhận xét bài đọc của bạn 
- Viết bảng con
- Nhắc lại bài ôn tiết 1
- Đọc lần lượt các vần trong bảng ôn theo tổ , nhóm , cá nhân .
- Thảo luận về tranh trong SGK
- Đọc câu UD SGK
- Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ 
- Nhận xét.
- viết vào vở tập viết 
- quan sát tranh , nghe kể chuyện
- Kể theo tranh 
- kể theo tổ , nhóm ,cá nhân 
5. Củng cố dặn dò : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn.
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán -Tiết 42:
Số 0 trong phép trừ
I . Mục tiêu : 
- Giúp HS nắm được vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả của phép tính
trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ 
có số 0; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
- Rèn cho HS kĩ năng làm toán nhanh và đúng.
II. Đồ dùng dạy học :
	1 .GV : Mô hình phù hợp với bài dạy và bộ dạy toán 1.
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Thầy 
 Trò 
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
GV cho HS làm bảng con :
5 - 2 - 1 = 
4 - 2 - 1= 
4 + 1 - 4 =
3. Bài mới : 
a. HĐ1 :GT phép trừ 1 - 1 = 0
- Cho HS quan sát : 1 bông hoa bớt 1 bông hoa còn mấy bông hoa?
- 1 trừ 1 bằng mấy? 
 -GV ghi bảng: 1 - 1 = 0
- Cho HS thực hiện trên thanh cài - HS đọc 
* GT phép trừ : 3 - 3 = 0
- GV HD tương tự như PT : 1 - 1 = 0
Sau đó GV đưa thêm 2 - 2 , 4 - 4 , cho HS tính kết quả 
* KL : Một số trừ đi chính nó thì bằng 0.
b. HĐ 2 : GT phép trừ ( Một số trừ đi 0 )
- GV giới thiệu 4 - 0 = 4 
- GV HD HS quan sát hình bên trái SGK
- GV cho HS nêu bài toán - Thực hiện bài toán và phép tính 4 - 0 = 4 
* GT phép trừ 5 - 0 = 5 tương tự như với phép trừ 4 - 0 = 4
- GV đưa thêm 3 - 0 , 1 - 0 để HS tính .
*KL: Một số trừ đi 0 thì = chính số đó
c. HĐ 3 : Thực hành 
* Bài tập 1( 61 ) : Tính
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS tự làm bài
 Củng cố một số trừ đi 0 (cột 1); Phép trừ hai số bằng nhau(cột 2)
* bài 2 (61): Tính
 - Chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm vụ : mỗi nhóm làm 1 cột 
- GV chỉ vào cột 2 hỏi: em có nhận xét gì về 2 phép tính: 2 + 0 và 0 + 2
- Gv kết luận
* bài 3 (61) : Viết phép tính thích hợp
-cho HS quan sát tranh ,nêu bài toán rồi giải 
- HS hát 1 bài 
- thực hiện vào bảng con , nêu kết quả 
- HS quan sát 
- HS nêu : không còn bông hoa nào .
- HS thực hiện
- HS đọc - nhận xét 
- HS thực hiện : 4 – 0 = 4
- HS thực hiện vào bảng con 
- HS viết vào bảng con : 5 – 0 = 5
- HS tính 3- 0 = 3 , 1 – 0 = 1
- HS nêu - nhận xét 
- HS làm bài 
- HS chữa bài: 3 em HS trunh bình
- HS làm bài 
- Đại diện nhóm chữa bài
a, HS nêu : có 3 con ngựa trong chuồng , 3 con đều chạy đi . Hỏi còn lại mấy con 
- HS nêu phép tính : 3 – 3 = 0.
b,Hs nêu bài toán và viết : 2 - 2 = 0.
 4. Củng cố dặn dò: 
	a. Trò chơi : Thi làm toán nhanh 	
 b. GV nhận xét giờ 
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Mỹ thuật- tiết 11:
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
(GV bộ môn soạn và dạy)
Ngày soan : 4/11/2009 
Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Tiếng việt
Bài 44: on - an
 I. Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc, viết được: on , an , mẹ con , nhà sàn
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 Tiết 1 :
 a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần
* Dạy vần on 
+ Nhận diện vần : on 
GV cho HS so sánh vần on với oi.
+Đánh vần :
- GV HD đánh vần : on = o - n - on
- GV HD đánh vần từ khoá : con
 - HDQS tranh- đọc trơn : mẹ con 
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 + Dạy viết :
- GV viết mẫu : on - ( lưu ý nét nối )
 mẹ con( lưu ý nét nối)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
*Dạy vần an
+ Nhận diện vần : an 
 GV cho HS so sánh vần on với an
 + Đánh vần 
- GV HD HS đánh vần : an = a - n - an
 - HD HS đọc trơn từ khoá :
 nhà sàn.
- GV cho HS đọc trơn :an, sàn , nhà sàn
+ GV dạy viết vần an 
- GVviết mẫu vần an (lưu ý nét nối . 
và tiếng sàn , nhà sàn( lưu ý nh/ a ) 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi: rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét
 Tiết 2 :
4. Luyện tập .
+ Luyện đọc 
+ Đọc câu UD
 GV giới thiệu và ghi: 
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn .tập múa
 - GV chỉnh sửa cho HS 
 - GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 - GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : Bé và bạn
bè 
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ mấy bạn ?
- Các bạn ấy đang làm gì ?
- Bạn của em là những ai?
- Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì ?
- Em và các bạn em giúp đỡ nhau những việc gì ?
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc -viết bài 42
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần on được tạo nên từ o và n
* Giống nhau : bắt đầu = o
* Khác nhau : on bắt đầu bằng o
- Ghép: on
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp .
- Ghép : con
- Phân tích tiếng con 
- Đánh vần : cờ - on - con
- Đọc trơn : cả lớp 
- Viết bảng con : on , mẹ con
- 3 em nêu
* Giống nhau : kết thúc bằng n
* Khác nhau : an bắt đầu = a
- Ghép :an
- Đánh vần a - nờ - an 
- HS ghép: sàn
- Đánh vần : CN- ĐT
- Đọc trơn : nhà sàn 
- Viết vào bảng con : an , nhà sàn 
- Đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu ƯD cá nhân , đồng thanh
- 1 em đọc lại bài
- Viết vào vở tập viết 
- Đọc tên bài luyện nói
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi
- Hs luyện nói.
5. Củng cố - Dặn dò: 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần on – an vừa học 
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán - tiết 43:
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Thực hiện phép trừ 2 số bằng nhau , phép trừ 1 số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
 - Rèn cho HS kĩ năng làm toán nhanh và đúng
- Giáo dục hs ý thức học tập tốt bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	2. HS : Bộ TH toán 1 . 
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
GV gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả :
 4 + 1 = 
 4 - 0 =  4 - 4 = 
GV nhận xét .
3. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập
* Bài 1 (62): Tính
 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2
Củng cố phép trừ hai só bằng nhau, phép trừ một số đi 0
*Bài 2(62) : tính 
 - Cho HS làm bài 
 -Lưu ý HS viết số thẳng cột
 -Nhận xét -cho điểm
*Bài 3(62): tính
 - Gọi HS nêu cách làm
 2 - 2 - 1 = 0 
 4 - 2 - 2 =0
* Bài 4(62):' > < =
 - Muốn điền được dấu > < = ta làm như thế nào?
 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 
 5 - 1 > 3 3 - 2 =1
 -Nhận xét - cho điểm
*Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh , nêu đề toán rồi viết phép tính 
- HS hát 1 bài 
- HS đọc kết quả 
- nhận xét 
- HS tự làm bài
-Chữa bài: 3 em
- HS tự làm bài 
-Chữa bài: HS TB
- Nêu cách làm
- Làm bài tập 
- Hs chữa bài: HS giỏi
-HS khá, giỏi nêu
- Tự làm bài
- Chữa bài : 3 em
a. Quan sát tranh , nêu đề toán :Có 4 quả bóng bay. Bay đi mất 4 quả . Hỏi còn lại mấy quả bóng bay?
- Viết phép tính: 4 - 4 = 0
b. Nêu đề toán : Trong chuồng có 3 con vịt . cả 3 con chạy ra ngoài . Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ? 
- Viết phép tính : 3 – 3 = 0
4 Củng cố -Dặn dò: 
 a.Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh 
3
4
2
4
5
4
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Âm nhạc
Học hát: Bài: Đàn gà con.
Nhạc Phi - Líp- Pen-Cô. Lời..
( GV bộ môn soạn, giảng)
Ngày soan : 6/11/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 45 : ân ă - ăn
I . Mục đích yêu cầu: 
- HS đọc, viết được: ân , ă ăn , con trăn , cái cân .
- Đọc được từ ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn .
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. 
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 
 a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : ân 
- GV cho HS so sánh vần ân với an.
+ Đánh vần :
- GV HD đánh vần ân = ớ - nờ - ân
- GV HD đánh vần từ khoá : cân
- HDQS tranh- đọc trơn : cái cân 
- GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 + Dạy viết :
- GV viết mẫu : ân - ( lưu ý nét nối)
 cái cân ( lưu ý nét nối)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
* Dạy vần ăn
+ Nhận diện vần : ăn 
 GV cho HS so sánh vần ăn với ân
 + Đánh vần 
- GV HD HS đánh vần : ăn = á - nờ 
- HD HS đánh vần và đọc trơn tiếng trăn 
- cho HS đọc trơn : ăn, trăn , con trăn.
+ Dạy viết : 
- viết mẫu vần ăn (lưu ý nét nối . 
 con trăn ( lưu ý tr/ ăn ) 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 gv ghi: bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét giờ.
* Tiết 2 :
4. Luyện tập .
+ Luyện đọc: 
+ Đọc câu UD
 GV giới thiệu và ghi: 
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
 - GV chỉnh sửa cho HS 
 + Luyện viết 
 - GV hướng dẫn HS viết
+ Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ mấy bạn ?
- Các bạn ấy đang làm gì ?
- Bạn đang nặn con gì?
- Em và các bạn thường nặn những con gì ?
- Em có thích nặn đồ chơi không?
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc -viết bài 44
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ân được tạo nên từ â và n
* Giống nhau : Kết thúc bằng n
* Khác nhau : ân bắt đầu bằng â.
- Ghép: ân
- Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp .
- Ghép: cân
- Phân tích tiếng cân 
- Đánh vần : cờ - ân - cân
- Đọc trơn : cân - cái cân 
- HS viết bảng con : ân , cái cân
- Vần ăn được tạo bởi ă và n
* Giống nhau : kết thúc bằng n
* Khác nhau : ăn bắt đầu = ă.
- Ghép: ăn
- Đánh vần : ă - nờ - ăn 
- Ghép:trăn
- Đọc : trăn = trờ - ă - trăn
 Đọc trơn : CN - ĐT
- Nhận xét bài đọc của bạn
- Viết vào bảng con : ăn , con trăn 
- HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
- Đọc các vần ở tiết 1 
- Đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc câu ƯD:CN-ĐT.
- Viết vào vở tập viết : ân, ăn, cái cân, con trăn
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
5. Củng cố- Dặn dò: 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ân - ăn vừa học 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán - Tiết 44
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học; Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. 
- GD HS có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
GV gọi HS làm bài vào bảng 
 4 + 1 = 
 4 - 0 = 
 4 - 4 = 
GV nhận xét .
3. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1 ( 63 ) Tính
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào SGK 
- GV nhận xét .
* Bài 2 (63) Tính
 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 
 3 + 2 = 5 2 + 1 = 3
 GV nhận xét
* Bài 3 (63) ><
 Gọi HS nêu cách làm:
 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0
 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2
 Củng cố cách so sánh số.
* Bài 4 (63) Viết phép tính thích hợp
-Hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài toán viết phép tính:
a. 3 + 2 = 5 b. 5 - 2 = 3
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện kết quả 
4 + 1 = 5
4 – 0 = 4
4 – 4 = 0
- nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài và chữa bài
- HS tự làm bài
- Chữa bài: 5 em
- Nêu cách làm
- Làm bài tập 
- Chữa bài
a. Nêu đề bài : có 3 con chim Thêm 2 con chim nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu con chim?
- Phép tính : 3 + 2 = 5.
 b. tương tự .
4. Củng cố dặn dò: 
	a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh 
	4 + 0 =  5 - 0 =  4 - 4 = 3 - 0 =  2 - 0 = 	1 - 0 = 
b. GV nhận xét giờ.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Thể dục – Tiết 11
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi vận động
( GV bộ môn dạy )
Ngày soan : 7/11/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt:
	 Tập viết tuần 9: cái kéo, trái đào 
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : cái kéo , trái đào. 
	- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
	- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
	1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cái kéo , trái đào 
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV hướng dẫn HS nhận xét từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết
- GV mẫu và HD .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 11.doc