A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: ưu , ươu , trái lựu , hươu sao ; Các từ và câu ứng dụng
- Viết được ưu , ươu , trái lựu , hươu sao.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu, hươu, nai, voi.
- GD HS có ý thức học tập .
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
câu ƯD bài 42 - Nhận xét . - Lên bảng chỉ các vần vừa học - Chỉ chữ và đọc - HS thực hành ghép - Đọc theo tổ , nhóm , cá nhân - Nhận xét bài đọc của bạn - Viết bảng con - Nhắc lại bài ôn tiết 1 - Đọc lần lượt các vần trong bảng ôn theo tổ , nhóm , cá nhân . - Thảo luận về tranh trong SGK - Đọc câu UD SGK - Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ - Nhận xét. - viết vào vở tập viết - quan sát tranh , nghe kể chuyện - Kể theo tranh - kể theo tổ , nhóm ,cá nhân 5. Củng cố dặn dò : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán -Tiết 42: Số 0 trong phép trừ I . Mục tiêu : - Giúp HS nắm được vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . - Rèn cho HS kĩ năng làm toán nhanh và đúng. II. Đồ dùng dạy học : 1 .GV : Mô hình phù hợp với bài dạy và bộ dạy toán 1. 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : GV cho HS làm bảng con : 5 - 2 - 1 = 4 - 2 - 1= 4 + 1 - 4 = 3. Bài mới : a. HĐ1 :GT phép trừ 1 - 1 = 0 - Cho HS quan sát : 1 bông hoa bớt 1 bông hoa còn mấy bông hoa? - 1 trừ 1 bằng mấy? -GV ghi bảng: 1 - 1 = 0 - Cho HS thực hiện trên thanh cài - HS đọc * GT phép trừ : 3 - 3 = 0 - GV HD tương tự như PT : 1 - 1 = 0 Sau đó GV đưa thêm 2 - 2 , 4 - 4 , cho HS tính kết quả * KL : Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. b. HĐ 2 : GT phép trừ ( Một số trừ đi 0 ) - GV giới thiệu 4 - 0 = 4 - GV HD HS quan sát hình bên trái SGK - GV cho HS nêu bài toán - Thực hiện bài toán và phép tính 4 - 0 = 4 * GT phép trừ 5 - 0 = 5 tương tự như với phép trừ 4 - 0 = 4 - GV đưa thêm 3 - 0 , 1 - 0 để HS tính . *KL: Một số trừ đi 0 thì = chính số đó c. HĐ 3 : Thực hành * Bài tập 1( 61 ) : Tính - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS tự làm bài Củng cố một số trừ đi 0 (cột 1); Phép trừ hai số bằng nhau(cột 2) * bài 2 (61): Tính - Chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm vụ : mỗi nhóm làm 1 cột - GV chỉ vào cột 2 hỏi: em có nhận xét gì về 2 phép tính: 2 + 0 và 0 + 2 - Gv kết luận * bài 3 (61) : Viết phép tính thích hợp -cho HS quan sát tranh ,nêu bài toán rồi giải - HS hát 1 bài - thực hiện vào bảng con , nêu kết quả - HS quan sát - HS nêu : không còn bông hoa nào . - HS thực hiện - HS đọc - nhận xét - HS thực hiện : 4 – 0 = 4 - HS thực hiện vào bảng con - HS viết vào bảng con : 5 – 0 = 5 - HS tính 3- 0 = 3 , 1 – 0 = 1 - HS nêu - nhận xét - HS làm bài - HS chữa bài: 3 em HS trunh bình - HS làm bài - Đại diện nhóm chữa bài a, HS nêu : có 3 con ngựa trong chuồng , 3 con đều chạy đi . Hỏi còn lại mấy con - HS nêu phép tính : 3 – 3 = 0. b,Hs nêu bài toán và viết : 2 - 2 = 0. 4. Củng cố dặn dò: a. Trò chơi : Thi làm toán nhanh b. GV nhận xét giờ c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Mỹ thuật- tiết 11: Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm (GV bộ môn soạn và dạy) Ngày soan : 4/11/2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Tiếng việt Bài 44: on - an I. Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: on , an , mẹ con , nhà sàn - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần * Dạy vần on + Nhận diện vần : on GV cho HS so sánh vần on với oi. +Đánh vần : - GV HD đánh vần : on = o - n - on - GV HD đánh vần từ khoá : con - HDQS tranh- đọc trơn : mẹ con GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS + Dạy viết : - GV viết mẫu : on - ( lưu ý nét nối ) mẹ con( lưu ý nét nối) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . *Dạy vần an + Nhận diện vần : an GV cho HS so sánh vần on với an + Đánh vần - GV HD HS đánh vần : an = a - n - an - HD HS đọc trơn từ khoá : nhà sàn. - GV cho HS đọc trơn :an, sàn , nhà sàn + GV dạy viết vần an - GVviết mẫu vần an (lưu ý nét nối . và tiếng sàn , nhà sàn( lưu ý nh/ a ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét Tiết 2 : 4. Luyện tập . + Luyện đọc + Đọc câu UD GV giới thiệu và ghi: Gấu mẹ dạy con chơi đàn .tập múa - GV chỉnh sửa cho HS - GV đọc cho HS nghe + Luyện viết - GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề : Bé và bạn bè - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ mấy bạn ? - Các bạn ấy đang làm gì ? - Bạn của em là những ai? - Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì ? - Em và các bạn em giúp đỡ nhau những việc gì ? - HS hát 1 bài -1 HS đọc -viết bài 42 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần on được tạo nên từ o và n * Giống nhau : bắt đầu = o * Khác nhau : on bắt đầu bằng o - Ghép: on - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp . - Ghép : con - Phân tích tiếng con - Đánh vần : cờ - on - con - Đọc trơn : cả lớp - Viết bảng con : on , mẹ con - 3 em nêu * Giống nhau : kết thúc bằng n * Khác nhau : an bắt đầu = a - Ghép :an - Đánh vần a - nờ - an - HS ghép: sàn - Đánh vần : CN- ĐT - Đọc trơn : nhà sàn - Viết vào bảng con : an , nhà sàn - Đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu ƯD cá nhân , đồng thanh - 1 em đọc lại bài - Viết vào vở tập viết - Đọc tên bài luyện nói - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi - Hs luyện nói. 5. Củng cố - Dặn dò: a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần on – an vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán - tiết 43: Luyện tập I. Mục tiêu : - Thực hiện phép trừ 2 số bằng nhau , phép trừ 1 số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Rèn cho HS kĩ năng làm toán nhanh và đúng - Giáo dục hs ý thức học tập tốt bộ môn. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả : 4 + 1 = 4 - 0 = 4 - 4 = GV nhận xét . 3. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1 (62): Tính 5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2 Củng cố phép trừ hai só bằng nhau, phép trừ một số đi 0 *Bài 2(62) : tính - Cho HS làm bài -Lưu ý HS viết số thẳng cột -Nhận xét -cho điểm *Bài 3(62): tính - Gọi HS nêu cách làm 2 - 2 - 1 = 0 4 - 2 - 2 =0 * Bài 4(62):' > < = - Muốn điền được dấu > < = ta làm như thế nào? 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 5 - 1 > 3 3 - 2 =1 -Nhận xét - cho điểm *Bài 5 : Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh , nêu đề toán rồi viết phép tính - HS hát 1 bài - HS đọc kết quả - nhận xét - HS tự làm bài -Chữa bài: 3 em - HS tự làm bài -Chữa bài: HS TB - Nêu cách làm - Làm bài tập - Hs chữa bài: HS giỏi -HS khá, giỏi nêu - Tự làm bài - Chữa bài : 3 em a. Quan sát tranh , nêu đề toán :Có 4 quả bóng bay. Bay đi mất 4 quả . Hỏi còn lại mấy quả bóng bay? - Viết phép tính: 4 - 4 = 0 b. Nêu đề toán : Trong chuồng có 3 con vịt . cả 3 con chạy ra ngoài . Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ? - Viết phép tính : 3 – 3 = 0 4 Củng cố -Dặn dò: a.Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh 3 4 2 4 5 4 b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Âm nhạc Học hát: Bài: Đàn gà con. Nhạc Phi - Líp- Pen-Cô. Lời.. ( GV bộ môn soạn, giảng) Ngày soan : 6/11/2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 45 : ân ă - ăn I . Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: ân , ă ăn , con trăn , cái cân . - Đọc được từ ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : ân - GV cho HS so sánh vần ân với an. + Đánh vần : - GV HD đánh vần ân = ớ - nờ - ân - GV HD đánh vần từ khoá : cân - HDQS tranh- đọc trơn : cái cân - GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS + Dạy viết : - GV viết mẫu : ân - ( lưu ý nét nối) cái cân ( lưu ý nét nối) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . * Dạy vần ăn + Nhận diện vần : ăn GV cho HS so sánh vần ăn với ân + Đánh vần - GV HD HS đánh vần : ăn = á - nờ - HD HS đánh vần và đọc trơn tiếng trăn - cho HS đọc trơn : ăn, trăn , con trăn. + Dạy viết : - viết mẫu vần ăn (lưu ý nét nối . con trăn ( lưu ý tr/ ăn ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. + HD HS đọc từ ngữ ứng dụng gv ghi: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét giờ. * Tiết 2 : 4. Luyện tập . + Luyện đọc: + Đọc câu UD GV giới thiệu và ghi: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - GV chỉnh sửa cho HS + Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết + Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ mấy bạn ? - Các bạn ấy đang làm gì ? - Bạn đang nặn con gì? - Em và các bạn thường nặn những con gì ? - Em có thích nặn đồ chơi không? - HS hát 1 bài -1 HS đọc -viết bài 44 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ân được tạo nên từ â và n * Giống nhau : Kết thúc bằng n * Khác nhau : ân bắt đầu bằng â. - Ghép: ân - Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp . - Ghép: cân - Phân tích tiếng cân - Đánh vần : cờ - ân - cân - Đọc trơn : cân - cái cân - HS viết bảng con : ân , cái cân - Vần ăn được tạo bởi ă và n * Giống nhau : kết thúc bằng n * Khác nhau : ăn bắt đầu = ă. - Ghép: ăn - Đánh vần : ă - nờ - ăn - Ghép:trăn - Đọc : trăn = trờ - ă - trăn Đọc trơn : CN - ĐT - Nhận xét bài đọc của bạn - Viết vào bảng con : ăn , con trăn - HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp - Đọc các vần ở tiết 1 - Đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - Quan sát tranh, nhận xét - Đọc câu ƯD:CN-ĐT. - Viết vào vở tập viết : ân, ăn, cái cân, con trăn - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. 5. Củng cố- Dặn dò: a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ân - ăn vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán - Tiết 44 Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học; Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng 4 + 1 = 4 - 0 = 4 - 4 = GV nhận xét . 3. Bài mới : Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1 ( 63 ) Tính - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào SGK - GV nhận xét . * Bài 2 (63) Tính 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 3 + 2 = 5 2 + 1 = 3 GV nhận xét * Bài 3 (63) >< Gọi HS nêu cách làm: 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 Củng cố cách so sánh số. * Bài 4 (63) Viết phép tính thích hợp -Hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài toán viết phép tính: a. 3 + 2 = 5 b. 5 - 2 = 3 - HS hát 1 bài - HS thực hiện kết quả 4 + 1 = 5 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 - nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài và chữa bài - HS tự làm bài - Chữa bài: 5 em - Nêu cách làm - Làm bài tập - Chữa bài a. Nêu đề bài : có 3 con chim Thêm 2 con chim nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu con chim? - Phép tính : 3 + 2 = 5. b. tương tự . 4. Củng cố dặn dò: a. Trò chơi : HS lên bảng chơi trò chơi thi làm toán nhanh 4 + 0 = 5 - 0 = 4 - 4 = 3 - 0 = 2 - 0 = 1 - 0 = b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Thể dục – Tiết 11 Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi vận động ( GV bộ môn dạy ) Ngày soan : 7/11/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt: Tập viết tuần 9: cái kéo, trái đào I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : cái kéo , trái đào. - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : 1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: cái kéo , trái đào 2. HS : Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - GV treo bảng phụ . - GV hướng dẫn HS nhận xét từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết - GV mẫu và HD .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: