I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
· Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
· Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
ûa miệng Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp 5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2 Bước 1: tính Bước 2: chọn dấu điền Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn _Học sinh giòi thực hiện Học sinh nêu : 4 Học sinh nêu : 0 Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng ÂM NHẠC HỌC HÁT : BÀI ĐÀN GÀ CON Tiết:11 I_Mục đích yêu cầu Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II_Chuẩn bị: *Giáo viên: Hát chuẩn xác bài hát Nhạc cụ gõ III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Lớp hát lại 2 bài hát Lí cây xanh và Tìm bạn thân 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Dạy bài hát Đàn gà con _Giới thiệu bài hát _Hát mẫu _Hướng dẫn đọc từng câu *Hoạt động 2: Dạy hát kết hợp vỗ tay theo phách _Giáo viên làm mẫu +Dạy hát từng câu-à cả bài hát _Giáo viên gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ __Lớp đồng thanh , tổ , cá nhân _Lớp hát và tay theo bài hát 3_Củng cố_dặn dò: _Lớp hát lại bài hát kết hợp vỗ tay theo phách _Các tổ thi đua hát _Giáo viên nhận xét tiết học , ket thúc tiết học. ND: 3_11 Tiếng Việt Bài 43 : ÔN TẬP (Tiết 95_96) Mục đích yêu cầu Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o. các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe, hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ưu – ươu Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: ao bèo cá sấu kì diệu Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết : cá sấu, kì diệu, ao bèo Nhận xét , chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh viết bảng con Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi Giáo viên đọc mẫu Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết vở tập viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết Củng cố_Dặn dò: Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng Nhận xét Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn Chuẩn bị ôn tập Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ Mục tiêu: Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Nhận xét bảng cộng với bảng trừ Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5 Ghi phép tính ngược lại Bài mới : Hoạt động 1: Giáo viên treo tranh 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? Nêu phép trừ tương ứng Tương tự: 3 – 3= 0 Em có nhận xét gì ? Vậy 6 – 6= ? 10 – 10 = ? Hoạt động 2: 4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông? Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4 Tương tự với 5 – 0 = 5 Em có nhận xét gì ? Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ? Hoạt động 3: Làm vở bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 (cột 1, 2) :Tính Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Đọc đề toán Chọn phép tính Củng cố_Dặn dò: Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì? Một số trừ đi 0 thì như thế nào? Vậy 13 – 13 = ? 14 –0 = ? Nhận xét Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng 5 – 4 = 1 Học sinh quan sát 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt 1 – 1 = 0 Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông 4 – 0 = 4 Học sinh đọc Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó Cá nhân đọc Học sinh làm bài và sửa bài miệng Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp _Học sinh đọc đề và ghi phép tính 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 Kết qủa bằng 0 Bằng chính số đó ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I Tiết: 11 I_Mục đích yêu cầu _Giúp học sinh hệ thống những bài đã học _Thực hành tốt những kĩ năng đã học. II_Chuẩn bị Giáo viên chuẩn bị phiếu bài tập và câu hỏi. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Chơi trò chơi “Vòng tròn giới thiệu tên” 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Hệ thống bài đã học *Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng đã học _Giáo viên nêu câu hỏi +Kể về ngày đầu tiên đi học của em +Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1? +Quan sát ,nhận xét bạn mình gọn gàng chưa nếu chưa hãy giúp bạn sửa lại cho gọn gàng +Sách vở và đồ dùng như thế nào là đẹp? -àKết luận: _Lần lượt từng hoc sinh kể tên các bài đã học _Các nhóm thảo luận và trình bày Các tổ sắm vai tình huống bài tập 3 vở BTĐĐ “ Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ”. 3_Củng cố-dặn dò: _Giáo viên cùng học sinh nhận xét _Kết luận chung ND:4_11 Tiếng Việt Bài 44 : Vần on - an (Tiết 97_98) Mục đích yêu cầu Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè II) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu : Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa-àRút ra vần: on_an Hoạt động1: Dạy vần on Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ on Vần on được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần on ở bộ đồ dùng So sánh vần on với oi Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – nờ – on Giáo viên đọc trơn on Đánh vần: cờ – on – con Giáo viên cho học sinh nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng con Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : on, mẹ con. Hoạt động 2: Dạy vần an Quy trình tương tự như vần on So sánh an và on d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đưa mẫu vật, tranh , gợi ý để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Rau non thợ hàn Hòn đá bàn ghế Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 Hát Học sinh quan sát tranh Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ o, và chữ n Chữ o đứng trước , chữ n đứng sau _Học sinh thực hiện _Học sinh so sánh _Học sinh đánh vần _Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh c đứng trước, on đứng sau Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con _Học sinh so sánh _Học sinh quan sát _Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiết 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh đọc vần, tiếng , từ tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng bảng lớp à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết On, an, mẹ con, nhà sàn Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa _Nêu câu hỏi gợi ý Củng cố_Dặn dò: Thi đua ai nhanh ai đúng Ghép âm, vần tạo tiếng Nhận xét Đọc lại bài viết bảng vần tiếng có mang vần vừa học Chuẩn bị bài vần ăn – ân Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vào vở Học sinh quan sát Học sinh nêu _Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý Lớp chia hai nhóm thi ghép nhanh Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 43 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, sách giáo khoa Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ? Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao? Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ? Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì? Hoạt động 2: luyện tập Bài 1(Cột 1, 2, 3) : Tính Bài 2 : Tính Lưu ý: viết số thẳng cột Bài 3 : Tính (cột 1,2) Bài 4(cột 1,2) : Điền dấu: >, <, = _Bài 5 (a) Củng cố dặn dò Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu 1 số trừ đi 0 1 số trừ đi chính số đó _Dặn học sinh khá giỏi làm tiếp các bài tập còn lại Nhận xét Oân lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Kết quả bằng 0 Bằng chính số đó Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng Nêu cách tính Làm bài vào vở-àĐổi vở chữa bài Nêu cách tínhàLàm bài vào vở _Học sinh đặt đề toán rồi ghi phép tính thích hợp Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng. Học sinh nhận xét Tuyên dương Mĩ thuật Vẽ màu vào hình vẽ đường diềm Tiết:11 I_Mục đích yêu cầu Học sinh tìm hiểu, trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm. Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm (HSKG vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diềm, tô màu kín hình, không ra ngoài hình) II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: _Các đồ vật có trang trí đường diềm _Hình vẽ đường diềm *Học sinh: Vở tập vẽ, bút màu. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Giới thiệu đường diềm _Giới thiệu tranh đã chuẩn bị Kết luận: Những hình trang trí kéo dái lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, miệng chénđược gọi là đường diềm *Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu _Giáo viên vừa vẽ vừa nêu cách vẽ *Hoạt động 3: Thực hành _Hướng dẫn vẽ màu vào đường diềm hình 2 bài 11 +Chọn màu theo ý thích +Có nhiều cách vẽ màu Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa. +Vẽ màu hoa giống nhau +Vẽ màu nền khác màu hoa. Lưu ý: Không nên dùng quá nhiều màu Không vẽ màu ra ngoài hình _Quan sát, nhận xét _Quan sát, nhận xét về hình dạng , màu sắc , cách sắp xếp _Tô màu vào vở tập vẽ 1 hình 2 _Tô màu theo ý thích. _HSKG tô màu kín hình, không ra ngoài hình 3_Củng cố dặn dò: _Giáo viên và học sinh nhận xét bài vẽ. _Cho học sinh xem bài vẽ đẹp. _Dặn học sinh về nhà tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật khác ND: 5_11 Tiếng Việt Bài 45 : Vần ân – ă – ăn (Tiết 99_100) I_Mục đích yêu cầu Đọc được ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi II_Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần on – an Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần ân Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ân Vần ân được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? So sánh ân và an Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ớ – n - ân Giáo viên đọc trơn ân Đánh vần: Cờ – ân – cân. Cái cân Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: cân Đánh vần và đọc trơn từ khóa Hướng dẫn viết: an, cái cân Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Hoạt động 2: Dạy vần ăn Quy trình tương tự như vần ân _Con trăn là con vật quý hiếm cần được bảo vệ Vần ăn được tạo từ ă và n So sánh “ ăn” và “an d Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên giảng nghĩa từ Bạn thân Khăn rằn Gần gũi Dặn dò Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đọc toàn bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học , chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ â và chữ n Học sinh nêu: chữ â đứng trước chữ n đứng sau Học sinh so sánh Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh c đứng trước ân đứng sau Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu từ Học sinh luyện đọc Học sinh đọc toàn bảng Tiếng Việt Bài 45 : Vần ân – ăn (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa _Đặt câu hỏi gợi ý Củng cố_Dặn dò: Thi đua ai nhanh ai giỏi Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó Nhận xét Về nhà xem lại các vần đã học Chuẩn bị bài vần ôn – ơn Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở _Quan sát tranh-àThảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 44 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: 4-1-2= 5-0-4= 3-1-2= 2) bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trong SGK Bài 1 : Tính Bài này lưu ý điều gì? Bài 2 : Tính (cột 1,2) Bài 3( Cột 2, 3) Điền dấu > , < , = Bài 4: Viết phép tính thích hợp Củng cố : Thi đua viết nhanh, đúng Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy Giáo viên nhận xét Dặn dò: Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2 Chuẩn bị bài luyện tập chung Thực hiện bảng con Ghi kết quả thẳng cột Làm bảng con Học sinh làm bài vào vở dựa vào bảng cộng trừ các số đã học _Đổi vở chữa bài _Nêu cách tính (thực hiện phép tính trước rồi so sánh) Thi đua tiếp sức 2 nhóm _Đặt đề toán phù hợp với tranh rồi ghi phép tính và tính Học sinh từng bàn làm và chuyền băng giấy xuống bàn kế tiếp. Dãy nào xong trước thì sẽ đứng lên Thủ công Xé, dán hình con gà con Tiết 2) Tiết:11 I_Mục đích yêu cầu Biết cách xé, dán hình con gà con. Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.( HSKG xé, dán được hình con gà, đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng; Có thể xé được thêm hình con gà có hình dạng, kích thước, màu sắc khác nhau; Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con) II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên:_ Mẫu xé dán hình con gà con _Hồ dán, giấy trắng làm nền *Học sinh:_Giấy màu, hồ dán,bút chì, chì màu _Vở thủ công, khăn lau tay III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình _Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước vẽ và xé hình con gà con *Hoạt động 2: Thực hành _Yêu cầu học sinh dùng giấy màu thực hành _Hướng dẫn vẽ và xé đầu , mình, đuôi, chân ; dùng bút chì màu vẽ mắt mỏ gà _Hướng dẫn dán vào vở: Thân gà, đầu gà, mỏ, mắt, chân, đuôi. *Dán cân đối, phẳng, đều. Học sinh khá giỏi dùng bút màu trang trí _Mỗi tổ gọi 1 học sinh _Cá nhân thực hành trên giấy màu 3_Củng cồ dặn dò: _Nhận xét, đánh giá sản phẩm _Học sinh xem sản phẩm đẹp _Dặn học sinh chuẩn bị giấy màu tiết sau ND: 6_11 Tiếng việt Tập viết : CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU ...(Tiết 9) Mục tiêu: Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lokiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định trong vở tập viết Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu ... Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Giáo viên thu bài chấm Củng cố_Dặn dò: Thi đua viết đẹp: mùa xuân nhận xét Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tiếng việt Tập viết : CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN (Tiết: 10) I_Mục tiêu: Viết đúng các chữ: chú cừu rau non, thợ hàn, dặn dòkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1 HS khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định II_Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Ổn định: 2_Bài mơ
Tài liệu đính kèm: