Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 11

I) Mục đích yêu cầu

· Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.

· Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

· Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ûa miệng
Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả
Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp
5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2
Bước 1: tính
Bước 2: chọn dấu điền
Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em
Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn
_Học sinh giòi thực hiện
Học sinh nêu : 4
Học sinh nêu : 0
Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
ÂM NHẠC
HỌC HÁT : BÀI ĐÀN GÀ CON
Tiết:11
I_Mục đích yêu cầu
Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài.
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II_Chuẩn bị: 
*Giáo viên: Hát chuẩn xác bài hát
 Nhạc cụ gõ
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Lớp hát lại 2 bài hát Lí cây xanh và Tìm bạn thân
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Dạy bài hát Đàn gà con
_Giới thiệu bài hát
_Hát mẫu
_Hướng dẫn đọc từng câu
*Hoạt động 2: Dạy hát kết hợp vỗ tay theo phách
_Giáo viên làm mẫu
+Dạy hát từng câu-à cả bài hát
_Giáo viên gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ
__Lớp đồng thanh , tổ , cá nhân
_Lớp hát và tay theo bài hát
3_Củng cố_dặn dò:
_Lớp hát lại bài hát kết hợp vỗ tay theo phách
_Các tổ thi đua hát 
_Giáo viên nhận xét tiết học , ket thúc tiết học.
ND: 3_11
Tiếng Việt
Bài 43 : ÔN TẬP (Tiết 95_96)
Mục đích yêu cầu
Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o. các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Viết được các vần. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Nghe, hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần ưu – ươu
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: 
 ao bèo cá sấu kì diệu
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Luyện viết
Giáo viên hướng dẫn viết : cá sấu, kì diệu, ao bèo
Nhận xét , chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc theo 
Học sinh chỉ và đọc
Học sinh ghép và nêu
Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng
Cho học sinh luyện đọc 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi
Giáo viên đọc mẫu 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết vở tập viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Giáo viên treo từng tranh và kể
Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết
Củng cố_Dặn dò:
Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn
Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng
Nhận xét
Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có 
vần vừa ôn
Chuẩn bị ôn tập
Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc 
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở
Học sinh nghe và quan sát tranh
Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh
Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào
Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Toán
Tiết 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Mục tiêu:
Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
Nhận xét bảng cộng với bảng trừ
Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5
Ghi phép tính ngược lại
Bài mới :
Hoạt động 1: 
Giáo viên treo tranh
1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
Nêu phép trừ tương ứng
Tương tự: 3 – 3= 0
Em có nhận xét gì ?
Vậy 6 – 6= ?
10 – 10 = ?
Hoạt động 2: 
4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?
Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông
Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
Tương tự với 5 – 0 = 5
Em có nhận xét gì ?
Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ?
Hoạt động 3: Làm vở bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 (cột 1, 2) :Tính 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Đọc đề toán
Chọn phép tính
Củng cố_Dặn dò:
Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
Vậy 13 – 13 = ? 14 –0 = ?
Nhận xét 
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà 
Chuẩn bị bài luyện tập 
Hát
Học sinh đọc 
Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng
5 – 4 = 1
Học sinh quan sát 
1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt
1 – 1 = 0
Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
4 hình vuông, không 
bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông
4 – 0 = 4
Học sinh đọc
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
Cá nhân đọc 
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp
_Học sinh đọc đề và ghi phép tính
3 – 3 = 0
2 – 2 = 0
Kết qủa bằng 0
Bằng chính số đó
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
Tiết: 11
I_Mục đích yêu cầu
_Giúp học sinh hệ thống những bài đã học
_Thực hành tốt những kĩ năng đã học.
II_Chuẩn bị
Giáo viên chuẩn bị phiếu bài tập và câu hỏi.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Chơi trò chơi “Vòng tròn giới thiệu tên”
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Hệ thống bài đã học
*Hoạt động 2: Thực hành kĩ năng đã học
_Giáo viên nêu câu hỏi
+Kể về ngày đầu tiên đi học của em
+Em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
+Quan sát ,nhận xét bạn mình gọn gàng chưa nếu chưa hãy giúp bạn sửa lại cho gọn gàng
+Sách vở và đồ dùng như thế nào là đẹp?
-àKết luận:
_Lần lượt từng hoc sinh kể tên các bài đã học
_Các nhóm thảo luận và trình bày
Các tổ sắm vai tình huống bài tập 3 vở BTĐĐ “ Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ”.
3_Củng cố-dặn dò:
_Giáo viên cùng học sinh nhận xét
_Kết luận chung
ND:4_11	
Tiếng Việt
Bài 44 : Vần on - an (Tiết 97_98)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
II) Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa-àRút ra vần: on_an
Hoạt động1: Dạy vần on
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ on
Vần on được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy và ghép vần on ở bộ đồ dùng
So sánh vần on với oi
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: o – nờ – on 
Giáo viên đọc trơn on
Đánh vần: cờ – on – con 
Giáo viên cho học sinh nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng con
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : on, mẹ con. 
Hoạt động 2: Dạy vần an
Quy trình tương tự như vần on
So sánh an và on
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đưa mẫu vật, tranh , gợi ý để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng 
Rau non	 thợ hàn
Hòn đá	 bàn ghế
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2
Hát
Học sinh quan sát tranh
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ o, và chữ n
Chữ o đứng trước , chữ n đứng sau
_Học sinh thực hiện 
_Học sinh so sánh
_Học sinh đánh vần
_Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
c đứng trước, on đứng sau
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
 _Học sinh so sánh
 _Học sinh quan sát 
 _Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân 
 Tiết 2
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh đọc vần, tiếng , từ tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng bảng lớp
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết 
On, an, mẹ con, nhà sàn
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
 _Nêu câu hỏi gợi ý
Củng cố_Dặn dò:
Thi đua ai nhanh ai đúng
Ghép âm, vần tạo tiếng
Nhận xét
Đọc lại bài viết bảng vần tiếng có mang vần vừa học
Chuẩn bị bài vần ăn – ân
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát
Học sinh viết vào vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
_Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý
Lớp chia hai nhóm thi ghép nhanh
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 43 : LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, sách giáo khoa 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?
Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?
Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?
Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?
Hoạt động 2: luyện tập 
Bài 1(Cột 1, 2, 3) : Tính
Bài 2 : Tính
Lưu ý: viết số thẳng cột
Bài 3 : Tính (cột 1,2)
Bài 4(cột 1,2) : Điền dấu: >, <, =
_Bài 5 (a)
Củng cố dặn dò
Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu
1 số trừ đi 0
1 số trừ đi chính số đó
_Dặn học sinh khá giỏi làm tiếp các bài tập còn lại
Nhận xét 
Oân lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà 
Chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Kết quả bằng 0
Bằng chính số đó
Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba 
Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng
Nêu cách tính
Làm bài vào vở-àĐổi vở chữa bài
Nêu cách tínhàLàm bài vào vở
_Học sinh đặt đề toán rồi ghi phép tính thích hợp
Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương
Mĩ thuật
Vẽ màu vào hình vẽ đường diềm
Tiết:11
I_Mục đích yêu cầu
Học sinh tìm hiểu, trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của đường diềm.
Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm (HSKG vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diềm, tô màu kín hình, không ra ngoài hình)
II_Đồ dùng dạy học	
*Giáo viên: _Các đồ vật có trang trí đường diềm 
 _Hình vẽ đường diềm 
*Học sinh: Vở tập vẽ, bút màu.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Giới thiệu đường diềm
_Giới thiệu tranh đã chuẩn bị
Kết luận: Những hình trang trí kéo dái lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, miệng chénđược gọi là đường diềm 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu
_Giáo viên vừa vẽ vừa nêu cách vẽ
*Hoạt động 3: Thực hành
_Hướng dẫn vẽ màu vào đường diềm hình 2 bài 11
+Chọn màu theo ý thích
+Có nhiều cách vẽ màu
Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa.
+Vẽ màu hoa giống nhau
+Vẽ màu nền khác màu hoa.
Lưu ý: Không nên dùng quá nhiều màu
 Không vẽ màu ra ngoài hình
_Quan sát, nhận xét 
_Quan sát, nhận xét về hình dạng , màu sắc , cách sắp xếp
_Tô màu vào vở tập vẽ 1 hình 2
_Tô màu theo ý thích.
_HSKG tô màu kín hình, không ra ngoài hình
3_Củng cố dặn dò:
_Giáo viên và học sinh nhận xét bài vẽ.
_Cho học sinh xem bài vẽ đẹp.
_Dặn học sinh về nhà tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật khác
ND: 5_11
Tiếng Việt
Bài 45 : Vần ân – ă – ăn (Tiết 99_100)
I_Mục đích yêu cầu
Đọc được ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II_Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III_Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: Vần on – an 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ân
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ân
Vần ân được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
So sánh ân và an
Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ớ – n - ân
Giáo viên đọc trơn ân
Đánh vần: Cờ – ân – cân. Cái cân
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: cân
Đánh vần và đọc trơn từ khóa
Hướng dẫn viết: an, cái cân
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. 
Hoạt động 2: Dạy vần ăn
Quy trình tương tự như vần ân
_Con trăn là con vật quý hiếm cần được bảo vệ
Vần ăn được tạo từ ă và n
So sánh “ ăn” và “an
d Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên giảng nghĩa từ 
 Bạn thân Khăn rằn
Gần gũi Dặn dò
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Đọc toàn bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học , chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ â và chữ n
Học sinh nêu: chữ â đứng trước chữ n đứng sau
Học sinh so sánh
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
c đứng trước ân đứng sau
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu từ
Học sinh luyện đọc
Học sinh đọc toàn bảng
Tiếng Việt
Bài 45 : Vần ân – ăn (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
_Đặt câu hỏi gợi ý
Củng cố_Dặn dò:
Thi đua ai nhanh ai giỏi
Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân
Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó
Nhận xét
Về nhà xem lại các vần đã học
Chuẩn bị bài vần ôn – ơn
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
_Quan sát tranh-àThảo luận nhóm đôi theo câu hỏi gợi ý
Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn
Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 44 : LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập 
Học sinh :
Vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
4-1-2=	5-0-4= 3-1-2=
2) bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trong SGK
Bài 1 : Tính
Bài này lưu ý điều gì?
Bài 2 : Tính (cột 1,2)
Bài 3( Cột 2, 3) Điền dấu > , < , =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Củng cố :
Thi đua viết nhanh, đúng
Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2
Chuẩn bị bài luyện tập chung
Thực hiện bảng con
Ghi kết quả thẳng cột
Làm bảng con
Học sinh làm bài vào vở dựa vào bảng cộng trừ các số đã học
_Đổi vở chữa bài
 _Nêu cách tính (thực hiện phép tính trước rồi so sánh)
Thi đua tiếp sức 2 nhóm
_Đặt đề toán phù hợp với tranh rồi ghi phép tính và tính
Học sinh từng bàn làm và chuyền băng giấy xuống bàn kế tiếp. Dãy nào xong trước thì sẽ đứng lên
Thủ công
Xé, dán hình con gà con Tiết 2)
Tiết:11
I_Mục đích yêu cầu
Biết cách xé, dán hình con gà con.
Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.( HSKG xé, dán được hình con gà, đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng; Có thể xé được thêm hình con gà có hình dạng, kích thước, màu sắc khác nhau; Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con)
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên:_ Mẫu xé dán hình con gà con
 _Hồ dán, giấy trắng làm nền
*Học sinh:_Giấy màu, hồ dán,bút chì, chì màu
 _Vở thủ công, khăn lau tay
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình
_Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước vẽ và xé hình con gà con
*Hoạt động 2: Thực hành
_Yêu cầu học sinh dùng giấy màu thực hành
_Hướng dẫn vẽ và xé đầu , mình, đuôi, chân ; dùng bút chì màu vẽ mắt mỏ gà
_Hướng dẫn dán vào vở: Thân gà, đầu gà, mỏ, mắt, chân, đuôi.
*Dán cân đối, phẳng, đều.
Học sinh khá giỏi dùng bút màu trang trí
_Mỗi tổ gọi 1 học sinh
_Cá nhân thực hành trên giấy màu
3_Củng cồ dặn dò:
_Nhận xét, đánh giá sản phẩm
_Học sinh xem sản phẩm đẹp
_Dặn học sinh chuẩn bị giấy màu tiết sau
	ND:	6_11
Tiếng việt
Tập viết : CÁI KÉO – TRÁI ĐÀO – SÁO SẬU ...(Tiết 9)
Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lokiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1
Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định trong vở tập viết
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu ...
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố_Dặn dò:
Thi đua viết đẹp: mùa xuân
nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tiếng việt
Tập viết : CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN (Tiết: 10)
I_Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: chú cừu rau non, thợ hàn, dặn dòkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1
HS khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định
II_Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
III_Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1_Ổn định:
2_Bài mơ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 11(MAI).doc