A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Hs: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
uản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày. - Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng. B. Tài liệu - phương tiện: - Vở BT đạo đức 1. - Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất". C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3. + Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Gv theo dõi & giúp đỡ. + Y/c Hs nêu kết quả trước lớp 3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4) - BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ? + Gv nhận xét & trao phần thưởng. 4. Củng cố dăn dò: + Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK. + Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn. - Những giờ học. : Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Hs thảo luận theo cặp. - Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp. - Hs thi theo tổ (vòng 1) - 1 vài em kể. - Hs đọc theo Gv. - Hs chơi theo HD. Ngày soạn:20/9/2008 Ngày giảng;Thứ ba 23/9/2008 Tiết 1.Thể dục: $ 6: đội hình đội ngũ - trò chơi I- Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. - Học dàn hàng - dồn hàng. - Ôn trò chơi "Qua đường lội". - Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trước. - Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng. - Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II - Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường. - Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi. II- Các hoạt động cơ bản: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A- Phần mở đầu: 1. Phân lớp: - Điểm danh. - Phổ biến mục tiêu bài học. 2. Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp B- Phần cơ bản: 1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. 2. Học dàn hàng - dồn hàng. - Gv giải thích & làm động tác mẫu. 3. Ôn trò chơi "Qua đường lội". - Nêu lại luật chơi và cách chơi. C- Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay, hát. - "Trò chơi diệt các con vật có hại". - Nx chung giờ học . 4 - 5' 22 - 25' 2 - 3 lần 4 - 5' x x x x x x x x ĐHNL - Lớp trưởng điều khiển. - Hs tập theo lớp, tổ, nhóm. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. x x x x x x x x ĐHTL. - Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu - Hs chơi theo tổ. x x x x x x x x ĐHXL. Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 23: g- gh A. Mục tiêu: - Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Đồ dùng dạy học. Giáo viên Học sinh I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy chữ, ghi âm : g a) Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ g và hỏi. - Chữ g gồm mấy nét là những nét nào? - Hãy so sánh g và a? b) Phát âm đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu, giải thích. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Dánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học. - Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền. - Đọc tiếng em vừa ghép. - GV ghi lên bảng : gà - Nêu vị trí các chữ trong tiếng - Hãy đánh vần cho cô. - Yêu cầu học sinh đọc. - Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng : Gà ri. C. HD viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Gh: (quy trình tương tự) d) Đọc từ ứng dụng. - Viết bảng từ ứng dụng. - GV giải thích. - Đọc mẫu: HD đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: 3. Luyện tập: a) Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết (sgk và bảng lớp ) - Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh. - Trong tranh vẽ những gì? - Bé đang làm gì? - Bà đanh làm gì? - Viết câu ứng dụng nên bảng. - GV đọc mẫu và HD - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết. - HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở. GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém. - NX bài viết. c) Luyện nói - Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà ri. - HD và giao việc. * Yêu cầu HS thảo luận. - Trong tranh vẽ những con vật nào. - Gà gô sống ở đâu. - Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Gà thường ăn gì? - Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? III. Củng cố dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh hơn. - - Cho HS đọc lại bài trong sgk. --NX chung giờ học. - HS đọc theo GV: g - gh. - Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới. - Giống nhau: Có nét cong hở phải. - Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS thực hành gài: g ; gà. - 1 số em. - Cả lớp đọc lại: Gà - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp gờ - a - ga - huyền gà. Đọc trơn. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gà mẹ, gà con. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng 3 HS đọc -HS đọc ĐT-N-CN - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh minh họa và nhận xét. - Một vài em nêu. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - Một số em đọc lại câu ứng dụng. - HS nêu những quy định khi viết bài. - HS tập viết trong vở. - HS quan sát tranh và thảo luận, nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS thực hiện luyện nói theo HD của GV. - HS chơi theo tổ, theo HD của GV. - Một số em đọc. Ngày soạn:21/9/2008 Ngày giảng:Thứ tư 23/9/2008 Tiết 1.Toán: $22: Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Nhận biết số lượng tong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo của số 10. B- Đồ dùng dạy - học: - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. - Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mầu. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Gọi Hs nêu y/c của bài 1. ? Hãy nêu cách làm ? + Chữa bài: Bài 2: ? Bài y/c gì ? - Gv nhận xét và cho điểm. - Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số 10. Bài 3: - Cho Hs nêu y/c bài. - Cho Hs nêu cách làm. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Gọi 1 Hs nêu y/c Bài 5 (39):-Cho hs làm vào sgk 3. Củng cố - dặn dò: - Nx chung giờ học. - Nối theo mẫu. - Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp. - HS làm vào SGK - Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - Hs làm & đổi vở KT chéo. - 1 số Hs nêu. - Đếm số hình rồi ghi Kq vào . - Hs làm & nêu Kq. - Điền dấu >, <, = vào . - Hs điền & lên bảng chữa. -HS điền số vào SGK rồi đổi vở chữa bài Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 24: q - qu - gi A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già. - Đọc được từ ứng dụng. - Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. - HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài. B- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già. Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Sưu tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi. C- Các hoạt động dạy -học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: q - qu: a. Nhận diện chữ: + Ghi bảng q & hỏi. ? chữ q gồm những nét nào? ? Hãy so sánh q với a? + Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u. ? Hãy so sánh q và qu ? -GV đọc mẫu -Cho hsđọc b. Phát âm và đánh vần tiếng. - Y/c Hs tìm và gài: quê. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Ghi bảng: quê. - Yc Hs phân tích tiếng quê. ? Ai có thể đánh vần tiếng quê ? - Y/c đọc. + Đọc từ khoá. ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: chợ quê (gt). C. Hướng dẫn viết chữ: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. gi: (Quy trình tương tự) d. Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng các từ ứng dụng. - Gv giải thích 1 số từ: Gv đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp). + Đọc câu ứng dụng" GT tranh. ? Tranh vẽ gì ? ? Chú Tư cho bé cái gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng. - Gv đọc mẫu, HD Hs đọc. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. b. Luyện viết: - HD Hs viết - Gv theo dõi, uốn nắn Hs yếu. c. Luyện nói: - Hs đọc tên bài luyện nói - HD và giao việc. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho Hs đọc lại bài. - NX chung giờ học. - HS đọc theo GV: q - qu - gi. - Chư q gồm những nét cong hở phải và một nét sổ thẳng. Giống: Đều có nét con hở phải. ạ: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược. - Giống: Đều có chữ q. ạ: qu có thêm u. -HS đọc:q -qu - Hs sử dụng bộ đồ dùng và thực hành. - 1 số em. - Cả lớp đọc lại. - Tiếng quê có âm q đứng trước âm a đứng sau. - Quờ - ê - quê. - Hs đánh vần CN, nhóm, lớp. - Hs đọc trơn: quê. - Hs quan sát tranh & nhận xét. - Tranh vẽ cảnh chợ quê. - Hs đọc trơn (cn, nhóm, lớp). - Hs tô chữ trên k0 sau đó viết trên bảng con. - Hs tìm tiếng chứa âm vừa học . - Hs đọcĐT-N-CN - Hs đọc CN, nhóm, cả lớp. - Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận xét. - 1 vài em nêu. - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. -1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết. - Hs tập viết theo mẫu trong vở tập viết. - 1 số em đọc: quà quê - Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Hs đọc SGK (1 vài em). Tiết4.Thủ công: $6: Xé, dán hình quả cam A- Mục tiêu: - Nhận biết hình quả cam - Nắm được cách xé, dán hình quả cam. - Biết cách xé, dán hình quả cam. B- Chuẩn bị: Gv: - Bài mẫu, giấy thủ công các mầu, hồ dán Hs: Giấy thủ công, giấy nhám, bút chì, vở, hồ dán C- Các động tác dạy - học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Hướng dẫn HS quan sát và Nx. - Treo bài mẫu lên bảng & giao việc. H: Quả cam gồm những phần nào ? 3. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a, Xé hình quả cam - Gv HD kết hợp với làm mẫu đánh dấu, vẽ và xé hình quả cam - Y/c Hs đánh dấu tự đếm ô, vẽ, xé hình quả cam - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. b, Xé hình cuống và lá - Gv lật tờ giấy mầu xanh, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé - Y/c Hs xé hình quả cam d, Dán, ghép hình:GV thực hiện mẫu 4. Thực hành: - Yêu cầu Hs chọn 2 mầu khác nhau - Gv theo dõi, uấn nắn thêm. IV- Củng cố - dặn dò: - Gv chọn 1 số bài xé dán đẹp để tuyên dương trước lớp - Hs quan sát mẫu.Nhận xét - Hs theo dõi. - Hs trhực hành trên giấy nháp. - Hs theo dõi. - Hs đếm ô, đánh dấu và vẽ trên giấy nháp - Hs theo dõi & thực hành trên giấy nháp. - Hs theo dõi. - Hs chọn mầu. - Hs thực hành xé ,dán Ngày soạn:23/9/2008 Ngày giảng:Thứ năm 25/9/2008 Tiết 1.Toán: $23: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. B- Đồ đung dạy - học: Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ. Hs: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1: - Gọi Hs đọc y/c của bài. - Hướng dẫn Hs quan sát tranh. + Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn. - Gv nhận xét đưa ra Kq đúng Bài 2: H: Bài yêu cầu gì ? - Gv hướng dẫn & giao việc - Gv kiểm tra & uấn nắn. Bài 3: H: Hãy nêu y/c của bài ? a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tầu. - Y/c Hs đọc Kq. - Gv nhận xét, cho điểm. b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên. - Gọi 1 số Hs đọc Kq. - Gọi 1 số Hs nhận xét. - Gv nhận xét cho điểm. Bài 4: - Cho Hs đọc y/c của bài - HD Hs làm từng phần & chữa bài. - Cho Hs khác nhận xét. - Giáo viên đánh giá cho điểm. Bài 5: H: Bài y/c gì ? - Gv hướng dẫn & giao việc. - Cho Hs nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10. - Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét chung giờ học. : Chuẩn bị bài cho tiết 24. - Nối theo mẫu. - Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp. - 1 Hs đọc Kq. - Viết các số từ 0 đến 10. - Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. - Số - Hs làm bài theo HD. - 2 Hs. - Hs làm BT theo HD. - Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé. - Xếp hình theo mẫu. - Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theo HD. - Hs chơi thi giữa các tổ. - Hs đọc đồng thanh. Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 25: ng - ngh A- Mục tiêu: Sau bài học, Hs có thể: - Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ. - Đọc được câu ứng dụng. - ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé. - Đọc các từ, câu có âm ng, ngh. B- đồ dùng dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy, học bài mớic: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Dạy chữ ghi âm: ng: a. Nhận diện chữ: - Viết bảng ng và hỏi: ? Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ? ? Ng và g có gì giống và khác nhau ? b. Phát âm và đánh vần: + Phát âm: - Gv phát âm mẫu: Ngốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. + Đánh vần tiéng khoá. - Y/c Hs tìm và gài chữ ng. - Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm ư và dấu huyền để gài. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Gv viết bảng: Ngừ ? Hãy phân tích tiếng ngừ ? ? Hãy đánh vần tiếng ngừ ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c đọc. Đọc từ khoá. ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích). c. Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nói quy trình viết. - Gv Nx, chỉnh sửa. Ngh: (Quy trình tương tự). d. Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. - Gv giải nghĩa nhanh, đon giản. - Đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (SGK bảng lớp). + Đọc câu ứng dụng: GT tranh ? Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng. - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. b. Luyện viết: - Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết. - Cho Hs đọc những chữ cần viết. - Gv HD cách viết vở và giao việc. - Gv theo dõi, uấn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ. - Nx & chấm 1 số bài viết. c. Luyện nói: - Cho Hs đọc tên bài luyện nói. - Gv HD & giao việc. + Y/c Hs thảo luận: ? Trong tranh vẽ gì ? ? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ? ? Thế còn con nghé ? ? Con bê & con nghé thường ăn gì ? 4. Củng cố - dăn dò: + Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh. - Cho Hs đọc lại bài (SGK). - Nx chung giờ học. : - Học lại bài. - Xem trước bài 26. - Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép). - Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g. - Giống: Đều có chữ g. ạ: Chữ ng có thêm n. - Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp). - Hs sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ. - 1 số em. - Hs đọc lại. - Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư. - Hs dánh vần (CN, nhóm, lớp). Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ. - Đọc trơn: ngừ. - Hs quan sát tranh & Nx. - Cá ngừ. - Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm .lớp). - Hs tô chữ trên không sau đó viết trên bảng - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc nhóm, cả lớp. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs quan sát tranh minh hoạ & Nx. - 1 vài Hs nêu. - 1 -> 3 Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm lớp. - 1 Hs nêu. - Hs đọc thầm. - Hs luyện viết trong vở theo HD. - 1 vài em đọc: bê, nghé, bé. - Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Các tổ cử đại diện lên thi. - 1 -> 3 em nối tiếp đọc. - Hs nghe & ghi nhớ. Tiết4.Tự nhiên xã hội: Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp, 2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách. 3. Thái độ: Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. B- Chuẩn bị: Hs: Bàn chải, kem đánh răng. Gv: - Bàn chải người lớn, trẻ em. - Kem đánh răng, mô hình, muối ăn. - 1 số tranh vẽ về răng miệng. C- Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp. + Mục đích: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh. + Cách làm: Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Hướng dẫn và giao việc - Gv quan sát, uấn nắn. Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. - Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát. Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sau, xún phải chăm sóc thường xuyên. - Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để Hs thấy được việc bảo vệ răng là cần thiết. 3. Hoạt động 2: Quan sát tranh. + Mục đích: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng. + Cách làm: Bước 1: - Chia nhóm 4 Hs. - Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ? Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. - Gọi Hs nêu Kq. - Gv nhận xét, chốt ý. 4. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng. + Mục đích: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách. + Cách làm: Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi. H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? H: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo. Bánh, sữa H: Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta phải làm gì ? Bước 2: - Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi. - Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs. 5. Củng cố - dặn dò: H: Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không nên làm gì ? - Nhận xét chung giờ học. : Thường xuyên xúc miệng, đánh răng. - 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún). - Hs lần lượt tình bày. - Hs chú ý nghe - Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c. - Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ xung. - Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi. - Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ. - Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng - Đi khám răng. - Nhiều Hs được trả lời. - 1 vài em nêu. - Hs nghe và ghi nhớ. Ngày soạn:24/9/2008 Ngày giảng:Thứ sáu 26/9/2008 Tiết1.Toán: $24: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xácđịnh. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. B- Đồ dùng dạy học Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách. Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Luyện tập: Bài 1: - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs điền số thích hợp vào chỗ trống. Bài 2: ? Bài y/c gì ? - HD & giao việc. - Gv cho Hs nhận xét & chữa. Bài 3: - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs điền số thích hợp vào . - Gv Nx, cho điểm. Bài 4: ? Bài y/c gì ? -Cho Hs làm & đọc kq. - Gv Nx sửa sai. Bài 5: ? Hãy nêu y/c của bài ? - Treo tranh lên bảng.. - Gv Nx & đưa ra KL. 3. Củng cố - dặn dò: - Nx chung giờ học - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - Hs Nx bài của bạn. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Hs làm bài sau đó lên bảng chữa. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. - Dưới lớp NX kq của bạn - Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. - Hs làm vở, 2 Hs lên bảng. - Đếm xem có máy hình . - Có 3 hình , lên bảng chỉ từng hình. . Tiết 2+3 Tiếng việt: Bài 26: y - tr A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ. - Đọc được các từ ứng dụng trong SGK có y, tr. B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Y/c viết: Ngã tư, nghé ọ. - Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Gv nhận xét cho điểm. II. Dạy - học bài mới: 1. Gới thiệu bài (trực tiếp). 2. Dạy chữ ghi âm: Dạy y: a) Nhận diện chữ: - Gv gắn lên bảng gài y. H: Chữ y gồm những nét nào ? H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ? b) Phát âm và đánh vần: - Gv phát âm mẫu - Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y. - Y/c Hs tìm & gài y. - Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá. H: Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: y tá (giải thích). - Y/c Hs đọc: y - y tá. - Gv sửa cho Hs. c) Hướng dẫn viết: - Gv hướng dẫn và viết mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. Dạy tr: - Gv gắn lên bảng tr: H: tr được ghép bởi mấy con chữ ? Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r. H: tr và t có gì giống và khác nhau + Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ).. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá - Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr. H: Các em vừa gài được tiếng gì ? H: Hãy phân tích tiếng tre ? - Cho Hs đánh vần trờ - e - tre. + Đọc trơn tiếng, từ khoá. - Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà. - Gv theo dõi, sửa lỗi cho Hs. - Y/c Hs đọc: tr - tre - tre ngà. + Viết:- Gv hướng dẫn và viết mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa d) Đọc từ ứng dụng: - Gv ghi bảng các từ ứng dụng (Gv ghỉ không theo thứ tự). - Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích. - Gv nhận xét chung giờ học. - 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1 từ. - 1 vài Hs đọc. - Hs đọc y. - 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới. - Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược. ạ: u có thêm nét móc ngược. Y có 1 nét khuyết dưới. - Hs phát âm (cá nhân, nhóm lớp). - Hs gài y theo HD. - Hs quan sát tranh. - Tranh vẽ cô y tá. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Nhiều Hs đọc. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - Tr được ghép bởi 2 con chữ t và r. - Giống: đều có t. ạ: tr có thêm r sau t. Hs phát âm (CN, nhóm, cả lớp). - Hs gài tr, tre. - Tiếng tre. - Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau. - Hs đánh vần CN, lớp - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - 1 vài Hs đọc. - Hs đọc CN, nhóm. - Cả lớp đọc lại. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho Hs đọc). - Gv theo dõi, chỉnh sửa . + Đọc từ ứng dụng. - Y/c Hs quan sát tranh. H: Tranh vẽ gì ? H: Em bé được bế đi đâu nhỉ ? - Gv gắn bảng câu ứng dụng. - Gv sửa chữa và đọc mẫu. b) Luyện viết: - Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà. Lưu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ. - Gv theo d
Tài liệu đính kèm: