I. Mục đích, yêu cầu
Giúp học sinh củng cố về: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số.
Cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ
Giải toán có lời văn
Đặc điểm của 0 trong phép cộng, phép trừ.
Tuần 35 Ngày soạn:2/5/2009 Ngày giảng:Thứ hai 4 / 5 / 2009 Tiết 1.Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2.Toán: Đ137.Luyện tập chung (T 2) I. Mục đích, yêu cầu Giúp học sinh củng cố về: Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số. Cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ Giải toán có lời văn Đặc điểm của 0 trong phép cộng, phép trừ. II. Các hoạt động dạy và học HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số thích hợp Bài 2: Đặt tính rồi tính Bảng con Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 Theo thứ tự từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Bài 4: HS làm vào vở Tóm tắt Có: 34 con gà Bán đi: 12 con gà Con lại: con gà Bài 5: Số ? - Cho hs thi điền III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. 25 27 33 36 Đọc lại các số trên 36 + 12 63 – 33 97 – 45 46 + 23 84 + 11 65 – 65 HS viết vào sgk 28, 54, 74, 76 76, 74, 54, 28 -2 em đọc đề - 1 HS lên bảng trình bày Bài giải Số gà còn lại là: 34 – 12 = 22 (con) Đ/s: 22 con gà 25 + = 25 25 - = 25 Tiết 3+4.Tập đọc Đ30.Anh hùng và biển cả I. Mục đích, yêu cầu Hướng dẫn đọc bài: Anh hùng biển cả. Luyện đọc các từ ngữ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, phẩy. Ôn các vần: uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói được câu chứa tiếng có vần uân, ân. Hiểu được nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo nhiều lần giúp con người thoát nạn trên biển. II. Đồ dùng dạy học Tranh: Phóng to, ảnh cá voi. III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Người trồng na Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm ngăn cản? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Chú ý ngắt giọng nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm ở câu 2, 5, 6, 7. Luyện đọc đoạn, bài Bài có hai đoạn 3. Ôn các vần: ân, uân Tìm tiếng trong bài có vần uân. Thi nói câu chứa tiếng có vần uân, ân HS tự đặt câu 2 em HS lắng nghe HS đọc: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Phân tích một số tiếng HS đọc nối tiếp cho hết lớp. HS đọc theo nhóm 2 Đọc đoạn trước lớp: 3 nhóm Thi đọc đoạn trong nhóm Đọc cả bài: 4 em Lớp đọc đồng thanh một lần Huân chương HS nói tiếp nối Câu mẫu: Mèo chơi trên sân Cá heo được huân chương Bạn Hòa cân thịt Bây giờ là mùa xuân Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài Cá heo bơi giỏi như thế nào? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? b. Luyện nói Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? Cá heo thông minh như thế nào? Cá heo trong bài cứu sống ai? 5. Củng cố, dặn dò Đọc lại bài, chuẩn bị bài: ò ó o Đọc đoạn 1: 3 em Bơi nhanh vun vút như tên bắn Nhiều em nhắc lại Đọc đoạn 2: 4 em Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Đọc cả bài: 4 em HS hỏi nhau theo nhóm 2 Sống ở biển Cá heo đẻ con Dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Cứu được một người phi công, khi anh nhảy dù xuống biển. Ngày soạn: 3 / 5 / 2009. Ngày giảng: Thứ ba 5 / 5 / 2009. Tiết 1.Thể dục: Đ35.Tổng kết năm học Đánh giá việc học tập môn thể dục của học sinh trong năm học Tiết 2+3. Tập đọc: Đ31. ò - ó - O A- Mục tiêu: 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài ò, ó, o - Đọc đúng các TN: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu - Đọc đúng thể thơ tự do. 2- Ôn các vần oăt, oăc: - HS tìm được tiếng có vần oăt, oăc. - Nói được câu chứa tiếng có vần oăt, oăc 3- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm hoa, kết quả. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói. - Bộ chữ HVTH. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS đọc đoạn 2 của bài "Anh hùng biển cả" H: Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? H: Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: - Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ khó. - GV ghi các TN luyện đọc lên bảng - Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó và + Luyện đọc câu: - Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu - GV theo dõi, uốn nắn + Luyện đọc đoạn, bài: - Cho HS đọc đoạn 1 - Cho HS đọc đoạn 2 - Cho HS đọc toàn bài - GV theo dõi, cho điểm 3- Ôn lại các vần oăc, oăt: a- Tìm tiếng trong bài có vần oăt: - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt trong bài - Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần oăc, oăt ? b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc - Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau. - GV theo dõi, tính điểm thi đua - Nhận xét chung giờ học Tiết 2 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói: + GV đọc mẫu lần 2 H: Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ? H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ông trời có gì thay đổi ? - Yêu cầu HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm b- Luyện nói: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi H: Bức tranh vẽ con gì ? - GV chia nhóm 2 và giao việc - Gọi các nhóm lên hỏi đáp trước lớp. - GV nhận xét, cho điểm 3- Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học ờ: Học thuộc lòng bài - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi - HS theo dõi - 3 -5 HS đọc CN - Cả lớp đọc ĐT - HS thực hiện - Đọc theo hình thức nối tiếp - 3 HS - 3 HS - 2 HS - Cả lớp đọc ĐT - HS tìm và phân tích. Nhọn hoắt - oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt. - oăc: Dấu ngoặc, hoặc. - HS thực hiện theo yêu cầu - 3 HS đọc toàn bài - Buổi sáng là chính - Quả na mở mắt, hàng tre mọc nhanh - 3 HS đọc phần còn lại. - Hạt đậu nảy mầm nhanh bông lúa chóng chín - 2 HS - Nói về các con vật nuôi trong nhà. - Con vịt, con ngỗng - 2 HS nói cho nhau nghe về 1 bức tranh H: Nhà bạn nuôi con gì ? T: Nhà mình nuôi con mèo .. - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét - HS nhe và ghi nhớ Ngày soạn:4/5/2009 Ngày giảng:Thứ tư 6 / 5 / 2009 Tiết 1 .Toán: Đ138.Luyện tập chung (T3) I. Mục đích, yêu cầu Củng cố về đọc, viết số liền trước, liền sau của số đã cho. Thực hành cộng, trừ nhẩm. Giải toán có lời văn, vẽ đường thẳng có độ dài cho trước. II. Các hoạt động dạy và học HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau: 35, 42, 70, 100, 1 Viết số liền sau của mỗi số sau 9, 37, 62, 99, 11 Bài 2: Nhẩm nhanh Bài 3: Đặt tính rồi tính Bảng con Bài 4: Đọc đề rồi giải Tóm tắt. Có : 24 bi đỏ Và : 20 bi xanh Có tất cả : viên bi Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm III. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Số liền trước của 35 là 34 Số liền trước của 1 là 0 Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 99 là 100 Nêu miệng KQ 14 + 4 = 29 – 5 = 18 + 1 = 26 – 2 = -Thực hiện vào bảng con 17 + 2 = 10 – 5 = 43 + 23 60 + 38 87 – 55 72 – 50 -Làm vào vở Bài giải Có tất cả số bi là: 24 + 20 = 44 (viên bi) Đ/s: 44 viên bi HS tự vẽvao sgk. Tiết 2 .Chính tả: Đ21.Loài cá thông minh I. Mục đích, yêu cầu - Chép bài chính xác, biết cách trình bầy câu hỏi và lời giải. - Điền đúng vần ân hoặc uân, chữ g hay gh. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ché sẵn bài III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh chép bài Nêu những chữ khó viết GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút. GV đọc lại 2. Bài tập a. Điền vần ân hay uân? b. Điền g hay gh c. Trong bài có mấy câu hỏi? Có mấy câu trả lời. Câu hỏi đặt ra yêu cầu có câu trả lời, hỏi gì phải trả lời điều ấy, kết thúc câu hỏi có dấu chấm hỏi (?) 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh Tuyên dương bài viết đẹp Phượng, reo lên HS đọc bài chính tả Cá heo, làm xiếc, biển, đen , cứu sống. HS viết bảng con GV chữa HS chép bài vào vở Đổi vở, soát lỗi Phấn trắng, khuân vác ghép cây, gói bánh có hai câu hỏi có 2 câu trả lời HS đọc lại Tiết3.Kể chuyện: Sự tích dưa hấu I. Mục đích, yêu cầu HS hào hứng nghe giáo viên kể chuyện HS nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. HS nhận ra chính hai bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng và trở về cùng với giống cây quý. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Kể lại câu chuyện: Hai tiếng kỳ lạ: 2 em B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. GV kể chuyện hai lần kết hợp với chỉ tranh 3. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh. Tranh 1 vẽ gì? Chuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị đầy ra đảo? Tranh 2 vẽ gì? Cả nhà An Tiêm là gì trên đảo? Tranh 3 vẽ gì? Nhờ đâu vợ chồng An Tiêm được hạt giống quý? Tới mùa họ thu hoạch thế nào? Tranh 4 vẽ gì? Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về? HS kể theo nhóm 4 theo tranh Thi kể trước lớp Kể lại cả câu chuyện 4. ý nghĩa câu chuyện An Tiêm được vua đón về cung vì chàng đã chiến thắng mọi khó khăn bằng nghị lức và sự chăm chỉ, chàng đã tìm ra đượ giống dưa mới, đó là giống dưa hấu ngày nay. 5. Củng cố, dặn dò Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ nghe HS lắng nghe Nhà vua và vợ chồng An Tiêm Vì An Tiêm bảo: Tất cả những của cải này đều do đôi bàn tay này làm ra. Một viên quan đã mách đến tai nhà vua. Vua nổi giận đầy vợ chồng An Tiêm đến đảo hoang. Vợ chồng An Tiêm và người con đang làm việc. Làm cung tên bắn thú rừng làm thức ăn, dựng nhà Vợ dệt cỏ cói may quần áo Gia đình An Tiêm và con chim lạ nhả hạt Có con chim lạ ăn quả, nhả hạt xuống, An Tiêm nhặt về trồng. Cây ra rất sai quả, An Tiêm khắc tên mình thả xuống biển bán lấy tiền đong gạo. Nhà Vua và gia đình An Tiêm An Tiêm nói đúng Nhà Vua hối hận nên đón An Tiêm trở về Từng nhóm 2 em Tiết 4 .Thủ công: Đ35. Trưng bày sản phẩm thực hành I. Mục đích, yêu cầu HS trưng bầy sản phẩm đã hoàn thành Sản phẩm có nội dung, phương thức phong phú, cắt, dán phẳng, vẽ màu hài hòa. II. Trưng bầy sản phẩm 1. Hướng dẫn cách trưng bầy Chọn những sản phẩm đã hoàn thành. sản phẩm nào làm đúng nhất, đẹp nhất hãy trưng bầy. 2. Đánh giá sản phẩm Đánh giá về nội dung. Bố cục, cách dán cân đối Màu sắc hài hòa Chọn ra bài vẽ đẹp Xếp loại A: Chọn 5 bài B: chọn 10 bài 3. Củng cố, dặn dò GV tuyên dương những em có sản phẩm đẹp nhất. Những bạn có sản phẩm chưa đẹp cần phải phát huy. Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm rồi trưng bầy lên tờ giấy phóng to A3. Trưng bầy theo thứ tự bài nào học trước dán trước. HS quan sát, Nhận xét, bổ xung Lựa chọn bài đẹp nhất Bài đẹp thứ hai Ngày soạn:5/5/2009 Ngày giảng: Thứ năm 7/ 5 /2009. Tiết 1.Toán: Đ139.Luyện tập chung (tiết 4) I. Mục đích, yêu cầu Củng cố về viết các số có hai chữ số. Đặt tính và tính thành thạo. Giải toán có lời văn Củng cố về cách xem giờ đồng hồ. II. Luyện tập HS tự làm rồi chữa Bài 1: Viết số Bài 2: Khoanh vào số lớp nhất. Khoanh vào số bé nhất. Bài 3: Đặt tính rồi tính Bài 4: Đọc đề và tóm tắt. Tóm tắt Có : 48 trang Viết hết: 22 trang Còn lại: . Trang Bài 5: Em đi học lúc mấy giờ? Em tập múa lúc mấy giờ? Em học về nhà lúc mấy giờ? III. Củng cố, dặn dò Ôn lại bài chuẩn bị kiểm tra. HS làm vào sách Đọc lại -HS làm vào sgk 72, 69, 85, 47 50, 48, 61, 58 HS làm bảng con 35 + 40 73 – 53 86 – 52 5 + 62 33 + 55 88 – 6 Bài giải Quyển vở còn lại số trang là: 48 – 22 = 26 (trang) Đ/s: 26 trang HS quan sát kim trên mặt đồng hồ-Trả lời miệng Lúc 7 giờ Lúc 2 giờ chiều Lúc 5 giờ. Tiết 2+3 .Tập đọc: Lăng Bác A.Mục tiêu: 1- Đọc: - HS đọc đúng, nhanh được cả bài - Đọc đúng các TN: lăng bác,trong vắt,sà thấp,lễ đài, 2- Hiểu: - HS hiểu được nội dung bài. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS đọc bài :ò..óo - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1: - Chu ý nhịp điệu thơ nhanh mạnh b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ khó. - GV ghi các TN luyện đọc lên bảng - Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khó Luyện đọc câu: - Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu - GV theo dõi, uốn nắn + Luyện đọc đoạn, bài: - Cho HS đọc toàn bài - GV theo dõi, cho điểm 3- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc: a- Tìm hiểu bài đọc: + GV đọc mẫu lần 2 Tìm những câu văn tả ánh nắng và bầu trời trên quảng trường Ba Đình mùa thu. -Đi trên quảng trường bạn nhỏ có cảm tưởng NTN? - Yêu cầu HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm b- Luyện đọc:: - Yêu cầu HS đọc - GV nhận xét, cho điểm 3- Củng cố - dặn dò: - Gọi 1 HS đọc lại toàn bài - Nhận xét chung giờ học - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi - HS theo dõi 3 -5 HS đọc CN - Cả lớp đọc ĐT - HS thực hiện - Đọc theo hình thức nối tiếp - HS đọc từng đoạn - Cả lớp đọc ĐT -HS trả lời - HS thi đọc câu,đoạn,cả bài. - HS nhe và ghi nhớ Tiết 4 .Chính tả: Quả Sồi I. Mục đích, yêu cầu - Chép bài chính xác, biết cách trình bày bài đúng đẹp - Điền đúng r ,d,gi. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ché sẵn bài III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh chép bài Nêu những chữ khó viết GV Hướng dẫn và nhắc nhở học sinh về tư thế ngồi, để vở, cầm bút. GV đọc lại 2. Bài tập a. Tìm tiếng trong bài có vần ăm,ăng b.Điền r/d/gi 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét bài viết của học sinh Tuyên dương bài viết đẹp Trăng sao,quả sồi HS đọc bài chính tả Kết thúc,tranh ảnh,khoe HS viết bảng con GV chữa HS chép bài vào vở Đổi vở, soát lỗi -HS tìm và nêu -HS làm vào sgk -2 HS lên bảng chữa - HS đọc lại Ngày soạn:6/5/2009 Ngày giảng;Thứ sáu 8/5/2009. Tiết 1.Toán: Đ140.Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản) - Củng cố kỹ năng giải toán. B- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính 65 -30 , 35 - 2 II- Luyện tập: Bài tập 1: - Nêu Y/c của bài ? - Y/c HS làm bảng con - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 2: - Nêu Y.c của bài ? - Cho HS tự làm bài - Gọi HS chữa bài - Yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm Bài 3: - Nêu Y/c của bài ? - Y/c HS nêu cách làm bài ? - Cho HS làm vào sách - Gọi HS chữa bài Bài tập 4: - Gọi HS đọc bài toán - Y/c HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. - Gọi HS lên chữa bài Tóm tắt Có : 35 bạn Nữ : 20 bạn Nam :..... bạn ? Bài tập 5: - Nêu Y/c của bài ? - GV tổ chức cho HS thành trò chơi "Nối với kết quả đúng" III- Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học: - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. - Tính nhẩm - HS tự làm vào phiếu 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5 70 - 30 = 40 94 - 3 = 91 21 - 1 = 20 21 - 20 = 1 - 2 HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và điền dấu. - HS làm bài 35 - 5 < 35 - 4 30 - 20 = 40 - 30 43 + 3 > 43 - 3 31 + 42 = 41 + 32 - 2 HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét - 2, 3 HS đọc đề toán - HS làm bài vào vở - 2 HS lên chữa bài Bài giải: Lớp 1B có số bạn nam là 35 - 20 = 15 (bạn ) Đáp số: 15 bạn . - Nối (theo mẫu) - HS thi đua làm nhanh - HS chú ý nghe và theo dõi. Tiết 2.Chính tả Đ127. ò ó o I. Mục đích, yêu cầu Nghe viết 13 dòng đầu của bài thơ, tập cách viết các câu thơ tự do Điền đúng vần oăt, oăc chữ ng hay ngh. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết 13 câu dọc đầu, bài tập III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng: Cá heo, cứu sống Cá heo ở biển đen lập những chiến công gì? B. Bài mới 1. Hướng dẫn học sinh nghe – viết bài Tìm từ khó Đọc chính tả GV đọc lại lần 2 2. Bài tập a. Điền oăt hay oăc b. Điền ng hay ngh GV chấm bài tổ 1 3. Củng cố, dặn dò Khen ngợi những em viết sạch, đẹp HS đọc lại bài viết HS viết vào bảng con Giục, quả na, tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc. HS nghe – viết bài vào vở HS soát lỗi chính tả Cảnh đêm khuya khoắt Chọn bống hoặc máy bay HS điền vần vào các tiếng trong bài thơ Gần, ngoài, nghiêng Tiết 3. Tập viết: Đ 33. Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4,....9 A- Mục đích - Yêu cầu: - HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,9 - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần ân, uân, các TN, thân thiết, huân chương. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra vì bài dài) II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn cách viết các chữ số - Treo mẫu chữ số lên bảng. - GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa 3- Hướng dẫn tập viết vần và từ ứng dụng. - Treo chữ mẫu - HD và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa 4- Hướng dẫn viết vào vở: - GV HD và giao việc - GV theo dõi và KT tư thế ngồi, cách cầm bút, HD và uốn nắn cho những HS yếu. + GV chấm 6, 7 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến 5- Củng cố - dặn dò: - Tuyên dương những HS viết chữ đẹp - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết phần B. - HS quan sát và NX - Chữ số 0 gồm 1 nét , cao 4 li - Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải và nét thẳng - Chữ số 2 gồm 2 nét - Chữ số 3 gồm 2 nét cong - Chữ số 4 gồm 2 nét. - HS theo dõi quy trình viết - Cho HS luyện tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con. - 2 HS đọc vần và từ ứng dụng. - HS quan sát và NX về cỡ chữ số nét, cách nối nét. - HS luyện viết trên bảng con - HS tập viết trong vở theo HD - HS chữa lỗi trong vở. - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: