I. Mục tiêu .
1. Kiến thức.
Giúp HS làm quen với phép trừ trong dạng 17 -7.
2. Kĩ năng .
Biết làm tính trừ ( không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính, tập trừ nhẩm.
II. Đồ dùng dạy và học.
1 bó chục que tính và 1 số que tính rời
III. Các hoạt động dạy - học.
Tuần 21 Ngày soạn:3/1/2009 Ngày giảng:Thứ hai 5/1/2009 Tiết 1.Chào cờ Tập trung đầu tuần Tiết2.Toán Đ 81.Phép trừ dạng 17- 7 I. Mục tiêu . 1. Kiến thức. Giúp HS làm quen với phép trừ trong dạng 17 -7. 2. Kĩ năng . Biết làm tính trừ ( không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính, tập trừ nhẩm. II. Đồ dùng dạy và học. 1 bó chục que tính và 1 số que tính rời III. Các hoạt động dạy - học. a. Thực hành trên que tính GV hướng dẫn Còn lại bao nhiêu que tính? b. HS đặt tính và làm tính Gv nêu yêu cầu Đặt tính 2. Thực hành Bài 1 (112): Tính Củng cố cách trừ cột dọc Cho hs làm vào bảng con Bài 2: Tính nhẩm 2 em lên bảng chữa Bài 3: 3. Củng cố, dặn dò Nêu cách đặt tính và cách trừ dạng: 17-7 Hướng dẫn tự học Lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que dời. Tách thành 2 phần. Bên trái (bó một chục) bên phải có 7 que rời Cất 7 que rời Còn lại một chục que tính (10 que) HS thực hiện vào bảng con, một em lên bảng. 17 HS thực hiện trừ nhẩm 7 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 10 Hạ 1, viết 1 Thực hiện vào bảng con 11 12 16 18 1 2 6 8 10 10 10 10 HS tính nhẩm viết kết quả sau dấu bằng 15 - 5 = 18 - 8 = 12 - 2 = 17 - 7 = 19 - 9 = 13 - 3 = HS nêu bài toán Viết phép tính 15 - 5 = 10 HS làm vào sách Tiết 3+4.Tiếng việt: Bài84. ôp - ơp I. Mục đích, yêu cầu Học sinh đọc và viết được ô - ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói theotự nhiên chủ đề: Các bạn II. Đồ dùng dạy học: Tranh sách giá khoa, hộp sữa III. Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ Viết bảng con: gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh Đọc đoạn thơ SGK 2. Bài mới A. Giới thiệu bài: GV ghi bảng ôp, ơp và đọc B. Dạy vần: ôp * Vần ơp a. Giới thiệu vần mới. Viết bảng : ơp Ghép vần : ơp. ghép tiếng : lớp. Vị trí chữ và vần. Giới thiệu từ : lớp học b. Viết : ơp, lớp học. ÔP (Quy trình tương tự) So sánh ôp với ơp Dạy từ và câu ứng dụng GV viết từ lên bảng Tìm tiếng có vần vừa học Đọc tiếng Đọc từ Đọc toàn bài HS đọc theo HS đánh vần, đọc trơn. Phân tích. Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. HS dùng bộ chữ ghép ơp-lớp l đứng trước, ơp đứng sau. Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. Đọc ơp, lớp, lớp học HS viết bảng con. HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. Tiết 2 C. Luyện tập a. Luyện đọc HD HS quan sát SGK tranh vẽ gì? Đọc thầm đoạn thơ Tìm tiếng có vần mới Đọc bài GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc b. Luyện viết: ôp, ơp Hướng dẫn nối từ ô, ơ sang p chú ý nét nối dấu phụ. Hướng dẫn viết vở ôp, ơp, hộp sữa, lớp học GV quan sát và sửa chữa cho học sinh c. Luyện nói theo chủ đề: Các bạn em Gợi ý: Tranh vẽ gì? Hãy kể về các bạn trong lớp em> Tên bạn của em là gì? Bạn học giỏi môn gì? Hoặc có năng khiếu gì? D. Củng cố, dặn dò Trò chơi thi viết chữ có vần ôp, ơp Luyện đọc SGK, bảng lớp Đọc lại toàn bài ôn lại bài HS quan sát Cảnh hồ nước, cây cối và mây HS đọc thầm HS nêu 1 - 2 em đọc HS chú ý theo dõi Đọc cá nhân, dãy, lớp HS chú ý theo dõi HS viết vở ô li tập viết 2 HS nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói Tiết 5.Đạo đức : Đ21.Em và các bạn( tiết 1 ) I Mục tiêu. 1 Kiến thức : Giúp học sinh hiểu. Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao cùng bạn bè. Cần phải đoàn kết thân ái với bạn bè. 2, Kĩ năng - tháí độ . Học sinh biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. Hành vi cư sử đúng với bạn khi học, khi chơi. II. Tài liệu, phương tiện. Mỗi học sinh chuẩn bị 3 bông hoa. III. Các hoạt động dạy - học 1, Kiểm tra bài cũ . Đối với các thầy giáo, cô giáo các em cần có thái độ như thế nào ? 2, Bài mới . a, Hoạt động 1: chơi trò chơi : tặng hoa. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chơi. Giáo viên chuyển hoa tới các bạn được tặng. Chọn ra 3 bạn được tặng hoa nhiều nhất khen và tặng quà. b, Hoạt động 2 . ? Em muốn được các bạn tặng nhiều hoa như các bạn a, b, c không ? ? Những ai tặng hoa cho các bạn ? ? Vì sao em tặng hoc cho các bạn ? KL: các bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng mức với bạn khi học, khi chơi. c, Hoạt động 3 : Quan sát tranh bài tập 2. ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ? Em thích chơi, học một mình, hay chơi cùng các bạn? tại sao ? ? Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần đối xử với bạn như thế nào? KL : trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, tự do kết bạn. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn. Cư xử tốt với bạn khi học khi chơi. d, Hoạt động 4. Thảo luận bài tập 3. ? Những việc nào nên làm, việc nào không nên làm, khi cùng học, cùng chơi với bạn. 3. Củng cố dặn dò. Khi cùng học, cùng chơi với bạn em nên làm gì ? HS chơi. Mỗi em chon 3 bạn trong lớp mà mình thích viết tên bạn lên bông hoa bỏ vào lãng. ( mỗi bông hoa tên 1 bạn ) Em muốn được như vậy. HS giơ tay. Vì các bạn chơi rất chan hoà với mọi người, biết nhường nhịn và giúp đỡ mọi người. Hai bạn đang cùng nhau đi học. Các bạn đang chơi. Chơi học cùng các bạn rất vui. Phải biết nhường nhịn giúp đỡ nhau. HS thảo luận, trình bày. Nên làm: tranh 1, 3, 5, 6. Không nên làm : tranh 2,4. Ngày soạn:4/1/2009 Ngày giảng:Thứ ba 6/1/2009 Tiết1.Thể dục Đ 21.Bài thể dục- đội hình đội ngũ. I Mục tiêu: 1. Kiến thức. Ôn 3 động tác thể dục đã học- học động tác vặn mình. Ôn điểm số theo hàng dọc. 2. Kĩ năng. Thực hiện các động tác ở mức độ đúng. Điểm số đúng, rõ ràng. II. Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi. III. Các hoạt động dạy - học. Nội dung Đ. Lượng Phương pháp tổ chức A, Phần mở đầu. 1, Nhận lớp . Điểm danh. Phổ biến nội dung bài học. 2. Khởi động. Vỗ tay hát Chạy nhẹ nhàng. Đi theo vòng tròn, hít thở sâu. B, Phần cơ bản. 1, Ôn 3 động tác đã học. 2, Học động tác vặn mình. Nhịp 1 chân trái sang ngang rộng = 2 vai, 2 tay dang ngang lòng bàn tay sấp. Nhịp 2 vặn mình sang trái 2 bàn chân giữ nguyên tay phải đưa sang trái vỗ. Nhịp 3 : về nhịp 1. Nhịp 4: về tư thế cân bằng. Nhịp 5, 6, 7, 8 đổi bên. 3. Tập phối hợp. Ôn lại 4 động tác . 4. Ôn tập hợp hàng . Dóng hàng, điểm số . C, Củng cố dặn dò. Đi thường theo nhịp. Trò chơi. Hệ thống bài học. 4- 5 phút 40->60 m 22- 25 phút 2- 3 lần 2x8 nhịp 1-2 lần 2x8 nhịp 2- 4 lần 2x 8 nhịp 2- 3 lần x x x x x x x x x x x x x x x * giáo viên ĐHNL. Thành 1 hàng dọc. Giáo viên hướng dẫn ôn. Lớp tập đồng loạt. x x x x x x x x x x x x x x x x x Giáo viên ĐHTL Giáo viên nêu tên động tác- làm mẫu. HS tập theo giáo viên. Lần 3 giáo viên hô nhịp. Giáo viên hô học sinh tập đồng loạt. Chia tổ tập luyện. Thi giữa các tổ. x x x x x x x x x x x x x x x x x x * Giáo viên ĐHNX Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 87: ep - êp I. Mục đích -yêu cầu Học sinh đọc và viết được : ep - êp, cá chép, đòn xếp. Đọc được đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xếp hàng vào lớp. II. Đồ dùng dạy - học Vật thật, ( mô hình) minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con : tốp ca, hợp tác, lợp nhà. . B, Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài . a. Giới thiệu vần mới. Viết bảng : ep Ghép vần : ep. ghép tiếng : chép. Vị trí chữ và vần. Giới thiệu từ : cá chép. b. Viết : ep, cá chép. + êp : ( quy trình tương tự ). c. Dạy từ và câu ứng dụng. Giáo viên viết bảng. Lễ phép, gạo nếp. Xinh đẹp, bếp lửa. HS đánh vần, đọc trơn. Phân tích. Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. HS dùng bộ chữ ghép : ep. ghép: chép. Ch đứng trước, ep đứng sau. Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. Đọc ep, chép, cá chép HS viết bảng con. HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. Tiết 2 3, Luyện tập. a. Luyện đọc : b, Hướng dẫn viết. Giáo viên viết mẫu: ep, êp. Cá chép, đèn xếp. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì ? ? Các bạn xếp hàng vào lớp như thế nào? ? Khi xếp hàng vào lớp những bạn nào đáng được khen? 4, Củng cố dặn dò. Đọc lại toàn bài. Hướng dẫn tự học Quan sát tranh 1,2,3 HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. Luyện đọc toàn bài. HS viết bài vào vở. Đọc tên chủ đề. Tranh vẽ các bạn đang xếp hành vào lớp. Các bạn xếp hàng thẳng ngay ngắn, trật tự. HS nêu. Ngày soạn:5/1/2009 Ngày giảng:Thứ tư 7/1/2009 Tiết 1.Toán : Đ 82.Luyện tập. I. Mục tiêu . 1, Kiến thức: Giúp học sinh tiếp tục củng cố về phép trừ dạng 17 -7.. 2, Kĩ năng: Thực hiện phép trừ và tính nhẩm. II. Các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ 3 em lên bảng: lớp làm bảng con Đặt tính rồi tính: 19 - 9 17 - 6 18 - 8 2, Bài mới. A, Giới thiệu bài trực tiếp. B, Luyện tập. Bài 1: (143) Đặt tính rồi tính: Bài 2 : Tính nhẩm. Nhẩm theo cách thuận tiện nhất. Bài 3 Tính. Nêu cách tính từ trái sang phải. Bài 4 Điền dấu >, <, = Vào ô trống. Bài 5. Giáo viên hướng dẫn. 3 .Tổng kết dặn dò. Nhận xét dặn dò HS làm vào vở. -4HS lên bảng chữa HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính. HS tính nhẩm ghi kết quả sau dấu=. 10 +3 = 13 15 + 5=15 13 - 3 = 10 15 - 5=10 -HS làm vào sgk-3HS lên bảng chữa 11 + 3 - 4 = 12 + 5 - 7= 15 - 5 + 1 = -HS làm vào bảng con 16 - 6....... 12 11.......... 13 - 3 15 - 5 ........14 - 4 HS nêu bài toán. Ghi phép tính. Tiết2+3.Tiếng việt: Bài 88 : ip – up I. Mục đích -yêu cầu Học sinh đọc và viết được : ip - up, bắt nhịp, búp sen. Đọc được đoạn thơ ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy - học Vật thật- ( mô hình ) minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: lễ phép, gạo nếp, bếp lửa. Đọc câu ứng dụng : 2 em. B, Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2 . Dạy vần : + ip: Giáo viên giới thiệu vần mới. Viết bảng: ip. Phân tích vần ip. Đọc đánh vần ip. Ghép vần ip. Ghép tiếng : nhịp. Nêu vị trí chữ và vần. Giới thiệu từ : bắt nhịp. + Viết : ip, bắt nhịp. GV viết mẫu nêu quy trình + up.( quy trình tương tự ) d, Đọc từ ngữ và câu ứng dụng. Giáo viên viết bảng . HS đọc đánh vần i - p-ip -Gồm ivà p ghép lại HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS ghép : ip,nhịp. Nh đứng trước ip đứng sau. HS đọc đánh vần, đọc trơn. đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS viết bảng con. Đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : b, Luyện viết. Giáo viên viết mẫu-nêu quy trình ip, up. bắt nhịp, búp sen. c, Luyện nói . ? Các bạn trong tranh đang làm gì? ? Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ? 4, Củng cố dặn dò . Đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới. Hướng dẫn tự học. Quan sát nhận xét tranh 1, 2, 3. Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng có vần mới học. Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. Đọc toàn bài SGK. HS viết vào vở. Đọc tên chủ đề. Giúp đỡ cha mẹ. Các bạn đang quét sân cho gà ăn. HS thảo luận. Tiết 4.Thủ công: Đ21.Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình I. Mục tiêu: HS nắm được kỹ thuật gấp giấy và gấp được một trong những sản phẩm đã học Nhắc lại cách gấp một số đồ vật: mũ ca nô, ví Làm được một sản phẩm: gấp thẳng mép, đẹp, cân đối II. Chuẩn bị Giấy màn III. Nội dung ôn tập và kiểm tra Trong chương gấp hình ta đã gấp những gì? Khi gấp các đồ vật đó ta cần gấp ntn? Bài kiểm tra: Tự chọn một trong các sản phẩm đã làm GV theo dõi HS làm, giúp đỡ những em còn lúng túng IV. Đánh giá sản phẩm Hoàn thành: Gấp đúng quy trình Nếp gấp phẳng, thẳng Sản phẩm sử dụng được Chưa hoàn thành: Gấp chưa đúng QT Nếp gấp chưa phẳng V. Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị kéo, bút chì, thước Gấp quạt, ví, mũ ca nô Đúng quy trình, thẳng mép HS thực hành gấp Ngày soạn:6/1/2009 Ngày giảng:Thứ năm 8/1/2009 Tiết1.Toán : Đ83. Luyện tập chung. I. Mục tiêu . Giúp học sinh củng cố về so sánh các số, cộng trừ nhẩm. Kĩ năng: rèn kĩ năng so sánh, các số, cộng trừ nhẩm. II. Các hoạt động dạy - học. 1, Kiểm tra bài cũ. 3 em lớp làm bảng con. 11 + 3 - 4= 14 - 4 + 2 = 15 - 2 + 2 = 2, Bài mới. A. Giới thiệu bài : B. Luyện tập. Bài 1: Điền số: Bài 2 (114) miệng. Số liền sau số 7 là số? ?Số liền sau số 9 là số ? ? Số liền sau số 10 là số? ? số liền sau số 19 là số? ? Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào ? Bài 3(Tương tự bài 2) Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào ? Bài 4: Đặt tính rồi tính. Bài 5 : Tính. Nêu cách thực hiện. Cho hs làm vào sgk rồi chữa 3, Tổng kết dặn dò. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học. HS điền số vào mỗi vạch của tia số. -1hs lên bảng -lớp làm vào sgk Là số 8 Là số 10 Là số 11 Là số 20 Ta lấy số đó cộng thêm 1. Lấy số đó trừ đi 1. -HS làm vào vở - 4hs lên bảng chữa và nêu cách tính Tính nhẩm từ trái sang phải. 11 + 2 + 3 = 17 - 5 - 1= 12 + 3 + 4 = 16 + 3 - 9 = Tiết2+3.Tiếng việt: Bài 89 : iêp- ươp. I Mục đích -yêu cầu Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp.... Đọc đúng các câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. II Đồ dùng dạy - học Mô hình liếp tre. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: nhân dịp, chụp đèn, giúp đỡ. B, Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài: 2 Dạy vần: a, iêp. Giáo viên giới thiệu vần mới. Viết bảng: iêp. Phân tích vần iêp. Đọc đánh vần iêp. Ghép vần iêp. Ghép tiếng : liếp. Nêu vị trí chữ và vần. Giới thiệu từ :tấm liếp + Viết : iêp, tấm liếp. GV viết mẫu nêu quy trình b, ươp:( quy trình tương tự ) hiệu vần, viết bảng. , giúp đỡ.x nghiệp....................................................................... C, Dạy từ và câu ứng dụng. Giáo viên viết bảng. rau diếp, ướp cá. Tiếp nối, nướm nượp. HS đọc đánh vần iê - p-iêp -Gồm iê và p ghép lại HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS ghép : iêp ,liếp. l đứng trước iêp đứng sau. HS đọc đánh vần, đọc trơn. đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS viết bảng con. HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới học. Đọc trơn tiếng. Đọc trơn từ. Đọc lại toàn bài. Tiết 2 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : Giáo viên Hướng dẫn. b, Luyện viết. Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn viết : tâm liếp, giàn mướp. c, Luyện nói: Các cô, chú, bác trong tranh đanh làm gì d, Củng cố dặn dò. -Nhận xét giờ học -Đọc bài tiết 1 Quan sát tranh 1, 2, 3 nhận xét. Đọc thầm câu ứng dụng. Tìm tiếng có vần, mới học. Đọc trơn bài ứng dụng. Đọc toàn bài SGK. Nhận xét các nét chữ trong vần iêp ươp. HS viết vào vở. Đọc tên chủ đề. Thảo luận nhóm 2 về nghề nghiệp của cha mẹ. Cá nhân trình bày trước lớp. Trồng trọt, thợ xây, dạy học, bác sĩ. Đọc lại toàn bài Tiết 4.Tự nhiên xã hội: Đ21.Ôn tập: Xã hội I. Mục tiêu Giúp HS biết: Hệ thống kiểm tra đã học về xã hội Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học, và nơi các em sống sạch, đẹp II. Đồ dùng dạy học Tranh, ảnh về chủ đề xã hội III. Các họat động dạy và học: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Ôn tập: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: “Hái hoa dân chủ” Tiến hành GV ghi các câu hỏi vào bông hoa, gắn bông hoa trên cành, gọi lần lượt từng học sinh lên hái hoa Đọc to câu hỏi trước lớp 3. Hệ thống câu hỏi Kể về các thành viên trong gia đình? Nói về người bạn yêu quý? Kể về ngôi nhà của bạn? Kể về nhãng việc làm giúp đỡ cha mẹ? Kể về thầy và cô giáo của bạn? Kể tên một nơi công cộng và nói về họat động đó? * Các nhóm lắng nghe và bổ xung. * Đánh giá: Nhóm thắng cuộc là nhóm giới thiệu đầy đủ, lưu loát. HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 Ai trả lời đúng rõ ràng được khen Ngày soạn:7/1/2009 Ngày giảng:Thứ sáu 9/1/2009 Tiết1.Toán: Đ 84: Bài toán có lời văn I. Mục tiêu Giúp HS bước đầu nhận biết được bài toán có lời văn Các số (Gắn với các thông tin đã biết) Câu hỏi (Chỉ thông tin cần tìm) II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng tranh vẽ sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1: HS nêu yêu cầu Bài toán cho biết gì? Nêu câu hỏi của bài toán? Theo câu hỏi này ta phải làm gì? Bài 2: HS đọc yêu cầu Bài 3: Bài toán nêu yêu cầu gì? Bài toán: có một gà mẹ và 7 gà con, Hỏi .. Bài toán này còn thiếu gì? Chú ý: Từ hỏi ở đầu câu “Tất cả” Viết dấu ? ở cuối câu Bài 4: Đọc yêu cầu Có ... Con chim đậu trên cành? Có thêm ... Con chim bay đến? Hỏi .? 2. Trò chơi lập bài toán VD: Có 4 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả bao nhiêu que tính? 3. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại nôi dung bài học 2 em đọc lại bài toán HS quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào chỗ trấm. HS đọc lại bài toán đã hoàn chỉnh Có một bạn thêm 3 bạn nữa Có tất cả bao nhiêu bạn Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn HS nêu bài toán 1 thêm 3 là 4 bạn HS làm tương tự như bài 1 1 em đọc yêu cầu Viết tiếp câu hỏi để có bài toán Bài toán còn thiếu câu hỏi HS nêu miệng câu hỏi rồi viết vào sách: Hỏi tất cả mấy con gà? Hoặc cả gà mẹ và gà con có bao nhiêu con? HS đọc lại bài toán 1 gà mẹ và 7 gà con là 8 con gà HS quan sát tranh rồi điền số thích hợp Viết thêm câu hỏi của bài toán HS nêu bài toán hoàn chỉnh: 4 con thêm 2 con là 6 con HS tự lập bài toán dựa vào tranh ảnh, bông hoa, que tình để lập bài toán tương tự như bài 1, 2, 3, 4 Tiết2.Tập viết: Đ19.Bập bênh,lợp nhà, Đ20. Sách giáo khoa, mạnh khỏe I Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nắm được cấu tạo, quy trình viết các chữ bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ,sách giáo khoa,mạnh khoẻ, Kĩ năng: HS viết đúng các cỡ chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách các con chữ. II Đồ dùng dạy học. Bảng phụ viết sẵn chữ. III Các hoạt động dạy học. 1 Kiểm tra. HS viết bảng con: lớp học, lợp nhà, hộp sữa. II- Dạy- học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Quan sát mẫu & nhận xét - Cho HS đọc các chữ trên bảng phụ. - Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc. - GV theo dõi, bổ sung 3- Hướng dẫn và viết mẫu: - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS 4- Thực hành: - HD HS tập viết trong vở - KT cách cầm bút, t thế ngồi - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. 5- Củng cố - dặn dò: - NX và tuyên dương một số bài viết tốt. - Nhắc nhở những HS viết còn xấu - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết thêm ở nhà. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm - HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con. - HS tập viết theo HD - HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD. - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: