I/ Mục tiêu :
- Rèn HS thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- HSY làm được một phần BT.
- HSG làm được tất cả các BT
II/ Chuẩn bị :
- Bộ ĐDDH, tranh minh họa.
- Bộ thực hành, vở, bảng con,
III/ Các hoạt động dạy học
1. Ổn định (1’)
2. Bài mới
a) GTB (1’) : gt và ghi đề
TUẦN 22 Thứ hai ngày 4 tháng 2 năm 2013 Toán rèn : RÈN PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I/ Mục tiêu : - Rèn HS thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - HSY làm được một phần BT. - HSG làm được tất cả các BT II/ Chuẩn bị : - Bộ ĐDDH, tranh minh họa. - Bộ thực hành, vở, bảng con, III/ Các hoạt động dạy học Ổn định (1’) 2. Bài mới GTB (1’) : gt và ghi đề HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH b) Hoạt động 1 (27 – 30’) : Tính Bài 1 : Tính 14 + 2 - 6 = 12 + 6 - 8 = 14 - 4 + 2 = 10 + 4 - 4 = 13 + 2 - 5 = 16 - 6 + 5 = - Cho HS làm bc - Nhận xét, tuyên dương Bài 2 : >,<,= ? 17 – 5 17 + 2 16 + 3 – 5 16 – 1 – 2 17 + 2 15 – 1 17 – 7 + 5 16 – 6 + 5 - Cho HS làm vở. - Thu, chấm, nhận xét, sửa bài. Bài 3 : Số ? 2 + 13 = 17 - 17 - = 14 + 1 19 – 9 = 13 - 12 + 5 = 10 + - Cho HS làm vào vở. - Nhận xét, sửa bài. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào bảng con. - HSY lên bảng làm. - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở. - HSY làm theo yêu cầu của GV. 4. Củng cố, dặn dò (2’) - Tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn ”. - Nhắc HS về xem lại bài, xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ ba ngày 5 tháng 2 năm 2013 RÈN CHÍNH TẢ I. Mục tiêu: - Rèn HS viết đúng các vần: ot, at, aêt, aât, oât, ôt, et, eât, ut, öt, it, ieât, uoât, öôt, bánh ngọt, bãi cát,đôi mắt, thật thà, xay bột, ngớt mưa, sấm sét, con rết,chim cút, nứt nẻ, con vịt, thời tiết, tuốt lúa, vượt lên. - HSKKVH viết đúng độ cao các chữ . II. Các hoat động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1’) 2. KTBC: (2’) - Cho HS viết bảng con: ngớt mưa, sấm sét. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Rèn viết bảng con (12-15’) - Rèn HS viết bảng con các từ: bãi cát,đôi mắt, thật thà, xay bột, ngớt mưa - GV quan tâm giúp đỡ các HS và nhất là HSKKVH. Hoạt động 2 : Luyện viết vở (15’ -17’) - GV đọc, HS viết vào vở: ot, at, aêt, aât, oât, ôt, et, eât, ut, öt, it, ieât, uoât, öôt, bánh ngọt, bãi cát,đôi mắt, thật thà, xay bột, ngớt mưa, sấm sét, con rết,chim cút, nứt nẻ, con vịt, thời tiết, tuốt lúa, vượt lên. - GV hướng dẫn kĩ nét nối giữa, độ cao con chữ, đúng khoảng cách. - Quan tâm HSKKVH lưu ý HS viết đúng độ cao, khoảng cách các chữ. - Gv chấm vở. Nhận xét. 4.Củng cố - dặn dò : (3 ) GV nhắc HS về nhà viết lại các chữ viết sai . Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Moân : TOAÙN REØN Tên bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I/ Mục tiêu : - Rèn HS Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Làm quen dạng toán trắc nghiệm - HSKG làm hết bài tập - HSY làm một phần BT II/ Chuẩn bị : - Bộ ĐDDH, tranh minh họa. - Bộ thực hành, vở, bảng con, III/ Các hoạt động dạy học Ổn định (1’) 2 . Bài mới a) GTB (1’) : gt và ghi đề HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH b/ Hoạt động 1 (28 – 30’) : Tính Bài 1 : Đặt tính rồi tính 15 – 2 19 – 5 17 – 3 14 - 4 - Cho HS làm bc - Gọi HSY lên bảng - Nhận xét, tuyên dương Bài 2 : >, <, = 16 – 4 12 17 12 + 5 18 – 3 16 15 17 - 4 15 – 5 13 14 16 - 5 - HS làm vở - Thu, chấm, nhận xét @ Thư giãn (1’) Bài 3 : ghi dấu x vào ý đúng a/ 15 + 3 = A 18 B 12 C 16 b/ 12 + = 16 A 3 B 4 C 5 b/ 12 + 3 + 4 = A 15 B 16 C 19 - Cho HS làm bc - Nhận xét, tuyên dương → Làm tính đúng trong phạm vi 20 - HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi. - HSY lên bảng làm. - HS làm vào bảng con - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - HSY cùng làm. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào bc. - HSY cùng làm. 4. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc HS về xem lại bài, xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tên bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I/ Mục tiêu : - Rèn HS thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20. Biết tìm số liền trước, số liền sau của một số. - HSKG làm hết bài tập - HSY làm một phần BT II/ Chuẩn bị : - Bộ ĐDDH, tranh minh họa. - Bộ thực hành, vở, bảng con, III/ Các hoạt động dạy học Ổn định (1’) 2. Bài mới a) GTB (1’) : gt và ghi đề HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH b/ Hoạt động 1 (16 – 18’) : Tính Bài 1 : Đặt tính rồi tính 14 – 1 19 – 7 16 – 5 10 + 9 - yêu cầu HS làm vở. - Thu, chấm, nhận xét Bài 2 : tính 11 + 2 + 3 = 17 – 4 + 5 = 14 + 3 – 7 = 12 + 3 - 1 = 15 – 2 + 4 = 11 + 8 – 3 = - Cho HS làm bc - Gọi HSY lên bảng - Nhận xét, tuyên dương @ Thư giãn (1’) Bài 3 : ghi dấu x vào ý đúng a/ số liền sau của 16 là : A 15 B 17 C 19 b/ số liền sau của 19 là : A 20 B 17 C 18 c/ số liền trước của 12 là : A 11 B 13 C 15 - HS làm vở - Thu, chấm vở, sửa bài → Làm tính đúng trong phạm vi 20 - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - HSY cùng làm. - HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi. - HSY lên bảng làm. - HS làm vào bảng con HSYlên bảng làm - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - HSY cùng làm. 4. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc HS về xem lại bài, xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ tư ngày 6 tháng 2 năm 2013 RÈN ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được các vần, từ và câu ứng dụng mang vần ôp, ơp - Hs khó khăn: Duy, Chi, Lun đánh vần, đọc, viết các vần và từ: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, bánh xốp, lợp nhà, tốp ca II. Các hoat động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1’) 2. KTBC: (2’) - Gọi HSKK lên bảng đọc bài ôp, ơp GV nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Rèn đọc SGK (8-9 phút). GV rèn HS đọc bài ôp, ơp, đọc chuẩn xác. GV theo dõi uốn nắn sửa sai cho các em. Quan tâm đến HS khó khăn về học. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con.(7-8 phút) GV hướng dẫn HS viết vào bảng con : hộp sữa, lớp học, bánh xốp, lợp nhà, tốp ca Quan tâm giúp đỡ cho các em. Lưu ý HSKK về học. Hoạt động 3: Rèn viết vở ô li.(14 -16 phút) GV hướng dẫn HS viết bài vào vở ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, bánh xốp, lợp nhà, tốp ca Đoạn thơ : Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - Quan tâm giúp đỡ cho các em. Lưu ý HSKK về học viết đúng ô li, khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. 4. Củng cố, dặn dò:(2 phút) - Chấm bài, nhận xét. Về nhà học bài. Xem bài sau. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Thứ năm ngày 7 tháng 2 năm 2013 RÈN OAI - OAY I. Mục tiêu: - HS đọc, viết được các vần, từ và câu ứng dụng mang vần oai, oay - Hs khó khăn: Duy, Chi, Lun đánh vần, đọc, viết các vần và từ: oai, oay, điện thoại , gió xoáy, hí hoáy, loay hoay, quả xoài, khoai lang II. Các hoat động dạy học: 1.Ổn định lớp: (1’) 2. KTBC: (2’) - Gọi HSKK lên bảng đọc bài ip, up GV nhận xét – Ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động 1 : Rèn đọc SGK (8-9 phút). - GV rèn HS đọc bài oai, oay, đọc chuẩn xác. GV theo dõi uốn nắn sửa sai cho các em. Quan tâm đến HS khó khăn về học. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con.(7-8 phút) GV hướng dẫn HS viết vào bảng con : hí hoáy, loay hoay, quả xoài Quan tâm giúp đỡ cho các em. Lưu ý HSKK về học. Hoạt động 3: Rèn viết vở ô li.(14 -16 phút) GV hướng dẫn HS viết bài vào vở oai, oay, khoai lang, gió xoáy, hí hoáy, loay hoay, quả xoài Đoạn thơ : Tháng giêng là tháng trồng khoai Tháng hai trồng đậu, tháng ba trồng cà. Quan tâm giúp đỡ cho các em. Lưu ý HSKK về học viết đúng ô li, khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. 4. Củng cố, dặn dò:(2 phút) - Chấm bài, nhận xét. Về nhà học bài. Xem bài sau. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : Toán rèn : RÈN DẠNG TOÁN CÓ LỜI VĂN I/ Mục tiêu : Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. II/ Chuẩn bị : - Bảng phụ, SKG, - Bộ thực hành, vở, bảng con, III/ Các hoạt động dạy học Ổn định (1’) 2. Bài mới a) GTB (1’) : gt và ghi đề HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 (28 – 30’) : Bài toán có lời văn Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. Bài toán : Có con vịt, có thêm con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ? - Cho HS làm vào bc - Nhận xét, tuyên dương - Gọi HS đọc lại bài toán Bài 2 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán. Bài toán : Bạn Hạnh có 6 viên bi, bạn Lan có 4 viên bi. Hỏi ? - Yêu cầu HS làm vào vở - Thu, chấm , nhận xét - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào bảng con - HSY lên bảng làm. - HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. 4. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhắc HS về xem lại bài, xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học. IV/ Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: