Bài 87 : ep – êp
I - Mục tiêu
- HS hiểu được cấu tạo của vần : ep- êp . Đọc viết được ep – êp , cá chép, đèn xếp
- Nhận ra được vần ep- êp trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài
- Đọc được các từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng ra vào lớp
II- Đồ dùng :
- Tranhvẽ : cá chép, đèn xếp, câu ứng dụng , phần LN
III - Lên lớp
Tiết 1
A. KT (3 – 5’)
- Yêu cầu đọc SGK : bài 86
- Nhận xét cho điểm - 3 - 4 em đọc
- Phân tích đánh vần tiếng.
B. Bài mới:
1. Dạy vần (20-22')
* Vần ep:
- P/â mẫu và ghi bảng ep - P/â lại theo dãy
- Hãy phân tích vần ep - Vài em pt
- Đánh vần mẫu : e – p – ep - đ.vần -> đọc trơn
- Y/c cài vần ep - HS chọn chữ và cài
- Có vần ep hãy ghép thêm âm ch trước vần ep và thanh sắc tạo tiếng mới - Nhìn thanh chữ đ. vần
-- Ghi bảng tiếng khoá
- Hãy pt tiếng : chép - Vài em pt
- Đánh vần tiếng - Đánh vần ,đọc trơn tiếng
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "cá chép” - Đọc từ
- 1 em đọc cả cột
* Vần êp : (HD Tương tự )
- Hôm nay cô dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần ep – êp
- H S đọc cả bảng
* Đọc từ ứng dụng - Các nhóm cài từ
- Chép từ lên bảng
- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc Đọc từ và tìm tiếng có vần
ep- êp
- 1 em đọc toàn bài
2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')
* Vần : ep – êp
- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ? - 1 em nêu
- Nêu k/c nối giữa các con chữ ? - 1 em nêu
- T Nêu quy trình viết - H viết bảng con
* Từ : cá chép, đèn xếp
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ? - 1 em nêu
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- T Nêu quy trình viết - H Viết bảng
* NX sửa chữa
hữ hoa : B I - Mục tiêu - HS biết tô chữ hoa . B - HS viết đúng cỡ, đúng mẫu chữ : ao- au , sao sáng , mai sau II- Đồ dùng : - Chữ mẫu : B - Bài viết mẫu trên bảng III – Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ: (3') - Viết 1 dòng 3 chữ A, Ă,  - HS viết bảng - NX , sửa chữa B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') 2. HD viết : bảng con ( 10- 12’) *Tô chữ hoa : (4’) - Chữ B được viết bằng mấy nét ? - Nhận xét về: độ cao, chiều rộng của chữ ? - HS quan sát chữ mẫu - 1 HS nêu - T Nêu quy trình t và tô 1 chữ mẫu -HS tô khan - NX sửa chữa - HS viết bảng 1 dòng 3chữ * Vần và từ :(5-7’) - HS đọc các vần và từ - Vần ao được viết bằng mấy con chữ ? K/C ? - NX độ cao các con chữ , chiều rộng của chữ? - HS nhận xét - GV hướng dẫn quy trình viết - HS luyện viết bảng con - NX sửa chữa - Các chữ khác ( HD tương tự) *Hướng dẫn viết vở :(15-17') - 2em nêu nội dung bài viết - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô? - 1 em nêu - T . Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế - HD tô chữ hoa đúng quy trình, không chờm ra ngoài - HS tô chữ hoa - Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở - HS Viết vở * Chấm điểm và nhận xét : (5-7’) C, Củng cố dặn dò (1-2') - Tuyên dương những bài viết đẹp - VN: Viết tiếp phần B . ___________________________________ Chính tả Tặng cháu I - Mục tiêu - HS chép lại chính xác, trình bày đúng bài thơ - HS điền đúng các phụ âm l – n , dấu hỏi, dấu ngã chỗ trống II- Đồ dùng : - Bài viết mẫu trên bảng - Bảng phụ phần bài tập III – Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ: (3') - Viết bảng con : trường , thân thiết - HS viết bảng con B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') - GV đọc mẫu đoạn viết. - 2 HS đọc lại 2. HD viết từ khó : ( 5- 7’) - GV hoặc HS nêu từ khó - cháu - giúp - nước non - mai sau - HS phân tích tiếng giúp - Phân tích vần khó: nước - Đọc cho HS viết bảng con 2 HS đọc lại, viết bảng con - NX bảng 3 . Viết vở : ( 13- 15’) - Đọc lại bài viết. - Chỉnh tư thế ngồi viết - HD cách trình bầy vào vở : Mỗi dòng thơ lùi vào 1ô , chữ đầu dòng viết hoa...) -HS chép lần lượt từng dòng theo hiệu thước 4. Soát lỗi: (5-7’) - Đọc soát lỗi 2 lần - Ghi số lỗi ra lề vở - Chấm chữa những lỗi chung - Đổi vở soát lỗi 5. Bài tập: (3-5’) a) Điền chữ : l - n - Đọc yêu cầu - Chữa bài trên bảng phụ - HS điền SGK - Đọc lại bài b) Điền chữ c- k? ( HD tương tự ) C . Củng cố , dặn dò: (1-2’) - NX giờ học - Khen những em viết đẹp - VN: Viết lại những chữ còn viết sai vào bảng ___________________________________ Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2006 Tập đọc Cái nhãn vở I - Mục tiêu - H đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó : quyển vở , nắn nót, ngay ngắn, khen - Ôn vần : ang- ac - Hiểu các từ : nắn nót, ngay ngắn, biết viết nhãn vở. II- Đồ dùng : - Bút màu, 1 cái nhãn vở phóng to III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. KT bài cũ : ( 3-5’) - Đọc thuộc bài : Tặng cháu, trả lời câu hỏi trong bài - NX, cho điểm - 3- 4 em đọc +pt,đ/ vần tiếng B . Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’) 2. Luyện đọc : (20- 22’) * Đọc mẫu lần 1: - Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ? - HS đánh số từng câu- 4 câu - Luyện đọc tiếng , từ khó: nhãn vở trang trí nắn nót ngay ngắn - HD đọc và đọc mẫu - PT tiếng + đọc từ * Giải nghĩa từ: nắn nót, ngay ngắn - HS đọc từ + Các từ khác : (HD tương tự ) - 1 em đọc trơn toàn bộ từ * HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu ) - Câu 1 : HD và đọc mẫu - 2 em đọc - Đọc câu bất kì - Đọc nối tiếp câu * Luyện đọc đoạn: - Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2, 3 - 2 HS đọc đoạn 1 - Các đoạn khác : ( HD tương tự) - Đọc nối tiếp từng đoạn - NX cho điểm - Đọc cả bài 2- 3 em 3 . Ôn vần : ang - ac (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh 2 vần +Tìm trong bài tiếng có vần ang - ac - Giang, trang +Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac 1 HS đọc từ mẫu,nêu tiếng có vần ang, ac +PT tiếng đó - Ghép từ có vần ang - ac - 2 tổ thi ghép từ - Giải thích từ - đọc lại các từ theo dãy + Nói câu chứa tiếng có vần ang - ac: - 1 HS đọc câu mẫu - NX cho điểm - HS thi nói câu Tiết 2 1. Luyện đọc : ( 10- 12’) - Đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm - Đọc nối tiếp câu 2 dãy - Đọc nối tiếp đoạn 2 dãy - NX, cho điểm - Đọc cả bài 6- 8 em 2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc câu 1, 2, 3 - Đọc câu hỏi 1 ? Bạn Giang viết gì lên nhãn vở ? - 1- 2 HS trả lời * Đọc câu 4 - Đọc câu hỏi 2 : Bố khen Giang điều gì ? _ HS trả lời - Nhãn vở có tác dụng gì ? [Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục * Đọc diễn cảm 2-3HS đọc diễn cảm cả bài - NX cho điểm 3. HS tự trang trí nhãn vở: (5-7’) -Xem nhãn vở mẫu - NX nhãn vở của HS làm - HS tự trang trí nhãn vở [GD :Biểu dương bạn viết nhãn vở đẹp. 4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’) - Đọc cả bài, - 2 emđọc - Tìm tiếng có vần ôn - Đọc trước bài : Bàn tay mẹ ____________________________________ Kể chuyện Rùa và Thỏ I - Mục tiêu - HS nhớ và kể lại theo từng đoạn của chuyện: dựa vào tranh vẽ và gợi ý dưới tranh, bước đầu diễn thoại : Rùa và Thỏ. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Chậm như Rùa, nhưng kiên trì nhẫn lại ắt thành công. II- Đồ dùng : - Tranh chuyện : Rùa và Thỏ III - Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ : ( 3-5’) – Không KT B . Bài mới: 1. Giới thiệu : ( 1- 2’) 2. GV kể : - Kể mẫu lần 1 : - Cô vừa kể chuyện gì ? - Kể mẫu lần 2 : Có tranh minh hoạ trên bảng - HS QS lần lượt từng tranh - Kể mẫu lần3 : Liền mạch theo tranh 3. HD kể : (cho HS thảo luận nhóm) - Các nhóm tập kể *Tranh 1 : - Đọc câu hỏi dưới tranh 2 em - Ai kể lại câu chuyện theo tranh 1 - Đại diện nhóm lên kể : 2-3 em - HS khác NX , bổ sung * Tranh 2, 3, 4( HD tương tự) * Thi kể cả câu chuyện - Kể nối tiếp từng tranh Cho HS phân vai tập kể (2 nhóm tự phân vai ) - 3H đóng vai : Ruà,Thỏ và người dẫn chuyện - Các nhóm lên thể hiện vai diễn - Các nhóm khác NX bổ sung 1- 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện 4. ý nghĩa câu chuyện : - Vì sao Thỏ thua Rùa? - Qua câu chuyện em rút ra điều gì ? [Liên hệ , giáo dục 4.ủng cố, dặn dò - Em thích n/v nào trong chuyện ? Vì sao? - Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe _______________________________________________________________ Tuần 24 Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2006 Tập đọc Bàn tay mẹ I - Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó :yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, - Ôn vần : an – at - Hiểu: Từ rám nắng, xương xương, nói được ý nghĩa và tình cảm của bạn trong bài khi nhìn đôi tay mẹ II- Đồ dùng : - Tranh :SGK III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. KT bài cũ : ( 3-5’) - Đọc bài : Cái nhãn vở - NX, cho điểm - 3- 4 em đọc - PT, trả lời câu hỏi trong bài B . Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’) 2. Luyện đọc : (20- 22’) * Đọc mẫu lần 1: - Đọc thầm - Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ? - HS đánh số từng câu- 5 câu - Luyện đọc tiếng , từ khó: yêu nhất rám nắng nấu cơm xương xương - Tiếng nhất trong từ - HD đọc và đọc mẫu - HS PT tiếng nhất- đọc từ - Đọc đúng phụ âm, x, n, r Trong tiếng : nấu, xương, rám - HS luyện đọc các tiếng khó * Giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương + Các từ khác : (HD tương tự ) - HS đọc từ - 1 em đọc trơn toàn bộ từ * HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu ) - Câu 1 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và đọc mẫu - 2 em đọc câu - Các câu khác: HD tương tự - Đọc nối tiếp câu - Đọc câu bất kì * Luyện đọc đoạn: - Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2 - 2 HS đọc đoạn 1 - Đoạn 2: Câu 3- 4 - Đoạn 3: Câu 5 - Các đoạn khác : ( HD tương tự) - Đọc nối tiếp từng đoạn - NX cho điểm - Đọc cả bài 2- 3 em 3 . Ôn vần : an - at (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh 2 vần + nêu yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần an – at - bàn + nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn: - Đọc từ mẫu -1 HS đọc từ mẫu, nêu tiếng có vần ôn PT tiếng đó - Ghép từ có vần an – at - 2 tổ thi ghép từ - Giải thích từ - đọc lại các từ theo dãy + Nờu yờu cầu 3:Nói câu chứa tiếng có vần an – at : - 1 HS đọc câu mẫu - HS thi nói câu Tiết 2 1. Luyện đọc : ( 10- 12’) - Đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm - Đọc nối tiếp câu 2 dãy - Đọc nối tiếp đoạn 2 nhóm - NX, cho điểm - Đọc cả bài 8 – 10 em 2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc câu 1, 2, 3 - Đọc câu hỏi 1 ? Bàn tay mẹ đã làm những việcgì cho 2 chị em Bình ? - 1- 2 HS trả lời * Đọc câu 4 - Đọc câu hỏi 2 : Đọc câu văn diễn tả tình cảm của chị em Bình đối với bàn tay mẹ ? - HS trả lời [Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục * Đọc diễn cảm 2-3HS đọc diễn cảm cả bài - NX cho điểm 3. Luyện nói :(5-7’) -HS quan sát tranh - Trả lời câu hỏi theo tranh - 2HS đọc và trả lời câu hỏi tranh 1( mẫu) HS hỏi đáp theo tranh2, 3,4 - HS khác NX , bổ sung [NX , kết luận - Các cặp tự hỏi đáp, không nhìn sách 4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’) - Đọc cả bài, - 2 emđọc - Tìm tiếng có vần ôn - Đọc trước bài : Bàn tay mẹ Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2006 Tập viết Tô chữ hoa : C I - Mục tiêu - HS biết tô chữ hoa . C - HS viết đúng cỡ, đúng mẫu chữ : an , at, bàn tay, hạt thóc II- Đồ dùng : - Chữ mẫu : C - Bài viết mẫu trên bảng III – Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ: (3') - Viết 1 dòng 3 chữ : B - HS viết bảng - NX , sửa chữa B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') 2. HD viết : bảng con ( 10- 12’) *Tô chữ hoa : C (4’) - Chữ C được viết bằng mấy nét ? - Nhận xét về: độ cao, chiều rộng của chữ ? - HS quan sát chữ mẫu - 1 HS nêu - T Nêu quy trình tô trên chữ mẫu và tô 1 chữ mẫu -HS tô khan - NX sửa chữa - HS viết bảng 1 dòng 3chữ * Vần và từ :(5-7’) - HS đọc các vần và từ + Chữ ao được viết bằng mấy con chữ ? K/C ? - NX độ cao các con chữ , chiều rộng của chữ? - HS nhận xét - GV hướng dẫn quy trình viết - HS luyện viết bảng con - NX sửa chữa + Các chữ khác ( HD tương tự) *Hướng dẫn viết vở :(15-17') - 2em nêu nội dung bài viết - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô? - 1 em nêu - T . Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế - HD tô chữ hoa đúng quy trình, không chờm ra ngoài - HS tô chữ hoa - Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở - HS Viết vở * Chấm điểm và nhận xét : (5-7’) C, Củng cố dặn dò (1-2') - Tuyên dương những bài viết đẹp - Viết tiếp phần B vào buổi chiều. Chính tả Bàn tay mẹ I - Mục tiêu - HS chép lại chính xác, trình bày đúng , không mắc lỗi đoạn văn : “ Hằng ngày.....chậu tã lót đầy” - HS điền đúng các vần an- at, g, gh vào chỗ trống II- Đồ dùng : - Bài viết mẫu trên bảng - Bảng phụ phần bài tập III – Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ: (3') - KT đồ dùng học tập của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') - GV đọc mẫu đoạn viết. - 2 HS đọc lại 2. HD viết từ khó : ( 5- 7’) - GV hoặc HS nêu từ khó ( Tiếng “ hằng” trong từ “ hằng ngày”..... - hằng ngày - việc - bao nhiêu - nấu cơm - HS phân tích tiếng khó - Phân tích vần khó - Đọc cho HS viết tiếng khó 2 HS đọc lại, viết bảng con - NX bảng 3 .Tập chép : (13- 15’) - Đọc lại bài viết. - Chỉnh tư thế ngồi viết - HD cách trình bầy vào vở ( Chữ đầu ĐV viết lùi vào 2 ô, chữ đầu câu phải viết hoa...) -HS chép lần lượt từng câu theo hiệu thước 4. Soát lỗi: (5-7’) - Đọc soát lỗi 2 lần - HS ghi số lỗi ra lề vở - Chấm chữa những lỗi chung - Đổi vở soát lỗi 5. Bài tập: (3-5’) a) Điền vần : an, at - Đọc yêu cầu - Chữa bài trên bảng phụ - HS điền SGK - Đọc lại bài b) Điền chữ g- gh? ( HD tương tự ) C . Củng cố , dặn dò: (1-2’) - NX giờ học - Khen những em viết đẹp - VN: Viễt lại những chữ còn viết sai vào bảng __________________________________ Thứ tư ngày 1 tháng 3 năm 2006 Tập đọc Cái Bống I - Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó : khéo sảy, khéo sàng, đườg trơn, mưa ròng - Ôn vần : anh- ach - Hiểu từ : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.Hiểu t/c yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống II- Đồ dùng : - Tranh :SGK - Bài hát : Cái Bống III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. KT bài cũ : ( 3-5’) - Đọc bài : Bàn tay mẹ - NX, cho điểm - 3- 4 em đọc - PT , trả lời câu hỏi trong bài B . Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’) 2. Luyện đọc : (20- 22’) * Đọc mẫu lần 1: - Hướng dẫn HS tìm câu : Bài có mấy dòng thơ ? - Có 4 dòng thơ *Luyện đọc tiếng , từ khó: khéo sảy khéo sàng mưa ròng nấu cơm - HD đọc và đọc mẫu tiếng khéo, sảy - PT tiếng khéo - Chú ý đọc đúng tiếng có phụ âm s, r, n - HS đọc từ + Các từ khác : (HD tương tự ) - Giải nghĩa từ : sảy, sàng - 1 em đọc trơn toàn bộ từ * HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu ) - Đọc từng dòng thơ, ngắt hơi cuối mỗi dòng thơ - 2 em đọc - Đọc dòng 2, 4 - Đọc nối tiếp từng dòng thơ * Luyện đọc đoạn: - 2 câu thơ đầu: HD và đọc mẫu - 2 HS đọc - 2 câu thơ sau : ( HD tương tự) - Đọc nối tiếp 2 câu thơ 1 - NX cho điểm - Đọc cả bài 2- 3 em 3 . Ôn vần : anh- ach (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh 2 vần +Đọc yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần anh - ach - gánh +Đọc yêu cầu 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn: - Đọc từ mẫu 1 HS đọc từ mẫu,nêu tiếng có vần ôn - Ghép từ có vần anh - ach - 2 tổ thi ghép từ - Giải thích từ - đọc lại các từ theo dãy + Nêu yêu cầu 3: Tìm tiếng có vần anh – ach : - 1 HS đọc câu mẫu - NX cho điểm - HS thi nói câu chứa tiếng có vần ôn Tiết 2 1. Luyện đọc : ( 10- 12’) - Đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm - Đọc nối tiếp từng dòng thơ: 2 dãy - Đọc nối tiếp đoạn 2 dãy - NX, cho điểm - Đọc cả bài 6- 8 em 2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc 2 dòng thơ đầu - Đọc câu hỏi 1: Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ? * Đọc 2 dòng thơ sau - Đọc câu hỏi 2: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? [Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục * Đọc diễn cảm 2-3HS đọc diễn cảm cả bài - HD đọc thuộc lòng : Đọc nối tiếp từng dòng thơ - Đọc thuộc lòng từng dòng thơ , đọc cả bài - NX cho điểm 3. Luyện nói :5-7’) - HS quan sát tranh - ở nhà bạn đã làm gì giúp mẹ? - HS tự kể [Liên hệ , GD. 4. Củng cố, dặn dò : (3-5’) - Đọc cả bài, - 2 emđọc - Tìm tiếng có vần ôn - Đọc trước bài : Vẽ ngựa Thứ năm ngày 2 tháng 3 năm 2006 Tập viết Tô chữ hoa : D- Đ I - Mục tiêu - HS biết tô chữ hoa . D- Đ - HS viết đúng cỡ, đúng mẫu chữ : anh—ach, gánh đỡ, sạch sẽ II- Đồ dùng : - Chữ mẫu : D- Đ - Bài viết mẫu trên bảng III – Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ: (3') - Viết 1 dòng 3 chữ C - HS viết bảng - NX , sửa chữa B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') 2. HD viết : bảng con ( 10- 12’) *Tô chữ hoa : (4’) - Chữ D được viết bằng mấy nét ? - Nhận xét về: độ cao, chiều rộng của chữ ? - HS quan sát chữ mẫu - 1 HS nêu - Chữ Đ có điểm gì giống và khác chữ D - T Nêu quy trình tô trên chữ mẫu và tô 1 chữ mẫu -HS tô khan - NX sửa chữa - HS viết bảng 1 dòng 3chữ * Vần và từ :(5-7’) - HS đọc các vần và từ - Chữ anh được viết bằng mấy con chữ ? K/C ? - NX độ cao các con chữ , chiều rộng của chữ? - HS nhận xét - GV hướng dẫn quy trình viết - HS luyện viết bảng con - NX sửa chữa - Các chữ khác ( HD tương tự) *Hướng dẫn viết vở :(15-17') - 2em nêu nội dung bài viết - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô? - 1 em nêu - T . Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế - HD tô chữ hoa đúng quy trình, không chờm ra ngoài - HS tô chữ hoa - Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở - HS Viết vở * Chấm điểm và nhận xét : (5-7’)- Chấm 10 bài C, Củng cố dặn dò (1-2') - Tuyên dương những bài viết đẹp - Viết tiếp phần B vào buổi chiều. _________________________________ Chính tả Cái Bống I - Mục tiêu - HS nghe đọc và chép lại chính xác, trình bày đúng bài thơ - HS điền đúng các vần anh, ach , chữ ng- ngh II- Đồ dùng : - Bài viết mẫu trên bảng - Bảng phụ phần bài tập III – Các hoạt động dạy học A. KT bài cũ: (3') - Viết bảng con : khéo sảy, trơn - HS viết bảng con B. Bài mới: 1. Giới thiệu (1') - GV đọc mẫu đoạn viết. - 2 HS đọc lại 2. HD viết từ khó : ( 5- 7’) - GV hoặc HS nêu từ khó - mưa ròng - khéo sảy - nấu cơm - đường trơn - HS phân tích tiếng khéo - Phân tích vần khó: đường - 2 HS đọc lại các từ khó - Đọc cho HS viết bảng con tiếng khó - HSviết bảng con - NX bảng 3 . Viết vở : ( 13- 15’) - Đọc lại bài viết. - Chỉnh tư thế ngồi viết - HD cách trình bầy vào vở : + Dòng 6 chữ cách lề 2 ô + Dòng 8 chữ viết sát lề chữ đầu dòng viết hoa.) - GV đọc cho HS viết ( Mỗi từ đọc 3 lần) -HS viết bài theo cô đọc 4. Soát lỗi: (5-7’) - Đọc soát lỗi 2 lần - Ghi số lỗi ra lề vở - Chấm chữa những lỗi chung - Đổi vở soát lỗi 5. Bài tập: (3-5’) a)Điềnvần : anh- ach - Đọc yêu cầu - Chữa bài trên bảng phụ - HS điền SGK - Đọc lại bài b) Điền chữ ng- ngh? ( HD tương tự ) C . Củng cố , dặn dò: (1-2’) - NX giờ học - Khen những em viết đẹp - VN: Viết lại những chữ còn viết sai vào bảng __________________________________ Thứ sáu ngày 3 tháng 3 năm 2006 Tập đọc Vẽ ngựa I - Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó : bao giờ, chẳng, trông, bức tranh, sáng nay. Bước đầu biết đọc phân vai - Ôn vần :ưa- ua - Hiểu được tính hài hước của câu chuyện, . II- Đồ dùng : - Tranh SGK III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. KT bài cũ : ( 3-5’) - Đọc bài : C ái Bống - NX, cho điểm - 3- 4 em đọc - PT, trả lời câu hỏi trong bài B . Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’) 2. Luyện đọc : (20- 22’) * Đọc mẫu lần 1: - Đọc thầm - Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ? - HS đánh số từng câu- 5 câu - Luyện đọc tiếng , từ khó: bao giờ chẳng , trông bức tranh sáng nay - HD đọc và đọc mẫu từng từ - HS PT tiếng chẳng- đọc từ - Đọc đúng phụ âm, tr, n, s - HS luyện đọc các tiếng khó * Giải nghĩa từ: trông + Các từ khác : (HD tương tự ) - HS đọc từ - 1 em đọc trơn toàn bộ từ * HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu ) - Câu 1 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và đọc mẫu - 2 em đọc câu - Các câu khác: HD tương tự - Đọc nối tiếp câu - Đọc câu bất kì * Luyện đọc đoạn: - Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1 - 2 HS đọc đoạn 1 - Đoạn 2: Câu 2 - Đoạn 3: Câu 3 - đoạn 4: Câu 4 - Các đoạn khác : ( HD tương tự) - Đọc nối tiếp từng đoạn - NX cho điểm - Đọc cả bài 2- 3 em 3 . Ôn vần : ưa- ua (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh 2 vần +cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần ưa - ua - bàn + cầu 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần «n: - §äc tõ mÉu -1 HS đọc từ mẫu, tiếng có vần ôn PT tiếng đó - Ghép từ có vần ưa – ua - 2 tổ thi ghép từ - Giải thích từ - đọc lại các từ theo dãy + Nờu yờu cầu 3:Nói câu chứa tiếng có vần ưa - ua : - 1 HS đọc câu mẫu - NX cho ®iÓm - HS thi nãi c©u Tiết 2 1. Luyện đọc : ( 10- 12’) - Đọc mẫu lần 2 - HS đọc thầm - Đọc nối tiếp câu 2 dãy - Đọc nối tiếp đoạn 2 nhóm - NX, cho điểm - Đọc cả bài 8 – 10 em 2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’) * Đọc câu 1 - Đọc câu hỏi 1 ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? - 1- 2 HS trả lời * Đọc câu 2, 3, 4, - Đọc câu hỏi 2 : Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con ngựa ? - 1HS trả lời - Đọc thầm câu 3 : QS tranh điền‘trông’hay‘trông thấy’ [Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục - HD đọc phân vai: Theo 3 nhân vật trong chuỵện * Đọc diễn cảm 2-3 nhóm đọc phân vai - NX cho điểm 2- 3 em đọc cả bài 3. Luyện nói :(5-7’) -HS quan sát tranh - Trả lời câu hỏi theo tranh - 2HS đọc và trả lời câu hỏi theo ( mẫu) - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - HS khác NX , bổ sung [NX , kết luận 4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’) - Đọc cả bài, - 2 emđọc - Tìm tiếng có vần ôn - Đọc trước bài : Hoa nhọc lan KÓ chuyÖn C« bÐ trïm kh¨n ®á I - Môc tiªu - HS nhí vµ kÓ l¹i theo tõng ®o¹n cña chuyÖn: dùa vµo tranh vÏ vµ gîi ý díi tranh - HiÓu ý nghÜa c©u chuyÖn : Ph¶i nhí lêi cha mÑ dÆn , ®i ®Õn n¬i vÒ ®Õn chèn. II- §å dïng : Tranh chuyÖn : C« bÐ trïm kh¨n ®á. - Kh¨n quµng ®á, mÆt n¹ sãi ®Ó HS tËp kÓ III - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc KT bµi cò : ( 3-5’) - NhËn xÐt cho ®iÓm - 4 HS tËp kÓ nèi tiÐp 4 ®o¹n cña c©u chuyÖn Rïa vµ Thá . B . Bµi míi: 1. Giíi thiÖu : ( 1- 2’) 2. GV kÓ : - KÓ mÉu lÇn 1 : - C« võa kÓ chuyÖn g× ? - KÓ mÉu lÇn 2 : Cã tranh minh ho¹ trªn b¶ng - HS QS lÇn lît tõng tranh - KÓ mÉu lÇn3 : HS quan s¸t tranh SGK 3. HD häc sinh kÓ : ( Cã thÓ cho HS th¶o luËn nhãm) - Mçi nhãm th¶o luËn 1 tranh * tranh 1 : - §äc c©u hái díi tranh 2 em - Ai kÓ l¹i c©u chuyÖn theo tranh 1 2- 3HS kÓ l¹i ( §¹i diÖn nhãm lªn kÓ ) - HS kh¸c NX , bæ sung * Tranh 2, 3, 4( HD t¬ng tù) * Thi kÓ c¶ c©u chuyÖn - KÓ nèi tiÕp tõng tranh Cho HS ph©n vai tËp kÓ (2 nhãm tù ph©n vai ) - 3 HS ®ãng vai : Kh¨n ®á, Sãi vµ ngêi dÉn chuyÖn - GV ®éng viªn HS kÓ diÔn c¶m ®óng lêi nh©n vËt - C¸c nhãm lªn thÓ hiÖn vai diÔn cña nhãm. - C¸c nhãm kh¸c NX bæ sung 1- 2 em kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn 4. ý nghÜa c©u chuyÖn : - C©u chuyÖn khuyªn c¸c em ®iÒu g×? - Qua c©u chuyÖn em rót ra ®iÒu g× ? [Liªn hÖ , gi¸o dôc 4. Cñng cè, dÆn dß - Em ®· häc tËp ®îc ®iÒu g× qua c©u chuyÖn? - VÒ nhµ tËp kÓ l¹i chuyÖn cho ngêi th©n nghe Tuần 25 Thứ hai ngày 6 tháng 3 năm 2006 Tập đọc Hoa ngọc lan I - Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó :lấp ló, lá dày, ngan ngát, nụ hoa - Ôn vần : ăm - ăp - Hiểu: Từ lấp ló, ngan ngát. Hiểu được tình cảm của em bé đối với cây hoa . II- Đồ dùng : - Tranh :SGK , bông hoa lan III - Các hoạt động dạy học Tiết 1 A. KT bài cũ : ( 3-5’) - Đọc bài : Vẽ ngựa - NX, cho điểm - 3- 4 em đọc - PT, trả lời câu hỏi trong bài B . Bài mới: 1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’) 2. Luyện đọc : (20- 22’) * Đọc mẫu lần 1: - Đọc thầm - Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ? - HS đánh số từng câu- 7 câu - Luyện đọc tiếng , từ khó: lá dày lấp ló nụ hoa ngan ngát - HD đọc và đọc mẫu - HS PT tiếng dày - Đọc từ - Đọc đúng phụ âm, l, n, - HS luyện đọc các tiếng khó * Giải nghĩa từ: lấp ló, ngan ngát + Các từ khác : (HD tương tự ) - HS đọc từ - 1 em đọc trơn toàn bộ từ * HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu ) - Câu 1 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và đọc mẫu - 2 em đọc câu - Các câu khác: HD tương tự - Đọc nối tiếp câu - Đọc câu bất kì * Luyện đọc đoạn: Có 3 đoạn - Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2, 3 - 3 HS đọc đoạn 1 - Đoạn 2: Câu 4, 5, 6, 7 - Đoạn 3: Câu 8 - Các đoạn khác : ( HD tương tự) - Đọc nối tiếp từng đoạn - NX cho điểm - Đọc cả bài 2- 3 em 3 . Ôn vần : ăm - ăp (8- 10’) - HS đọc, PT, so sánh
Tài liệu đính kèm: