Giáo Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 19 đến 23 - Năm học 2005-2006

Bài 87 : ep – êp

I - Mục tiêu

- HS hiểu được cấu tạo của vần : ep- êp . Đọc viết được ep – êp , cá chép, đèn xếp

- Nhận ra được vần ep- êp trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài

- Đọc được các từ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng ra vào lớp

II- Đồ dùng :

- Tranhvẽ : cá chép, đèn xếp, câu ứng dụng , phần LN

III - Lên lớp

 Tiết 1

A. KT (3 – 5’)

- Yêu cầu đọc SGK : bài 86

- Nhận xét cho điểm - 3 - 4 em đọc

- Phân tích đánh vần tiếng.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (20-22')

* Vần ep:

- P/â mẫu và ghi bảng ep - P/â lại theo dãy

- Hãy phân tích vần ep - Vài em pt

- Đánh vần mẫu : e – p – ep - đ.vần -> đọc trơn

- Y/c cài vần ep - HS chọn chữ và cài

- Có vần ep hãy ghép thêm âm ch trước vần ep và thanh sắc  tạo tiếng mới - Nhìn thanh chữ đ. vần

-- Ghi bảng tiếng khoá

- Hãy pt tiếng : chép - Vài em pt

- Đánh vần tiếng - Đánh vần ,đọc trơn tiếng

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "cá chép” - Đọc từ

 - 1 em đọc cả cột

* Vần êp : (HD Tương tự )

- Hôm nay cô dạy những vần gì?

-> Ghi đầu bài

- So sánh 2 vần ep – êp

- H S đọc cả bảng

* Đọc từ ứng dụng - Các nhóm cài từ

- Chép từ lên bảng

- Đọc mẫu và h/ dẫn đọc Đọc từ và tìm tiếng có vần

 ep- êp

 - 1 em đọc toàn bài

2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')

* Vần : ep – êp

- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ? - 1 em nêu

- Nêu k/c nối giữa các con chữ ? - 1 em nêu

- T Nêu quy trình viết - H viết bảng con

* Từ : cá chép, đèn xếp

- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ? - 1 em nêu

- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?

- T Nêu quy trình viết - H Viết bảng

* NX sửa chữa

 

doc 127 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 811Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 19 đến 23 - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữ hoa : B
I - Mục tiêu
- HS biết tô chữ hoa . B
- HS viết đúng cỡ, đúng mẫu chữ : ao- au , sao sáng , mai sau 
II- Đồ dùng :
- Chữ mẫu : B
- Bài viết mẫu trên bảng
III – Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (3') 
 - Viết 1 dòng 3 chữ A, Ă, Â 
- HS viết bảng 
- NX , sửa chữa
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 10- 12’)
*Tô chữ hoa : (4’)
- Chữ B được viết bằng mấy nét ? 
- Nhận xét về: độ cao, chiều rộng của chữ ?
- HS quan sát chữ mẫu
- 1 HS nêu
- T Nêu quy trình t và tô 1 chữ mẫu
-HS tô khan
- NX sửa chữa
- HS viết bảng 1 dòng 3chữ
* Vần và từ :(5-7’) 
- HS đọc các vần và từ
- Vần ao được viết bằng mấy con chữ ? K/C ?
- NX độ cao các con chữ , chiều rộng của chữ?
- HS nhận xét
- GV hướng dẫn quy trình viết
- HS luyện viết bảng con
- NX sửa chữa
- Các chữ khác ( HD tương tự)
*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- 2em nêu nội dung bài viết 
 - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- 1 em nêu 
- T . Nêu quy trình viết 
 - Cho xem vở mẫu 
 - KT tư thế
- HD tô chữ hoa đúng quy trình, không chờm ra ngoài
- HS tô chữ hoa
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
- HS Viết vở 
* Chấm điểm và nhận xét : (5-7’)
C, Củng cố dặn dò (1-2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
- VN: Viết tiếp phần B .
___________________________________
Chính tả
 Tặng cháu
I - Mục tiêu
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng bài thơ 
- HS điền đúng các phụ âm l – n , dấu hỏi, dấu ngã chỗ trống 
II- Đồ dùng :
- Bài viết mẫu trên bảng
- Bảng phụ phần bài tập
III – Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (3') 
 - Viết bảng con : trường , thân thiết 
- HS viết bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
- GV đọc mẫu đoạn viết. 
- 2 HS đọc lại
2. HD viết từ khó : ( 5- 7’)
- GV hoặc HS nêu từ khó
- cháu
- giúp
- nước non
- mai sau
- HS phân tích tiếng giúp
- Phân tích vần khó: nước
- Đọc cho HS viết bảng con
2 HS đọc lại, viết bảng con
- NX bảng
3 . Viết vở : ( 13- 15’) 
- Đọc lại bài viết.
- Chỉnh tư thế ngồi viết
- HD cách trình bầy vào vở : Mỗi dòng thơ lùi vào 1ô , chữ đầu dòng viết hoa...)
-HS chép lần lượt từng dòng theo hiệu thước
4. Soát lỗi: (5-7’)
- Đọc soát lỗi 2 lần
- Ghi số lỗi ra lề vở
- Chấm chữa những lỗi chung
- Đổi vở soát lỗi
5. Bài tập: (3-5’)
a) Điền chữ : l - n
- Đọc yêu cầu 
- Chữa bài trên bảng phụ
- HS điền SGK
- Đọc lại bài
b) Điền chữ c- k? ( HD tương tự ) 
C . Củng cố , dặn dò: (1-2’)
- NX giờ học
- Khen những em viết đẹp
- VN: Viết lại những chữ còn viết sai vào bảng 
___________________________________
Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2006
 	 Tập đọc
Cái nhãn vở
I - Mục tiêu
- H đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó : quyển vở , nắn nót, ngay ngắn, khen 
- Ôn vần : ang- ac
- Hiểu các từ : nắn nót, ngay ngắn, biết viết nhãn vở.
II- Đồ dùng :
- Bút màu, 1 cái nhãn vở phóng to
III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1 
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- Đọc thuộc bài : Tặng cháu, trả lời câu hỏi trong bài
- NX, cho điểm
- 3- 4 em đọc +pt,đ/ vần tiếng
B . Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’)
2. Luyện đọc : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:
- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ?
- HS đánh số từng câu- 4 câu
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
nhãn vở
trang trí
nắn nót
ngay ngắn
- HD đọc và đọc mẫu
- PT tiếng + đọc từ
* Giải nghĩa từ: nắn nót, ngay ngắn
- HS đọc từ
+ Các từ khác : (HD tương tự ) 
- 1 em đọc trơn toàn bộ từ
* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu )
- Câu 1 : HD và đọc mẫu
- 2 em đọc
- Đọc câu bất kì
- Đọc nối tiếp câu
* Luyện đọc đoạn:
- Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2, 3
- 2 HS đọc đoạn 1
- Các đoạn khác : ( HD tương tự)
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- NX cho điểm
- Đọc cả bài 2- 3 em
3 . Ôn vần : ang - ac (8- 10’)
- HS đọc, PT, so sánh 2 vần
+Tìm trong bài tiếng có vần ang - ac
- Giang, trang
+Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac
1 HS đọc từ mẫu,nêu tiếng có vần ang, ac +PT tiếng đó
- Ghép từ có vần ang - ac
- 2 tổ thi ghép từ 
- Giải thích từ
- đọc lại các từ theo dãy
+ Nói câu chứa tiếng có vần ang - ac: 
- 1 HS đọc câu mẫu
- NX cho điểm
- HS thi nói câu
 Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)
- Đọc mẫu lần 2
- HS đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu 2 dãy
- Đọc nối tiếp đoạn 2 dãy
- NX, cho điểm
- Đọc cả bài 6- 8 em
2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’)
* Đọc câu 1, 2, 3
- Đọc câu hỏi 1 ? Bạn Giang viết gì lên nhãn vở ?
- 1- 2 HS trả lời
* Đọc câu 4
- Đọc câu hỏi 2 : Bố khen Giang điều gì ?
_ HS trả lời
- Nhãn vở có tác dụng gì ?
[Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục
* Đọc diễn cảm
 2-3HS đọc diễn cảm cả bài
- NX cho điểm
3. HS tự trang trí nhãn vở: (5-7’)
-Xem nhãn vở mẫu
- NX nhãn vở của HS làm
- HS tự trang trí nhãn vở
[GD :Biểu dương bạn viết nhãn vở đẹp.
4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’)
- Đọc cả bài,
- 2 emđọc
- Tìm tiếng có vần ôn
- Đọc trước bài : Bàn tay mẹ
____________________________________
Kể chuyện 
 Rùa và Thỏ
I - Mục tiêu
- HS nhớ và kể lại theo từng đoạn của chuyện: dựa vào tranh vẽ và gợi ý dưới tranh, bước đầu diễn thoại : Rùa và Thỏ.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Chậm như Rùa, nhưng kiên trì nhẫn lại ắt thành công.
II- Đồ dùng :
- Tranh chuyện : Rùa và Thỏ
III - Các hoạt động dạy học 
A. KT bài cũ : ( 3-5’) – Không KT
B . Bài mới:
1. Giới thiệu : ( 1- 2’)
2. GV kể :
- Kể mẫu lần 1 :
- Cô vừa kể chuyện gì ? 
- Kể mẫu lần 2 : Có tranh minh hoạ trên bảng
- HS QS lần lượt từng tranh 
- Kể mẫu lần3 : Liền mạch theo tranh 
3. HD kể : (cho HS thảo luận nhóm) 
- Các nhóm tập kể
*Tranh 1 : 
- Đọc câu hỏi dưới tranh 2 em
- Ai kể lại câu chuyện theo tranh 1
- Đại diện nhóm lên kể : 2-3 em
- HS khác NX , bổ sung
* Tranh 2, 3, 4( HD tương tự)
* Thi kể cả câu chuyện 
- Kể nối tiếp từng tranh
 Cho HS phân vai tập kể (2 nhóm tự phân vai )
- 3H đóng vai : Ruà,Thỏ và người dẫn chuyện
- Các nhóm lên thể hiện vai diễn 
- Các nhóm khác NX bổ sung
1- 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện
4. ý nghĩa câu chuyện :  
- Vì sao Thỏ thua Rùa?
- Qua câu chuyện em rút ra điều gì ?
[Liên hệ , giáo dục
4.ủng cố, dặn dò 
- Em thích n/v nào trong chuyện ? Vì sao?
- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe
_______________________________________________________________
Tuần 24
 	Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2006 
 	 Tập đọc
Bàn tay mẹ
I - Mục tiêu
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó :yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, 
- Ôn vần : an – at 
- Hiểu: Từ rám nắng, xương xương, nói được ý nghĩa và tình cảm của bạn trong bài khi nhìn đôi tay mẹ
II- Đồ dùng :
- Tranh :SGK
III - Các hoạt động dạy học
	Tiết 1
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- Đọc bài : Cái nhãn vở 
- NX, cho điểm
- 3- 4 em đọc	
- PT, trả lời câu hỏi trong bài
B . Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’)
2. Luyện đọc : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:
- Đọc thầm
- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ?
- HS đánh số từng câu- 5 câu
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
yêu nhất
rám nắng
nấu cơm
xương xương
- Tiếng nhất trong từ - HD đọc và đọc mẫu
- HS PT tiếng nhất- đọc từ
- Đọc đúng phụ âm, x, n, r Trong tiếng : nấu, xương, rám 
- HS luyện đọc các tiếng khó
* Giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương
+ Các từ khác : (HD tương tự ) 
- HS đọc từ
- 1 em đọc trơn toàn bộ từ
* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu )
- Câu 1 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và đọc mẫu
- 2 em đọc câu
- Các câu khác: HD tương tự
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc câu bất kì
* Luyện đọc đoạn:
- Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2
- 2 HS đọc đoạn 1
- Đoạn 2: Câu 3- 4
- Đoạn 3: Câu 5
- Các đoạn khác : ( HD tương tự)
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- NX cho điểm
- Đọc cả bài 2- 3 em
3 . Ôn vần : an - at (8- 10’)
- HS đọc, PT, so sánh 2 vần
+ nêu yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần an – at
- bàn
+ nêu yêu cầu 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn:
- Đọc từ mẫu
-1 HS đọc từ mẫu, nêu tiếng có vần ôn PT tiếng đó
- Ghép từ có vần an – at
- 2 tổ thi ghép từ 
- Giải thích từ
- đọc lại các từ theo dãy
+ Nờu yờu cầu 3:Nói câu chứa tiếng có vần an – at : 
- 1 HS đọc câu mẫu
- HS thi nói câu
 Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)
- Đọc mẫu lần 2
- HS đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu 2 dãy
- Đọc nối tiếp đoạn 2 nhóm
- NX, cho điểm
- Đọc cả bài 8 – 10 em
2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’)
* Đọc câu 1, 2, 3
- Đọc câu hỏi 1 ? Bàn tay mẹ đã làm những việcgì cho 2 chị em Bình ?
- 1- 2 HS trả lời
* Đọc câu 4
- Đọc câu hỏi 2 : Đọc câu văn diễn tả tình cảm của chị em Bình đối với bàn tay mẹ ?
- HS trả lời
[Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục
* Đọc diễn cảm
 2-3HS đọc diễn cảm cả bài
- NX cho điểm
3. Luyện nói :(5-7’)
-HS quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi theo tranh
- 2HS đọc và trả lời câu hỏi tranh 1( mẫu)
HS hỏi đáp theo tranh2, 3,4
- HS khác NX , bổ sung
[NX , kết luận
- Các cặp tự hỏi đáp, không nhìn sách
4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’)
- Đọc cả bài,
- 2 emđọc
- Tìm tiếng có vần ôn
- Đọc trước bài : Bàn tay mẹ
Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2006
Tập viết
 Tô chữ hoa : C
I - Mục tiêu
- HS biết tô chữ hoa . C
- HS viết đúng cỡ, đúng mẫu chữ : an , at, bàn tay, hạt thóc
II- Đồ dùng :
- Chữ mẫu : C 
- Bài viết mẫu trên bảng
III – Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (3') 
 - Viết 1 dòng 3 chữ : B 
- HS viết bảng 
- NX , sửa chữa
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 10- 12’)
*Tô chữ hoa : C (4’)
- Chữ C được viết bằng mấy nét ? 
- Nhận xét về: độ cao, chiều rộng của chữ ?
- HS quan sát chữ mẫu
- 1 HS nêu
- T Nêu quy trình tô trên chữ mẫu và tô 1 chữ mẫu
-HS tô khan
- NX sửa chữa
- HS viết bảng 1 dòng 3chữ
* Vần và từ :(5-7’) 
- HS đọc các vần và từ
+ Chữ ao được viết bằng mấy con chữ ? K/C ?
- NX độ cao các con chữ , chiều rộng của chữ?
- HS nhận xét
- GV hướng dẫn quy trình viết
- HS luyện viết bảng con
- NX sửa chữa
+ Các chữ khác ( HD tương tự)
*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- 2em nêu nội dung bài viết 
 - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- 1 em nêu 
- T . Nêu quy trình viết 
 - Cho xem vở mẫu 
 - KT tư thế
- HD tô chữ hoa đúng quy trình, không chờm ra ngoài
- HS tô chữ hoa
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
- HS Viết vở 
* Chấm điểm và nhận xét : (5-7’)
C, Củng cố dặn dò (1-2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
- Viết tiếp phần B vào buổi chiều.
Chính tả
 Bàn tay mẹ
I - Mục tiêu
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng , không mắc lỗi đoạn văn :
 “ Hằng ngày.....chậu tã lót đầy” 
- HS điền đúng các vần an- at, g, gh vào chỗ trống 
II- Đồ dùng :
- Bài viết mẫu trên bảng
- Bảng phụ phần bài tập
III – Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (3') 
 - KT đồ dùng học tập của HS 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
- GV đọc mẫu đoạn viết. 
- 2 HS đọc lại
2. HD viết từ khó : ( 5- 7’)
- GV hoặc HS nêu từ khó ( Tiếng “ hằng” trong từ “ hằng ngày”..... 
- hằng ngày
- việc
- bao nhiêu 
- nấu cơm
- HS phân tích tiếng khó
- Phân tích vần khó
- Đọc cho HS viết tiếng khó
2 HS đọc lại, viết bảng con
- NX bảng
3 .Tập chép : (13- 15’) 
- Đọc lại bài viết.
- Chỉnh tư thế ngồi viết
- HD cách trình bầy vào vở ( Chữ đầu ĐV viết lùi vào 2 ô, chữ đầu câu phải viết hoa...)
-HS chép lần lượt từng câu theo hiệu thước
4. Soát lỗi: (5-7’)
- Đọc soát lỗi 2 lần
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- Chấm chữa những lỗi chung
- Đổi vở soát lỗi
5. Bài tập: (3-5’)
a) Điền vần : an, at
- Đọc yêu cầu 
- Chữa bài trên bảng phụ
- HS điền SGK
- Đọc lại bài 
b) Điền chữ g- gh? ( HD tương tự ) 
C . Củng cố , dặn dò: (1-2’)
- NX giờ học
- Khen những em viết đẹp
- VN: Viễt lại những chữ còn viết sai vào bảng 
__________________________________
Thứ tư ngày 1 tháng 3 năm 2006 
 	 Tập đọc
 Cái Bống
I - Mục tiêu
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó :
 khéo sảy, khéo sàng, đườg trơn, mưa ròng 
- Ôn vần : anh- ach
- Hiểu từ : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.Hiểu t/c yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống
II- Đồ dùng :
- Tranh :SGK
- Bài hát : Cái Bống 
III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1 
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- Đọc bài : Bàn tay mẹ
- NX, cho điểm
- 3- 4 em đọc
- PT , trả lời câu hỏi trong bài
B . Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’)
2. Luyện đọc : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:
- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài có mấy dòng thơ ?
- Có 4 dòng thơ
*Luyện đọc tiếng , từ khó:
khéo sảy
khéo sàng
 mưa ròng
nấu cơm
- HD đọc và đọc mẫu tiếng khéo, sảy
- PT tiếng khéo
- Chú ý đọc đúng tiếng có phụ âm s, r, n
- HS đọc từ
+ Các từ khác : (HD tương tự ) 
- Giải nghĩa từ : sảy, sàng
- 1 em đọc trơn toàn bộ từ
* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu )
- Đọc từng dòng thơ, ngắt hơi cuối mỗi dòng thơ
- 2 em đọc
- Đọc dòng 2, 4
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ 
* Luyện đọc đoạn:
- 2 câu thơ đầu: HD và đọc mẫu 
- 2 HS đọc 
- 2 câu thơ sau  : ( HD tương tự)
- Đọc nối tiếp 2 câu thơ 1
- NX cho điểm
- Đọc cả bài 2- 3 em
3 . Ôn vần : anh- ach (8- 10’)
- HS đọc, PT, so sánh 2 vần
+Đọc yêu cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần anh - ach
- gánh
+Đọc yêu cầu 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn:
 - Đọc từ mẫu
1 HS đọc từ mẫu,nêu tiếng có vần ôn
 - Ghép từ có vần anh - ach
- 2 tổ thi ghép từ 
 - Giải thích từ
- đọc lại các từ theo dãy
+ Nêu yêu cầu 3: Tìm tiếng có vần anh – ach :
- 1 HS đọc câu mẫu
- NX cho điểm
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ôn
 Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)	
- Đọc mẫu lần 2
- HS đọc thầm
- Đọc nối tiếp từng dòng thơ: 2 dãy
- Đọc nối tiếp đoạn 2 dãy
- NX, cho điểm
- Đọc cả bài 6- 8 em
2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’)
* Đọc 2 dòng thơ đầu
- Đọc câu hỏi 1: Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?
* Đọc 2 dòng thơ sau
- Đọc câu hỏi 2: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
[Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục
* Đọc diễn cảm
 2-3HS đọc diễn cảm cả bài
- HD đọc thuộc lòng : Đọc nối tiếp từng dòng thơ
- Đọc thuộc lòng từng dòng thơ , đọc cả bài
- NX cho điểm
3. Luyện nói :5-7’)
- HS quan sát tranh
- ở nhà bạn đã làm gì giúp mẹ?
- HS tự kể 
[Liên hệ , GD.
4. Củng cố, dặn dò : (3-5’)
- Đọc cả bài,
- 2 emđọc
- Tìm tiếng có vần ôn
- Đọc trước bài : Vẽ ngựa
Thứ năm ngày 2 tháng 3 năm 2006
Tập viết
Tô chữ hoa : D- Đ
I - Mục tiêu
- HS biết tô chữ hoa . D- Đ
- HS viết đúng cỡ, đúng mẫu chữ : anh—ach, gánh đỡ, sạch sẽ 
II- Đồ dùng :
- Chữ mẫu : D- Đ
- Bài viết mẫu trên bảng
III – Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (3') 
 - Viết 1 dòng 3 chữ C 
- HS viết bảng 
- NX , sửa chữa
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
2. HD viết : bảng con ( 10- 12’)
*Tô chữ hoa : (4’)
- Chữ D được viết bằng mấy nét ? 
- Nhận xét về: độ cao, chiều rộng của chữ ?
- HS quan sát chữ mẫu
- 1 HS nêu
- Chữ Đ có điểm gì giống và khác chữ D
- T Nêu quy trình tô trên chữ mẫu và tô 1 chữ mẫu
-HS tô khan
- NX sửa chữa
- HS viết bảng 1 dòng 3chữ
* Vần và từ :(5-7’) 
- HS đọc các vần và từ
- Chữ anh được viết bằng mấy con chữ ? K/C ?
- NX độ cao các con chữ , chiều rộng của chữ?
- HS nhận xét
- GV hướng dẫn quy trình viết
- HS luyện viết bảng con
- NX sửa chữa
- Các chữ khác ( HD tương tự)
*Hướng dẫn viết vở :(15-17')
- 2em nêu nội dung bài viết 
 - Nhận xét từ được viết rộng trong mấy ô?
- 1 em nêu 
- T . Nêu quy trình viết 
 - Cho xem vở mẫu 
 - KT tư thế
- HD tô chữ hoa đúng quy trình, không chờm ra ngoài
- HS tô chữ hoa
- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở
- HS Viết vở 
* Chấm điểm và nhận xét : (5-7’)- Chấm 10 bài
C, Củng cố dặn dò (1-2')
- Tuyên dương những bài viết đẹp 
- Viết tiếp phần B vào buổi chiều.
_________________________________
Chính tả
 Cái Bống
I - Mục tiêu
- HS nghe đọc và chép lại chính xác, trình bày đúng bài thơ 
- HS điền đúng các vần anh, ach , chữ ng- ngh 
II- Đồ dùng :
- Bài viết mẫu trên bảng
- Bảng phụ phần bài tập
III – Các hoạt động dạy học
A. KT bài cũ: (3') 
 - Viết bảng con : khéo sảy, trơn 
- HS viết bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu (1')
- GV đọc mẫu đoạn viết. 
- 2 HS đọc lại
2. HD viết từ khó : ( 5- 7’)
- GV hoặc HS nêu từ khó
 - mưa ròng
- khéo sảy
 - nấu cơm
- đường trơn
- HS phân tích tiếng khéo
- Phân tích vần khó: đường
- 2 HS đọc lại các từ khó
- Đọc cho HS viết bảng con tiếng khó
- HSviết bảng con
- NX bảng
3 . Viết vở : ( 13- 15’) 
- Đọc lại bài viết.
- Chỉnh tư thế ngồi viết
- HD cách trình bầy vào vở : + Dòng 6 chữ cách lề 2 ô
 + Dòng 8 chữ viết sát lề chữ đầu dòng viết hoa.)
- GV đọc cho HS viết ( Mỗi từ đọc 3 lần)
-HS viết bài theo cô đọc
4. Soát lỗi: (5-7’)
- Đọc soát lỗi 2 lần
- Ghi số lỗi ra lề vở
- Chấm chữa những lỗi chung
- Đổi vở soát lỗi
5. Bài tập: (3-5’)
a)Điềnvần : anh- ach 
- Đọc yêu cầu 
- Chữa bài trên bảng phụ
- HS điền SGK
- Đọc lại bài
b) Điền chữ ng- ngh? ( HD tương tự ) 
C . Củng cố , dặn dò: (1-2’)
- NX giờ học
- Khen những em viết đẹp
- VN: Viết lại những chữ còn viết sai vào bảng 
__________________________________
Thứ sáu ngày 3 tháng 3 năm 2006 
 	 Tập đọc
 Vẽ ngựa
I - Mục tiêu
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó :
 bao giờ, chẳng, trông, bức tranh, sáng nay. Bước đầu biết đọc phân vai
- Ôn vần :ưa- ua
- Hiểu được tính hài hước của câu chuyện, .
II- Đồ dùng :
- Tranh SGK
III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- Đọc bài : C ái Bống 
- NX, cho điểm
- 3- 4 em đọc
- PT, trả lời câu hỏi trong bài
B . Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’)
2. Luyện đọc : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:
- Đọc thầm
- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ?
- HS đánh số từng câu- 5 câu
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
bao giờ
chẳng , trông
bức tranh
sáng nay
- HD đọc và đọc mẫu từng từ
- HS PT tiếng chẳng- đọc từ
- Đọc đúng phụ âm, tr, n, s 
- HS luyện đọc các tiếng khó
* Giải nghĩa từ: trông
+ Các từ khác : (HD tương tự ) 
- HS đọc từ
- 1 em đọc trơn toàn bộ từ
* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu )
- Câu 1 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và đọc mẫu
- 2 em đọc câu
- Các câu khác: HD tương tự
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc câu bất kì
* Luyện đọc đoạn:
- Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1
- 2 HS đọc đoạn 1
- Đoạn 2: Câu 2
- Đoạn 3: Câu 3
- đoạn 4: Câu 4
- Các đoạn khác : ( HD tương tự)
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- NX cho điểm
- Đọc cả bài 2- 3 em
3 . Ôn vần : ưa- ua (8- 10’)
- HS đọc, PT, so sánh 2 vần
+cầu 1:Tìm trong bài tiếng có vần ưa - ua
- bàn
+ cầu 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần «n:
- §äc tõ mÉu
-1 HS đọc từ mẫu, tiếng có vần ôn PT tiếng đó
- Ghép từ có vần ưa – ua
- 2 tổ thi ghép từ 
- Giải thích từ
- đọc lại các từ theo dãy
+ Nờu yờu cầu 3:Nói câu chứa tiếng có vần ưa - ua : 
- 1 HS đọc câu mẫu
- NX cho ®iÓm
- HS thi nãi c©u
 Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10- 12’)	
- Đọc mẫu lần 2
- HS đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu 2 dãy
- Đọc nối tiếp đoạn 2 nhóm
- NX, cho điểm
- Đọc cả bài 8 – 10 em
2 . Tìm hiểu bài : ( 8 – 10’)
* Đọc câu 1
- Đọc câu hỏi 1 ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
- 1- 2 HS trả lời
* Đọc câu 2, 3, 4,
- Đọc câu hỏi 2 : Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con ngựa ?
- 1HS trả lời
- Đọc thầm câu 3 : QS tranh điền‘trông’hay‘trông thấy’
[Tóm tắt ND bài, liên hệ, giáo dục
- HD đọc phân vai: Theo 3 nhân vật trong chuỵện
* Đọc diễn cảm
 2-3 nhóm đọc phân vai
- NX cho điểm
2- 3 em đọc cả bài
3. Luyện nói :(5-7’)
-HS quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi theo tranh
- 2HS đọc và trả lời câu hỏi theo ( mẫu)
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp 
- HS khác NX , bổ sung
[NX , kết luận
4. Củng cố, dặn dò : ( 3- 5’)
- Đọc cả bài,
- 2 emđọc
- Tìm tiếng có vần ôn
- Đọc trước bài : Hoa nhọc lan
 KÓ chuyÖn 
 C« bÐ trïm kh¨n ®á
I - Môc tiªu
- HS nhí vµ kÓ l¹i theo tõng ®o¹n cña chuyÖn: dùa vµo tranh vÏ vµ gîi ý d­íi tranh
- HiÓu ý nghÜa c©u chuyÖn : Ph¶i nhí lêi cha mÑ dÆn , ®i ®Õn n¬i vÒ ®Õn chèn.
II- §å dïng :
Tranh chuyÖn : C« bÐ trïm kh¨n ®á.
- Kh¨n quµng ®á, mÆt n¹ sãi ®Ó HS tËp kÓ
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
KT bµi cò : ( 3-5’) 
- NhËn xÐt cho ®iÓm
- 4 HS tËp kÓ nèi tiÐp 4 ®o¹n cña c©u chuyÖn Rïa vµ Thá .
B . Bµi míi:
1. Giíi thiÖu : ( 1- 2’)
2. GV kÓ :
- KÓ mÉu lÇn 1 :
- C« võa kÓ chuyÖn g× ? 
- KÓ mÉu lÇn 2 : Cã tranh minh ho¹ trªn b¶ng
- HS QS lÇn l­ît tõng tranh 
- KÓ mÉu lÇn3 : HS quan s¸t tranh SGK
3. HD häc sinh kÓ : ( Cã thÓ cho HS th¶o luËn nhãm) 
- Mçi nhãm th¶o luËn 1 tranh
* tranh 1 : 
- §äc c©u hái d­íi tranh 2 em
- Ai kÓ l¹i c©u chuyÖn theo tranh 1
2- 3HS kÓ l¹i ( §¹i diÖn nhãm lªn kÓ )
- HS kh¸c NX , bæ sung
* Tranh 2, 3, 4( HD t­¬ng tù)
* Thi kÓ c¶ c©u chuyÖn 
- KÓ nèi tiÕp tõng tranh
 Cho HS ph©n vai tËp kÓ (2 nhãm tù ph©n vai )
- 3 HS ®ãng vai : Kh¨n ®á, Sãi vµ ng­êi dÉn chuyÖn
- GV ®éng viªn HS kÓ diÔn c¶m ®óng lêi nh©n vËt
- C¸c nhãm lªn thÓ hiÖn vai diÔn cña nhãm. 
- C¸c nhãm kh¸c NX bæ sung
1- 2 em kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn
4. ý nghÜa c©u chuyÖn :  
- C©u chuyÖn khuyªn c¸c em ®iÒu g×?
- Qua c©u chuyÖn em rót ra ®iÒu g× ?
[Liªn hÖ , gi¸o dôc
4. Cñng cè, dÆn dß 
- Em ®· häc tËp ®­îc ®iÒu g× qua c©u chuyÖn?
- VÒ nhµ tËp kÓ l¹i chuyÖn cho ng­êi th©n nghe
Tuần 25
 	Thứ hai ngày 6 tháng 3 năm 2006 
 	 Tập đọc
Hoa ngọc lan
I - Mục tiêu
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ khó :lấp ló, lá dày, ngan ngát, nụ hoa
- Ôn vần : ăm - ăp
- Hiểu: Từ lấp ló, ngan ngát. Hiểu được tình cảm của em bé đối với cây hoa .
II- Đồ dùng :
- Tranh :SGK , bông hoa lan
III - Các hoạt động dạy học
	Tiết 1
A. KT bài cũ : ( 3-5’)
- Đọc bài : Vẽ ngựa 
- NX, cho điểm
- 3- 4 em đọc
- PT, trả lời câu hỏi trong bài
B . Bài mới:
1. Giới thiệu bài : ( 1- 2’)
2. Luyện đọc : (20- 22’)
* Đọc mẫu lần 1:
- Đọc thầm
- Hướng dẫn HS tìm câu : Bài gồm mấy câu ?
- HS đánh số từng câu- 7 câu
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
lá dày
lấp ló
nụ hoa
ngan ngát
- HD đọc và đọc mẫu
- HS PT tiếng dày - Đọc từ
- Đọc đúng phụ âm, l, n, 
- HS luyện đọc các tiếng khó
* Giải nghĩa từ: lấp ló, ngan ngát 
+ Các từ khác : (HD tương tự ) 
- HS đọc từ
- 1 em đọc trơn toàn bộ từ
* HD đọc câu: ( HD đọc từng câu và đọc mẫu )
- Câu 1 : HD cách đọc, cách ngắt nghỉ và đọc mẫu
- 2 em đọc câu
- Các câu khác: HD tương tự
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc câu bất kì
* Luyện đọc đoạn: Có 3 đoạn
- Đoạn 1: HD và đọc mẫu câu 1, 2, 3
- 3 HS đọc đoạn 1
- Đoạn 2: Câu 4, 5, 6, 7
- Đoạn 3: Câu 8
- Các đoạn khác : ( HD tương tự)
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- NX cho điểm
- Đọc cả bài 2- 3 em
3 . Ôn vần : ăm - ăp (8- 10’)
- HS đọc, PT, so sánh

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc