Giáo án Tự nhiên xã hội khối 1 - Tuần 32, 33 - Trường TH An Thạnh 1

I. Mục tiêu:

- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số.

 - Biết tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK

 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự nhiên xã hội khối 1 - Tuần 32, 33 - Trường TH An Thạnh 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tuần :32 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
 - Biết tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi lần lượt 3 HS lên thực hành quay kim đồng hồ:6 giờ;10 giờ; I giờ; 4 giờ;9 giờ; 3 giờ.
Nhận xét ghi điểm –nhận xét chung
-3 HS lên thực hành 
2.Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa bài
- Học sinh nhắc tựa ba
Bài 1: Đặt tính rối tính:
37 + 21=
 42 - 23 =
49 + 20 =
39 -16=
52= 14=
 56 -33 =
42– 20 =
52 -25=
-HS nêu yêu cầu của bài.
 -GV cho HS làm SGK 
 -Chấm bài nhận xét
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
- Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính
-Đặt tính rối tính:
-HS làm bài SGK(1HS làm bảng phụ) 
-HS nêu cách đặt tính
Bài 2: Tính
23 +2 +1 =
 40 +20+ 1=
90 -60 -20 =
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS làm vở và chữa bài trên bảng lớp. 
-Yêu cầu HS nêu cách cộng trừ nhẩm các số tròn chục và số có hai chữ số với số có một chữ số.
 Nghỉ giữa tiết
- HS nêu cách cộng, trừ nhẩm và chưa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hiện đo độ dài và tính độ dài của các đoạn thẳng, nêu kết quả đo được.
Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC:
6 cm + 3 cm = 9 cm
Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ dài AC
AC = 9 cm
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- HS thi đua theo 2 nhóm (tiếp sức)
- HS nối các câu chỉ hoạt động ứng với số giờ ghi trên đồng hồ (hoạt động 2 nhóm) thi đua tiếp sức.
Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ chỉ 6 giờ sáng.
Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều – đồng hồ chỉ 5 giờ chiều.
Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng – đồng hồ chỉ 8 giờ sáng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
Ngày dạy:
Tuần :32 LUYỆN TẬP CHUNG
 I.Mục tiêu:
 - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
 -Biết so sánh hai số làm tính với số đo độ dài,giải toán có một phép tính.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
-Gọi HS nhận xét- gv nhận xét ghi điểm
a) Đặt tính rồi tính:
38 +31 = ; 49 -29 =
b)25 +3 +1 = ;50 -10 – 20 =
-HS làm bài
2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài
-HS lặp lại
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:>;<;=
 32 +7 ..40
32+ 14.14 + 32
 45 +4.54 + 5
69 - 996 - 6
55 – 5..40 + 5
57 – 1.57 + 1
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài:
-GV nhận xét sữa sai
-HS nêu
-HS làm bảng con
Bài 2:
-Gọi HS đọc đề rồi ghi tóm tắt giải bài toán
-Yêu cầu HS làm vào vở(1HS làm bảng phụ)
-Chấm bài nhận xét
-Treo bảng phụ sữa bài
	Nghỉ giữa tiết
 Tóm tắt
 Thanh gỗ:97 cm
 Cắt đi:2 cm
 Thanh gỗ còn lại: cm ?.
 Bài giải
 Thanh gỗ còn lại dài là:
 97 – 2 =95(cm)
 Đáp số:95 cm
Bài 3: Giải toán theo tóm tắt:
Giỏ 1 có:48 quả cam
Giỏ 2 có:31 quả cam
Tất cả có:quả cam ?
-Thi đua làm toán tiếp sức ( 2đội mỗi đội 3 HS)
-Tuyên dương đôi thắng
 Bài giải
 Số quả cam có tất cả là:
 48 + 31 =79(quả cam)
 Đáp số:79 quả cam
Bài 4:Kẻ thêm một đoạn thẳng để có
a)một hình vuông một hình tam giác
b)Hai hình tam giác
 (dành choHS khá,giỏi)
-Nhận xét ghi điểm
-HS xung phong làm bài
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
Ngày kiểm tra:
Tuần:32
I. Mục tiêu:
-Tập trung vào việc đánh giá:
- Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ);
 - Xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ
II.Chuẩn bị:
 -GV: Đề kiểm tra.
 -HS: Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
Họ và tên:	Bài kiểm tra Toán (1 tiết)
ĐỀ BÀI
1. Đặt tính rồi tính: (2 đ)
	32 + 45	46 + 13	76 – 25	48 – 6
2. Tính: (2 đ)
23 + 2 + 1 = .	40 + 20 + 1 = .
90 – 60 – 20 = ..	80 – 10 – 20 = .
3. Điền vào ô trống :(2 đ)
>
<
=
?
57 – 7 o 57 – 4	34 + 4 o 34 – 4
70 – 50 o 50 – 30	65 – 15 o 55 – 15
4. Số ? (1 đ)
35
+ 21
- 21
5. Lớp Một A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp Một A còn bao nhiêu học sinh? (3 đ)
Giải
Ngày dạy:
Tuần:32	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, đếm so sánh các số trong phạm vi 10
 -Biết đo độ dài đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV:Thước có vạch kẻ cm
 -HS:Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
 - Đánh giá việc làm bài kiểm tra của HS
- Cho học sinh chữa bài (nếu cần)
-Lắng nghe và chữa bài theo hướng dẫn của GV
2.Bài mới: Giới thiệu ghi tựa bài
Nhắc lại tựa bài
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1:Viết các số từ 0 đên10 vào dưới mỗi vạch của tia số:
-HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành.
- GV yêu cầu HS viết đọc rồi theo nội dung bài tập 1 (viết số theo tia số).
-HS viết vào tia số rồi đọc các số viết được dưới tia số.
Bài 2:>;<;=
 -HS nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành trên bảng lớp viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và đọc.
-
 Nghỉ giữa tiết
-HS làm SGK
Câu a.
9 > 7,	2 < 5,	8 < 6,
72 6.6
Câu b.
6 > 4	3 > 8	2 < 6
4 > 3	8 < 10	6 < 10
6.> 3 3 < 10 2 = 2
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào bảng con chữa bài trên bảng lớp.
Khoanh vào số lớn nhất:
6 ,	3 ,	4 , 9
Khoanh vào số bé nhất:
 5 , 7, 3 , 8
Bài 4:Viết các sô10,7,5,9 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn là: 
b) từ lớn đến bé là: 
- HS nêu yêu cầu của bài:
-Chấm bài nhận xét
- Gọi HS sửa bài
-HS làm SGK
a) từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
b) từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5
Bài 5: HS nêu yêu cầu của bài:
GV cho HS đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo vào bên cạnh đoạn thẳng đó.
Bài 2:Cột 3(Dành choHS khá,giỏi)
-HS đo và ghi số đo vào cạnh bên đoạn thẳng.
a)0..1 b) 5.1
 1..0 10
 51
-HS xung phong làm bảng lớp
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau
- Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
Ngày dạy:
Tuần :33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu:
- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ.
 -Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
 III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp:
Viết các số: ,9, 0, 4, 6 ,8 theo thứ tự
a) từ bé đến lớn là: 
b) từ lớn đến bé là: 
- 2 HS làm bài tập
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài
- Nhắc lại tựa bài
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
-GV cầu HS đọc phép tính và kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép tính.
Mỗi HS đọc 2 phép tính và kết quả:
2 + 1 = 3,	
2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,
2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào SGK (cột a giáo viên gợi ý để HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8, cột b cho HS nêu cách thực hiện).
	 Nghỉ giữa tiết
Cột a:
6 + 2 = 8 ,	1 + 9 = 10 ,	3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 ,	9 + 1 = 10 ,	5 + 3 = 8
- HS nêu tính chất: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi.
Cột b: 
Thực hiện từ trái sang phải.
7 + 2 + 1 = 9 
Các phép tính còn lại làm tương tự.
Bài 3: Số?
 HS nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS làm bài SGK (1HS làm bảng phụ)
-Chấm bài nhận xét
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
-HS nêu
3 + 4 = 7 ,	6 – 5 = 1 ,	 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10,	9 – 6 = 3 ,	 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 ,	5 + 4 = 9 ,	 5 – 0 = 5
Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài:
- Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm trên 2 bảng từ
-Tuyên dương đội thắng
- HS nối các điểm để thành 1 hình vuông:
- HS nối các điểm để thành 1 hình vuông và 2 hình tam giác.
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau
- Nhắc tên bài.
- Thực hành ở nhà.
 Ngày dạy:
Tuần:33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
- III. Các hoạt động dạy học
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp
Nhận xét bài cũ 
	-3 HS làm bài	
3 +  = 8,	6 – . = 2 ,	 0 + 9= 9
.. + 5 = 9	9 –  = 4 ,	 9 – . = 6
8 + .= 10	5 + = 8 ,	 5 – . = 0
2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài
- Nhắc lại tựa bài
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.
- GV tổ chức cho các em thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách:
- Học sinh này nêu: 2 = 1 + mấy?
- Học sinh khác trả lời: 2 = 1 + 1
3 = 2 + mấy?, 	3 = 2 + 1
5 = 5 + mấy?, 	5 = 4 + 1
7 = mấy + 2?,	7 = 5 + 2
Tương tự với các phép tính khác.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào SGK và chữa bài trên bảng lớp
 Nghỉ giữa tiết
-Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-1 HS chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải
-GV chấm bài nhận xét
-1HS sửa bài bảng lớp
 Tóm tắt:
Có 	: 10 cái thuyền
Cho em 	: 4 cái thuyền
Còn lại 	:? cái thuyền
Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
	Đáp số: 6 cái thuyền
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng.
- HS vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm vào bảng con và nêu cách vẽ.
 M	N
4.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
 -Nhắc tên bài.
-Thực hành ở nhà.
Ngày dạy:
Tuần :33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu:
 -Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
 - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm, biết giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh làm bài tập trên bảng lớp
-Cả lớp theo dõi
-Nhận xét bài cũ
Giải:
Số bông hoa của Lan còn lại là:
10 – 5= 5(bông hoa)
	Đáp số: 5 bông hoa 
2.Bài mới: Giới thiệu bài , ghi tựa bài
- Nhắc lai tựa bài
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-GV tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu 2 phép tính.
-Em 1 nêu: 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8
-Em 2 nêu: 10 – 3 = 7 ,	10 – 4 = 6
-Tương tự cho đến hết lớp.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hành vào SGK và chữa bài trên bảng lớp.
- GV hướng dẫn HS nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia.
 Nghỉ giữa tiết
5 + 4 = 9 ,	1 + 6 = 7 ,	4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 ,	7 – 1 = 6 ,	6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 ,	7 – 6 = 1 ,	6 – 2 = 4
Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho HS nêu cách làm và làm vở rồi chữa bài trên bảng.
-Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 4
-Các cột khác thực hiện tương tự.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải bài toán
-Chấm bài nhận xét
-Gọi 1 HS lên bảng sửa bài
-HS giải bài vào vở
Tóm tắt:
 Có tất cả	: 10 con
 Số gà	: 3 con
Số vịt 	:? con
Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)
	Đáp số: 7 con vịt
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Nhắc tên bài.
-Thực hành ở nhà.
Ngày dạy:
Tuần:33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
 - Biết cấu tạo số có hai chữ số.
 -Đọc, viết, đếm các số đến 100;; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
 -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp
-Nhận xét bài cũ 
 Giải:
Số con gà là:
 10 – 4= 6 (con)
	 Đáp số: 6 con gà
2.Bài mới: - Giới thiệu bài ghi tựa bài
- Nhắc lai tựa bài
* Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở SGK
- Gọi HS đọc lại các số vừa được viết.
-Viết các số:
- Từ 11 đến 20: 
- Từ 21 đến 30: 
- Từ 48 đến 54: 
- Từ 89 đến 96 :
-Từ 99 đến 100 :
- Đọc lại các số vừa viết được.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
 - Cho HS thực hành trên bảng từ theo hai nhóm Gọi học sinh đọc lại các số được viết dưới vạch của tia số.
 Nghỉ giữa tiết
-Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
Câua: 
0, 1, 2, 3, ., 10
Câub: 
90, 91, 92, , 100
- Đọc lại các số vừa viết được.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
 35 = 30 + 5
27 =+..
 45 =..+ ..
 4 7 ..+
95=.+
87 =+.
 19 =..+
88 =.+
 79 =+
 98 =.+..
 99 =..+
28 =+.
-Viết (theo mẫu)
- Cho HS làm bảng con
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
 -Cho HS thực hiện SGK
+
24
+
53
+
45
+
36
+
70
+
91
31
40
33
52
20
04
-
68
-
74
-
96
-
87
-
60
59
32
11
35
50
10
 3
-Chấm bài nhận xét
-Treo bảng phụ nhận xét sửa bài
-Tính
- HS thực hiện SGK (1HS làm bảng phụ) 
-Cả lớp theo dõi
4.Củng cố, dặn dò:
-Hỏi tên bài.
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau
-Nhắc tên bài.
-Thực hành ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN CKTT3233.doc