I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số.
- Biết tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK
-.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán
III. Các hoạt động dạy học:
Ngày dạy: Tuần :32 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số. - Biết tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi lần lượt 3 HS lên thực hành quay kim đồng hồ:6 giờ;10 giờ; I giờ; 4 giờ;9 giờ; 3 giờ. Nhận xét ghi điểm –nhận xét chung -3 HS lên thực hành 2.Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa bài - Học sinh nhắc tựa ba Bài 1: Đặt tính rối tính: 37 + 21= 42 - 23 = 49 + 20 = 39 -16= 52= 14= 56 -33 = 42– 20 = 52 -25= -HS nêu yêu cầu của bài. -GV cho HS làm SGK -Chấm bài nhận xét -Treo bảng phụ nhận xét sửa bài - Hỏi để học sinh nói về cách đặt tính -Đặt tính rối tính: -HS làm bài SGK(1HS làm bảng phụ) -HS nêu cách đặt tính Bài 2: Tính 23 +2 +1 = 40 +20+ 1= 90 -60 -20 = -Gọi HS nêu yêu cầu của bài: - Cho HS làm vở và chữa bài trên bảng lớp. -Yêu cầu HS nêu cách cộng trừ nhẩm các số tròn chục và số có hai chữ số với số có một chữ số. Nghỉ giữa tiết - HS nêu cách cộng, trừ nhẩm và chưa bài trên bảng lớp. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Cho HS thực hiện đo độ dài và tính độ dài của các đoạn thẳng, nêu kết quả đo được. Cách 1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC: 6 cm + 3 cm = 9 cm Cách 2: Dùng thức đo trực tiếp độ dài AC AC = 9 cm Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: - HS thi đua theo 2 nhóm (tiếp sức) - HS nối các câu chỉ hoạt động ứng với số giờ ghi trên đồng hồ (hoạt động 2 nhóm) thi đua tiếp sức. Bạn An ngũ dậy lúc 6 giờ sáng – đồng hồ chỉ 6 giờ sáng. Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều – đồng hồ chỉ 5 giờ chiều. Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng – đồng hồ chỉ 8 giờ sáng. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. - Nhắc tên bài. - Thực hành ở nhà. Ngày dạy: Tuần :32 LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số. -Biết so sánh hai số làm tính với số đo độ dài,giải toán có một phép tính. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập -Gọi HS nhận xét- gv nhận xét ghi điểm a) Đặt tính rồi tính: 38 +31 = ; 49 -29 = b)25 +3 +1 = ;50 -10 – 20 = -HS làm bài 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài -HS lặp lại Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:>;<;= 32 +7 ..40 32+ 14.14 + 32 45 +4.54 + 5 69 - 996 - 6 55 – 5..40 + 5 57 – 1.57 + 1 -Gọi HS nêu yêu cầu của bài: -GV nhận xét sữa sai -HS nêu -HS làm bảng con Bài 2: -Gọi HS đọc đề rồi ghi tóm tắt giải bài toán -Yêu cầu HS làm vào vở(1HS làm bảng phụ) -Chấm bài nhận xét -Treo bảng phụ sữa bài Nghỉ giữa tiết Tóm tắt Thanh gỗ:97 cm Cắt đi:2 cm Thanh gỗ còn lại: cm ?. Bài giải Thanh gỗ còn lại dài là: 97 – 2 =95(cm) Đáp số:95 cm Bài 3: Giải toán theo tóm tắt: Giỏ 1 có:48 quả cam Giỏ 2 có:31 quả cam Tất cả có:quả cam ? -Thi đua làm toán tiếp sức ( 2đội mỗi đội 3 HS) -Tuyên dương đôi thắng Bài giải Số quả cam có tất cả là: 48 + 31 =79(quả cam) Đáp số:79 quả cam Bài 4:Kẻ thêm một đoạn thẳng để có a)một hình vuông một hình tam giác b)Hai hình tam giác (dành choHS khá,giỏi) -Nhận xét ghi điểm -HS xung phong làm bài 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau - Nhắc tên bài. - Thực hành ở nhà. Ngày kiểm tra: Tuần:32 I. Mục tiêu: -Tập trung vào việc đánh giá: - Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); - Xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ II.Chuẩn bị: -GV: Đề kiểm tra. -HS: Giấy kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học: Họ và tên: Bài kiểm tra Toán (1 tiết) ĐỀ BÀI 1. Đặt tính rồi tính: (2 đ) 32 + 45 46 + 13 76 – 25 48 – 6 2. Tính: (2 đ) 23 + 2 + 1 = . 40 + 20 + 1 = . 90 – 60 – 20 = .. 80 – 10 – 20 = . 3. Điền vào ô trống :(2 đ) > < = ? 57 – 7 o 57 – 4 34 + 4 o 34 – 4 70 – 50 o 50 – 30 65 – 15 o 55 – 15 4. Số ? (1 đ) 35 + 21 - 21 5. Lớp Một A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp Một A còn bao nhiêu học sinh? (3 đ) Giải Ngày dạy: Tuần:32 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: - Biết đọc, đếm so sánh các số trong phạm vi 10 -Biết đo độ dài đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học: -GV:Thước có vạch kẻ cm -HS:Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Đánh giá việc làm bài kiểm tra của HS - Cho học sinh chữa bài (nếu cần) -Lắng nghe và chữa bài theo hướng dẫn của GV 2.Bài mới: Giới thiệu ghi tựa bài Nhắc lại tựa bài * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1:Viết các số từ 0 đên10 vào dưới mỗi vạch của tia số: -HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành. - GV yêu cầu HS viết đọc rồi theo nội dung bài tập 1 (viết số theo tia số). -HS viết vào tia số rồi đọc các số viết được dưới tia số. Bài 2:>;<;= -HS nêu yêu cầu của bài: - Cho HS thực hành trên bảng lớp viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và đọc. - Nghỉ giữa tiết -HS làm SGK Câu a. 9 > 7, 2 < 5, 8 < 6, 72 6.6 Câu b. 6 > 4 3 > 8 2 < 6 4 > 3 8 < 10 6 < 10 6.> 3 3 < 10 2 = 2 Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài: - Cho HS thực hành vào bảng con chữa bài trên bảng lớp. Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 3 , 4 , 9 Khoanh vào số bé nhất: 5 , 7, 3 , 8 Bài 4:Viết các sô10,7,5,9 theo thứ tự a) từ bé đến lớn là: b) từ lớn đến bé là: - HS nêu yêu cầu của bài: -Chấm bài nhận xét - Gọi HS sửa bài -HS làm SGK a) từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10 b) từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5 Bài 5: HS nêu yêu cầu của bài: GV cho HS đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo vào bên cạnh đoạn thẳng đó. Bài 2:Cột 3(Dành choHS khá,giỏi) -HS đo và ghi số đo vào cạnh bên đoạn thẳng. a)0..1 b) 5.1 1..0 10 51 -HS xung phong làm bảng lớp 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau - Nhắc tên bài. Thực hành ở nhà. Ngày dạy: Tuần :33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ. -Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp: Viết các số: ,9, 0, 4, 6 ,8 theo thứ tự a) từ bé đến lớn là: b) từ lớn đến bé là: - 2 HS làm bài tập 2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa bài - Nhắc lại tựa bài * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. -GV cầu HS đọc phép tính và kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép tính. Mỗi HS đọc 2 phép tính và kết quả: 2 + 1 = 3, 2 + 2 = 4, 2 + 3 = 5, 2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1. Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài: - Cho HS thực hành vào SGK (cột a giáo viên gợi ý để HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng qua ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8, cột b cho HS nêu cách thực hiện). Nghỉ giữa tiết Cột a: 6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8 2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8 - HS nêu tính chất: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi. Cột b: Thực hiện từ trái sang phải. 7 + 2 + 1 = 9 Các phép tính còn lại làm tương tự. Bài 3: Số? HS nêu yêu cầu của bài: -Cho HS làm bài SGK (1HS làm bảng phụ) -Chấm bài nhận xét -Treo bảng phụ nhận xét sửa bài -HS nêu 3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8 5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2 8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5 Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài: - Tổ chức cho các em thi đua theo 2 nhóm trên 2 bảng từ -Tuyên dương đội thắng - HS nối các điểm để thành 1 hình vuông: - HS nối các điểm để thành 1 hình vuông và 2 hình tam giác. 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau - Nhắc tên bài. - Thực hành ở nhà. Ngày dạy: Tuần:33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán - III. Các hoạt động dạy học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp Nhận xét bài cũ -3 HS làm bài 3 + = 8, 6 – . = 2 , 0 + 9= 9 .. + 5 = 9 9 – = 4 , 9 – . = 6 8 + .= 10 5 + = 8 , 5 – . = 0 2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa bài - Nhắc lại tựa bài * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. - GV tổ chức cho các em thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách: - Học sinh này nêu: 2 = 1 + mấy? - Học sinh khác trả lời: 2 = 1 + 1 3 = 2 + mấy?, 3 = 2 + 1 5 = 5 + mấy?, 5 = 4 + 1 7 = mấy + 2?, 7 = 5 + 2 Tương tự với các phép tính khác. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Cho HS thực hành vào SGK và chữa bài trên bảng lớp Nghỉ giữa tiết -Điền số thích hợp vào chỗ trống: -1 HS chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Cho HS đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải -GV chấm bài nhận xét -1HS sửa bài bảng lớp Tóm tắt: Có : 10 cái thuyền Cho em : 4 cái thuyền Còn lại :? cái thuyền Giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số: 6 cái thuyền Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: -Cho HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng. - HS vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm vào bảng con và nêu cách vẽ. M N 4.Củng cố, dặn dò: -Hỏi tên bài. -Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. -Nhắc tên bài. -Thực hành ở nhà. Ngày dạy: Tuần :33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: -Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm, biết giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh làm bài tập trên bảng lớp -Cả lớp theo dõi -Nhận xét bài cũ Giải: Số bông hoa của Lan còn lại là: 10 – 5= 5(bông hoa) Đáp số: 5 bông hoa 2.Bài mới: Giới thiệu bài , ghi tựa bài - Nhắc lai tựa bài * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. -GV tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu 2 phép tính. -Em 1 nêu: 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8 -Em 2 nêu: 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6 -Tương tự cho đến hết lớp. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Cho HS thực hành vào SGK và chữa bài trên bảng lớp. - GV hướng dẫn HS nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 5 + 4 = 9 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5 Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia. Nghỉ giữa tiết 5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6 9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2 9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4 Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho HS nêu cách làm và làm vở rồi chữa bài trên bảng. -Thực hiện từ trái sang phải: 9 – 3 – 2 = 4 -Các cột khác thực hiện tương tự. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: -Cho HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải bài toán -Chấm bài nhận xét -Gọi 1 HS lên bảng sửa bài -HS giải bài vào vở Tóm tắt: Có tất cả : 10 con Số gà : 3 con Số vịt :? con Giải: Số con vịt là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số: 7 con vịt 4.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. - Nhắc tên bài. -Thực hành ở nhà. Ngày dạy: Tuần:33 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu: - Biết cấu tạo số có hai chữ số. -Đọc, viết, đếm các số đến 100;; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. II. Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK -.HS: Bộ đồ dùng toán 1.SGK toán III. Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS làm bài tập trên bảng lớp -Nhận xét bài cũ Giải: Số con gà là: 10 – 4= 6 (con) Đáp số: 6 con gà 2.Bài mới: - Giới thiệu bài ghi tựa bài - Nhắc lai tựa bài * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở SGK - Gọi HS đọc lại các số vừa được viết. -Viết các số: - Từ 11 đến 20: - Từ 21 đến 30: - Từ 48 đến 54: - Từ 89 đến 96 : -Từ 99 đến 100 : - Đọc lại các số vừa viết được. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Cho HS thực hành trên bảng từ theo hai nhóm Gọi học sinh đọc lại các số được viết dưới vạch của tia số. Nghỉ giữa tiết -Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: Câua: 0, 1, 2, 3, ., 10 Câub: 90, 91, 92, , 100 - Đọc lại các số vừa viết được. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 35 = 30 + 5 27 =+.. 45 =..+ .. 4 7 ..+ 95=.+ 87 =+. 19 =..+ 88 =.+ 79 =+ 98 =.+.. 99 =..+ 28 =+. -Viết (theo mẫu) - Cho HS làm bảng con Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: -Cho HS thực hiện SGK + 24 + 53 + 45 + 36 + 70 + 91 31 40 33 52 20 04 - 68 - 74 - 96 - 87 - 60 59 32 11 35 50 10 3 -Chấm bài nhận xét -Treo bảng phụ nhận xét sửa bài -Tính - HS thực hiện SGK (1HS làm bảng phụ) -Cả lớp theo dõi 4.Củng cố, dặn dò: -Hỏi tên bài. -Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau -Nhắc tên bài. -Thực hành ở nhà.
Tài liệu đính kèm: