Tuần 26
Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013
Tập đọc : Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
- Hiểu các từ ngữ : rám nắng, xương xương.
- Nói dược ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của mẹ.
- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em.
- Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi sau: dấu phẩy, dấu chấm.
2. Kĩ năng:
- Ôn các tiếng có vần: an, at:
- Tìm được tiếng có vần an, at .
3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học
hức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( nhận xét bài kiểm tra ) 5 Phút 2. Bài mới: 30 phút 2.1:Giới thiệu các số từ 20 đến 30: - Yêu cầu HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) GV gắn 2 chục que tính lên bảng: Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 3 que tính: có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV viết số 23 lên bảng - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30( tương tự số 23) - Chú ý HS cách đọc: Hai mươi mốt, hai mươi tư, hai mươi lăm. 2.2:Giới thiệu các số từ 30 đến 40: - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40( tương tự các số từ 20 đến 30) - GV đọc cho HS viết số trên bảng. 2.3:Giới thiệu các số từ 40 đến 50: GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết các số từ 40 đến 50( tương tự các số 20 đến 30). 2.4 Thực hành: - GV đọc cho HS viết bảng con - GV đọc yêu cầu chho HS làm bài vào SGK, 3 HS lên bảng, cả lớp chữa bài. - HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số từ 30 đến 40. * GV đọc cho HS viết bảng con GV cho HS làm vào SGK, 1 HS lên bảng. - GV cho HS đọc các số vừa viết 3. Củng cố : 5 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò:2phút - Về nhà làm bài tập - HS mở đồ dùng lấy 20que tính và nêu: Có 20 que tính. - Lấy thêm 3 que tính và nêu: có tất cả hai mươi ba que tính. - HS đọc: hai mươi ba - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng các số từ 21 đến 30 - HS đọc số - Nghe và theo dõi, nắm vững kiến thức .Đọc viết tốt cacsố từ 30 đến 40 Bài 1a,Viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, b, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 2Viết số: ( HS Khá, giỏi) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Bài 3: viết số: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 Bài 4Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 - Vài HS đọc các số có hai chữ số. - Nghe và thực hiện. *************************** Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013 Chính tả Bàn tay mẹ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút. 2. Kĩ năng: - Điền đúng vần: an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống ? 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II.Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ. HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp: 2 phút 2. Kiểm tra bài cũ:5 phút GV cho 2 HS làm bài tập, nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 30 phút 3.1. Giới thiệu bài: GV nói mục đích yêu cầu của bài học. 3.2. Hướng dẫn HS tập chép: - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc đọan văn cần chép. + Tìm tiếng dễ viết sai - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó, viết bảng con. - Cho HS chép bài vào vở - GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, Lưu ý: nhắc HS cách viết tên bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. - GV yêu cầu HS đổi vở để chữa bài. - GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết, ®¸nh vÇn lại tiếng đó. Sau mỗi câu hỏi xem HS có viết sai chữ nào không. Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở, mang số còn lại về nhà chấm. 3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS quan sát 2 bức tranh và làm bài - Lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng - Gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng 3. Củng cố: 3 phút - GV nhận xét tiết học khen những HS chép bài chính tả đúng, đẹp. 4. Dặn dò:2 phút - Về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT. - Hát , báo cáo sĩ số. Điền n hay l: nụ hoa Con cò bay lả bay la. - HS lắng nghe - 2 - 3 HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn. - HS tìm: hằng ngày, bao nhiêu, là, giặt, nấu cơm, tã lót - HS viết bảng con - HS tập chép vào vở. - HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị chữa bài. HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau. Bài tập 2: Điền vần an, hay at ? kéo đàn tát nước Bài tập 3: Điền chữ g hay gh ? nhà ga cái ghế ************************************* Tập viết Tô chữ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS tô được chữ hoa: C, D, Đ. 2. Kĩ năng: - HS viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Viết theo chữ thường, cỡ vừa đều nét, viết đúng khoảng cách. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ viết mẫu HS: bảng con, phấn, vở tập viết. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọccho HS viết từ: mái trường, sao sáng - GV nhận xét 2. Bài mới: 30 phút 2.1. Giới thiệu bài - GV gắn bảng phụ, nêu nhiệm vụ của giờ học. 2.2: Hướng dẫn tô chữ hoa: - GVgắn bảng chữ hoa C, D, Đ - GV nhận xét về số lượng và kiếu nét, nêu quy trình viết và tô lại chữ. - GV theo dõi nhận xét. 2.3: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc - GV theo dõi nhận xét 2.4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: - GV hướng dẫn viết bài vào vở. - GV nhắc tư thế ngồi, để vở, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn cho HS yếu viết. 3. Củng cố : 5 phút - GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp, tiến bộ chữ viết, 4. Dặn dò:- Về nhà viết lại bài. - HS viết bảng con - HS lắng nghe - HS xem mẫu chữ và nhận xét về : độ cao, độ rộng, các nét - HS viết bảng con. - HS đọc: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS viết bảng con - HS lắng nghe. - HS viết bài vào vở. ******************************** Toán Tiết 100: Các số có hai chữ số ( tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1 HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọc cho HS viết bảng con 2. Bài mới: 30 phút 2.1: Giới thiệu các số từ 50 đến 69: - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) GV gắn 5 chục que tính lên bảng: Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 4 que tính: có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV viết số 54 lên bảng - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 51 đến 60( tương tự số 54) - GV đọc cho HS viết bảng con - Chú ý HS cách đọc: năm mươi mốt, năm mươi tư, năm mươi lăm. - GV cho HS đọc các số vừa viết 2.2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69: - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 61 đến 69( tương tự các số từ 51 đến 60) 2.3 THực hành: - GV đọc cho HS viết số vào bảng con - GV nêu yêu cầu , cho HS làm bài vào SGK, 1 HS làm bài trên bảng - GV gọi HS đọc yêu cầu, Cho HS làm bài vào SGK, cho HS chơi trò chơi: “ Tiếp sức” GV hướng dẫn cách chơi, nêu luật chơi , HS tham gia chơi ,cả lớp nhận xét bình chọn đội thắng cuộc 3. Củng cố: 5 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò:2 phút - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập - Lớp viết bảng con: 50, 45, 31, 44, 55. - HS mở đồ dùng lấy 50 que tính và nêu: Có 50 que tính. - Lấy thêm 4 que tính và nêu: có tất cả năm mươi tư que tính. - HS đọc: năm mươi tư - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng các số từ 51 đến 60 - HS viết và đọc số Bài 1(138):Viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số từ 61 đến 69. Bài 2(138) Viết số: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 Bài 3( 138) Viết số thích hợp vào ô trống : 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Đ Đ S Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ 54 gồm 5 và 4 - HS nhắc lại các số có hai chữ số trong bài. ******************************* Đạo đức Tiết 26: Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1) . I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng. 2. Kĩ năng: - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi . II. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập Đạo đức 1 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: + Khi đi bộ em cần đi như thế nào ? + Qua đường ở ngã ba, ngã tư em đi như thế nào ? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 1 GV cho HS mở vở + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn làm như vậy ? Kết luận: Cảm ơn khi được bạn tặng quà , xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2 * Kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 4: cần nói lời xin lỗi Hoạt động 4: Bài tập 4: GV trao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ? Kết luận: Cần nói cảm ơn khi đượ người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3. Củng cố: - GV nhận xét tiết học 4.Dặn dò: - Hằng ngày thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi. - 4 HS trả lời - HS quan sát tranh bài 1 và trả lời câu hỏi - HS lắng nghe - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp trao đổi bổ sung - HS nhận nhiệm vụ - HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lên sắm vai - Thảo luận - HS lắng nghe - HS lắng nghe và nhận nhiệm vụ ***************************** Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013 Tập đọc Cái Bống I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng: khéo sảy, khéo sàng, gánh dỡ, mưa ròng. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - Hiểu các từ ngữ : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng - Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ. 2. Kĩ năng: - Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Ôn các tiếng có vần: anh, ach: - Tìm được tiếng có vần anh, ach - Nói được câu có vần: anh, ach. - Học thuộc lòng bài đồng dao. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với bàn tay mẹ ? - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa 3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu lần 1:( giọng nhẹ nhàng, tình cảm.) b. Luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: - GV định hướng cho HS tìm và luyện đọc tiếng, từ. - GV đọc từ: * Luyện đọc câu: - GV chỉ bảng cho HS đọc. * Luyện đọc đoạn, bài: 3.3. Ôn các vần anh, ach a, Tìm tiếng trong bài có vần anh. - Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay. - Y/c HS đọc và phân tích tiếng có vần đó. b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach - GV y/c HS quan sát tranh trong SGK, đọc câu mẫu - GV nhận xét tuyên dương đội nói được nhiều câu - GV củng cố bài tiết 1, chỉ bảng cho HS đọc đảo trật tự câu Tiết 2 - Cho HS mở SGK đọc: dòng thơ ,cả bài thơ - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm 3.4. Tìm hiểu bài đọc: a. Tìm hiểu bài đọc: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? + Bống làm gì khi mẹ đi chợ về ? + Đường trơn: đường bị ướt dễ ngã. + Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ. + mưa ròng: Mưa nhiều kéo dài - GV đọc diễn cảm lại bài văn. b.Học thuộc lòng bài thơ: - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ c. Luyện nói: - GV cho HS quan sát tranh + Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ? 4. Củng cố: - GV gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét tiết học , khen những HS học tốt, 5. Dặn dò: 2 phút -Về học thuộc lòng đồng dao Cái bống , xem trước bài: Cái nhãn vở. - Hát , báo cáo sĩ số - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS quan sát , nhận xét: - HS nghe, xác định số dòng thơ (4) Tổ 1: Tìm tiếng có âm: s, r (2, 4) Tổ 2: Tìm tiếng có vần: anh(4) - HS luyện đọc tiếng, từ: cá nhân,cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc tiếp nối 2 em đọc 1 dòng. - HS tiếp nối mỗi em đọc 1 dòng. - HS tiếp nối đọc mỗi em 2 dòng thơ. - Lớp đọc đång thanh . - HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: anh: gánh đỡ - HS đọc, phân tích các tiếng, từ . - HS đọc, so sánh vần ôn: anh, ach. - 2 HS nhìn SGK, nói theo 2 câu mẫu: M: - Nước chanh mát và bổ. - Quyển sách này rất hay. - 2 HS thi nói câu có tiếng chứa vần: anh, ach. - HS đọc bài - HS hát chuyển tiết - HS nối tiếp nhau đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp. - Lớp đọc đồng thanh - 2 HS đọc 2 dòng thơ đầu trả lời: + Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. - 2 HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bống chạy ra gánh đỡ mẹ chạy cơn mưa ròng. - 3 HS thi đọc diễn cảm. - HS đọc thuộc lòng bài thơ. - HS thi đọc học thuộc lòng bài thơ - HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi . - Đại diện 3 nhóm nói trước hớp - Cả lớp nhận xét ******************************* Toán Tiết 101: Các số có hai chữ số( tiếp ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọc cho HS viết bảng con, 1 HS viết trên bảng lớp. 2. Bài mới: 30 phút 2.1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80: - Yêu cầu HS lấy 7 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) GV gắn 7 chục que tính lên bảng: Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 2 que tính: có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV viết số 72 lên bảng - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80 ( tương tự số 72) 2.3: Thực hành: - GV đọc cho HS viết bảng con - Chú ý HS cách đọc: bảy mươi mốt, bảy mươi tư, bảy mươi lăm. - GV cho HS đọc các số vừa viết 2.2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 : - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 90 rồi từ 90 đến 99 ( tương tự các số từ 70 đến 80) - GV nêu yêu cầu , cho HS làm bài vào SGK, 2 HS làm bài trên bảng - GV gọi HS đọc yêu cầu, Cho HS làm bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc kết quả - GV cho HS quan sát tranh trong SGK và trả lời: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? 3. Củng cố: 3 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4.Dặn dò: 2 phút - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập - Lớp viết bảng con: 60, 65, 51, 54, 59. - HS mở đồ dùng lấy 70 que tính và nêu: Có 70 que tính. - Lấy thêm 2 que tính và nêu: có tất cả bảy mươi hai que tính. - HS đọc: bảy mươi hai - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng các số từ 70 đến 80 - HS đọc số Bài 1(140):Viết số: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. - HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số từ 80 đến 99. Bài 2( 141) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Bài 3 (141): Viết( theo mẫu) a, Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b, Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c, Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d, Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Bài 4(141) - HS quan sát tranh và trả lời: + Trong hình vẽ có 33 cái bát. + Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị ************************************ Thứ năm 7 tháng 3 năm 2013 Toán Tiết 102: So sánh các số có hai chữ số ( tiếp ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số ). 2. Kĩ năng: - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. - Biết so sánh các số có hai chữ số; làm các bài tập SGK. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. I. Đồ dùng dạy học: GV: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. HS: VBT; Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọc cho HS viết bảng con, 1 HS viết trên bảng lớp. 2. Bài mới: 30 phút 2.1: Giới thiệu 62 < 65: - GV gắn bảng lần 1: 6 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) và 2 que tính hỏi: + Cô vừa gắn bao nhiêu que tính ? - GV viết số: 62, hỏi: + 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV gắn bảng lần 2: 6 bó que tính và 5 que tính hỏi: + Có bao nhiêu que tính ? - GV viết bảng: 65 hỏi: + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV hướng dẫn HS so sánh: + Xét về hàng chục: 62 và 65 có chữ số hàng chục là mấy ? + Xét về hàng đơn vị: 62 có mấy đơn vị ? 65 có mấy đơn vị ? - 2 so với 5 ta thấy: 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là: 62 bé hơn 65 - 65 so với 62 ta điền dấu gì ? GV viết bảng - GV viết bảng: 42... 44 66... 63 2.2: Giới thiệu 63 > 58( tương tự 62 < 65 ): - GV gắn bảng 63 que tính. - GV gắn 58 que tính. + 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 63 và 58 có số chục như thế nào ? 2.3: Thực hành: - GV gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc kết quả - GV gọi HS đọc yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài, cho HS làm bài trong SGK ,4 HS làm bài trên bảng - GV nêu yêu cầu, cho HS làm bảng con - GV cùng HS nhận xét chữa bài 3. Củng cố: 5 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò: 2 phút - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập - Lớp viết bảng con: 62, 65, 63, 58. - HS quan sát và trả lời: + sáu mươi hai que tính. + 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị - HS quan sát và trả lời: + Có sáu mươi lăm que tính. + 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. + 62 và 65 có chữ số hàng chục là 6.(cùng có 6 chục) + 62 có 2 đơn vị 65 có 5 đơn vị - HS đọc: các nhân, cả lớp. - 65 > 62 - HS đọc: 65 lớn hơn 62 - HS viết dấu vào chỗ chấm. - HS quan sát và nhận ra: + 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị + 58 gồm có 5 chục và 8 đơn vị. - 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục.nên 63 > 58 58 < 63 - HS đọc Bài 1(142): > < = 34 < 38 55 < 57 90 = 90 > 36 > 30 55 = 55 97 > 92 51 92 < 97 = 25 42 Bài 2( 143) Khoanh vào số lớn nhất: a, 72 , 68 , 80 b, 91 , 87 , 69 *c, 97 , 94 , 92 *d, 45 , 40 , 38 Bài 3( 143) Khoanh vào số bé nhất: a, 38 , 48 , 18 b, 76 , 78 , 75 *c, 60 , 79 , 61 *d, 79 , 60 , 81 Bài 4 (143): Viết các số 72, 38, 64: a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38 *********************************** Chính tả Tiết 4: Cái Bống I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nghe đọc viết lại chính xác, trình bày đúng bài đồng dao: Cái Bống. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút. 2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần: anh hoặc ach, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ. HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS làm bài tập, - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 30 phút 3.1. Giới thiệu bài: GV nói mục đích yêu cầu của bài học. 3.2. Hướng dẫn HS tập chép: - GV gọi 2 HS đọc bài + Tìm tiếng dễ viết sai - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó, viết bảng con. - GV đọc cho HS viết bài vào v
Tài liệu đính kèm: