Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 27 - Lê Thị Thu Hoài

TẬP ĐỌC: HOA NGỌC LAN TIẾT 1

A/ MỤC TIÊU :

 - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.

 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan cảu bạn nhỏ.

 * Gọi tên được các loài hoa trong ảnh.

 - GD HS tình cảm yêu mến các loài hoa và ý thức bảo vệ chúng.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Viết sẵn bài tập đọc lên bảng, tranh minh hoạ phóng to.

 

doc 15 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 27 - Lê Thị Thu Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 
- Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu bài tập 6 
Kết luận : Các em cần nói: 
- Cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ , dù chỉ là 1 việc nhỏ. 
- Xin lỗi khi làm phiền lòng người khác . 
- Cảm ơn, xin lỗi để thể hiện sự tự trọng của mình và tôn trọng người khác .
Củng cố, dặn dò: 2 phút
- Tổng kết và tuyên dương 
- HS thực hành đóng vai
Hoạt động nhóm nhỏ . 
- 2 học sinh nêu yêu cầu . 
- Thảo luận, đại diện vài nhóm nêu trước lớp 
.
- Lớp nhận xét , bổ sung . 
Hoạt động trò chơi . 
- Quan sát bài tập 5 . 
- Lắng nghe 
- Nhận hoa và ghép theo 4 nhóm 
( Cảm ơn : cánh hoa có tình huống cảm ơn thì ghép vào nhuỵ cảm ơn .
- Xin lỗi : cánh hoa có tình huống xin lỗi thì ghép vào nhuỵ xin lỗi ) 
- Các nhóm lên trình bày trên bảng .
Hoạt động cá nhân 
- Điền “cảm ơn’’ hoặc “xin lỗi’’vào chỗ trống 
- Học sinh tự làm bài . 
- Nhiều em đọc kết quả 
-Theo dõi
 Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2012
TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA E, Ê, G
 A/ MỤC TIÊU : 
 - Học sinh tô được các chữ hoa : E, Ê, G
 - Viết đúng các vần : ăm, ăp, ươn, ương ; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV 1, T2 (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
* Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở TV.
- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Chữ mẫu - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết . 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu nội dung, yêu cầu bài viết 
Hoạt động 1 : 5 phút
 Hướng dẫn tô chữ hoa 
- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng 
- Nêu số lượng nét . 
- Giáo viên tô lại chữ mẫu 
Hoạt động 2: 10 phút
Hướng dẫn viết vần, từ 
- Yêu cầu đọc vần, từ trên bảng .
Hoạt động 3: 13 phút
Hướng dẫn viết vào vở 
- Giáo viên nhắc nhở tư thế, nét lia bút, khoảng cách 
- Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp . 
Hoạt động nối tiếp: 2 phút
- Tuyên dương bài viết đẹp , đúng cỡ .
HS cả lớp viết bảng con : gánh đỡ , sạch sẽ 
Hoạt động cả lớp 
- Học sinh quan sát so sánh chữ trên bảng và chữ trong vở tập viết . 
-Theo dõi
Hoạt động cá nhân 
- Đọc vần: 5 em . 
- Đọc từ: 5 em 
- Quan sát, nhận xét chữ trên bảng và chữ trong vở tập viết . 
- Viết bảng con 1 số vần , từ . 
Hoạt động cá nhân . 
- Tô chữ hoa 
- Viết vần, từ ứng dụng 
* Viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định trong vở TV
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ: NHÀ BÀ NGOẠI
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS:
	-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoàng 10-15’.
	- Điền đúng vần ăm/ăp; chữ c/k vào chỗ trống; làm BT 2, 3 – sgk.
	- GD HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Viết sẵn đoạn văn và phần bài tập 2, 3 lên bảng 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ: 4’
 GV gọi 1 số HS
Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng 
Hoạt động 1 : 20 phút
Hướng dẫn tập chép 
- Giáo viên chỉ vào đoạn văn trên bảng : 
Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiên. Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.
- Giáo viên gạch chân từ khó. 
- Hướng dẫn cách trình bày, tư thế ngồi viết.. 
- Hỏi : Đoạn văn này có mấy dấu chấm ? 
- Nói : Dấu chấm đặt cuối câu để kết thúc 1 câu . Chữ đứng sau dấu chấm phải viết hoa . 
- GV chỉ vào bảng và đọc chậm , GV chữa lỗi phổ biến . 
- Giáo viên thu vở chấm 5, 7 bài . 
Hoạt động 2: 10’ Hướng dẫn làm bài tập 
a/ Điền vần ăm hay ăp : 
- Nêu yêu cầu, làm bài theo nhóm . 
- Cả lớp cùng làm vào sách giáo khoa.
- Giáo viên sửa bài trên bảng 
b/ Điền chữ c hoặc chữ k :
- Gọi HS đọc yêu cầu – 1hs làm trên bảng lớp 
- Giáo viên sửa bài trên bảng (ca, kéo, kể, kiên, căn, cua) 
Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại những chữ viết sai
Viết lại các từ chưa đúng ở tiết trước 
-2 học sinh nhắc lại 
Hoạt động cá nhân
- 2, 3 học sinh đọc đoạn văn 
- Lớp đọc thầm, tìm chữ khó viết
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn từ khó. 
-Viết bảng con 1 số từ khó 
- HS nêu: có 4 dấu chấm 
- Lắng nghe 
- Học sinh chép bài vào vở 
- Học sinh rà soát từng câu 
- Đổi bài để kiểm tra, ghi số lỗi . 
Hoạt động nhóm 
- Nêu y/c 4 học sinh của 4 nhóm lên làm bài 
- 3 học sinh đọc lại kết quả . 
- Lớp sửa bài ( nếu sai ) 
Hoạt động cá nhân 
- Nêu yêu cầu, lớp tự làm bài vào vở . 
- 4 em đọc lại kết quả 
- Lớp sửa bài ( nếu sai ) 
- 3 em đọc lại toàn bài 
-Theo dõi
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết đọc,viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị.
B. ĐỒ DÙNG: 
	- Bộ Toán thực hành
	- Bảng con
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- GV đọc số, HS viết số
GV gt bài, ghi đề
Thực hành: 25 phút
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
 GV đọc, hs viết vào bảng con.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài, tự làm bài và đổi bài đểø kiểm tra.
Bài 3: học sinh nêu yêu cầu, tự làm 
 bài, 1 em đọc kết quả,lớp tự KT
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và đọc kết quả .
Củng cố, dặn dò
- Tổng kết tiết học, nhận xét tuyên dương.
- HS viết số có 2 chữ số vào bảng con
-Theo dõi, nhắc lại
- Viết số.
 ba mươi: 30
- Viết số liền sau.
 Số liền sau của 23 là 24.
* Làm phần c, d
- Điền dấu = các chỗ chấm.
 34 < 50
*Làm phần c
- Viết số theo mẫu.
 87 gồm 80 và 7 ta viết: 87 = 80 + 7...
-Theo dõi
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 
TẬP ĐỌC: AI DẬY SỚM TIẾT 1 
A/ MỤC TIÊU : 
	- Học sinh đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
	- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của trời đất.
	Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài-sgk; Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ.
	* Học thuộc lòng bài thơ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
-Viết sẵn bài đọc lên bảng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV kiểm tra 
Giói thiệu bài:
HĐCB : 30 phút
HĐ1: Giáo viên đọc mẫu 
HĐ2: Học sinh luyện đọc 
 Đọc tiếng , từ ngữ : 
- Phân nhóm tìm từ khó . 
- Giáo viên kết hợp gạch chân từ khó 
- Giáo viên giải nghĩa từ : 
vừng đông : mặt trời mới mọc 
đất trời : mặt đất và bầu trời
 Đọc câu : 
- Hướng dẫn đọc đúng dấu câu, nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc nhẹ nhàng 
 Đọc khổ , cả bài : 
HĐ3: Ôn vần ươn , ương 
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương ? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương ? 
- Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương ? 
- Giáo dục học sinh nên dậy sớm để tận hưởng không khí trong lành .
 TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện tập (32 phút)
a/ Tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 67 . 
- Khi dậy sớm , có điều gì đang chờ đón em ở ngoài vườn ? 
- Trên cánh đồng có điều gì đang chờ đón em?
- Trên đồi có điều gì đang chờ đón em ? 
- Giáo viên đọc lại bài thơ trong SGK.
b/ Học thuộc lòng bài thơ : 
- Giáo viên tổ chức thi đọc thuộc tại lớp 
c/ Luyện nói : 
- Nêu yêu cầu tên phần luyện nói . 
Hoạt động nối tiếp: 3 phút
- Về học tiếp tục học thuộc bài thơ . 
- Tổng kết và tuyên dương .
- 3 em đọc và trả lời câu hỏi bài “Hoa Ngọc Lan’’ 
- Lắng nghe, tìm số khổ thơ, số câu ở mỗi khổ, số tiếng ở mỗi câu 
Hoạt động nhóm . 
- Nhóm 1 : tìm tiếng chứa vần ơm . 
- Nhóm 2 : tìm tiếng chứa vần ươn . 
- Nhóm 3 : tìm tiếng chứa vần ên , on . 
- Nhóm 4 : tìm tiếng chứa vần ơi .
- Phân tích , đánh vần , đọc trơn từ khó . 
Hoạt động cá nhân 
- Mỗi em đọc 1 câu 
- Thi đọc tiếp sức từng câu .
Hoạt động cá nhân .
- Mỗi em đọc 1 khổ. - Thi đọc từng khổ . 
- Thi đọc cả bài . 
Hoạt động cá nhân 
- 2 học sinh nêu : vườn , hương . 
- Thi tìm theo cá nhân . 
- 2 học sinh đọc câu mẫu trong SGK.
- Thi nói theo yêu cầu . 
Hoạt động cá nhân 
- 2 học sinh đọc toàn bài . 
+1em đọc khổ thơ 1 . 
- 3 em nêu : Có hoa ngát hương  
+1 em đọc khổ thơ 2 . 
- 2 em nêu : Có vừng đông  
+1 em đọc khổ thơ 3 . 
- 2 em nêu : Cả đất trời đang  
- 2, 3 học sinh đọc lại cả bài . 
Hoạt động cá nhân 
- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ
* Học thuộc lòng bài thơ
Hoạt động nhóm nhỏ .
* Hỏi nhau về những việc làm vào 
 “ buổi sáng’’
-Theo dõi
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
THỦ CÔNG: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG	(Tiết 2) 
A/ MỤC TIÊU:
- Biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông. 
	-Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
	* Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác.
	- GD HS ý thức học tập, giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.
B/ ĐỒ DÙNG: 
- Giáo viên : 1 hình vuông mẫu, to, đẹp . 
 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thước lớn. 
 - Học sinh : Giấy màu có kẻ ô. 
 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công 	
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
HĐSP 1: Khởi động:
Giới thiệu bài: 2’
-Hôm nay cắt, dán hình vuông, T2
Thực hành trên giấy màu: 20’
- Gắn quy trình lên bảng.
-GV gọi 1 nhóm lên thực hiện các bước mẫu : 
- Kẻ hình vuông có cạnh 7 ô sau đó cắt rời ra.
- Yêu cầu lấy giấy màu ra để kẻ và cắt hình vuông
- Theo dõi giúp đỡ thêm học sinh làm còn chậm, lúng túng
Nhận xét đánh giá: 5’
- Đánh giá việc học tập của HS
-Nhận xét mức độ hoàn thành sản phẩm.
-Về nhà thực hiện lại việc vẽ, cắt, dán hình vuông để trang trí góc học tập thêm đẹp.
Trò chơi : Đi siêu thị mua dụng cụ học tập.
-Lắng nghe.
-Hoạt động nhóm.
- Nhóm 2 lên thực hiện lại việc kẻ, cắt theo quy trình mẫu.
Hoạt động cá nhân.
- Giấy màu tùy thích.
- Tiến hành cắt rời hình vuông
- Học sinh dán sản phẩm vào vở cân đối, phẳng.
* Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác
- Theo dõi
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
TOÁN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99.
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.
 Biết một số đặc điểm các số trong bảng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SD bảng số 1 đến 100 trong ĐDHT.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐSP: Kiểm tra vở nhóm 4 (5 phút) .
Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra
GV gt bài và ghi đề 
Hoạt động 1:
Giới thiệu về số 100 (10 phút)
- Yêu cầu học sinh quan sát bài tập 1.
- Số liền sau của số 99 là số nào?
+ Giáo viên viết lên bảng: 100
+ GV đọc : Một trăm.
Số 100 là số có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?
+ GV chỉ cho hs thấy .
Hoạt động 2: 10 phút
Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
-Yêu cầu quan sát và nêu yêu cầu bài tập 2 
-Hãy tìm số liền trước và liền sau của số (39, 45, 68, 76, 80,98)
Hoạt động 3: 10 phút
Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào bảng trong bài tập 1 để làm bài.
 Hoạt động nối tiếp: 
-Nhận xét – Tuyên dương.
-Dặn dò
- 3 HS trả lời miệng về số liền trước, liền sau của một số
-Theo dõi
- Học sinh quan sát bài tập 1.
- Số liền sau của 99 là 100.
- Học sinh đọc: Một trăm 
- Số 100 là số có 3 chữ số (một chữ số 1 ở bên trái và hai chữ số 0 đứng liền nhau bên phải chữ số 1)
- Học sinh quan sát, nêu yêu cầu: Điền số còn thiếu vào ô trống.
- Học sinh thi đọc tiếp sức các số từ 1 đến 100. (mỗi em 10 số)
-Sau đó thì điền số còn thiếu vào chỗ trống trong bảng .
- Học sinh căn cứ vào bảng để tìm số liền trước và liền sau của các số theo y/c
Học sinh nêu yêu cầu, tự làm bài,nhiều em đọc kết quả,lớp đổi bài nhau để KT.
-Theo dõi
 Bổ sung...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
 Thứ năm ngày
CHÍNH TẢ: CÂU ĐỐ 
A/ MỤC TIÊU : 
	 - Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8-10’. 
 - Làm đúng bài tập 2a : Điền đúng chữ tr hay ch vào chỗ trống
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Tranh minh hoạ bài viết . 
 	- Viết sẵn bài chính tả, bài tập lên bảng 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Giới thiệu bài : Giới thiệu tranh để rút ra bài tập chép . 
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Hoạt động 1 : 15 phút
Hướng dẫn tập chép 
- Giáo viên đọc mẫu bài viết 
- Đố các em, đó là con gì ? 
 Yêu cầu viết bảng con từ khó . 
- GV nhắc nhở tư thế, cách trình bày bài thơ: 
chữ đầu mỗi câu thơ cần viết hoa, lùi vào 3 ô so với lề vở, câu thơ cuối cùng ghi dấu chấm hỏi, vì là câu đố. 
- Giáo viên đọc từng câu trên bảng 
- Giáo viên chữa lỗi phổ biến
- Chấm 5, 10 bài tại lớp 
Hoạt động 2 : 10 phút
Hướng dẫn làm bài tập 
- Giáo viên treo bài tập lên bảng 
a/ Điền chữ tr hoặc ch 
( thi chạy , tranh bóng ) 
Hoạt động nối tiếp: 5 phút 
- Trò chơi : Nhìn tranh điền chữ v, d hay gi . ( GV cbị sẵn) 
- Tổng kết và tuyên dương
- 2 HS viết bảng một số từ viết sai ở tiết trước, cả lớp viết bảng con
-2 học sinh đọc lại bài điền từ hôm trước 
Hoạt động cá nhân . 
- 2, 3 học sinh đọc lại . 
 -Trả lời
- Tìm chữ dễ viết sai: suốt ngày, khắp , vườn 
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn, viết bảng con 
- Chép bài thơ vào vở . 
- Học sinh đổi bài để rà soát và KT bài . 
- Ghi số lỗi . 
- Nêu yêu cầu bài tập 2a 
Hoạt động cá nhân
- HS tự làm vào sgk 
- 1 HS đọc kết quả, lớp cùng sửa bài .
- HS tham gia chơi
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
KỂ CHUYỆN TRÍ KHÔN
A/ MỤC TIÊU : Giúp HS:
	- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
	-Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
	* Kể lại được2-3 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
	* GDKNS: Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định; KN ra quyết định; suy nghĩ, sáng tạo; phản hồi, lắng nghe tích cực.
 B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Bài soạn trên máy vi tính
- Tranh minh hoạ chuyện kể 
 - Mặt nạ trâu, hổ, khăn quấn làm người nông dân . 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu chuyện 
Hoạt động 1: 5 phút
Giáo viên kể 
- Kể lần 1 
- Kể lần 2 ( kèm theo tranh ) 
Hoạt động 2 : 15 phút
HS kể từng đoạn theo tranh 
- Yêu cầu đọc câu hỏi dưới tranh 
- Hướng dẫn tương tự đối với tranh còn lại 
( 2, 3, 4 ) 
Hoạt động 3: 7 phút
Kể chuyện theo phân vai 
- Giáo viên phân vai : 
- 1 em : dẫn truyện 
- 1 em : vai hổ . 
- 1 em : vai trâu . 
- 1 em : vai người nông dân . 
*Câu chuyện khuyên ta điều gì ? 
Hoạt động nối tiếp: 3 phút
- Em thích nhân vật nào, vì sao ? 
- Về kể lại cho bố mẹ nghe . 
- Tổng kết , tuyên dương.
4 HS kể lại 4 đoạn câu chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ
- nhắc lại 2 em 
Hoạt động cả lớp
- Học sinh biết được câu chuyện .
- Học sinh nắm được câu chuyện . 
Hoạt động cá nhân 
- 2 em đọc câu hỏi 
- Thi kể tranh 1 : 3 em 
- Thi kể tranh 2 , 3 , 4 
*1 em giỏi kể lại cả 4 tranh . 
* Hoạt động nhóm 
- Nhận vai theo nhóm để diễn . 
- Thi diễn kịch ( 2 nhóm ) 
- Chọn nhóm kể hay và tuyên dương 
* HS nêu theo ý riêng
-Theo dõi
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: CON MÈO
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
* Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai, mũi thính; răng sắc, móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.
- GD HS ý thức bảo vệ và yêu quý các con vật nuôi.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng tranh minh họa ở SGK.
- Bài soạn trên máy vi tính
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động: 5 phút
Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
Nuôi gà có lợi gì? 
Giới thiệu bài: GV giới thiệu
Hoạt động 1 : 5 phút Quan sát con mèo
- Yêu cầu học sinh mở SGK bài 27.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của con mèo?
- Con mèo di chuyển như thế nào?
- Chân mèo có vuốt dùng để làm gì ?
- Giáo viên giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của các nhóm. GV , lớp nhận xét .
+ Giáo viên chốt ý chính của bài:
- Toàn thân mèo được phủ bằng một lớp lông mềm và mượt.
- Mèo có mình, đầu, đuôi và 4 chân, mắt mèo to tròn và sáng, con ngươi giãn nở to trong bóng tối. 
Hoạt động 2: 15 phút
H: Người ta nuôi mèo để làm gì?
* Nêu một số đặc điểm giúp mèo săn mồi?
Tìm trong số những hình ảnh trong bài, hình nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình nào cho thấy kết quả săn mồi của mèo?
- Tại sao em không nên trêu chọc và làm con mèo tức giận?...
Củng cố, dặn dò: 5 phút
-Tổ chức cho HS chơi “Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo” 
Nhận xét – Tuyên dương
- HS trả lời
-Theo dõi
- Học sinh mở SGK quan sát theo cặp, đọc câu hỏi và trả lời với nhau.
- Học sinh thảo luận và cử đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
-Theo dõi
- Nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh.
- Móng mèo sắc, bình thường nó co vuốt lại, khi vồ mồi nó sẽ giương vuốt ra.
- HS tự nêu theo cặp cho nhau nghe .
- Vì khi đó nó sẽ cào và cắn gây chảy máu nguy hiểm.
- HS chơi
- Cả lớp hát bài: “Chú mèo con”
TOÁN: LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
	- Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số.
	*Làm BT 4
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Bảng phụ viết BT 2
	-HS: Bảng con
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Khởi động: Tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện
Giới thiệu bài: GV giới thiệu
Hoạt động 1:Thực hành 30 phút 
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu .
 GV đọc ,hs viết số vào bảng con .
Bài 2: 
a) Học sinh tự nêu yêu cầu, làm bài và đọc kết quả.
b) Học sinh tự làm bài, đọc kết quả.
c) GS treo bảng phụ
Bài 3 : HS nêu y/c ,viết số vào sgk .
*Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu , tự làm bài, kiểm tra bài của nhau.
Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét – tuyên dương.
-Về xem lại các bài tập đã làm.
-HS đọc số theo thứ tự 
Hoạt động cả lớp
- Viết số: 33, 90, 99.
Hoạt động cá nhân
- Viết số liền trước của 62 là 61.
- Viết số liền sau của 20 là 21.
-HS điền vào bảng các số theo yêu cầu BT
Hoạt động cá nhân
- Viết số từ 50 đến 60: 50, 51
 Từ 85 đến 100: 85, 86..
*Hoạt động cá nhân
- Nối các điểm để có hai hình vuông.
 Bổ sung...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 Thứ sáu, ngày 
TẬP ĐỌC: MƯU CHÚ SẺ
A/ MỤC TIÊU : 
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận,..,Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
	Trả lời câu hỏi 1, 2 –sgk
	* Tìm được tiếng, nói được câu có tiếng chứa vần uôn, uông.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
 - Các thẻ từ để học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Dạy học bài mới: 30 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu bằng tranh, ghi bảng 
HĐ1: Giáo vi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 T27 CKT KNS.doc