TUẦN 16:
Buổi sáng:
Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
**********************
Tiết 2+3+4 Học vần
Bài: et - êt
I- Mục tiêu:
- Đọc được: et, êt banh tét, dệt vải; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được: et, êt banh tét, dệt vải
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
đọc: tet - Hãy phân tích tiếng tét ? - Tiếng tet có âm t đứng trước, vần et đứng sau, dấu sắc trên e. - Hãy đánh vần tiếng tét ? - Tờ - et - tet - sắc - tét - GV chỉ vần, tiếng, từ - HS đọc, đánh vần (CN, nhóm, lớp) + Từ khoá: - HS đọc ĐT. - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng: Bánh tét - GV theo dõi, chỉnh sửa -Trò chơi: Tìm tiếng có vần - Tranh vẽ cặp bánh tét - HS chơi c- Viết: - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp. - GV viết mẫu và nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Cho HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng có vần. - Một HS lên bảng - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ : nét chữ, - Lớp theo dõi, NX, bổ xung Sấm sét: thường thấy khi trời mưa to - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 êt: Chú ý: - Cấu tạo: Vần ết đợc tạo nên bởi e và t. - So sánh vần êt với et Giống: đều kết thúc = t Khác: bắt đầu ê và e - Đánh vần: ê - tờ - êt - dờ - êt - dêt - nặng - dệt - dệt vải - HS thực hiện theo hướng dẫn - Viết vần, từ khoá: Lưu ý nét nối giữa ê và t giữa d với êt và vị trí đặt dấu. d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Cho HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng có vần. - Một HS lên bảng - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ Con rết: con vật có rất nhiều chân Kết bạn: Mọi người chơi với nhau, làm bạn với nhau. - Lớp theo dõi, NX, bổ xung - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 3 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1+2 - GV chỉ cho HS đọc - HS đọc Cn, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - GV treo tranh cho HS quan sát - HS quan sát - Em thấy tranh vẽ gì ? Đàn chim đang bay trên trời - Em nghĩ chúng có bay theo hàng không? - Đó là những điều mà câu ứng dụng nói đến - Em hãy đọc cho cô câu ứng dụng này. - GV đọc mẫu và HD - Em hãy tìm tiếng có vần et, êt trong đoạn thơ - Có theo hàng - 1 vài em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp vừa học. - HS tìm: rét b- Luyện viết: - HD HS viết: et, êt, bánh tét, dệt vải vào vở tập viết. - GV viết mẫu và giao việc - Theo dõi và uốn nắn thêm những HS yếu. - Nhắc nhở HS t thế ngồi, cách cầm bút c- Luyện nói: + Gợi ý: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Trong tranh em thấy những gì và những ai ? - HS tập viết trong vở theo HD. - Họ đang làm gì ? - Em đã đi chợ tết bao giờ cha ? - Em đợc đi chợ tết vào dịp nào ? - Em thấy chợ tết thế nào ? - Em thấy chợ tết có đẹp không ? 4- Củng cố-Dặn dò ************************** Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Toán Tiết 61: Luyện tập I- Mục tiêu: - Thực hiện được phộp tớnh trong phạm vi 10 ;viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ II- Đồ dùng dạy - học: - Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10 III- Các hoạt động dạy - học: A- KTBC B- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn làm các BT trong SGK: Bài 1 - GV đọc phép tính, yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con rồi tính kết quả. - GV kiểm tra và chỉnh sửa - HS làm theo tổ: 10 10 10 5 4 8 5 6 2 Bài 2: (Cột 1, 2) - Cho HS quan sát rồi nêu cách làm - Điền số thoả mãn đối với từng từng phép tính - Cho HS làm, 1HS lên bảng chữa, yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 - GV nhận xét Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và phép tính tương ứng a- 7 con vịt thêm 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt 7 + 3 = 10 - GV lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau, đồng thời lưu ý HS viết phép tính phải tương tự ứng với đề đặt ra. b- 10 quả táo, bớt đi 2 quả táo,. Hỏi còn lại mấy quả táo? - Cho HS làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng chữa. 10 - 2 = 8 3- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét và giao bài về nhà **************************** Tiết 2, 3, 4 Học vần Bài 72: ut - ưt I- Mục tiêu: - Đọc được: ut, ưt, bỳt chỡ, mức gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ut, ưt, bỳt chỡ, mức gừng - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt. II- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Tranh minh hoạ, từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III- Các hoạt động dậy - học: Tiết 1 A- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Nét chữ, con rết, kết bạn - GV nhận xét - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con B- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2-Dạy vần: ut: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần ut và hỏi - HS quan sát - Vần ut do mấy âm tạo nên ? là những âm nào? - Hãy so sánh vần út với et ? - Vần út do 2 âm tạo nên là âm u và t - Giống: Đều kết thúc = t - Khác: ut bắt đầu = u et bắt đầu = e - Hãy phân tích phần ut ? - Vần ut có âm u đứng trước, t đứng sau b- Đánh vần: + Vần: - Vần ut đánh vần như thế nào ? - u - t - ut - HS theo dõi, chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm, lớp + Tiếng khoá: - GV ghi bảng: bút? - HS đọc lại - Hãy đánh vần tiếng bút ? - Tiếng bút có âm b đứng trớc, vần - GV theo dõi, chỉnh sửa ut đứng sau, dấu ( / ) trên u + Từ khoá: - B - ut - but - sắc - bút - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi - HS đánh vần, đọc, CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ cái bút chì - HS đọc CN, nhóm, lớp Ghi bảng: bút chì - GV chỉ các vần, tiếng, từ khoá không theo thứ tự cho HS đọc - HS đọc ĐT c- Viết: GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa d- Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng - Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa từ Chim cút: là loại chim nhỏ, đẻ chứng nhỏ bằng đầu ngón tay Sút bóng: Cầu thủ đá mạnh quả bóng về phía đối phương gọi là sút bóng. - HS chú ý nghe - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 Ưt Chú ý: - Cấu tạo: Vần ưt do ư và t tạo nên - So sánh vần ưt với ut Đánh vần: ư - tờ - ưt Mờ -ưt - mưt - sắc - mứt Mứt gừng - Viết: mứt, mứt gừng. Lu ý HS nét nối giữa và m, ưt và vị trí dấu sắc - Giống: Kết thúc = t - Khác: ứt bắt đầu = ư ut bắt đầu = u - HS thực hiện theo hướng dẫn d- Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng - Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa từ - HS chú ý nghe Sứt răng: Răng bị sứt, các em vui chơi không cận thận nếu mà ngã rất dễ bị sứt răng Nứt nẻ: Nứt ra thành những đường ngang dọc chằng chịt. - Cho HS luyện đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 3 4- Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1+2 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi? - Tranh vẽ gì ? - HS quan sát tranh - Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đi chăn trâu đang nghe chim hót + Tiếng chim hót hay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thêm xanh. Đó là điều mà đoạn thơ ứng dụng muốn nói - Hãy đọc cho co đoạn thơ này ? - GV hướng dẫn và đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc 1 vài em - HS đọc CN, nhóm, lớp b- Luyện viết: - Tiết học trước các em đã viết bảng con các vần và từ ứng dụng bây giờ các em sẽ tập viết Các vần, từ đó trong vở tập viết - GV viết mẫu, hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Nhận xét bài viết - HS tập viết trong vở tập viết c- Luyện nói: - Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em ? - Nhà em có mấy anh chị em ? - Giới thiệu tên người em út trong nhà em ? - Đàn vịt con có đi cùng nhau không ? - Đi sau cùng còn gọi là gì ? 4- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét, đánh giá ờ: - Ôn lại bài - HS nghe và ghi nhớ - Xem trớc bài 73 **************************** Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Tiết 1, 2, 3 Học vần Bài 73: it - iêt I- Mục tiêu: - Đọc được: it, iờt, trỏi mớt, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: it, iờt, trỏi mớt, chữ viết - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Em tụ, vẽ, viết. II- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 A- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Chim cút, sút bóng, sứt răng - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - GV nhận xét B- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: it: a- Nhận diện vần: - GV ghi bảng vần it và hỏi: - Vần it do hai âm tạo nên là âm i và t - Vần it do mấy âm tạo nên là những âm - Giống: Kết thúc = t nào? - Khác: it bắt đầu = i - Hãy so sánh vần it với et ? et bắt đầu = e - Vần it có âm i đứng trước, t đứng sau. - Hãy phân tích vần it ? - i - tờ - it - HS đánh vần CN, nhóm, lớp b- đánh vần: + Vần: - Vần it đánh vần NTN ? i-tờ -it -sắc-ít - GV theo dõi, chỉnh sửa + Tiếng khoá: - GV ghi bảng: mít - Hãy phân tích tiếng mít ? - HS đọc lại - Tiếng mít có âm m đứng trước, vần ít đứng sau, dấu sắc trên i - Hãy đánh vần tiếng mít ? - Mờ - it - mit - sắc - mít - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đánh vần và đọc: CN, nhóm, lớp + Từ khoá: - Treo tranh cho HS qs và hỏi: - HS qs' và nêu: quả mít - Tranh vẽ gì ? - GV: Quả mít còn gọi là trái mít - Ghi bảng: trái mít - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - HS đọc ĐT. c- Viết: - GV nêu quy trình viết, lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Y/c HS lên bảng tìm tiếng có vần và kẻ chân. - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ: con vịt - 1 HS lên bảng, lớp theo dõi và bổ sung. Đông nghịt: Rất đông đáo - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS theo dõi sau đó luyện đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 iêt: Chú ý: - Cấu tạo: Vần iêt được tạo nên bởi iê đứng trước và t đứng sau. - So sánh vần it và iêt ? Giống: Kết thúc = t Khác: it bắt đầu = i iêt bắt đầu = iê - Đánh vần: iê - tờ - iêt vờ - iêt - viêt - sắc - viết chữ viết - Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu - HS thực hiện theo HD d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Y/c HS lên bảng tìm tiếng có vần và kẻ chân. - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ : - 1 HS lên bảng, lớp theo dõi và bổ sung. Thời tiết: là tình hình mưa, nắng, nóng, lạnh ở một vùng nào đó Hiểu biết: Biết rất rõ và hiểu thấu đáo - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS theo dõi sau đó luyện đọc CN, nhóm, lớp Tiết 3 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1+2 - GV chỉ không theo TT yêu cầu HS đọc - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Vịt đẻ trứng vào lúc nào ? - Chúng ta cùng đọc câu ứng dụng để hiểu biết điều đó nhé. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c HS tìm tiếng có vần it, iêt trong đoạn thơ vừa đọc. - GV đọc mẫu. b. Luyện viết: - HD HS viết: it, iêt, trái mít, chữ viết vào vở tập viết. - GV viết mẫu từng vần, từng từ và nêu quy trình, cách viết - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - GV theo dõi và uốn nắn thêm HS yếu - GV chấm một số bài viết và NX. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ đàn vịt đang bơi - Vịt đẻ trứng vào ban đêm - HS đọc Cn, nhóm, lớp - 1 HS lên bảng tìm và kẻ chân - 1 vài HS đọc lại - HS tập viết trong vở theo HD c- Luyện nói: Chúng ta cùng tập nói theo tranh và câu hỏi gợi ý nhé . + Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Hãy đặt tên cho các bạn trong tranh ? - Bạn nữ đang làm gì? - Bạn nam áo xanh làm gì? - Bạn nam áo đỏ làm gì ? - Theo em các bạn làm NTN ? - Em thích tô hay vẽ ? - Em thích tô (vẽ, viết) cái gì nhất? - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.. 4- Củng cố - dặn dò: - Hãy đọc lại toàn bài vừa học - NX chung giờ học. ờ: - Ôn lại bài - Xem trớc bài 74 ************************ Tiết 4 Toán Tiết 62: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 I- Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tớnh cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với túm tắt và viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ . II- Đồ dùng dạy - học: - Tranh phóng to hình vẽ trong SGK III- Các hoạt động dạy - học: A- Kiểm tra bài cũ: B- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy bài mới: - GV treo tranh đã phóng to trong SGK lên bảng. - GV chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ chức cho hai đội thi tiếp sức , lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh vẽ - HS chia 2 đội thi tiếp sức, 1 đội lập bảng cộng, một đội lập bảng trừ. 3- Thực hành. Bài 1 (a) - Cho HS nêu Y/c của bài - Tính và viết kq' của phép tính theo cột ngang. - HD HS vận dụng bảng cộng và trừ đã học để làm. - HS làm bài trong SGK, lần lợt từng em đứng lên đọc kq' 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 Bài 1 (b) - GV đọc phép tính, Y/c HS viết phép tính và tính kq' theo cột dọc - HS làm theo tổ + + + 5 8 5 4 1 3 9 7 8 Bài 3 (a) - HD HS xem tranh, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp: - Hàng trên có 4 chiếc thuyền - Hàng dới có 3 chiếc thuyển Hỏi cả 2 hàng có tất cả mấy cái thuyền ? 4 + 3 = 7 Bài 3 (b) - GV ghi tóm tắt lên bảng có: 10 quả bóng cho: 3 quả bóng còn: Quả bóng ? - Cho HS đọc TT, đặt đề toán rồi ghi phép tính thích hợp. - HS đặt đề toán và viết phép tính 10 - 3 = 7 4- Củng cố - dặn dò: - NX chung giờ học ờ: Ôn lại các bảng +, - trong phạm vi 10 - HS nghe và ghi nhớ *********************** Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Toán Tiết 63: Luyện tập I- Mục tiêu: - Thực hiện được phộp cộng , phộp trừ trong phạm vi 10 ; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn . II- Đồ dùng dạy - học: - 1 số hình tròn = bìa, 1 hình ngôi sao, 1 bông hoa, số và các mũi tên nh tropng bài 2 SGK trang 88. - Phấn màu, thớc kẻ, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học: A- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm BT 3 + 4 = 9 - 5 = - HS lên bảng làm BT 3 + 4 = 7 9 - 5 = 4 B- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK Bài 1: (Cột 1, 2, 3 ) - Bài yêu cầu gì ? - Tính - HS làm trong SGK rồi lên bảng chữa 5 + 5 = 10 10 - 5 = 5 - Chúng đứng ở vị trí khác nhau 10 + 0 = 10 - GV HD và giao việc 10 - 0 = 10 - Trong khi HS làm bài GV viết phần cuối lên bảng. - Kq' giống nhau 5 + 5 = 10 - 5 = 10 + 0 = 10 - 0 = - Cho HS nêu kq 2 phép tính đầu - 1 số trừ đi 0 hay 1 số cộng với 0 cũng bằng chính số đó. - Điền số - Các số trong 2 phép tính đó là giống nhau. Nhưng chúng có đứng ở vị trí giống nhau không ? GV nhấn mạnh: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Cho HS nêu kq' của 2 phép tính tiếp - Em có NX gì về kq' của hai phép tính ? - Em có NX gì khi lấy một số cộng với 0 hay một số trừ đi 0 ? - HS khác theo dõi kq' rút ra nhận xét. Bài 2:(Phần 1) - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Cho HS làm trong SGK - GV dán đề bài đã chuẩn bị cho HS lên chữa - GV nhận xét Bài 3: (Dòng 1) Gọi HS đọc Y/c bài toán - Trước khi điền dấu ta phải làm gì - Điền dấu > , < , = vào ô trống - Phải thực hiện phép tính và so sánh - HS dới lớp đổi vở KT chéo - Cho HS làm bài rồi gọi 3 em lên bảng chữa - GV NX Bài 4: - 1 số HS đọc bài của bạn lên và kiểm tra chéo. - Gọi HS đọc Y/c của bài toán - GV ghi bảng TT và gọi HS đọc bài toán Tóm tắt: - Viết phép tính thích hợp. Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả 2 tổ. Bạn ? - Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn ? - Bài toán cho ta biết gì ? - Tổ 1 có 4 bạn, tổ 2 có 6 bạn. - Bài toán hỏi ta điều gì ? - Cho HS làm bài rồi gọi 1 HS lên bảng chữa - Cả 2 tổ có bao nhiêu bạn ? 6 + 4 = 10 - GV NX - Dưới lớp NX bài của bạn. ************************* Tiết 2, 3, 4 Học vần Bài 74: Uôt - ươt I- Mục tiêu: - Đọc được: uụt, ươt, chuột nhắc, lướt vỏn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uụt, ươt, chuột nhắc, lướt vỏn - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Chơi cầu trượt II- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 A- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: con vịt, đông nghịt, thời tiết - GV nhận xét B- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: uôt: a- Nhận diện vần: - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - Ghi bảng vần uôt và hỏi - Vần uôt được tạo nên bởi những âm nào ? - Hãy so sánh vần uôt với ôt ? - Vần uôt được tạo nên bởi uô và t - Giống: Kết thúc = t - Khác: uôt bắt đầu = uô ôt bắt đầu = ô - Hãy phân tích vần uôt ? - Vần uôt có uô đứng trước và t đứng sau. b- Đánh vần: + Vần : - Vần uôt đánh vần NTN ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - uôt - tờ - uôt + Tiếng khoá. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp c- Tập viết - HS viết bảmg con d. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng , đọc mẫu giải thích: Trắng muốt: rất trắng , trắng mịn trông rất đẹp Tuốt lúa: làm cho hạt lúa rời ra khỏi bông - Cho HS luyện đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 ươt chú ý: - Cấu tạo: Vần ươt được tạo nên bởi ươ và t - So sánh vần ơt và uôt: - Đánh vần: ươ - tờ - ươt lờ -lươt - sắc - lướt - Viết : Lưu ý nét nối giữa ươ & t nằm giữa l và ươc, vị trí đặt dấu Giống: Kết thúc = t Khác: ươt bắt đầu = ươ HS thực hiện theo dõi. d. Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng , đọc mẫu giải thích: Vượt lên: đi nhanh , tiến lên phía trước ẩm ướt: Không khô ráo, chứa nhiều nước, hơi nước - Cho HS luyện đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 3 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài ở tiết 1+2 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - Các em đã được nghe bài thơ về chuyện con mèo trèo cây cau cha ? cả lớp mình cùng đọc nhé. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc theo CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ con mèo đang trèo cây cau. - HS đọc Cn, nhóm, lớp b- Luyện tập: - HD HS viết, uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván vào vở. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS nét nối và vị trí đặt dấu. - HS tập viết trong vở theo mẫu c- Luyện nói: - Cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì - GV hướng dẫn và giao việc. - Chơi cầu trượt - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Gợi ý: - Bức tranh vẽ gì ? - Qua tranh em thấy nét mặt các bạn NTN? - Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau ? - Em có thích chơi cầu trượt không ? - ở trường con có cầu trượt không ? Các bạn thường chơi vào lúc nào ? 3- Củng cố - Dặn dò: - Y/c HS đọc lại toàn bài: - NX chung giờ học ờ: - Ôn lại bài - Xem trước bài 75 - Một vài em đọc trong SGK **************************** Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tiết 1+2 +3 Học vần Bài 75 : Ôn tập I- Mục tiêu: - Đọc được cỏc vần, từ ngữ; cõu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. * HS khỏ, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bảng ôn tập các vần kết thúc = t - Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần kể chuyện III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 A- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên - GV nhận xét - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 2- Ôn tập: a- Các vần vừa học: - GV treo bảng ôn và hỏi - Trên bảng ôn có những vần nào đã học ? - GV đọc không theo thứ tự cho HS chỉ - Hãy chỉ các vần có trong bảng và đọc các vần đó ? - GV nhận xét, đánh giá b- Ghép âm và vần: - Em hãy ghép các chữ ghi các âm cột dọc với dòng ngang cho thích hợp để được các vần tương ứng và đọc lên - Đọc lại các vần em vừa ghép - HS lên chỉ trên bảng ôn - 1 HS chỉ vần bất kỳ, HS khác đọc vần đó - HS chỉ đến vần nào, đọc vần đó - HS ghép các vần và đọc - HS nhìn bảng ôn đọc CN, ĐT. Tiết 2 c- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giải nghĩa chót vót. Rất cao, nơi cao nhất. - Bát ngát. Rất rộng - Việt Nam: Là tên đất nước ta - GV theo dõi, chỉnh sửa d- Tập viết các từ ứng dụng: - GV hướng dẫn HS viết từ. Chót vót, bát ngát vào bảng con . - Cho HS nhắc lại cách viết vần ot, at - GV viết mẫu, nêu quy trình - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp - GV nhận xét, chung giờ học - 2 - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS viết trên không sau đó viết trên bảng con HS đọc ĐT 1 lần Tiết 3 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài ôn của tiết 1+2 - GV theo dõi, chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh cho HS QS và hỏi - Tranh vẽ gì ? - Chúng ta tìm hiểu xem bát đũa như thế nào qua câu ứng dụng dưới tranh nhé. - Hãy đọc cho cô câu ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm, nhịp đọc cho HS - GV đọc mẫu. b- Luyện viết: - HD HS viết từ chót vót, bát ngát vào vở - Cho HS nhắc lại quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa - Chấm một số bài và nhận xét. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Rổ bát ở trên giá - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 vài em đọc lại - Một số HS nêu - HS tập viết theo HD. c- Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng - Hãy quan sát tranh và cho cô biết tên câu chuyện ? - GV giới thiệu: Có 1 con chuột nhà nhân chuyển về quê đã gặp chuột đồng, điều gì đã xảy ra với chúng, hãy lắng nghe câu chuyện này nhé. + GV kể câu chuyện (2 lần) Lần 2 kể kết hợp chỉ tranh Tranh 1: Một ngày nắng ráo, chuột nhà về quê thành phố Tranh 2: Tối đầu tiên. kiếm ăn Tranh 3: Lần này. đói meo Tranh 4: Sáng hôm sau sợ lắm + GV HD kể chuyện theo tranh. - GV chia cho 4 tổ 4 bức tranh. - Cho các tổ kể nối tiếp ND của 4 tranh thành câu chuyện hoàn chỉnh. - Câu chuyện có ý nghĩa gì ? - 1 HS nêu tên chuyện - HS các tổ thảo luận, kể cho nhau nghe theo ND tranh của tổ mình. - HS kể theo HD - Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra. 3- Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học ờ: - Ôn lại bài - Xem trớc bài 76 HS nghe và ghi nhớ. ************************* Tiết 1 Toán Tiết 64: Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Biết đếm , so sỏnh , thứ tự cỏc số từ 0 đến 10 ; biết làm tớnh cộng , trừ cỏc số trong phạm vi 10 ; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn . II- Đồ dùng dạy - học: - Một số hình tròn, bìa cứng, một số cắt sẵn để HS điền trong BT4 - Phấn màu, bảng phụ, thanh bảng vuông nhỏ. III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu. A- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: 5 + 3 = 10 + 0 = 9 - 6 = 8 + 2 = - HS lên bảng làm bài tập 5 + 3 = 8 10 + 0 = 10 9 - 6 = 3 8 + 2 = 10 B- Dạy - học bài mới: 1- giới thiệu bài 2- HD HS lần lượt làm các BT trong SGK Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c bài toán - Cho HS nêu
Tài liệu đính kèm: