Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 16

Tuần 16 Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2012

 Tiếng Việt: im – um

A. Mục tiêu:

- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Sử dụng tranh SGK bài 64

- Bộ thực hành Tiếng Việt.

C. Các hoạt động dạy - học:

 Tiết 1

 

doc 24 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 =
 10 – 7 = 10 – 5 =
 10 – 2 = 10 – 4 =
 10 – 6 = 10 – 0 =
- Y/ c HS làm bài
-Chữa bài
-Gọi HS đọc thuộc bảng trừ 10
 Bài 2 Số?
10
1
3
5
7
9
9
2
4
6
8
10
 Gv hướng dẫn mẫu
10 – 1 = 9
Tương tự y/c HS làm bài vào vở TH toán
Chữa bài
Bài 3 Nối
10-2
10-4
3+6
10-5
10-3
3+7
Y/c HS làm bài vào vở TH
Chữa bài
Bài 4 Viết số vào ô trống
10
-
-
-
=
1
10
-
-
-
=
1
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài
2. Củng cố: Làm bài ở nhà.
 HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Hs làm vào vở TH toán
2 em lên bảng thực hiện.
Nhận xét, chữa bài.
 HS làm vào vở thực hành toán
 HS làm vào vở thực hành toán
 --------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 18 tháng 12 năm 2012
 Tiếng Việt: iêm –yêm
A. Mục tiêu:
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười
B. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng tranh SGK bài 65
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc cho Hs viết bảng con.
-Nhận xét-Đánh giá.
2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu vần: iêm, yêm
a. Nhận diện vần iêm: 
Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc.
H: Vần iêm được tạo bởi những âm nào?
Gv phân tích cấu tạo vần.
Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu.
* Tổng hợp tiếng khoá: 
H: Muốn có tiếng xiêm ta ghép thêm âm gì? 
Gv đánh vần mẫu.
* Giới thiệu từ khoá: dừa xiêm
Cho Hs quan sát vật mẫu. 
H: Từ dừa xiêm có mấy tiếng, viết thành mấy chữ?
b. Dạy vần yêm (tương tự)
* Đọc từ ứng dụng: Ghi 4 từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Phát triển kĩ năng:
Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
 niềm vui yểm bùa
 đồng chiêm yểm trợ
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Thi tìm tiếng chứa vần mới.
GV lệnh.
-Nhận xét – Đánh giá:
Tuyên dương đội ghép được nhiều từ hay.
- 3 Hs đọc bài 64.
- Cả lớp viết từ: trốn tìm.
- Hs nêu lại tên bài học.
1 Hs đọc vần.
- iê và m. So/s iêm với êm
Hs đánh vần nối tiếp, lớp đọc
- Lớp thực hiện trên bảng cài.
Hs đánh vần, lớp đọc.
- Hs đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ.
- Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. 
Lớp đọc đồng thanh.
- 4 Hs khá đọc trơn từ, Hs tiếng chứa vần mới phân tích đánh vần.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 4 Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng đúng thì thắng.
 Tiết 2
Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên yêu cầu Hs quan sát tranh SGK và rút ra câu đọc.
- Yêu cầu tìm tiếng chứa vần iêm, yêm có trong câu ứng dụng kết hợp phân tích tiếng đó.
Gv đọc mẫu và hướng dẫn Hs nghỉ sau dấu chấm, ngắt hơi ở dấu phẩy.
a. Viết bảng:
Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- GV viết mẫu vần iêm vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu từ: dừa xiêm
GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa x và iêm
- Hs yếu chỉ cần viết chữ xiêm.
.GV nhận xét 
- Viết vần: yêm, cái yếm.(tương tự) 
GV lưu ý vị trí dấu thanh 
b. Luyện viết vở:
- GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết.
- GV lưu ý Hs viết đúng quy trình.
GV giúp đỡ Hs yếu. 
- Thu chấm bài và nhận xét.
c. Luyện nói: 
Hướng dẫn Hs thảo luận theo gợi ý:
H: Trong tranh vẽ gì? Vì sao bạn đó được cô giáo cho điểm mười? 
Khi Hs được điểm 10 thái độ của cô giáo ntn?
Gv nhận xét, bổ sung:
3. Củng cố: 
4. Dặn dò: Đọc kĩ bài, chuẩn bị bài sau bài 66. Tìm mỗi vần 2 từ có chứa vần uôm, ươm tiết sau học.
- 3 Hs khá đọc trơn câu, lớp đọc thầm.
kiếm, yếm
- Hs đọc bài (cá nhân, lớp).
- Hs quan sát và viết trên không trung.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs quan sát nhận xét
- Hs viết vào bảng con
Nhận xét, chữa lỗi.
- Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 65.
- Hs viết bài vào vở tập viết.
Hs nêu chủ đề: Điểm mười
- Hs thảo luận theo gợi ý 2’ theo nhóm bàn.
Một số nhóm trình bày trước lớp.
Các nhóm khác theo dõi, bố sung.
- Hs đọc lại toàn bài.
- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần iêm, yêm vừa học.
 Toán: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập 1, 3.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh bài tập 3 SGK Toán
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ
GV đọc các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 yêu cầu làm tính dọc.
- GV nhận xét.
2. Dạy học bài mới
Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
GV đính bảng các mô hình yêu cầu Hs nêu kết quả phép tính 
- GV cùng Hs nhận xét.
- GV cho Hs đọc lại bảng cộng và trừ.
- GV hướng dẫn cho Hs củng cố mối quan hệ giữa phép công và phép trừ.
Hoạt động 2: Thực hành
- GV hướng dẫn Hs làm các bài tập trong SGK toán.
Bài 1: Tính
H: Câu a yêu cầu tính theo dạng nào? 
Câu b tính theo dạng nào?
GV lưu ý cách đặt phép tính theo cột dọc.
- GV nhận xét bài làm của Hs và củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a. GV đưa tranh vẽ hướng dẫn Hs quan sát và nêu bài toán
b. GV cho Hs đọc tóm tắt bài toán
Có: 10 quả bóng
Cho : 6 quả bóng
Còn: .quả bóng?
- GV cho Hs xác định rõ yêu cầu đề bài, từ tóm tắt Hs nêu bài toán rồi giải bài toán.
- GV nhận xét đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò: GV củng cố lại kiến thức. 
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs làm bảng con
- Hs nêu miệng, nối tiếp trả lời kết quả lập lại bảng cộng, trừ.
- Hs đọc, lớp đọc.
- Hs nhẩm tính và nêu kết quả.
- Hs làm vào bảng con.
- Hs quan sát và nêu bài toán” có 4 chiếc thuyền thêm 3 chiếc thuyền nữa. Hỏi tất cả có mấy chiếc thuyền?
- Hs viết phép tính thích hợp
 4 + 3 = 7
- Hs đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Tự học: LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
I Mục tiêu : 
- Củng cố cách đọc và viết vầnim-um,iêm-yêm
- Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần im-um,iêm-yêm
- Làm tốt vở TH TV 
II Hoạt động DH
1.Luyện đọc: 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
-Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, phân tích tiếng có vần mới
- Cho HS mở sách đọc 
*Mở rộng vốn từ
-Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần im-um,iêm-yêm
- Tìm im-um,iêm-yêm trong các tiếng trên
2. Hướng dẫn làm BT:
 Bài 1 : aViết im hay um
Cái ch.. con nh
k.. chỉ ch nho
b Viết iêm hay yêm
bao d dừa x
lưỡi l thanh k
- GV nêu y/c
-Y/c HS quan sát hình vẽ
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài
Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng
- Nhận xét 
 Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần im-um,iêm-yêm 
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
 Bài 3 :
a Viết tìm ,nhúm,tím,hùm
màu  trốn 
tôm  nhăn 
b Viết biếm,kiếm,yếm,xiêm
dãi hồng .
Châm thanh 
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
Dặn dò : 
- Về nhà tập đọc lại bài :im-um,iêm-yêm
- 
- Đọc cá nhân- đồng thanh 
-HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài 
- HS viết bảng con 
-Thi đua nêu nhanh
HS tìm - gạch chân 
-Lớp làm vào vở TH 
 Cái chum,kim chỉ,con nhím,chùm nho
b bao diêm,lưỡi liềm,dừa xiêm,thanh kiếm
- 2 HS lên bảng điền 
-Lớp làm vào vở 
HS làm bài vở TH TV
HS làm bài vở TH TV
Màu tím,tôm hùm,trốn tìm,nhăn nhúm
Yếm dãi,châm biếm,hồng xiêm,thanh kiếm
 Thứ 4 ngày 19 tháng 12 năm 2012
 Tiếng Việt uôm, ươm 
A. Mục tiêu:
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh 
B. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng tranh SGK bài 66
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
-GV đọc cho Hs viết bảng con.
Nhận xét-Đánh giá.
2. Dạy học bài mới: 
* Giới thiệu vần: uôm, ươm
a. Nhận diện vần uôm: 
Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc.
H: Vần uôm được tạo bởi những âm nào?
Gv phân tích cấu tạo vần.
Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu.
* Tổng hợp tiếng khoá: 
H: Muốn có tiếng buồm ta ghép thêm âm gì? 
Gv đánh vần mẫu.
* Giới thiệu từ khoá: cánh buồm
Cho Hs quan sát vật mẫu. 
H: Từ cánh buồm có mấy tiếng, viết thành mấy chữ?
b. Dạy vần ươm (tương tự)
* Đọc từ ứng dụng: Ghi 4 từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới.
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
*Phát triển kĩ năng:
Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc.
 luộm thuộm bướm vàng
 quả muỗm lượm lúa
Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ.
* Thi tìm tiếng chứa vần mới.
GV lệnh.
-Nhận xét – Đánh giá:
Tuyên dương đội ghép được nhiều từ hay.
- Hs đọc từ: thanh kiếm, âu yếm, quý hiếm, yếm dãi.
- Cả lớp viết từ: quý hiếm
- Hs nêu lại tên bài học.
1 Hs đọc vần.
- uô và m. So/s uôm với iêm
Hs đánh vần nối tiếp, lớp đọc
- Lớp thực hiện trên bảng cài.
Hs đánh vần, lớp đọc.
- Hs đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ.
- Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. 
Lớp đọc đồng thanh.
- Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ.
- Hs đọc nối tiếp từ (đọc trơn), Hs yếu đánh vần. 
- Lớp đọc đồng thanh.
- 4Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng đúng thì thắng
 Tiết 2
Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên yêu cầu Hs quan sát tranh SGK và rút ra câu đọc.
- Yêu cầu tìm tiếng chứa vần uôm, ươm có trong câu ứng dụng kết hợp phân tích tiếng đó.
Gv đọc mẫu và hướng dẫn Hs nghỉ sau dấu chấm, ngắt hơi ở dấu phẩy.
a.Viết bảng:
Viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- GV viết mẫu vần uôm vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. 
GV nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng và từ
- GV viết mẫu từ: cánh buồm. 
GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa b và uôm
- Hs yếu chỉ cần viết chữ buồm.
.GV nhận xét 
- Viết vần: ươm, đàn bướm.(tương tự) 
GV lưu ý vị trí dấu thanh 
b. Luyện viết vở:
- GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết.
- GV lưu ý Hs viết đúng quy trình.
GV giúp đỡ Hs yếu. 
- Thu chấm bài và nhận xét.
c. Luyện nói:
Hướng dẫn thảo luận theo tranh.
H: Bạn hãy nêu tên các con vật trong tranh.
Các con vật đó ăn gì? 
Chúng có ích lợi gì? .
3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau bài 67. Tìm các tiếng chứa vần ôn.
- 3 Hs khá đọc trơn câu, lớp đọc thầm.
nhuộm, bướm
- Hs đọc bài (cá nhân, lớp).
- Hs quan sát và viết trên không trung.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs quan sát nhận xét
- Hs viết vào bảng con
Nhận xét, chữa lỗi.
- Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 66.
- Hs viết bài vào vở tập viết.
Hs nêu chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Hs thảo luận theo nhóm bàn thời gian 1’.
Một số cặp trình bày trước lớp.
- Hs đọc lại toàn bài trong SGK.
- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần uôm, ươm vừa học.
 Toán: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài 1(cột 1, 2, 3), 2 (phần 1), 3 (dòng 1), 4
B. Đồ dùng dạy - học:
- SGK toán.
- Bảng phụ ghi bài tập 2.
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:
Cho đọc bảng cộng, trừ.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: 
 GV hướng dẫn Hs làm các bài tập trong SGK toán.
Bài 1: Tính 
. GV giúp đỡ Hs yếu.
- GV củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Số?
- GV cho Hs nêu yêu cầu đề bài. Tổ chức trò chơi tiếp sức.
- GV cùng Hs nhận xét.
Bài 3: GV cho Hs nêu yêu cầu bài.
Điền dấu lớn hơn, bé hơn, dấu bằng vào chỗ chấm
. GV hướng dẫn Hs yếu cách làm.
- Gọi Hs lên chữa bài và nêu cách làm.
- GV, Hs cùng nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a. có: 5 quả
 thêm: 3 quả
 Có tất cả:  quả?
- GV yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
GV hướng dẫn Hs phân tích đề toán và tìm viết phép tính thích hợp.
H: Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả làm tính gì?
b. GV cho Hs tự làm bài và chữa bài. 
3. Củng cố dặn dò: 
GV nhấn mạnh nội dung luyện tập.
- Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong SGK. 
- 3 Hs đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- Hs làm các bài tập theo nhóm bàn.
- Hs nêu nối tiếp kết quả các phép tính.
- Hs nêu yêu cầu đề bài.cử 4 bạn chơi.
Trong thời gian 30 giây đội nào xong trước và có kết quả đúng là thắng cuộc.
- Hs tự làm bài vào bảng con
- 3 Hs lên bảng làm.
- Lớp làm bài vào SGK.
- Hs viết phép tính 5 + 3 = 8
Tự học: LUYỆN ĐỌC VIẾT IÊM-YÊM
I Mục tiêu : 
- Củng cố cách đọc và viết vần iêm-yêm
- Tìm đúng tên những đồ vật hoặc các từ có chứa vần iêm-yêm
- Làm tốt vở TH TV 
II Hoạt động DH
1.Luyện đọc: 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
-Viết bảng nội dung bài , cho HS luyện đọc, phân tích tiếng có vần mới
- Cho HS mở sách đọc 
*Mở rộng vốn từ
-Tìm các đồ vật hoặc các từ có chứa vần iêm-yêm
- Tìm iêm-yêm trong các tiếng trên
2. Hướng dẫn làm BT:
 Bài 1 : Viết iêm hay yêm
bao d dừa x
lưỡi l thanh k
- GV nêu y/c
-Y/c HS quan sát hình vẽ
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài
Gọi HS đọc lại các từ sau khi điền đúng
- Nhận xét 
Bài 2 : Khoanh tròn tiếng có chứa vần iêm-yêm 
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
 Bài 3 : Viết biếm,kiếm,yếm,xiêm
dãi hồng .
Châm thanh 
- GV nêu y/c
-Y/c HS làm bài
-Chữa bài 
- Nhận xét 
Dặn dò : 
- Về nhà tập đọc lại bài :iêm-yêm
- 
- Đọc cá nhân- đồng thanh 
-HS thi đọc to, rõ ràng nội dung bài 
- HS viết bảng con 
-Thi đua nêu nhanh
HS tìm - gạch chân 
-Lớp làm vào vở TH 
 Con bướm,thanh gươm,cánh buồm
- 2 HS lên bảng điền 
-Lớp làm vào vở 
HS làm bài vở TH TV
HS làm bài vở TH TV
 --------------------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 20 tháng 12 năm 2012
 Tiếng Việt: ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
- Hs đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn SGK.
- Tranh minh hoạ SGK TV
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Gv cho Hs đọc trên bảng con.
Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy học bài mới
 * Giới thiệu bài: GV hướng dẫn Hs khai thác khung đầu bài và hình minh hoạ SGK để rút ra bài ôn.
* Ôn tập 
a. Ôn các vần vừa học
GV yêu cầu Hs nêu các vần đã học kết thúc bằng m từ bài 60 đến bài 67.
 GV chỉ Hs đọc.
b. Ghép âm thành vần
- GV treo bảng phụ yêu cầu Hs đọc
GV giúp đỡ Hs yếu.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi các từ ngữ lên bảng 
 lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
GV chỉnh sửa kết hợp giải thích từ.
b. Ôn một số từ ngữ từ bài 60 đến bài 67.
GV ghi một số từ bất kì, yêu cầu Hs đọc.
*Phát triển kĩ năng.
 Gv đính các thẻ từ lên bảng.
 ướm thử áo chăm chỉ
 chùm vải con nhím
Gv đọc, giải thích từ.
* Thi tìm tiếng chứa vần ôn.
Gv lệnh.
- Hs đọc các từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
- Cả lớp viết từ: vườn ươm
- Hs nêu các vần đã học nối tiếp.
- 1Hs đọc lại,lớp theo dõi.
- Hs ghép âm cột dọc với cột ngang để được vần ôn.
- Hs đọc vần nối tiếp, so sánh các vần giống và khác nhau. 
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs nhẩm đọc tìm tiếng chứa vần ôn.
Phân tích, đánh vần, đọc trơn từ.
- Hs yếu đánh vần, đọc trơn.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs khá đọc trơn được từ, Hs yếu đánh vần, đọc trơn.
- Hs khá đọc trơn được từ phân tích tiếng có vần mới.
Hs yếu đánh vần, đọc trơn.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Lớp nghe tự tìm và viết lên bảng con.
 Tiết 2
2. Luyện đọc: 
Cho Hs đọc lại bài trên bảng lớp.
- Luyện đọc bài ứng dụng: 
H: Trong tranh vẽ gì?...
d. Tập viết từ ứng dụng
- GV đọc cho Hs viết: bình minh, nhà rông
GV nhận xét và chỉnh sửa cho Hs.
- GV lưu ý vị trí dấu thanh.
GV theo dõi uốn nắn Hs yếu.
2. Kể chuyện: Quạ và Công.
a. GV kể mẫu toàn bộ câu chuyện.
Kể lại lần 2 kết hợp tranh trong SGK.
b. Hướng dẫn Hs kể:
- Hs kể theo nhóm (2bàn).
*Thi kể theo nhóm.
*Thi cá nhân:
- GV hướng dẫn Hs rút ra ý nghĩa truyện: 
H: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Trong cuộc sống cần phải kiên nhẫn, biết chịu khó học hỏi.
- GV cho Hs liên hệ thực tế.
c. Luyện đọc SGK:
Cho Hs ôn một số bài trong tuần.
4. Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
Dặn dò:
Đọc thuộc bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc cá nhân, lớp đọc.
Hs quan sát tranh nêu nội dung rút ra bài đọc.
- Hs viết từ vào bảng con.
- Hs mở vở tập viết và đọc nội dung bài viết.
- Hs viết bài
- Lớp theo dõi.
- Nghe kết hợp quan sát tranh.
- Mỗi bạn kể nội dung một bức tranh
- Lớp theo dõi nhận xét chọn đội kể hay nhất.
Lớp bình chọn bạn kể hay, đầy đủ nội dung.
- Hs đọc nối tiếp trong SGK 
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Biết đếm, so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10.
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập 1, 2, 3 (cột 4, 5, 6, 7), 4, 5
B. Đồ dùng dạy - học:
- SGK toán.
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ:
- GV nêu các phép cộng trừ trong phạm vi 10,gọi hs nêu kết quả.
- GV nhận xét. 
2. Bài mới: 
 GV hướng dẫn Hs làm các bài tập trong SGK toán.
 Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu)
 Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
GV HD mẫu 
GV cùng cả lớp chữa bài.
GV cho củng cố thứ tự số.
Bài 3: Tính 
GV lưu ý cách viết tính dọc.
Bài 4: Số?
GV cho Hs nêu yêu cầu đề bài. Tổ chức trò chơi
- GV lưu ý Hs tính và điền số thích hợp vào các vòng tròn. (Hs dựa theo bảng cộng và bảng trừ). phải tính chính xác để kết quả tiếp không bị sai.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a. Có : 5 quả
 Thêm : 3 quả
 Có tất cả :  quả?
GV yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
- GV hướng dẫn Hs phân tích đề toán và tìm viết phép tính thích hợp.
H: Muốn biết có tất cả mấy quả, ta làm phép tính gì?
b. GV cho Hs tự làm bài và chữa bài.
 Có: 7 viên bi
 Bớt: 3 viên bi
 Còn: viên bi? 
GV lưu ý cho Hs dựa vào tóm tắt để giải bài toán, đây là kĩ năng ban đầu để các con chuẩn bị cho giải toán có lời văn.
+ Chấm chữa bài.
3. Củng cố dặn dò: 
GV nhấn mạnh nội dung luyện tập.
Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong SGK. 
Ôn kĩ các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 chuẩn bị kiểm tra.
- Hs nêu miệng kết quả.
- Hs tự làm bài, Hs đọc, đếm theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Hs làm bảng con.
- Mỗi nhóm cử 2 bạn chơi. Trong thời gian 30 giây đội nào xong trước, có kết quả đúng là thắng cuộc.
- Hs nêu bài toán, tìm hiểu đề bài.
- Tự làm bài vào vở.
- 2 Hs lên bảng làm.
 5 + 3 = 8
Nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc bài toán theo tóm tắt.
Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
 7 – 3 = 4
 Tự học LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN
A. Mục tiêu:
- Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; tiếp tục làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính
 6 + 4 – 3 = 7 + 3 – 4 = 
 9 – 1 – 5 = 9 – 3 + 4 =
10 – 8 + 6 = 8 + 2 – 6 =
Gv nhận xét, củng cố.
Bài 2: Điền số?
 4 + > 3 + 2 8 + 1 = + 
 - 8 < 1 + 3 8 - < 9 – 3
Nhận xét – Đánh giá.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
 Có: 10 quả trứng
 Ăn: 6 quả trứng
 Còn lại: quả trứng?
H: Bài toán cho biết gì?
H: Bài toán hỏi gì?
H: Có 10 quả trứng ăn 6 quả trứng còn lại mấy quả trứng? Làm phép tính gì? 
Nhận xét – Đánh giá
Bài 4: số? tổ chức rò chơi “truyền tin”1’
 + 3 = 10 4 +  = 10
 8 -  = 5  - 6 = 0
10 + = 10  +  = 10
Hết thời gian đội nào xong trước có kết quả đúng thì thắng cuộc.
Bài 5*: Đọc bài toán, viết phép tính.
Hà có 4 viên bi, Nam có 5 viên bi. Hỏi cả hai bạn có mấy viên bi?
3. Củng cố - Dặn dò: Xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Hs nêu yêu cầu bài, thảo luận nhóm bàn 1’.Nêu kết quả, cách làm
- 4 Hs lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét.
- Hs nêu bài toán, tìm hiểu bài.
- Có 10 quả trứng, ăn 6 quả trứng.
- Còn lại mấy quả trứng?
- Lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm.
Lớp chữa bài.
- Lần lượt từng Hs trong nhóm khi được bạn chuyển phấn đến lên điền vào 1 ô trống trong bài.
- 2Hs khá đọc bài, lớp đọc đồng thanh.
Tìm hiểu bài, tự làm bài vào vở.
1 Hs lên bảng làm.
 Nhận xét, chữa bài.
 ------------------------------------------------------------------------------
 Chiều thứ 5 ngày 19 tháng 12 năm 2012
Tập viết: 
 xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,....
A. Mục tiêu:
- Hs viết đúng mẫu các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết bài tập viết
- Vở, bảng con.
C. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, nhắc nhở Hs lưu ý những lỗi sai nhiều ở tiết 1.
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
b. Hướng dẫn viết:
- GV treo bảng phụ
b. Hướng dẫn Hs viết 
- GV hướng dẫn cấu tạo các chữ và quy trình viết các tiếng, từ.
- GV nhận xét bài viết, giáo viên sửa từng chữ sai của Hs.
- GV yêu cầu Hs viết vào vở
(GV theo dõi uốn nắn Hs yếu chỉ cần viết được nửa số dòng trong bài viết)
- GV thu chấm bài và nhận xét đánh giá bài viết.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV uốn nắn lại 1 số chữ Hs viết còn sai.
- Về viết bài vào vở ô li.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc bài viết: 
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,...., 
Hs nêu lại cách viết (1số em khá)
- Hs viết vào bảng con
- Hs đọc lại bài trong vở.
- viết bài.
Tiếng Việt luyện LUYỆN ĐỌC,VIẾT UÔM-ƯƠM 
A. Mục tiêu:	
- Củng cố lại các vần: uôm-ươm
- Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần: uôm-ươm, ; từ và câu ứng dụng.
- Vận dụng để điền đúng các vần đã học.
B. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. Luyện đọc bảng lớp
GV ghi từ lên bảng.
 uôm ươm 
 thuốc nhuộm vườn ươm
 ao chuôm vàng hươm
 cánh buồm vòng cườm
 luộm thuộm ong bướm
 Gió thổi mùa thu hương cốm mới.
 Đêm đêm bé ngồi ôn bài dưới ánh đèn điện.
GV chỉnh sửa, đọc mẫu.
- GV nhận xét
2. Luyện đọc SGK.
Cho Hs đọc các bài ôn: uôm-ươm
- Cho Hs đọc nối tiếp trong SGK.
GV, Hs theo dõi, nhận xét.
*Luyện viết:
Gv đọc Hs nghe chép vào vở.
 Ong bướm bay lượn trên cành cây.
GV chấm bài, nhận xét.
- Hs luyện đọc theo nhóm bàn, tìm và phân tích tiếng có vần ôn tập.
- Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, yếu 
 phân tích, đánh vần, đọc trơn từ.
- Hs khá đọc trơn câu, Hs yếu tìm tiếng chứa vần ôn, đánh vần các tiếng có vần khó.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, Hs yếu đánh vần tiếng đọc sai.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Hs nghe chép vào vở.
 Tiết 2
3. Bài tập
1.Tìm mỗi vần 2 ti

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 2 buoi tuan 16 lieu.doc