Tiết 1 Toán
§ 53 : Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
2. Biết làm tính trừ đúng trong phạm vi 8 (HS yếu thực hiện 1/2YCBT)
3. Nhìn tranh viết được phép tính thích hợp
II . Hoạt động sư phạm: 5’
1. Kiểm tra bài cũ - GV gọi 2 HS lên bảng làm
5 + 2 + 1 = 4 + 2 + 2 =
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài
b. nội dung
lượt nêu. - 1 HS trả lời. - HS theo dõi - Các nhóm thảo luận - Đại diện trình bày. - 1 HS nêu - 1 HS trả lời - HS làm bài vào vở. * HS yếu: Tính 5 + 3 = ; 2 + 6 = ; 8 – 1 = HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC : Quan sát, đếm, thực hành. HTTC : Cá nhân , lớp. 10’ Bài 4/ 75: - GV nêu yêu cầu của bài 4. - GV cho HS quan sát tranh ? Có tất cả mấy quả táo? Lấy đi mấy quả? Trong giỏ còn lại mấy quả? ? 8 bớt 2 còn 6 ta viết phép tính gì? - YC HS viết vào bảng con. - HS theo dõi - 3 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - 1 HS viết bảng lớp. IV. Hoạt động nối tiếp : 5’ 1. Củng cố.- 1 số HS đọc lại bài. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập : 1, 3/ 75. 2. Dặn dò.- Nhận xét tiết học. V . Đồ dùng dạy học: - GV + HS : Vở, bảng con, bảng nhóm. Tiết 2, 3 Học vần § 198, 199, 197: Uông - Ương I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức.- HS biết đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.(HS yếu viết ½ YCBT) 2. Kĩ năng.- Luyện nói giảm từ 1- 3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói. - HS : Bộ ghép chữ. - Bảng con III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc bài 55 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới 4’ - GV cho HS hát bài Đi học - Giới thiệu :Trong tiếng trường có mang vần ương hôm nay chúng ta học b.Nội dung. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 , 7,8, 9 tương tự như hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 35’ Hoạt động 10 Luyện đọc 10’ Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS kể về công việc ruộng đồng . Tiết 1 a. Vần uông - Hãy lấy chữ ghi âm u-ô ghép với chữ ghi âm ng vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần uông gồm có âm gì ghép với âm gì? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần uông. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng chuông - Đã có vần uông, muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì? - Hãy ghép tiếng chuông vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng chuông - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ quả chuông - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ quả chuông rút ra tứ khóa - Đã có tiếng chuông, muốn có từ quả chuông ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần uông trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần uông - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần uông - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần uông. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ quả chuông - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ quả chuông. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần uông mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 a. Vần ương so sánh sự khác nhau với vần uông. Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần uông, ương có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : uông, ương, quả chuông, con đường. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Đồng ruộng. ? Trong tranh vẽ gì? - Những ai trồng lúa, ngô - Nếu không có các bác nông dân chăm chỉ làm việc ruộng đồng chúng ta có gạo để ăn không? - Nhận xét, chôt lại. - Hãy kể về công việc ruộng đồng của bố mẹ mình. - Giáo dục HS - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con (HS yếu viết chữ chuông) - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Nối tiếp kể IV. Củng cố 2’: Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. V. Dặn dò 1’: yêu cầu HS về nhà đọc bài và viết lại vần vừa học ...................................................... Tiết 4 Thể dục. §14: TD Rèn luyện TTCB - Trò chơi I .Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - làm quen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. II Địa điểm - phương tiện: - Dọn vệ sinh trường, nơi tập.còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: * GV ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS khởi động 2 . Phần cơ bản. * Tập phối hợp . Nhịp 1:Từ TTĐ C B đưa hai tay ra trước Nhịp 2: Về TTTCB. Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V Nhịp 4:Về TTCB. * On tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,đứng nghiêm ,đứng nghỉ,quay phải ,quay trái. * Trò chơi “Chạy tiếp sức” - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi - Tổ chức cho HS chơi. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Phần kết thúc: Cùng hệ thống lại bài. -Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. 1-2 phút 1-2 phút 14 phút 5 phút 8 phút 4 phút x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X IV. Củng cố 2’- Cùng hệ thống lại bài. V. Dặn dò 1’-Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. .................................................... Tiết 5 Học vần § 14: Ôn tập I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức.- HS biết đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.(HS yếu viết ½ YCBT) II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói. - HS : Bộ ghép chữ. - Bảng con III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ 3’ - Gọi 4 HS đọc bài 55 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới 4’ a. Giới thiêu bài b.Nội dung. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 1 Luyện đọc 8’ Hoạt động 2 (8’ ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 3 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 4(5 ph) HDHS kể về công việc ruộng đồng . a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần uông, ương có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : uông, ương, quả chuông, con đường. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Đồng ruộng. ? Trong tranh vẽ gì? - Những ai trồng lúa, ngô - Nếu không có các bác nông dân chăm chỉ làm việc ruộng đồng chúng ta có gạo để ăn không? - Nhận xét, chôt lại. - Hãy kể về công việc ruộng đồng của bố mẹ mình. - Giáo dục HS - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Nối tiếp kể IV. Củng cố 2’: Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. V. Dặn dò 1’: yêu cầu HS về nhà đọc bài và viết lại vần vừa học Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012 Tiết 1,2 Học vần § 198, 199, 200: Ang - Anh I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức.- HS biết đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Từ và câu ứng dụng. - HS yếu đánh vần , viết được ang, anh, - HS viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.(HS yếu viết ½ YCBT) 2. Kĩ năng- Luyện nói giảm từ 1- 3 câu theo chủ đề: Buổi sáng. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói. - HS : Bộ ghép chữ. - Bảng con III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ 3’ - Gọi 4 HS đọc bài 56 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới 4’ a. Giới thiệu bài: - GV cho HS hát bài Em yêu trường em - Giới thiệu :Trong tiếng bảng có mang vần ang hôm nay chúng ta học. b. Nội dung. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: HDHS hát bài Em yêu trường em 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 7 (9 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 8(10 ph) Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới Hoạt động 9(10 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 10 Luyện đọc Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS kể về một buổi sáng của em . a. Vần ang - Hãy lấy chữ ghi âm a ghép với chữ ghi âm ng vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần ang gồm có âm gì ghép với âm gì? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần ang. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng bàng - Đã có vần ang, muốn có tiếng bàng ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng bàng vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng bàng - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ cây bàng - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ cây bàng rút ra tứ khóa - Đã có tiếng bàng, muốn có từ cây bàng ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần ang trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần ang - Nhận xét, tuyên dương HS a. Vần ang - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần ang. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ cây bàng - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ cây bàng. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ang mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 a. Vần anh - Hãy lấy chữ ghi âm a ghép với chữ ghi âm nh vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần anh gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần anh và vần ang có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần anh. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng chanh - Đã có vần anh, muốn có tiếng chanh ta thêm âm gì? - Hãy ghép tiếng chanh vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng chanh. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ cành chanh - Cho HS quan sát tranh vẽ cành chanh. - Tranh vẽ gì? - Đã có tiếng chanh, muốn có từ cành chanh ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * Tương tự hoạt động 3 a. Vần anh - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần anh - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ cành chanh - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ cành chanh - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :buôn lành, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần ang, anh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Buổi sáng. ? Trong tranh vẽ gì? - Buổi sáng bố, mẹ, em làm gì? - Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? - Nhận xét, chôt lại. - Hãy kể về công việc trong một buổi sáng của em. Giáo dục HS - Cả lớp hát - Ngh - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Thực hiện trên bảng cài - 2 – 3 em thực hiện. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời Thực hiện trên bảng cài - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con. (HS yếu viết chữ chanh) - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Nối tiếp kể IV. Củng cố 2’: Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. V. Dặn dò 1’: yêu cầu HS về nhà đọc bài và viết lại vần vừa học ...................................................... Tiết 3 Toán § 54: Phép cộng trong phạm vi 9 I Mục tiêu : 1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. 2. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 (HS yếu thực hiện ½ YCBT) 3. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra bài cũ 5’ - GVgọi 3HS lên bảng làm bài tập 3 SGK/ Tr 75 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài b. nội dung III Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ 1:Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐ LC: Quan sát, đếm, thực hành. HĐTC: Cá nhân, lớp. 10’ * GV giới thiệu phép cộng 8 + 1= 9 - Có 8 bông hoa, thêm một bông hoa nữa. Có tất cả mấy bông hoa? - Ta phải thực hiện phép tính gì? - Vậy ai cho cô biết : 1 cộng 8 bằng mấy? - Hãy viết kết quả vào bảng con. - Các phép tính khác tiến hành tương tự như hai phép tính trên * Bước 2: hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 GV cho HS đọc 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 - Giúp HS ghi nhớ các phép cộng bằng cách đặt câu hỏi: “tám cộng một bằng mấy?” “Mấy cộng mấy bằng chín” vv - HS quan sát - 1-2 HS trả lời - Viết vào bảng con 8 + 1= 9 - 1HS trả lời : 1 + 8 = 9 - HS thực hiện vào bảng con. - 1 HS viết bảng lớp. - HS đọc lại từng phép cộng cho thuộc. - 1 số HS trả lời câu hỏi HĐ 2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐ LC: Đếm, thực hành. HĐTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 15’ Bài 1/76: - Gọi HS đọc đề bài. ? Để làm được bài 1 chúng ta phải dựa vào đâu? ? Khi làm phép tính hàng dọc chú ý gì? - YC HS làm bảng con. Bài 2/ 76: - GV nêu đề. - YC HS thảo luận theo 4 nhóm (Cột 1, 2 ,4 0 ). - YC các nhóm dán kết quả. Bài 3/ 77: - GV nêu yêu cầu của bài 3 - GV hướng dẫn HS làm bài. ? YC HS nêu cách thực hiện phép tính có nhiều bước. - YC HS làm vào vở ( dòng 1 ) - GV thu 6 bài chấm, nhận xét. - 1 HS đọc - 2 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - 1 HS nêu. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện dán. - HS theo dõi - 1 HS nêu. - HS làm bài vào vở * HS yếu: Tính 8 + 1 = ; 6 + 3 = HĐ 3 Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐ LC : Quan sát , nhận xét HTTC: Cá nhân, lớp. 5’ Bài 4/ 76: - GV nêu YC bài tập - GV cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS làm bài - YC HS làm bảng con. - HS theo dõi - Quan sát và lần lượt nêu bài toán theo HD. - 2 HS làm bảng lớp. IV. Hoạt động nối tiếp : 5’ 1 Củng cố - 2 HS thi làm: 5 + 3 + 1 = ; 2 + 4 + 3 = - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập : 2, 3/ 75, 76. 2 Dặn dò- Nhận xét tiết học. V Đồ dùng dạy học : - GV + HS: Vở, phấn, bảng con, bảng nhóm, 36 bông hoa. .................................................... Tiết 4 Âm nhạc § 14 : Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi ................................................... Tiết5 Thủ công § 14: Gấp các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu : - HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. - Rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bài gấp mẫu, quy trình gấp - HS : Giấy màu, bút chì, vở, nháp III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ. 3’ 2. Bài mới. a. Gới thiệu bài. 2’ b. Nội dung. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1 Giới thiệu bài 5’ Hoạt động2 Hướng dẫn mẫu 10’ Hoạt động 3 HS thực hành 20’ * GV giới thiệu bài: gấp các đoạn thẳng cách đều * GV cho HS xem bài gấp mẫu. HS quan sát và nhận xét * GV hướng dẫn HS cách gấp - GV vừa gấp, vừa nói cách gấp - HS gấp, GV uốn nắn HS yếu - Gấp xong dán bài vào vở * GV chấm một số bài và nhận xét * Nhận xét chung tiết học - Tuyên dương HS học tốt. Nhắc nhở HS chưa chú ý Chuẩn bị bài sau: gấp cái quạt - HS quan sát và lắng nghe - HS lắng nghe và theo dõi làm mẫu. - HS thực hành gấp các nếp gấp cách đều - HS lắng nghe để chuẩn bị cho bài sau IV. Cũng cố 3’: - Đánh giá kết quả học tập của HS - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt V. Dặn dò 2’: Dặn dò hs ........................................................................................... Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 Tiết 1, 2 Học vần §201, 202, 203: inh - ênh I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức- HS biết đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. 2. Kiến thức- Luyện nói giảm từ 1- 3 câu theo chủ đề: Máy cày. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói. - HS : Bộ ghép chữ. - Bảng con III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ 3’ - Gọi 4 HS đọc bài 56 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới- 4’ a. Giới thiệu bài GV cho HS hát bài Đi tới trường b. Nội dunng Nội dung Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 , 7, 8, 9 tương tự như hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 35’ Hoạt động 10 Luyện đọc 10’ Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS kể về các loại máy . Tiết1 a. Vần inh - Hãy lấy chữ ghi âm i ghép với chữ ghi âm nh vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần inh gồm có âm gì ghép với âm gì? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần inh. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng tính - Đã có vần inh, muốn có tiếng tính ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng tính vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng tính - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ máy vi tính - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ máy vi tính rút ra từ khóa - Đã có tiếng tính, muốn có từ máy vi tính ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần inh trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần inh - Nhận xét, tuyên dương HS a. Vần inh - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần inh. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ máy vi tính. - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ máy vi tính. - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần inh mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 a. Vần ênh so sánh sự khác nhau Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần inh, ênh có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. ? Trong tranh vẽ gì? - Máy cày (máy nổ, máy khâu, máy tính) dùng để làm gì? - Nhận xét, chôt lại. - Hãy kể về các loại máy mà em biế - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm
Tài liệu đính kèm: