Tiết 4: Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
A. Mục tiêu:
- thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục học sinh vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hằng ngày.
B. Chuẩn bị:
- Sách, bộ đố dùng.
C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
- Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành
- Cá nhân, cả lớp, nhóm
bác nông dân làm gì ? - Ngoài ra các bác nông dân còn làm những việc gì ? - Em ở nông thôn hay thành phố? - Trả lời - .cày, cấy - Trả lời - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Nói về đồng ruộng III. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, khen một số em. Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ....................................................................................................... Tiết 3: Âm nhạc GIÁO VIÊN CHUYÊN SOẠN GIẢNG Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh vận dụng kiến thức vào cuộc sống hằng ngày. B. Chuẩn bị: - Phiếu bài tập, SGK. - Vở ô li. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học: I. Bài cũ: - 2 em đọc công thức Cho HS làm bảng con 8 - 1 = 7 4 + 4 = 8 8 - 4 = 4 - Nhận xét II. Bài mới Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 ( 75 ) Tính : - Nêu yêu cầu Cho làm vở nháp HS khá, giỏi làm thêm cột 3,4 7 + 1= 8 6 + 2 = 8 5+ 3 = 8 4+4 = 8 1 + 7= 8 2 + 6 = 8 3+ 5 = 8 8 - 4 =4 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 + 0=8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 – 3= 5 8 - 0 =8 Bài 2(75) Số ? 4 8 8 5 Cho HS làm bài trên bảng lớp + 3 - 4 8 6 8 3 - 2 - 5 7 3 8 2 + 6 + 4 Bài 3(75) Tính - Cho HS làm phiếu bài tập 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 - HS khá giỏi làm thêm cột 2, 3, 4 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 2 + 6 – 5 = 3 8 + 0 – 5 = 3 7 – 3 + 4 = 8 3 + 3 – 4 = 2 Bài 4 (75) Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán. - 2 em - Viết phép tính vào bảng con 8 - 2 = 6 Bài 5 (75) Nối ô trống với số thích hợp - Tổ chức trò chơi 7 - Thi đua giữa các tổ > 5 + 2 8 < 8 – 0 9 > 8 + 0 III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ................................................................................................ Buổi chiều Tiết 1: Tự nhiên xã hội AN TOÀN KHI Ở NHÀ A. Mục tiêu - Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn sảy ra. - Giáo dục học sinh cẩn thận khi dùng những dụng cụ sắc nhọn. B. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa có trong bài - HS: SGK, vở bài tập . C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Kiểm tra: - Hãy nêu một số công việc ở nhà của mọi người trong gia đình em ? - 2 em kể về các công việc của mỗi người trong gia đình mình cho cả lớp nghe II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hoạt động 1: Quan sát tranh * Bước 1: GV hướng dẫn HS: - Quan sát các hình trang 30 SGK. - Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? - Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi hình? *Bước 2: Trình bày KL: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay. -Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ. -HS (theo nhóm đôi) làm việc theo hướng dẫn của GV. - Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK - Đại diện các nhóm lên trình bày 2. Hoạt động 2: Đóng vai *Bước1: Chia nhóm 4 em - GV giao nhiệm vụ cho các nhóm : - Quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hình. *Bước 2: Trình bày - GV có thể đưa ra câu hỏi gợi ý : - Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình ? - Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn? - Nếu là em, em có cách ứng xử khác không? - Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không? KL: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa - Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. - Khi xử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, tránh bị điện giật - Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy, gọi to kêu cứu - Cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề phòng khi cần. - Thực hiện nhóm 4 - Cử nhóm trưởng, Thư kí - Các nhóm thảo luận, dự kiến các trường hợp có thể xảy ra phân vai và tập thể hiện vai diễn - Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình - Những em khác quan sát theo dõi và nhận xét về các vai vừa thể hiện. III. Củng cố dặn dò: - Tóm tắt lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ............................................................................................... Tiết 2: Tiếng Việt: (Ôn) UÔNG, ƯƠNG A. Mục đích, yêu cầu - Đọc, viết được uông, ương, cái chuông, con đường và các tiếng từ ứng dụng trong bài. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh chú ý nghe giảng. B. Chuẩn bị: - Nội dung bài ôn. - Vở bài tập Tiếng Việt. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy – học. I. Bài cũ: Đọc bài sách giáo khoa 1 em Viết bảng con: uông, ương II. Dạy bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp uông, ương, cái chuông, con đường, bản - Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài cửu chương, đỗ tương, lương khô,buồng chuối, luống rau.. - Đọc theo tổ, bàn Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Lớp đồng thanh - Đọc bài SGK 2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh - Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài Học sinh viết vở ô li mỗi chữ viết 1dòng: quả chuông , con đường 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối điền uông hay ương - Học sinh nối tranh với từ thích hợp tường vôi trắng ruộng rau muống con đường làng III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán (Ôn) ÔN TẬP PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. - Hoàn thành vở bài tập. - Giáo dục học sinh tự giác trong làm bài tập. B. Chuẩn bị: - Nội dung bài ôn. - Vở bài tập Toán. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: - 3 em lên bảng tính 8 - 1 = 7 4 + 4 = 8 8 - 4 = 4 - Nhận xét II. Bài mới 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính : - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài 6 + 2=8 5 + 3=8 2+6=8 4+4 = 8 3 + 5=8 3 + 5=8 6+2=8 8 - 4 =4 6 - 5 =1 8 - 5 =3 8-2=6 8 + 0=8 8 - 1 =7 8 - 3 =5 8-6=2 8 - 0 =8 Bài 2: Số ? 7 5 8 4 - Cho HS làm bài + 2 + 4 - Chữa bài 3 8 4 8 - 4 - 5 1 7 8 3 - 6 + 5 2. Hoạt động 2: Nâng cao Bài 3: Tính - Cho HS làm bài 4 + 2 + 1 = 7 8 – 4 – 1 = 3 - Chữa bài 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 2= 4 2 + 6 – 5 = 3 8 - 0 – 5 = 3 7 – 3 + 4 = 8 3 + 3 – 4 = 2 III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 19/ 11/ 2012 Ngày giảng Thứ tư ngày 21/ 11 / 2012 Buổi sáng Tiết 1: Thể dục GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG Tiết 2 + 3: Tiếng Việt ANG, ANH A. Mục đích, yêu cầu. - Học sinh đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. - Giáo dục học sinh tự giác trong học tập. B. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ. - Trò: SGK, bộ đồ dùng. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: - Tiết trước học bài gì? - Đọc bảng con: Câu ứng dụng bài 56 - Viết từ: con đường, - Đọc sách giáo khoa: 2 em II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 57 2. Hướng dẫn: * Dạy vần ang - Ghép vần ang - Ghép vần - Nêu cấu tạo? a đứng trước, ng đứng sau Đọc trơn + đánh vần Ghi bảng: ang Cá nhân + cả lớp - Ghép tiếng: bàng - Ghép tiếng - Nêu cấu tạo? - b đứng trước ang đứng sau. Ghi bảng: bàng Đọc trơn + đánh vần Cá nhân + cả lớp - Quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - cây bàng - Ghi bảng : cây bàng Cá nhân, cả lớp đọc * Dạy vần anh (Tương tự) - So sánh ang với anh - Giống: a ở đầu - Khác: ng, nh ở cuối Giải lao * Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - Đọc, gạch chân, nêu cấu tạo. Cá nhân, cả lớp - Giải nghĩa từ - nêu và giải nghĩa * Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình Viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh + Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới Nhận xét tiết dạy Tiết 2 1. Luyện tập: a. Luyện đọc: Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh * Dạy câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - quan sát, trả lời Ghi: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa âm - GV giảng nội dung câu ứng dụng Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh * Đọc bài SGK 3 em đọc bài, lớp đồng thanh b. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết HS viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh c. Luyện nói: - Đọc tên bài: Buổi sáng - Trong tranh vẽ gì? - Quan sát , trả lời. - Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? - .cảnh nông thôn. - Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang làm gì ? -.người lớn đi làm, trẻ em đi học. - Buổi sáng mọi người trong nhà em làm những việc gì ? - Buổi sáng em làm những việc gì ? - Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng buổi sáng mùa đông hay mùa hè ? - Trả lời III. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học, khen một số em. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh Tiết 4:Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh vận dụng kiến thứ đã học vào cuộc sống. B. Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ - HS: Bộ đồ dùng C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Kiểm tra: - Tiết trước học bài gì? - Luyện tập - đọc các công thức cộng, trừ trong phạm vi 8 - 2 em - cả lớp làm bảng con: 3 + 5 = 8 8 – 5 = 3 II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 9 * Giới thiệu phép cộng 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - Đính 8 cái mũ lên bảng - Có bao nhiêu cái mũ ? - Có 8 cái mũ GV đính tiếp 1 cái mũ - Cô có thêm mấy cái mũ? - .1 cái mũ - Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là có tất cả mấy cái mũ ? - .có tất cả 9 cái mũ - Vậy 8 cộng 1 bằng mấy ? - 1 cộng 8 bằng mấy ? - 8 cộng 1 bằng 9 - 1 cộng 8 bằng 9 Viết: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - Đọc cá nhân + lớp * Giới thiệu phép cộng 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 ( tương tự ) - Kiểm tra - Luyện đọc: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 - Đọc đồng thanh theo tổ, nhóm, lớp - Đọc cá nhân: 2- 3 em 2. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1( 76) Tính - Nêu yêu cầu - Cho HS nêu miệng kết quả 1 3 4 7 6 3 + + + + + + 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 Bài 2(76) Tính: - Nêu yêu cầu Cho HS làm vở nháp HS khá giỏi làm thêm cột 3 - Chữa bài 2 + 7=9 4 + 5=9 3 + 6=9 8+ 1= 9 0 + 9=9 4+ 4= 8 1+ 7= 8 5 +2 = 7 8- 5 =3 7- 4 =3 0+ 8 =8 6- 1 = 5 Bài 3(77) Tính - Cho HS làm phiếu bài tập - HS khá, giỏi làm thêm cột 2,3 - Nêu yêu cầu 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 4 +1+ 4= 9 6 +1+ 2= 9 1+ 2+ 6= 9 4 +2+ 3 =9 6 +3+ 0 =9 1+5 + 3 =9 Bài 4( 77) Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh Nêu bài toán thích hợp Viết phép tính a. 8 + 1 = 9 b. 7 + 2 = 9 III. Củng cố dặn dò: - Đọc lại công thức cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét tiết học Điều chỉnh Buổi chiều Tiết 1: Tiếng Việt (Ôn) ANG, ANH A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc, viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh và các tiếng từ ứng dụng trong bài. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh yêu thíh môn học. B. Chẩn bị: - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở bài tập tiếng Việt C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: Đọc bài sách giáo khoa Viết bảng con : ang, anh II. Dạy bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Hướng dẫn học sinh đọc bài trên bảng: anh, ang, ung, ưng, iêng, cây bàng, Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài bánh cuốn, mạng nhện, càng cua, anh chàng, bảng đen, Đọc theo tổ, bàn Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió ? Lớp đồng thanh - Đọc bài SGK 2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh - Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài Học sinh viết vở ô li mỗi chữ viết 3 dòng: hải cảng, bánh chưng 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối Điền: ang hay anh - Chú bé trở thành ch ng trai dũng mãnh. - Chị Mơ gánh rau vào thành phố. - Đại bàng dang đôi cánh rộng. bánh cuốn, càng cua, mạng nhện III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Toán (Ôn) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu - Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hoàn thành vở bài tập toán. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi làm bài tập toán. B. Chẩn bị: - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở bài tập Toán C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Kiểm tra : Kết hợp trong bài ôn II. Bài ôn 1. Hoạt động 1: Lý thuyết - Cho học sinh ôn lại bảng cộng trong phạm vi 9 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập - Cá nhân, đồng thanh Bài 1. Tính 1 2 3 4 5 6 7 8 - Cho HS làm bài rồi chữa bài + + + + + + + + 8 7 6 5 4 3 2 1 9 9 9 9 9 9 9 9 Bài 2 : Tính - Cho HS làm bài 4 + 5 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9 3 + 6 = 9 - Chữa bài 4 + 4 = 8 0 + 9 = 9 5 + 2 = 7 1 + 7 = 8 7 – 4 = 3 8 – 5 = 3 6 – 1 = 5 0 + 8 = 8 Bài 3: Tính - Tính lần lượt từ phải sang trái 5 + 4 = 9 6 + 3 = 9 5 + 3 + 1 = 9 6 + 2 + 1 = 9 3. Hoạt động 3: Nâng cao 5 + 2 + 2 = 9 6 + 3 + 0 = 9 Bài 4: Nối theo mẫu 4 + 5 6 + 2 - Làm trên bảng lớp 5 + 2 8 + 1 9 6 + 3 9 + 0 III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, khen một số em Tiết 3: Tự chọn GIÁO VIÊN TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI DẠY Ngày soạn: 20/ 11/ 2012 Ngày giảng Thứ năm ngày 22/ 11/ 2012 Buổi sáng Tiết 1 + 2: Tiếng Việt INH, ÊNH A. Mục đích, yêu cầu. - Học sinh đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ - Trò: Sách, bộ đồ dùng C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: - Tiết trước học bài gì? - Đọc bảng con: Câu ứng dụng bài 44 - Viết từ: rau non, bàn ghế - Đọc sách giáo khoa. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Dạy vần mới * Dạy vần inh - Ghép vần inh - Ghép vần - Nêu cấu tạo? i đứng trước, nh đứng sau Đọc trơn + đánh vần Ghi bảng: inh Cá nhân + cả lớp - Ghép tiếng: tính - Ghép tiếng - Nêu cấu tạo? - t đứng trước inh đứng sau, dấu sắc trên i. Ghi bảng: tính Đọc trơn + đánh vần Cá nhân + cả lớp - Quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - trả lời - Ghi bảng : máy vi tính - đọc cá nhân, cả lớp * Dạy vần ênh (Tương tự) - So sánh inh với ênh - Giống: nh ở cuối vần - Khác: i, ê ở đầu vần + Đọc toàn bài Giải lao 3. Dạy từ ngữ ứng dụng đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương - tìm vần mới học, nêu cấu tạo. - đọc cá nhân, cả lớp - Giải nghĩa từ: Dành cho HS khá và giỏi - Tự nêu và giải nghĩa” bệnh viện” là nơi khám và chữa bệnh cho mọi người 4. Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình Viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh + Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới - bạn Minh, làm tính, mệnh lệnh Nhận xét tiết dạy Tiết 2 5. Luyện tập: a. Luyện đọc: Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh * Dạy câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Quan sát và trả lời - Ghi: Cái gì cao lớn lênh khênh Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa vần mới Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh - Giải đố: Cái thang * Đọc bài SGK 3 em đọc bài, lớp đồng thanh b. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết HS viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh c. Luyện nói: - Tranh vẽ gì? - Trả lời - Trong các máy ở tranh minh hoạ có những máy gì em biết? - Học sinh nêu tên. - Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ? - Máy nổ dùng để làm gì? - Máy khâu dùng để làm gì? - Máy tính dùng để làm gì ? - .. cày đất, em thường thấy ở vùng nông thôn - . Dùng để phát điện. - .may quần áo - .. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Nói về các loại máy. III. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, khen một số em Dặn chuẩn bị bài sau Điều chỉnh .. . Tiết 3: Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh có tính cẩn thận làm phép tính. B. Chuẩn bị: - SGK, bộ đố dùng. C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Kiểm tra: - Tiết trước học bài gì? - Phép cộng trong phạm vi 9 - đọc các công thức cộng trong phạm vi 8 - 2 em - cả lớp làm bảng con: 3 + 5 = 8 II. Bài mới: 1. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9 * Giới thiệu phép trừ: 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 - Đính 9 ngôi sao lên bảng - Có bao nhiêu ngối sao? - Có 9 ngôi sao GV gạch bớt 1 ngôi sao - Cô gạch đi mấy ngôi sao? - .1 ngôi sao - Có 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại mấy ngôi sao? - .còn lại 8 ngôi sao. - Vậy 9 trừ 1 bằng mấy ? - 9 trừ 8 bằng mấy ? - 9 trừ 1 bằng 8 - 9 trừ 8 bằng 1 Viết: 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 - Đọc cá nhân + lớp * Giới thiệu phép trừ: 9 – 2 = 7 9 - 7 = 2 9 – 3 = 6 9 - 6 = 3 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 ( tương tự ) - Kiểm tra - Luyện đọc: 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 9 – 2 = 7 9 - 7 = 2 9 – 3 = 6 9 - 6 = 3 9 – 4 = 5 9 - 5 = 4 - Đọc đồng thanh theo tổ, nhóm, lớp - Đọc cá nhân: 2- 3 em 2. Thực hành Bài 1( 73) Tính - Nêu yêu cầu - Cho HS nêu miệng kết quả 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 - - - - - - - - - - 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 8 7 6 5 4 3 2 1 0 9 Bài 2(73) Tính - Cho HS làm phiếu bài tập - HS khá giỏi làm thêm cột 4 8 +1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3=9 5 + 4 =9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3=6 9 – 4 =5 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6=3 9 – 5 =4 Bài 3(74) Số ? - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bảng lớp HS khá giỏi làm thêm cột bảng 2 vở nháp 9 7 4 3 8 5 2 5 6 1 4 - 4 + 2 9 8 7 6 5 4 5 4 3 2 1 0 7 6 5 4 3 2 Bài 4( 74) Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bảng con III. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài - Quan sát hình vẽ - Viết phép tính 9 – 4 = 5 - Đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 9 - Nhận xét tiết học, khen một số em - Dặn chuẩn bị bài sau - 1 em Điều chỉnh .. . Tiết 4: Thủ công GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN DẠY Buổi chiều Tiết 1: Tiếng Việt (Ôn) INH, ÊNH A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc, viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh và các tiếng từ ứng dụng trong bài. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh chịu khó học bài. B. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở bài tập Tiếng Việt C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: Đọc bài sách giáo khoa Viết bảng con: inh, ênh` II. Dạy bài mới: 1. Luyện đọc. Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng lớp - inh, enh, anh, ang, uông, ương, cành Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Chanh, thung lũng, nhà trường, bánh trưng, hiền lành, buổi sáng Đọc theo tổ, bàn Cái gì cao lớn lênh khênh Lớp đồng thanh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra ? - Đọc bài trên bảng lớp 2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài Học sinh viết vở ô li mỗi chữ viết 1 dòng: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. 2. Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối Điền: inh hay ênh - Viết theo mẫu Cao thênh thang rộng tinh mơ sáng lênh khênh mái đình gọng kính bệnh viện - thông minh thông minh ễnh ương ễnh ương III. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Toán (Ôn) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu: - Làm thành thạo phép trừ các số trong phạm vi đã học. - Rèn kĩ năng làm toán cho học sinh. - Hoàn thành vở bài tập toán B. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài ôn - HS: Vở bài tập Toán C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: II. Bài ôn 1. Hoạt động 1: Lý thuyết - Cho học sinh ôn lại bảng trừ trong phạm vi 9 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính 9 9 9 9 9 9 9 9 Cho HS làm vở ô li - - - - - - - - - Chữa bài 4 3 7 6 5 8 7 2 5 6 2 3 4 1 2 8 Bài 2: Tính: - Nêu yêu cầu Cho HS làm vở ô li 8 + 2 = 10 3 + 5 = 8 6 + 3 = 9 9 - 2 = 7 9 – 3 = 6 9 - 3 = 6 - Chữa bài 9 - 7 = 2 9 – 6 = 3 9 - 6 = 3 5 + 4 = 9 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 Bài 3: Tính Cho HS làm vở ô li - Chữa bài - Nêu yêu cầu 9 – 3 – 2 = 4 9 – 4 – 5 = 0 9 - 4 – 1 = 4 9 – 8 – 0 = 1 9 – 6 – 2 = 1 9 – 2 – 7 = 0 3. Hoạt động 3: Nâng cao Bài 4: Số ? - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài 9 5 3 3 8 5 7 4 6 6 1 4 2 - Chữa bài III. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH TRƯỜNG LỚP A. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - HS nhận thấy tầm quan trọng của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. B. Thời gian, địa điểm: - Thời gian: 35 Phút - Địa điểm: Ở trong lớp học C. Đối tượng: - HS lớp 1A1, số HS: 23 em D. Chuẩn bị: - Phương tiện: chổi, cây lau nhà, - Tổ chức: HS thực hiện làm vệ sinh trường lớp E. Tiến hành các hoạt động 1. Giới hiệu bài: - GV nêu yêu cầu bài học 2. Giảng bài: a. Hoạt động 1: Thảo luận - Để có môi trường trong lành giúp các em có sức khỏe để học tập tốt chúng ta - Thảo luận theo cặp đôi - Trình bày: luôn làm vệ sinh trường cần làm gì để trường lớp luôn sạch ? lớp như: quét dọn thường xuyên, vứt rác
Tài liệu đính kèm: