TUẦN 17
Thứ hai ngày 17 thỏng 12 năm 2012.
Chào cờ đầu tuần
.
Học vần
BÀI 69 : UM - IM
I. MỤC TIấU.
- Đọc được : ăt, ât ,rửa mặt ,đấu vật ;từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được ;ăt ât ,rửa mặt, đấu vật .
- HS khá giỏi luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:- Sỏch giỏo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1,
bảng con,vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Tiết1
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các từ : bỏnh ngọt, bói cỏt, trỏi nhút, tiếng hút.
- Đọc câu ứng dụng:
GV nhận xột bài cũ
a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: im - Gv giới thiệu: Vần ăt được tạo bởi: ă và t - Cho hs ghộp vần ăt vào bảng gài. b. Đỏnh vần và đọc trơn: - Gv phỏt õm mẫu: ăt - Gọi hs đọc: ăt - Gv viết bảng mặt và đọc. - Nờu cỏch ghộp tiếng mặt (Âm ch trước vần im sau.) - Yờu cầu hs ghộp tiếng: mặt - Cho hs đỏnh vần và đọc: mờ - ăt - mắt - nặng - mặt - Gọi hs đọc toàn phần: ăt- mặt - rửa mặt. Vần õt: (Gv hướng dẫn tương tự vần õt.) - So sỏnh ăt với õt. (Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khỏc nhau õm đầu vần là ă và õ). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cỏch viết: ăt, õt ,rửa mặt ,đấu vật.( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Nhận xột chiều cao, khoảng cỏch viết trờn khụng. Cho hs viết bảng con - Gv quan sỏt sửa sai cho hs. - Nhận xột bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc cỏc từ ứng dụng: đụi mắt , mật ong , bắt tay , thật thà. - Gv nhận xột, sửa sai cho hs. - Gv giải nghĩa từ. HS chỳ ý lắng nghe - 1 vài hs nờu. - Hs ghộp vần ăt. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dừi. - 1 vài hs nờu. - Hs tự ghộp. - Hs đỏnh vần và đọc. - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Thực hành như vần ăt. - 1 vài hs nờu. - 5 hs đọc. - Hs theo dừi. - Hs quan sỏt. - Hs luyện viết bảng con: ăt, õt ,rửa mặt ,đấu vật Cho HS tỡm tiếng ,từ cú vần mới Tiết 2 a. Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS. - GV chỉ bảng: HD HS đọc cõu ƯD. b. Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cỏch viết - Nhận xột, chấm vở c. Luyện núi Hỏi: Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đõu? H? Em thấy gỡ trong cụng viờn? 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phỏt õm theo lớp, nhúm, cỏ nhõn * Biết đọc trơn - HS viết vào vở: ăt, õt, rửa mặt, đấu vật, trong vở tập viết. *Viết được đủ số dũng quy định - HS núi tờn câu chuyện: “Ngày chủ nhật”. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: . Đạo đức TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 2) I. MỤC TIấU. - Nờu được một số biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nờu được lợi ớch của việc giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Vở BT Đạo đức 1 - Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của GV Hoạt đụng của HS 1. Bài cũ: - Tiết trước em học bài gì? - Để giữ trật tự trong trường học các em cần thực hiện tốt những điều gì? 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- ghi bảng. a. Thông báo kết quả thi đua giữ trật tự trong trường học, lớp học: - GVHDHS nhận xét việc giữ trật tự của các cá nhân, tổ trong tuần qua. - Gv thông báo kết quả thi đua trong tuần qua, nêu gương những cá nhân, tổ thực hiện tốt, nhắc nhở những cá nhân, tổ chưa thực hiện tốt. b. Làm bài tập 3: - GVHDHS nhận xét nội dung tranh ở bài tập 3: + Các bạn HS đang làm gì trong lớp? + Các bạn có trật tự không? trật tự như thế nào? - GV kết luận: Trong lớp khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu xây dựng bài. Không có bạn nào làm việc riêng, nói chuyện riêng trong giờ học. Các em cần noi theo các bạn đó. c. Làm bài tập 5: - GVHDHS quan sát tranh ở bài tập 5 và thảo luận: + Cô giáo đang làm gì với các bạn HS? + Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì? + Việc đó có trật tự không? Vì sao? + Việc đó gây tác hại gì cho cô giáo và cho việc học tập của các bạn trong lớp? - GV kết luận: Trong giờ học có hai bạn dành nhau quyển truyện mà không chăm chú học hành. Việc làm mất trật tự đó gây nhốn nháo, cản trở việc giảng bài của cô giáo, việc học tập của cả lớp. Hai bạn đó thật đáng chê. Các em cần tránh những việc làm như vậy. 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xột giờ học - Vài em nêu, lớp nhận xét. - HS nêu nhận xét. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS làm việc cá nhân và nêu ý kiến của mình. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận theo cặp. - Vài em nêu ý kiến. - Lớp nhận xét, bổ sung. .. Thủ cụng* Gấp cái ví (Dạy buổi 2) I. MỤC TIấU: - Biết cách gấp cái ví bằng giấy. - Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Caực loaùi giaỏy maứu , bỡa vaứ dung cuù keựo ,hoà, thửục keỷ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- ghi bảng. a. GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - GV đưa các ví gấp mẫu cho HS quan sát, nhận xét. b. GV hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn từng bước chậm để HS quan sát nắm được các quy trình gấp cái ví. + Bước 1: Lấy đường dấu giữa. - Hướng dẫn HS đặt tờ giấy màu hình chữ nhật xuống bàn mặt màu ở dưới, gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa. + Bước 2: Gấp 2 mép ví. Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô + Bước 3: Gấp ví. - Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa. - Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy. - Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví. - Gấp đôi hình theo đường dấu giữa , cái ví được gấp hoàn chỉnh. c. HDHS thực hành gấp cái ví trên tờ giấy nháp: - Yêu cầu HS gấp cái ví. - GV theo dõi HD thêm cho một số em còn lúng túng. d. Đánh giá- nhận xét: - Nhận xét việc chuẩn bị vật liệu và dụng cụ học tập, việc vận dụng thực hành của HS... 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xột tiết học - Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn. - HS theo dõi quan sát và nhận xét. - HS theo dõi các bước HD của GV. - HS tập gấp cái ví trên tờ giấy nháp. ____________________________________________________________ Thứ ba ngày 18 thỏng 12 năm 2012. Học vần Bài 70 : ễT - ƠT I. MỤC TIấU : - Đọc được : ụt ,ơt ,cột cờ ,cỏi vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ụt, ơt, cột cờ,cỏi vợt . - Luyện núi từ 2 -4 cõu theo chủ đề ;Những người bạn tốt . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sỏch giỏo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết bảng con: đụi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà . - Đọc cõu ứng dụng GV nhận xột bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đụng của HS II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần:Vần ụt a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: ụt -Gv giới thiệu: Vần ụt được tạo nờn bởi 2 õm ụ và tờ, õm ụ đứng trước, õm tờ đứng sau. - Cho hs ghộp vần ụt vào bảng gài. b. Đỏnh vần và đọc trơn: - Gv phỏt õm mẫu: ụt - Gọi hs đọc: ụt - Gv viết bảng xiờm và đọc. - Nờu cỏch ghộp tiếng cột (Âm t trước vần ụt sau.) - Yờu cầu hs ghộp tiếng: cột - Cho hs đỏnh vần và đọc:Cờ - ụt- cụt- nặng - cột - Gọi hs đọc toàn phần: ụt , cột ,cột cờ. Vần ơt: (Gv hướng dẫn tương tự vần : ụt.) - So sỏnh : ụt với ơt. (Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khỏc nhau õm đầu vần là ụ và ơ). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cỏch viết: ụt, ơt, cột cờ,cỏi vợt( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Nhận xột chiều cao, khoảng cỏch viết trờn khụng -Cho hs viết bảng con- Gv quan sỏt sửa sai cho hs. - Nhận xột bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc cỏc từ ứng dụng: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa - Gv giải nghĩa từ - Gv nhận xột, sửa sai cho hs. HS chỳ ý lắng nghe HS lắng nghe - 1 vài hs nờu. - Hs ghộp vần ụt. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dừi. - 1 vài hs nờu. - Hs tự ghộp. - Hs đỏnh vần và đọc. - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Thực hành như vần: ụt. - 1 vài hs nờu. - Hs quan sỏt. - Hs luyện viết bảng con. Cho HS tỡm tiếng ,từ cú vần mới Tiết 2 a. Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Quan saựt tranh :Tranh vẽ gỡ? - GV chỉ bảng: cõu ứng dụng -Yờu cầu đọc cõu ứng dụng b. Luyện viết: - GV viết mẫu và HD cỏch viết - Nhận xột, chấm vở c. Luyện nói: - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những thứ gỡ? + Em hóy cho cụ biết tranh vẽ gỡ? + Hóy giới thiệu tờn bạn em thớch nhất. + Vỡ sao em thớch bạn đú? + Em cú thớch nhiều bạn tốt khụng? - GV và HS nhận xột cỏc ý kiến * Cõy xanh cho con người ớch lợi gỡ - Gv nhận xột, khen hs núi hay. 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột tiết học - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phỏt õm, nhúm, cỏ nhõn Quan saựt tranh trả lời cõu hỏi - Tỡm tiếng chứa vần mới - Đọc cỏ nhõn: lớp, nhúm - Viết vào vở tập viết: ụt, ơt, cột cờ,cỏi vợt . - Theo dừi, quan sỏt tranh - HS núi tờn theo chủ đề : Người bạn tốt + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: Quan sát tranh và trả lời .. Thể dục ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ (Đồng chớ Phượng dạy) .. Toỏn Tiết 63: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU. - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được cỏc số theo thứ tự qui định ; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sỏch Toỏn 1. - Bộ đũ dựng Toỏn 1: que tớnh, bảng con, bỳt chỡ, thước kẽ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt đụng của HS 1. Bài cũ: - Gọi HS làm bài tập. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- HDHS luyện tập. Bài 1: - Điền số. - Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Gọi HS lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: - Viết các số 7, 5, 2, 9, 8: - Hướng dẫn HS làm bài. - GV nhận xét bổ sung. Bài 3: - Viết phép tính thích hợp. a, Gọi HS nêu bài toán. - Hãy nêu phép tính? b. Gọi HS nêu bài toán theo tóm tắt. - Cho HS nêu phép tính. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xột tiết học - HS làm bài, lớp nhận xét, bổ sung. 8 = 5 + 3 10 = 8 +2 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4 a, Bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9. b,Lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2. - HS nêu bài toán : Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? - Phép tính: 4 + 3 = 7 - HS nêu bài toán. - Phép tính: 7 - 2 = 5 ____________________________________________________________ Thứ tư ngày 19 thỏng 12 năm 2012. Học vần Bài 71: ET - ấT I. MỤC TIấU : - HS đọc được: et – ờt – bỏnh tột – dệt vải; từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: et – ờt – bỏnh tột – dệt vải - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Chợ tết II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Sỏch giỏo khoa,bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1, bảng con,vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết: cơn sốt xay bột quả ớt . - Đọc toàn bài GV nhận xột bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đụng của HS 2. Bài mới : - Giới thiệu bài: - Dạy vần:Vần et a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: et Gv giới thiệu: - Vần et được tạo nờn bởi 2 õm e và tờ, õm e đứng trước, õm tờ đứng sau. - Cho hs ghộp vần et vào bảng gài. b. Đỏnh vần và đọc trơn: - Gv phỏt õm mẫu: et - Gọi hs đọc: et - Gv viết bảng tột và đọc. - Nờu cỏch ghộp tiếng tột tiếng tột cú õm tờ đứng trước vần et đứng sau dấu sắc trờn e. - Yờu cầu hs ghộp tiếng: tột - Cho hs đỏnh vần và đọc: tờ - et – tột – sắc – tột – tột - Gọi hs đọc toàn phần: et - tột - bỏnh tột Vần ờt: (Gv hướng dẫn tương tự vầ ờtt.) - So sỏnh et với ờt. (Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khỏc nhau õm đầu vần là e và ờ). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cỏch viết: et – ờt – bỏnh tột – dệt vải ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Nhận xột chiều cao, khoảng cỏch viết trờn khụng. - Cho hs viết bảng con Gv quan sỏt sửa sai cho hs. - Nhận xột bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc cỏc từ ứng dụng: nột chữ con rết sấm sột kết bạn - Gv giải nghĩa từ - Gv nhận xột, sửa sai cho hs. Yờu cầu HS tỡm tiếng từ mới HS chỳ ý theo dừi HS chỳ ý theo dừi - 1 vài hs nờu. - Hs ghộp vần et. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dừi. - 1 vài hs nờu. - Hs tự ghộp. - Hs đỏnh vần và đọc. - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Thực hành như vần et. - 1 vài hs nờu. - Hs quan sỏt. - 1 vài hs nờu. - Hs luyện viết bảng con. - 5 hs đọc. - Hs theo dừi. H S tỡm và nờu tiếng từ mới Tiết 2 a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc cỏc cõu ứng dụng - Cho HS quan sỏt nờu nội dung tranh. - Tỡm , gạch chõn tiếng cú vần mới ? - HS phõn tớch, đỏnh vần tiếng - Đỏnh vần , đọc trơn b. Luyện viết ở tập viết - HD cỏch trỡnh bày - Lưu ý tư thế ngồi , cỏch cầm bỳt - Thu chấm bài - Nhận xột , chỉnh sửa chữ c. Luyện núi: - Cho HS quan sỏt tranh , gợi ý. Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? + Em đó đi chợ tết bao giờ chưa? + Em thấy chợ tết như thế nào? + Em thấy chợ tết cú đẹp khụng? + Em cú thớch chợ tết khụng? 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học Cỏ nhõn, dóy , lớp - Cỏ nhõn , dóy , lớp - HS nờu - Đọc nhẩm - Đọc cỏ nhõn , bàn , tổ , lớp - Cả lớp , cỏ nhõn HS viết: et – ờt – bỏnh tột – dệt vải. trong vở tập viết *Viết được đủ số dũng quy định - HS núi tờn theo chủ đề : - Chợ tết - Vài nhúm lờn trỡnh bày - Nhận xột + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: .. Toỏn Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU : - Thực hiện so sánh các số, biết thực hiện các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sỏch Toỏn 1+ Bộ đồ dựng Toỏn 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Gọi HS làm bài tập. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- HDHS luyện tập. Bài 1: - Nối các chấm theo thứ tự. - Gọi 2 em lên bảng nối. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: - Tính: a, Gọi HS lên bảng làm. b, Gọi HS lên bảng làm : - GV nhận xét bổ sung. Bài 3: - Điền dấu: , = . - Yêu cầu HS làm vào vở . - Cho HS đổi vở kiểm tra của nhau. Bài 4: - Viết phép tính thích hợp. a, Gọi HS nêu bài toán theo tóm tắt. - Cho HS nêu phép tính. b, Gọi HS nêu bài toán theo tóm tắt. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học - HS làm bài, lớp nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện. 5 4 + 5 - 7 = 2 1 + 2 + 6 = 9 3 - 2 + 9 = 10 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 - HS nêu bài toán. - Phép tính: 5 + 4 = 9 - HS nêu bài toán và giải . .. Tự nhiờn xó hội GIỮ GèN LỚP HỌC SẠCH SẼ (Đồng chớ Huế dạy) Thứ năm ngày 20 thỏng 12 năm 2012. Học vần Bài 72 : UT - ƯT I. MỤC TIấU. - Đọc được ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ; ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng. - HS khỏ,giỏi luyện núi từ 2 -4 cõu theo chủ đề ; nhún ỳt, em ỳt, sau rốt . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Sách giáo khoa. Bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1. Một số tranh vẽ minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết: nột chữ, sấm sột, con rết. - Đọc câu ứng dụng: GV nhận xột bài cũ Hoạt động của GV Hoạt đụng của HS 2. Bài mới : - Giới thiệu bài: - Dạy vần:Vần et a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu vần mới: ut Gv giới thiệu: - Vần ut được tạo nờn bởi 2 õm u và tờ, õm u đứng trước, õm tờ đứng sau. - Cho hs ghộp vần et vào bảng gài. b. Đỏnh vần và đọc trơn: - Gv phỏt õm mẫu: ut - Gọi hs đọc: ut - Gv viết bảng bỳt và đọc. - Nờu cỏch ghộp tiếng bỳt tiếng bỳt cú õm bờ đứng trước vần ut đứng sau dấu sắc trờn u. - Yờu cầu hs ghộp tiếng: bỳt - Cho hs đỏnh vần và đọc: bờ - ut – bỳt – sắc – bỳt – bỳt - Gọi hs đọc toàn phần: ut, bỳt, bỳt chỡ, Vần ưt: (Gv hướng dẫn tương tự vầ ờtt.) - So sỏnh ut với ưt. (Giống nhau: Âm cuối vần là t. Khỏc nhau õm đầu vần là u và ư). c. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cỏch viết: ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng. ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) - Nhận xột chiều cao, khoảng cỏch viết trờn khụng. - Cho hs viết bảng con Gv quan sỏt sửa sai cho hs. - Nhận xột bài viết của hs. d. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc cỏc từ ứng dụng: chim cỳt sứt răng sỳt búng nứt nẻ - Gv giải nghĩa từ - Gv nhận xột, sửa sai cho hs. Yờu cầu HS tỡm tiếng từ mới HS chỳ ý theo dừi HS chỳ ý theo dừi - 1 vài hs nờu. - Hs ghộp vần et. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dừi. - 1 vài hs nờu. - Hs tự ghộp. - Hs đỏnh vần và đọc. - Đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Thực hành như vần ut. - 1 vài hs nờu. - Hs quan sỏt. - 1 vài hs nờu. - Hs luyện viết bảng con. - 5 hs đọc. - Hs theo dừi. H S tỡm và nờu tiếng từ mới Tiết 2 a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc cỏc cõu ứng dụng - Cho HS quan sỏt nờu nội dung tranh. - Tỡm , gạch chõn tiếng cú vần mới ? - HS phõn tớch, đỏnh vần tiếng - Đỏnh vần , đọc trơn b. Luyện viết ở tập viết - HD cỏch trỡnh bày - Lưu ý tư thế ngồi , cỏch cầm bỳt - Thu chấm bài - Nhận xột , chỉnh sửa chữ c. Luyện núi: - Cho HS quan sỏt tranh , gợi ý. Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? Cả lớp giơ ngún tay ỳt và nhận xột so ngún như thế nào? - Kể cho cỏc bạn tờn em ỳt của mỡnh? - Em ỳt là em lớn nhất hay bộ nhất? - Quan sỏt tranh đàn vịt, chỉ con vật đi sau cựng? 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học Cỏ nhõn, dóy , lớp - Cỏ nhõn , dóy , lớp - HS nờu - Đọc nhẩm - Đọc cỏ nhõn , bàn , tổ , lớp - Cả lớp , cỏ nhõn HS viết: ut, ưt, bỳt chỡ, mứt gừng. trong vở tập viết *Viết được đủ số dũng quy định - HS núi tờn theo chủ đề : “Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt”. - Vài nhúm lờn trỡnh bày - Nhận xột + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: Âm nhạc HỌC HÁT:NẮNG SỚM (Đồng chớ Sang dạy) Toỏn Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU. - Biết cấu tạo trong phạm vi 10; Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. - Bộ đồ dựng Toỏn 1 - Sử dụng tranh SGK Toỏn 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Gọi HS làm bài tập. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài học- HDHS luyện tập. Bài 1: a. HDHS tính và viết kết quả thẳng cột. - Yêu cầu HS làm . b. HDHS thực hiện dãy tính. - Gọi HS lên bảng làm. - GV nhận xét và chữa bài. Bài 2: - HDHS điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Yêu cầu HS làm bài. - GVnhận xét, bổ sung. Bài 3: - GV viết các số 6, 8 , 4 , 2 , 10 - Trong dãy số đó số nào lớn nhất? - Số nào bé nhất ? Bài 4: - HDHS nhìn tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố- dặn dò: Nhận xột giờ học - HS làm bài, lớp nhận xét, bổ sung. - HS làm bảng con. 10 7 8 1 8 – 5 – 2 = 1 10 – 9 + 7 = 8 4 + 4 – 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9 8 = 3 + 5 9 = 10 – 1 7 = 0 + 7 - HS nêu: + Số lớn nhất là: 10 + Số bé nhất là: 2 - HS nêu bài toán : Có 5 con cá, mẹ mua thêm 2 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá? Thứ sỏu ngày 21 thỏng 12 năm 2012. Tập viết TUẦN 15: THANH KIẾM,ÂU YẾM,AO CHUễM, BÁNH NGỌT,BÃI CÁT,THẬT THÀ I. MỤC TIấU. -Viết đỳng cỏc chữ : thanh kiếm , õu yếm , cao chuụm , bành ngọt . kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Sách giáo khoa. Bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1. Một số tranh vẽ minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt đụng của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: đỏ thắm, mầm non, chụm chụm. 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2 :Quan sỏt chữ mẫu và viết bảng con - GV đưa chữ mẫu -Đọc và phõn tớch cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khú - Sử dụng que chỉ tụ chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Hoạt động 3: Thực hành - Hỏi: Nờu yờu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: Chỳ ý HS: - Bài viết cú 6 dũng, khi viết cần nối nột với nhau ở cỏc con chữ. GV theo dừi , uốn nắn, giỳp đỡ những HS yếu kộm. - Chấm bài HS đó viết xong ( Số vở cũn lại thu về nhà chấm) - Nhận xột kết quả bài chấm. 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học - hs viết bảng con HS quan sỏt 4 HS đọc và phõn tớch HS quan sỏt HS viết bảng con: thanh kiếm, õu yếm ao chuụm, bỏnh ngọt 2 HS nờu HS quan sỏt HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại Tập viết TUẦN 16: XAY BỘT,NẫT CHỮ,KẾT BẠN, CHIM CÚT,CON VỊT,THỜI TIẾT I. MỤC TIấU. -Viết đỳng cỏc chữ : xay bột , nột chữ , kết bạn ,chim cỳt . kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Sách giáo khoa. Bộ thực hành Tiếng Việt lớp 1. Một số tranh vẽ minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động của GV Hoạt đụng của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: bỏnh ngọt,bói cỏt, thật thà 2.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2 :Quan sỏt chữ mẫu và viết bảng con - GV đưa chữ mẫu -Đọc và phõn tớch cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khú - Sử dụng que chỉ tụ chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Hoạt động 3: Thực hành - Hỏi: Nờu yờu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: Chỳ ý HS: - Bài viết cú 6 dũng, khi viết cần nối nột với nhau ở cỏc con chữ. GV theo dừi , uốn nắn, giỳp đỡ những HS yếu kộm. - Chấm bài HS đó viết xong ( Số vở cũn lại thu về nhà chấm) - Nhận xột kết quả bài chấm. 3. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học - hs viết bảng con HS quan sỏt 4 HS đọc và phõn tớch HS quan sỏt HS viết bảng con: xay bột, nột chữ kết bạn, chim cỳt 2 HS nờu HS quan sỏt HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại .. Toỏn KIỂM TRA CUỐI Kè 1 I. MỤC TIấU : - Tập trung vào đỏnh giỏ . - Đọc, viết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 cộng, trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng cỏc hỡnh đó học; viết phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Sỏch Toỏn 1+ Bộ đồ dựng Toỏn 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài 1: (1 điểm) Tính. 10 9 .......... ư 7 4 .......... ư 8 5 .......... ư 9 1 .......... + 6 4 .......... + 2 2 .......... + Bài 2: (1 điểm) Tớnh. 4 + 5 = .. 4 + 3+ 2 =.. 10 – 3 = 10 – 0 – 6 = . Bài 3: (1 điểm) Cho các sụ́: 4 , 3, 9, 5, 6. a. Viờ́t các sụ́ thứ tự từ bé đờ́n lớn: .. b. Viờ́t các sụ́ thứ tự từ lớn đờ́n bé: .. Bài 4: (1 điểm) Điờ̀n dṍu thích hợp vào ụ trụ́ng. > < = 6 + 3 4 + 4 10 5 + 5 ? ?? 10 + 0 9 ư 1 3 + 3 5 3 + 3 5 10 + 0 9 ư 1 Bài 6: (1 điểm) Số? 3 + = 8 9 - = 6 + 4 = 8 7 - = 5 Bài 7: (1 điểm) Viờ́t phép tính thích hợp. a) An có : 5 nhãn vở Cho bạn : 2 nhãn vỡ Còn : . nhãn vở ? b) Có : 6 con gà Mua thờm : 4 con gà Có tṍt cả : . con gà ? .. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT LỚP I . NHẬN XẫT TUẦN 17. Giỏo viờn nhận xột cỏc ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về cỏc mặt sau: 1. Về chuyờn cần. - Học sinh đi học đều, đỳng giờ. - Khụng cú hiện tượng học sinh đi học muụn. 2. Về đạo đức. - Hầu hết học sinh đó
Tài liệu đính kèm: