Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 10 năm 2010

 Tuần 10 : Tiết 20: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A)

 Bài 20 : Ôn bài ay , â - ây

I. Mục tiêu :

- HS đọc và viết được ay , â - ây, mây bay, nhảy dây.

- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .

- HS làm các bài tập: Nối từ thành câu.

- HS có ý thức học tập bộ môn .

II. Đồ dùng dạy học :

- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập

- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.

 

doc 17 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 10 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 20 tháng 10 năm 2012. 
	Ngày dạy : Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012. 
 	 ( Chuyển day : ./ .. /..)
 Tuần 10 : Tiết 20: Tiếng Việt ( Tăng cường 1B + 1A)
 Bài 20 : Ôn bài ay , â - ây
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ay , â - ây, mây bay, nhảy dây.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối từ thành câu. 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập
- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1.ổn định tổ chức :
 2 Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho hs viết bảng con: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây.
- GV nhận xét
 3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
 + Đọc bài trong SGK:
GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Nhận xét .
+ Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
+ Làm bài tập:
* Bài tập 1 : Nối
Suối chảy
Chú Tư
Bầy cá
bơi lội.
đi cày.
qua khe đá.
 - Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc từ, cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Viết vở ô li:
- Cho HS nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết vào vở: máy cày, gà gáy, vây cá, thợ xây, cối xay, suối chảy qua khe đá.
- GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu. 
 4. Củng cố, dặn dò:
- Cho hs chơi trò chơi thi tìm tiếng có vần: ay, ây 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con: ay, â- ây,...
- Đọc SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Thi đọc cá nhân 
- Nhận xét .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- viết vào bảng con : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
- Nhận xét bài của bạn.
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm từ thích hợp để nối
Suối chảy
Chú Tư
Bầy cá
bơi lội.
đi cày.
qua khe đá.
- Nêu kết quả : Suối chảy qua khe đá.
Chú Tư đi cày. Bầy cá bơi lội.
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu
- HS nghe - viết vào vở theo hướng dẫn
mỏy cày, gà gỏy, võy cỏ, cối xay, thợ xõy, suối chảy qua khe đỏ 
- HS đổi vở nhận xét bài của bạn. 
- HS thi đua tìm tiếng có vần mới:
ay: cay, cáy, tay, thay, day, đay,.....
ây: cây, cấy, thấy, tấy, tẩy, phẩy,....
- HS lắng nghe
 Tuần 10 : Tiết 10: Chào cờ 
 Ngày soạn : Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012. 	 Ngày dạy : Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012. 
 	 ( Chuyển day : Ngày . / ./)
 Tuần 10 : Tiết 21: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A)
 Bài 21 : Ôn bài : eo - ao
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập : Nối từ với tranh, nối từ với từ.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- Giáo viên : SGK , tranh vẽ bài tập 2
- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1.ổn định tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao 
- GV nhận xét
 3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
 + Đọc bài trong SGK:
GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét 
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
 + Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
+ Làm bài tập:
* Bài tập 1 : Nối
 - Cho HS quan sát tranh ,nêu yêu cầu 
- Cho HS đọc từ, cho HS nối với tranh thích hợp .
- Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả.
- GV nhận xét .
* Bài tập 2: Nối.
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho hs đọc từ
- GV nhận xét
Chú khỉ
Mẹ may
Chị Hà
 áo mới.
 khéo tay.
 trèo cây.
* Bài tập 3: Viết vở ô li.
- Nêu yêu cầu
- GV đọc cho HS viết vào vở:leo trèo, chào cờ, tờ báo, mào gà, mẹ may áo mới. 
- GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu.
- Chấm 1 số bài 
 4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS thi tìm tiếng có vần eo, ao
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con 
- Nhận xét 
- Mở SGK 
- Thi đọc cá nhân
- Nhận xét bạn đọc .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Viết vào bảng con theo tổ :
Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nhận xét , đọc bài
Cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà.
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập trên bảng lớp 
Chú khỉ
Mẹ may
Chị Hà
 áo mới.
 khéo tay.
 trèo cây.
- Nêu kết quả: Chú khỉ trèo cây, Mẹ may áo mới, Chị Hà khéo tay.
- HS nghe – viết bài vào vở
 leo trốo, chào cờ, tờ bỏo, mào gà, mẹ may ỏo mới, chị hà khộo tay
- Đổi vở nhận xét bài của bạn
- eo: mèo, tèo, khèo,...
- ao: xào, tào, hào, thào,...
 Tuần 10: Tiết 20 : Toán ( Tăng cường 1B + 1 A)
 Bài 20: Ôn : Phép trừ trong phạm vi 3 .
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: VBT toán 1,
- HS : Vở ô li, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho hs làm bảng con:1+2=..., 3-2=...
3-1=...
- GV nhận xét
 3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Gọi HS lần lượt đọc các phép trừ trong phạm vi 3.
- GV nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 1. Tính:
1+2=...
3-2=...
3-1=...
3-1=...
3-2=...
2-1=...
1+1=...
3-1=...
2-1=...
2-1=...
3-1=...
3-2=...
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs trả lời miệng, GV ghi bảng
- GV nhận xét
+ Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 2
 2
 3
 3
 3
 3
-
-
-
-
-
-
 1
 ...
 2
 1
 ...
 ...
 ...
 1
 ...
 ...
 2
 1
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bảng con
- GV nhận xét
+ Bài 3. Nối phép tính với số thích hợp:
 3 - 2
 2 - 1
 3 - 1
 1
 2
 3
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- Chia thành 2 đội , mỗi đội cử 3 em
- GV hướng dẫn hs chơi
- Nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò.
- Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn bài.
- Hát 
- Tổ 1: 1+2=3
- Tổ 2: 3-2=1
- Tổ 3: 3-1=2
- HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1.
- HS nhận xét
- HS nêu cách làm
- HS nối tiếp nhau trả lời
1+2= 3
3- 2= 1
3- 1= 2
3-1= 2
3-2= 1
2-1= 1
1+1= 2
3-1= 2
2-1= 1
2-1= 1
3-1= 2
3-2= 1
- HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS làm bảng con theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính
 2
 2
 3
 3
 3
 3
-
-
-
-
-
-
 1
 1
 2
 1
 1
 2
 1
 1
 1
 2
 2
 1
- HS chơi trò chơi
- Đội nào nối nhanh và đúng thì thắng
 3 - 2
 2 - 1
 3 - 1
 3
 2
 1
- HS đọc các phép trừ trong phạm vi 3
 Ngày soạn : Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012. 
 	Ngày dạy : Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012. 
 ( Chuyển day : Ngày  /  /)
	 Tuần 10 : Tiết 21: Tiếng Việt ( Tăng cường 1A)
 Bài 21: Ôn bài: eo - ao
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập : Nối từ với tranh, nối từ với từ.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- Giáo viên : SGK , tranh vẽ bài tập 2
- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 1.ổn định tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao 
- GV nhận xét
 3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
 + Đọc bài trong SGK:
GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét 
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
 + Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
+ Làm bài tập:
* Bài tập 1 : Nối
 - Cho HS quan sát tranh ,nêu yêu cầu 
- Cho HS đọc từ, cho HS nối với tranh thích hợp .
- Cho HS lên bảng thực hiện rồi nêu kết quả.
- GV nhận xét .
* Bài tập 2: Nối.
- Cho HS nêu yêu cầu
- Cho hs đọc từ
- GV nhận xét
Chú khỉ
Mẹ may
Chị Hà
 áo mới.
 khéo tay.
 trèo cây.
* Bài tập 3: Viết vở ô li.
- Nêu yêu cầu
- GV đọc cho HS viết vào vở:leo trèo, chào cờ, tờ báo, mào gà, mẹ may áo mới. 
- GV quan sát, giúp đỡ hs còn viết yếu.
- Chấm 1 số bài 
 4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS thi tìm tiếng có vần eo, ao
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con 
- Nhận xét 
- Mở SGK 
- Thi đọc cá nhân
- Nhận xét bạn đọc .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Viết vào bảng con theo tổ :
Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- Nhận xét , đọc bài
Cá nheo, kéo lưới, tờ báo, mào gà.
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập trên bảng lớp 
Chú khỉ
Mẹ may
Chị Hà
 áo mới.
 khéo tay.
 trèo cây.
- Nêu kết quả: Chú khỉ trèo cây, Mẹ may áo mới, Chị Hà khéo tay.
- HS nghe – viết bài vào vở
 leo trốo, chào cờ, tờ bỏo, mào gà, mẹ may ỏo mới, chị hà khộo tay
- Đổi vở nhận xét bài của bạn
- eo: mèo, tèo, khèo,...
- ao: xào, tào, hào, thào,...
 Tuần 10 : Tiết 20: Toán ( Tăng cường 1A )
 Bài 20: Luyện tập 
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
 - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Biết điền số, dấu +, - vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: hình vẽ bài tập 4
- HS : Vở toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2-3 hs đọc thuộc lại bảng trừ trong phạm vi 3
- Nhận xét, cho điểm
 3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 1. Số ?
 3
 2
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs lên bảng làm bài
- GV nhận xét
+ Bài 2. Tính:
1 + 2 = ...
3 - 1 = ...
3 - 2 =...
2 + 2 = ...
1 + 3 = ...
1 + 4 = ... 
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức
- Cho hs làm bảng con
- GV nhận xét
+ Bài 3. (+ - )?
1...2=3
3...1=2
2...1=3
3...2=1
1...1=2
2...1=1
1...4=5
2...2=4
- GV hướng dẫn hs cách làm.
- Cho hs làm bài vào vở
- Nhận xét, chấm bài
+ Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
 o o o
- Cho HS nêu thành bài toán, gọi vài em nhắc lại
- Hỏi còn lại mấy chấm tròn? Ta làm thế nào?
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- GV nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò.
- Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn bài.
- Hát 
- HS đọc bảng trừ
- HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1.
- HS nhận xét
 HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
- HS nối tiếp nhau nêu từng phép tính
- HS lên bảng điền vào ô trống
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
- HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS thi làm bài tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 3 em) 
 Nhóm 1 Nhóm 2
1 + 2 = 3
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
1 + 4 = 5
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở ô li
- 4 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bạn
1+ 2 =3
3 – 1 =2
2 + 1=3
3 – 2 =1
1 + 1=2
2 – 1 =1
1 + 4=5
2 + 2=4
- HS nêu bài toán: Có 3 chấm tròn gạch đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Còn lại 1 chấm tròn
 3 – 2 = 1
- HS nhận xét
-
 HS đọc các phép trừ trong phạm vi3
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn : Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012. 
	 	 Ngày dạy : Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 . 
	( Chuyển dạy : Ngày ... / . /)
	 Tuần 10 : Tiết 20: Toán ( Tăng cường 1B )
 Bài 20: Luyện tập 
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
 - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Biết điền số, dấu +, - vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: hình vẽ bài tập 4
- HS : Vở toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2-3 hs đọc thuộc lại bảng trừ trong phạm vi 3
- Nhận xét, cho điểm
 3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 1. Số ?
 3
 2
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs lên bảng làm bài
- GV nhận xét
+ Bài 2. Tính:
1 + 2 = ...
3 - 1 = ...
3 - 2 =...
2 + 2 = ...
1 + 3 = ...
1 + 4 = ... 
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức
- Cho hs làm bảng con
- GV nhận xét
+ Bài 3. (+ - )?
1...2=3
3...1=2
2...1=3
3...2=1
1...1=2
2...1=1
1...4=5
2...2=4
- GV hướng dẫn hs cách làm.
- Cho hs làm bài vào vở
- Nhận xét, chấm bài
+ Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
 o o o
- Cho HS nêu thành bài toán, gọi vài em nhắc lại
- Hỏi còn lại mấy chấm tròn? Ta làm thế nào?
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- GV nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò.
- Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn bài.
- Hát 
- HS đọc bảng trừ
- HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1.
- HS nhận xét
 HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
- HS nối tiếp nhau nêu từng phép tính
- HS lên bảng điền vào ô trống
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
- HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS thi làm bài tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 3 em) 
 Nhóm 1 Nhóm 2
1 + 2 = 3
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
1 + 4 = 5
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở ô li
- 4 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bạn
1+ 2 =3
3 – 1 =2
2 + 1=3
3 – 2 =1
1 + 1=2
2 – 1 =1
1 + 4=5
2 + 2=4
- HS nêu bài toán: Có 3 chấm tròn gạch đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Còn lại 1 chấm tròn
 3 – 2 = 1
- HS nhận xét
-
 HS đọc các phép trừ trong phạm vi3
- HS chú ý lắng nghe
 Tuần 10 :Tập viết : Tiết 19+ 20 ( Lớp 1A)
 Bài 10: Bài 19+20: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, dặn dò
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét.
- Viết được các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn. đúng mẫu.
- Trình bày bài sạch sẽ.
II. Chuẩn bị: 
- GV :Chữ mẫu. 
- HS : Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng: cái kéo, trái đào, sáo sậu.
- GV nhận xét, cho điểm
 3. Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b- HD quan sát nhận xét:
- GV đưa chữ mẫu: chú cừu
- Có từ gì? Gồm mấy chữ? 
- Chữ nào trước, chữ nào sau?
- Con chữ nào có độ cao 5 ly
- Con chữ nào có độ cao 2 ly?
- Các con chữ được viết như thế nào?
- Chữ cách chữ bao nhiêu?
*GV đưa các chữ khác và HD tương tự.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
 GV viết mẫu và nêu quy trình.
- GV nhận xét, sủa sai.
 4. Củng cố - dặn dò: 
- Chúng ta vừa viết những từ nào ?
- Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?.
 Tiết 2:
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng: chú cừu, thợ hàn, rau non.
- GV nhận xét, cho điểm
3- Dạy học bài mới:
a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết.
c. Hướng dẫn viết vở:
- GV tô lại chữ mẫu.
- Hướng dẫn viết từng dòng 
-
 * Trò chơi: Thi viết đúng.
 GV yêu cầu HS 3 tổ viết cùng một từ, tổ nào viết đẹp và đúng, nhanh thì tổ đó thắng.
 GV nhận xét, đánh giá.
 4. Củng cố - dặn dò:
- Thu bài chấm - Nhận xét
- Nhận xét giờ học. 
- Về tập viết vào bảng con. 
- Mỗi tổ viết 1 từ
- chú cừu
- HS nêu
- Chữ h
- Chữ c; ư, u
- Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ
- 1 thân chữ
- HS viết trong không trung + bảng con: chú cừu
- HS nhận xét, viết bảng
HS nêu
- Mỗi tổ một từ.
- HS đọc 4, 5 em
- HS viết lại các dòng cần viết và viết bài vào vở tập viết.
- HS thi viết.
 Ngày soạn : Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
	 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 
 	 ( Chuyển dạy : Ngày  / ./)
	 Tuần 10 :Tập viết : Tiết 19+ 20 ( Lớp 1A)
 Bài 10: Bài 19+20: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, dặn dò
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét.
- Viết được các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn. đúng mẫu.
- Trình bày bài sạch sẽ.
II. Chuẩn bị: 
- GV :Chữ mẫu. 
- HS : Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng: cái kéo, trái đào, sáo sậu.
- GV nhận xét, cho điểm
 3. Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b- HD quan sát nhận xét:
- GV đưa chữ mẫu: chú cừu
- Có từ gì? Gồm mấy chữ? 
- Chữ nào trước, chữ nào sau?
- Con chữ nào có độ cao 5 ly
- Con chữ nào có độ cao 2 ly?
- Các con chữ được viết như thế nào?
- Chữ cách chữ bao nhiêu?
*GV đưa các chữ khác và HD tương tự.
c. Hướng dẫn viết bảng con.
 GV viết mẫu và nêu quy trình.
- GV nhận xét, sủa sai.
 4. Củng cố - dặn dò: 
- Chúng ta vừa viết những từ nào ?
- Khoảng cách các chữ được viết như thế nào?.
 Tiết 2:
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết bảng: chú cừu, thợ hàn, rau non.
- GV nhận xét, cho điểm
3- Dạy học bài mới:
a. Cho HS đọc lại các từ trong bài viết.
c. Hướng dẫn viết vở:
- GV tô lại chữ mẫu.
- Hướng dẫn viết từng dòng 
-
 * Trò chơi: Thi viết đúng.
 GV yêu cầu HS 3 tổ viết cùng một từ, tổ nào viết đẹp và đúng, nhanh thì tổ đó thắng.
 GV nhận xét, đánh giá.
 4. Củng cố - dặn dò:
- Thu bài chấm - Nhận xét
- Nhận xét giờ học. 
- Về tập viết vào bảng con. 
- Mỗi tổ viết 1 từ
- chú cừu
- HS nêu
- Chữ h
- Chữ c; ư, u
- Nối liền, cách đều nhau nửa thân chữ
- 1 thân chữ
- HS viết trong không trung + bảng con: chú cừu
- HS nhận xét, viết bảng
HS nêu
- Mỗi tổ một từ.
- HS đọc 4, 5 em
- HS viết lại các dòng cần viết và viết bài vào vở tập viết.
- HS thi viết.
 Tuần 10 : Tiết 10: Sinh hoạt
 Bài 10 : Sơ kết hoạt động tuần 10
I. mục tiêu:
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Đồ dùng dạy học:
 -Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III. Các hoạt động dạy học:
 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục ..
 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
 - Biểu quyết = giơ tay.
 I . Sơ kết : 
1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ...
- Tồn tại :
.. 
2 . Học tập : - Ưu điểm :. 
 - Tồn tại :.
c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) 
- Biểu quyết = giơ tay.
3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :.
 - Chuyên cần : ..
 - Các hoạt động tự quản :. 
 - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : 
d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng .
 4 . Đề nghị : - Tuyên dương :
 - Phê bình ,nhắc nhở :. 
 4. Phương hướng tuần 11
 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau:
- Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn
 ( Biểu quyết = giơ tay) 
- Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
- Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
- GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tang cuong.doc