Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 10 đến tuần 18

Tuần 10 Thứ Sáu, ngày 9 tháng 11 năm 2012.

Tiết 1 Học vần

 AU, ÂU

A. MỤC TIÊU:

 - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Đọc được các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

 - Luyên nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

 - HS thích học môn TV.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

 - Tranh minh họa các TN khóa

 - Tranh minh hoạ bài đọc ứng dụng.

 - Tranh minh họa phần Luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 I Ổn định lớp:

 II. Bài cũ:

 - HS đọc đọan thơ: Suối chảy rì rào

 

doc 212 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 10 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS đọc theo GV : eng, iêng.
So sánh: giống: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: eng bắt đầu bằng e.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: xẻng (x đứng trước, eng đứng sau, dấu hỏi trên eng). HS đánh vần và đọc trơn từ khóa.
HS viết bảng con: eng, xẻng.
So sánh: giống nhau: kết thúc bằng ng, khác nhau: iêng bắt đầu bằng iê.
HS đánh vần: CN, nhóm, cả lớp.
HS viết bảng con.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 3 Học vần
 ENG - IÊNG
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:
GV hướng dẫn HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi
HS lần lượt đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng và iêng, chiêng, trống chiêng.
HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
HS đọc tên bài Luyện nói: Ao, hồ, giếng.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
	4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
	- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
	- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 56.
Tiết 4 Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
-Thuộc bảng trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
-HS làm được các BT1, BT2, BT3 (cột 1 ), BT4 ( viết 1 phép tính).
-HSKG làm các BT còn lại.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8; 2-4 HS lên bảng làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
HD HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành bài toán.
2. Thực hành:
a. Bài 1: GV HD HS làm bài
b. Bài 2:GV HD HS làm thẳng cột
c. Bài 3(cột 1): GV HD HS
d. Bài 4: ( viết 1 phép tính): GV gợi ý để HS nêu bài toán ứng với phép tính trừ rồi cho HS viết phép tính phù hợp với bài toán
-HSKG làm các BT còn lại.
HS quan sát tranh, nêu bài toán, điền ngay kết quả các phép trừ.
HS đọc và học thuộc công thức.
HS nêu yêu cầu của bài toán rồi làm bài và chữa bài.
HS nêu cách làm rồi làm bài
HS nhận xét về kết quả làm bài ở từng cột.
HS quan sát từng hình vẽ, rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông dưới hình vẽ đó. HS có thể nêu các phép tính khác nhau.
	5. Củng cố - dặn dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 8
	- Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập
Thứ Ba, ngày 01 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 Thể dục 
 RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
 I- MỤC TIÊU	
	- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu  : thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao hình chữ V. 
-Làm quen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
- Làm quen trò chơi “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu  : Biết tham gia vào trò chơi và chơi được.
-HSKG khi thực hiện phối hợp không cần theo sự bắt buộc.
II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện
- GV chuẩn bị 1 còi.
III- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến ND yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
Phần cơ bản
a) Ôn phối hợp
N1 : Đứng đưa hai tay ra trước thẳng hướng.
N2: Đưa hai tay dang ngang
N3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
N4: Về TTCB
Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 
 *Ôn phối hợp
N1 : Đứng đưa chân trái ra trước hai tay chống hông
N2: đứng hai tay chống hông
N3: Đứng đưa chân phải ra trước hai tay chống hông 
N4: Về TTCB
Nhịp 5,6,7,8 như nhịp 1,2,3,4 
e) Chơi trò chơi “Chạy tiếp sức”.
Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nxét, đánh giá kết quả bài học và giao bài VN.
xxxxxxxxxx GVgiúp đỡ cán sự tập hợp
 xxxxxxxxxx điểm danh 
 X xxxxxxxxxx 
 (GV)
- Cán sự điều khiển, Gv quan sát.
- GV điều khiển.
- Lần đầu Gv điều khiển, quan sát và sửa sai cho HS. Lần 2 cán sự điều khiển dưới sự giúp đỡ của GV. Đội hình hàng ngang.
- Gv điều khiển.
- Lần đầu Gv điều khiển, quan sát và sửa sai cho HS. Lần 2 cán sự điều khiển dưới sự giúp đỡ của GV. Đội hình hàng ngang.
- Gv điều khiển.
- Gv nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi, cho HS chơi thử 1 lần sau đó cho HS chơi chính thức theo hình thức thi đua có biểu dương.
- Đội hình hàng ngang, cán sự điều khiển, 
- GV điều khiển.
- như trên
Tiết 2 Toán
 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
-Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-HS làm được các BT1(cột 1, 2), BT2, BT3(cột1, 2), BT4.
-HSKG làm các bài còn lại.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Chuẩn bị BT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 1 số HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8. 2-4 HS lên bảng làm BT1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. Hướng dẫn HS làm BT:
a. Bài 1(cột1, 2): GV cho HS nhận xét tính chất phép cộng
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả. Cho HS tự làm bài và chữa bài.
c. Bài 3(cột1, 2): Cho HS tự làm và đọc kết quả.
d. Bài 4: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán
đ. Bài 5(HSKG làm): GV HƯớNG DẫN HS cách làm bài
Bên phải dòng đầu tiên ta tính: 5+2=7. Vì 8>7, 9>7 nên ta nối với số 8 và số 9
-HSKG làm các bài còn lại.
HS nhẩm rồi ghi kết quả
HS nhận xét tính chất phép cộng 7+1=1+7 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1+7=8, 8-1=7, 8-7=1...
HS nêu yêu cầu của bài (viết số thích hợp vào ô trống)
HS nhẩm rồi ghi kết quả
HS tự làm bài và chữa bài
HS đổi phiếu cho nhau để chấm và chữa bài.
HS quan sát tranh, nêu bài toán. Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả ? rồi nêu phép tính thích hợp 8-2=6
HS làm bài và chữa bài.
	5. Củng cố - dặn dò:
	- Cho một số HS nhắc lại bảng trừ, bảng cộng trong phạm vi 8
	- Về học thuộc bài, làm BT, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương.
Tiết 3 Học vần
 UÔNG - ƯƠNG
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: uông ương, quả chuông, con đường.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Lúa trên nương chín vàng, trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Bài cũ: 
	- Gọi HS đọc và viết bài.
	- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần uông, ương.
GV viết lên bảng: uông, ương.
2. Dạy vần:
+ Vần uông: 
a. Nhận diện vần:
- Vần uông được tạo nên từ: ôu và ng
- So sánh: uông với iêng
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hướng dẫn cho HS đánh vần: u - ô - ngờ - uông. 
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
c. Viết: 
GV viết mẫu: uông, chuông.
GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
+ Vần ương: 
- Vần ương được tạo nên từ ươ và ng
- So sánh ương và uông
- Đánh vần: 
ư - ơ- ngờ - ương; đờ - ương - đương - huyền - đường, con đường.
- Viết: nét nối giữa ươ và ng; giữa đ và ương. Viết tiếng và TN khóa: đường và con đường.
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu
HS đọc theo GV : uông, ương.
So sánh: giống: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: uông bắt đầu bằng uô.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: chuông (ch đứng trước, uông đứng sau). HS đánh vần và đọc trơn từ khóa.
HS viết bảng con: uông, chuông.
So sánh: giống nhau: kết thúc bằng ng, khác nhau: ương bắt đầu bằng ươ.
HS đánh vần: CN, nhóm, cả lớp.
HS viết bảng con.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 4 Học vần
 UÔNG - ƯƠNG
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:
GV hướng dẫn HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi.
HS lần lượt đọc: uông, chuông, quả chuông và ương, đường, con đường.
HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường.
HS đọc tên bài Luyện nói: Đồng ruộng.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
	4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
	- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
	- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 57.
Thứ Tư, ngày 02 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 Học vần
 ANG - ANH 
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không có chân có cánh 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Bài cũ: 
	- Gọi HS đọc và viết bài.
	- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần ang, anh.
GV viết lên bảng: ang, anh.
2. Dạy vần:
+ Vần ang: 
a. Nhận diện vần:
- Vần ang được tạo nên từ: a và ng
- So sánh: ang với ong
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hướng dẫn cho HS đánh vần: a - ngờ - ang. 
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
c. Viết: 
GV viết mẫu: ang, bàng.
GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
+ Vần anh: 
- Vần anh được tạo nên từ a và nh
- So sánh anh và ang
- Đánh vần: 
a - nhờ - anh; chờ - anh - chanh, cành chanh.
- Viết: nét nối giữa a và nh; giữa ch và anh. Viết tiếng và TN khóa: chanh, cành chanh.
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu
HS đọc theo GV : ang, anh
So sánh: giống: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ang bắt đầu bằng a.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: bàng (b đứng trước, ang đứng sau, dấu huyền trên ang). HS đánh vần và đọc trơn từ khóa.
HS viết bảng con: ang, bàng.
So sánh: giống nhau: bắt đầu bằng a, khác nhau: anh kết thúc bằng nh.
HS đánh vần: CN, nhóm, cả lớp.
HS viết bảng con.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 2 Học vần
 ANG - ANH 
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:
GV hướng dẫn HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi.
HS lần lượt đọc: ang, bàng, cây bàng và anh, chanh, cành chanh.
HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
HS đọc tên bài Luyện nói: Buổi sáng
HS trả lời theo gợi ý của GV.
	4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
	- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
	- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 58.
Tiết 3 Toán
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
-Thuộc bảng cộng.
- Biết thành lập phép tính, biết làm tính cộng trong phạm vi 9
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-HS làm được các BT1, BT2(cột1, 2, 4), BT3(cột1), BT4.
-HSKG làm các bài còn lại.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại các công thức phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8, làm BT 1, 2. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. Hương dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
3. Thực hành:
a. Bài 1: Nhắc HS phải viết số thẳng cột
b. Bài 2: 
c. Bài 3: 
. Bài 4: 
- HSKG làm các BT còn lại.
HS quan sát tranh vẽ trong bài học nêu thành bài toán. 
Điền ngay kết quả các phép tính 
HS đọc và học thuộc công thức
HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài. HS tính nhẩm rồi ghi kết quả.
HS nêu cách làm bài và chữa bài, có thể nêu cách tính.
4+1=5, 5+4=9 vậy 4+1+4=9...
HS nhận xét về kết quả làm bài.
HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh.
- Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? Viết phép tính 8+1=9
- Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi tất cả có mấy bạn? phép tính 7+2=9
	5. Củng cố - dặn dò:
	- Cho 1 số HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
	- Về ôn bài, chuẩn bị bài.
Tiết 4 Tự nhiên - xã hội
 AN TOÀN KHI Ở NHÀ
A. MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
- Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay chảy máu
- Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng và cháy
- Biết số điện thoại để báo cứu hỏa (114).
 -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
-HSKG nêu đượccách xử lí đơn giản khi bị bỏmg, bị đứt tay....
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Sưu tầm một số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Quan sát: Biết cách phòng tránh đứt tay.
Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì ?
Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình ?
KL: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần: Phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay; những đồ dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần để xa tầm với của các em nhỏ.
2. Hoạt động 2: Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy.
GV nêu câu hỏi HS thảo luận.
KL: Không được để đèn dầu hay các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.
HS quan sát hình trang 30 SGK, trả lời câu hỏi ở trang 30.
HS theo cặp làm việc theo HD của GV.
Đại diện các nhóm trình bày.
Mỗi nhóm 4 HS quan sát các hình ở trang 31 SGK và đóng vai.
Các nhóm thảo luận.
Các nhóm lên trình bày. Các em khác quan sát, nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau: Lớp học.
 Buổi chiều 
Tiết 1 Luyện tiếng việt
 LUYỆN ĐỌC : ENG - IÊNG
A. MỤC TIÊU:
- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:
GV hướng dẫn HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh
HS lần lượt đọc: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông.
HS đọc tên bài luyện nói: đá bóng.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
Tiết 2 Luyện toán
 LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Thuộc bảng trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV hướng dẫn HS làm các BT sau :
Bài 1: Tính:
4 - 2 = 6 - 4 = 7 - 5 =
8 -5 = 8 - 3 = 8 - 7 =
Bài 2 : Điền số ?
.....-......=5 .......+.......= 8
....- ......=7 5 - ..........=4
....+ ....= 8 ....- .......= 1
Bài 3 :(bài 4. SGK trang73)
GVchấm chữa bài.
HS làm vào vở LT.
HS làm vào vở LT.
HS làm vào vở LT.
HS làm vào vở LT.
Tiết 3 : Tự chọn
LUYỆN VIẾT : ENG - IÊNG
I. MỤC TIÊU:
-HS viết từ trống chiêng một trang.
-Rèn viết đẹp cho HS.
-HS luôn trau dồi chữ viết của mình.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV giới thiệu bài viết.
GV vừa viết vừa nêu quy trình viết.
HS viết bảng con.
GV hướng dẫn HS viết vào vở
HS viết vào vở.
GV chấm chữa bài.
Tuyên dương HS viết chữ đẹp.
Nhận xét tiết học.
HS nghe.
HS theo dõi.
HS viết bảng con.
HS viết vào vở.
HS khen bạn.
Thứ Năm, ngày 03 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
-Thuộc bảng trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
-Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
-HS làm được các BT1, BT2 (1, 2, 3), BT3; (bảng 1 ), BT4.
-HSKG làm các BT còn lại.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 9; làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
1. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
3. Thực hành:
a. Bài 1: 
b. Bài 2: 
c. Bài 3: GV HD HS cách làm
Phần trên: HD viết số thích hợp vào ô trống, phần này củng cố về cấu tạo số 9
Phần dưới: HD HS tính rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp.
d. Bài 4: 
Với mỗi tranh, HS có thể nêu các phép tính khác nhau phù hợp với tình huống của bài toán.
-HSKG làm các BT còn lại.
HS quan sát tranh vẽ trong bài học để nêu thành bài toán. Điền ngay kết quả các phép tính.
HS đọc và học thuộc công thức.
Nhẩm và ghi kết quả
Nhận xét về các phép tính trong cột để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HS làm bài và chữa bài lầm lượt từng phần 9 gồm 7 và 2, nên viết 2 vào ô trống dưới số 7...
9-4=5 nên viết 5 vào ô trống ở hàng thứ 2, thẳng cột với số 9; 5+2=7, nên viết 7 vào ô trống ở hàng thứ 3 thẳng cột với số 5
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với bài toán đó.
HS Thảo luận để chọn phép tính phù hợp.
	5. Củng cố - dặn dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 9
	- Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập
Tiết 2 Học vần
INH - ÊNH
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: 	Cái gì cao lớn lênh khênh
	 Đứng mà không tựa ngả kềnh ngay ra?
-Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Bài cũ:
	- Gọi HS đọc và viết bài.
	- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
	III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta học vần inh, ênh.
GV viết lên bảng: inh, ênh.
2. Dạy vần:
+ Vần inh: 
a. Nhận diện vần:
- Vần inh được tạo nên từ: i và nh
- So sánh: inh với anh
b. Đánh vần:
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV hướng dẫn cho HS đánh vần: i - nhờ - inh. 
- Tiếng và TN khóa.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
c. Viết: 
GV viết mẫu: inh, tính.
GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
+ Vần ênh: 
- Vần ênh được tạo nên từ ê và nh
- So sánh ênh và inh
- Đánh vần: 
ê - nhờ - ênh; ka - ênh - kênh, dòng kênh.
- Viết: nét nối giữa ê và nh; giữa k và ênh. Viết tiếng và TN khóa: kênh, dòng kênh.
d. Đọc TN ứng dụng
GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu
HS đọc theo GV : inh, ênh.
So sánh: giống: kết thúc bằng nh.
Khác nhau: inh bắt đầu bằng i.
HS nhìn bảng, phát âm.
HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: tính (t đứng trước, inh đứng sau, dấu sắc trên inh). HS đánh vần và đọc trơn từ khóa.
HS viết bảng con: inh, tính.
So sánh: giống nhau: kết thúc bằng nh, khác nhau: ênh bắt đầu bằng ê.
HS đánh vần: CN, nhóm, cả lớp.
HS viết bảng con.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
Tiết 3 Học vần
INH - ÊNH
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện Viết:
GV hướng dẫn HS viết vào vở.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi.
HS lần lượt đọc: inh, tính, máy vi tính và ênh, kênh, dòng kênh.
HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS viết vào vở tập viết: inh, tính, máy vi tính, ênh, kênh, dòng kênh.
HS đọc tên bài Luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
HS trả lời theo gợi ý của GV.
	4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
	- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
	- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 59.
Tiết 4 Luyện TV
 LUYỆN ĐỌC : INH - ÊNH
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: 	Cái gì cao lớn lênh khênh
	 Đứng mà không tựa ngả kềnh ngay ra?
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi.
HS lần lượt đọc: inh, tính, máy vi tính và ênh, kênh, dòng kênh.
HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS đọc tên bài Luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
 Buổi chiều 
Tiết 1 Luyện tiếng việt
 LUYỆN ĐỌC : ANG- ANH
A. MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không có chân có cánh 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
c. Luyện nói:
GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi.
HS lần lượt đọc: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.
HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS
HS đọc tên bài Luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
Tiế

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10 den tuan 18b.doc