I.Mục tiêu:
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên .
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Vở bài tập đạo đức,.
-Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi.
nghe -Hs thực hiện Môn: Tập viết (tiết 28) Bài: Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P Ngày dạy: 02/04/2013 Tiết: 2 I.Mục tiêu: - Viết được các chữ O, Ô, Ơ, P - Viết đúng, đẹp các vần: uôt, uôc; từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập iết 1, tập hai. (mỗi từ nữ viết được ít nhất 1 lần). - RL HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Vở tập viết mẫu, thẻ thừ các chữ tập viết, Chữ cái mẫu. -Học sinh: vở tập viết, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ 3.Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 Tập tô chữ hoa: 4’ 3.3 Ôn viết vần, từ ứng dụng 4’ 3.5 Thực hành 14’ 3.6 Chấm sửa bài 1’ 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 1’ Lớp hát Tô chữ hoa: L, M, N - Cho HS viết: L, M, N, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoan - Yêu cầu Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét, ghi điểm. Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P - GV treo chữ mẫu và giới thiệu chữ O, Ô, Ơ, P - GV hướng dẫn tô từng chữ và nêu quy trình viết . - GV cho HS tô từng chữ trên không trung, trên mặt bàn. -Cho HS so sánh chữ O, Ô, Ơ. Nêu điểm giống và khác nhau ? - Yêu cầu HS viết bảng con. - Yêu cầu Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét uôt, uôc chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu -GV treo chữ mẫu: uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu -Yêu cầu Hs phân tích tiếng chuốt, thuộc, cừu, bươu - GV nhận xét - Cho HS đọc lại. - GV hướng dẫn HS viết bảng con chải chuốt, ốc bươu -Yêu cầu Hs viết bảng con - GV nêu lại nội dung viết. - Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - GV viết mẫu từng dòng - GV thu vở chấm. -Gv nhận xét các bài đã chấm. Trò chơi Ai nhanh? Ai đúng -Gv đọc từ chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, Hs viết bảng con trong thời gian 1 phút đội nào có số người viết nhanh viết đúng nhiều nhất sẽ là đội thắng cuộc. - GV nhận xét tiết học. - Xem lại các chữ viết chưa đúng. Xem trước bài tiếp theo. Lớp hát 3 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -HS lắng nghe. -Hs quan sát -Hs quan sát -HS dùng ngón trỏ để tô -Giống : cùng nét 1, -Khác: dấu mũ. -HS viết bảng con. -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -HS quan sát -Hs phân tích. -Hs lắng nghe HS đọc CN – ĐT -HS quan sát -HS viết bảng con -HS lắng nghe H-S nêu -HS quan sát viết bài vào vở. -Hs nộp bài -Hs lắng nghe -Hs thực hiện -Hs lắng nghe -Hs thực hiện Tiết: 3 Môn: Chính tả_tập chép (tiết 11) Bài: Chuyện ở lớp (khổ thơ 3) Ngày dạy: 02/04/2013 I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Điền đúng vần ươt, ươc ; chữ c hay k. - Làm bài tập 2, 3 (SGK ) II.Chẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu. -Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con, -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi, III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định: 1’ 2.Trả bài cũ: 5’ 3. Bài mới 24’ 3.1 GT bài 1’ 3.2 Hướng dẫn tập chép 4’ 3.3 chép bài 13 3.3 Hướng dẫn làm bài tập 6’ 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 1’ Lớp hát Mời vào -Gv chấm lại vở của những bạn về nhà chép lại. -Đọc cho HS viết: xem, kiễng chân, boong tàu, mong chờ, -Làm lại bài: Điền chữ: ng hay ngh? ôi nhà ề nông e nhạc -Gv nhận xét, ghi điểm. Chuyện ở lớp (khổ thơ 3) Hôm nay tập chép 20 chữ của khổ thơ 3 trong bài “Chuyện ở lớp’’ và làm bài tập sau khi tập chép. -Giới thiệu bài viết Chuyện ở lớp Vuốt tóc con, mẹ bảo: -Mẹ chẳng nhớ nổi đâu Nói mẹ nghe ở lớp Con đã ngoan thế nào? Tô Hà -GV treo bảng phụ đã viết sẵn thơ, đọc mẫu. -mẹ muốn nghe con kể điều gì? -Trong bài có mấy câu? -Mỗi câu có mấy tiếng - GV chỉ 1 số chữ học sinh dễ viết sai: Vuốt, chẳng nhớ, ngoan -Yêu cầu Hs gạch chân từ được xác định. - Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế ngồi viết -GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài viết. - Nhắc nhở Hs viết hoa các chữa cái đầu dòng (không yêu cầu đẹp). - Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên bảng để học sinh rà soát . - Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp - Giáo nhận xét bài viết Bài 2: Điền uôt hoặc uôc b tóc ch đồng -Yêu cầu Hs xác định nhiệm vụ bài tập 2. -Yêu cầu Hs làm bài. -Yêu cầu nêu bài làm -Yêu cầu Hs nhận xét Gv kết luận: Buộc tóc chuột đồng Bài 3: Điền k hay c Túi ẹo quả am -Yêu cầu Hs xác định nhiệm vụ BT3. GVHD: Quan sát tranh con điền Điền k hay c để có từ đúng. -Yêu cầu Hs làm bài vào sgk. -Yêu cầu nêu bài làm -Yêu cầu Hs nhận xét Gv kết luận: Túi kẹo quả cam Thi Ai nhanh hơn Giáo chia lớp thành 3 đội chơi, Gv đọc một từ bất kì trong bài đội nào có số người viết nhanh và đúng nhiều nhất là đội thắng cuộc. -Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép bài thơ Mèo con đi học Hát tập thể. -Hs chuẩn bị - Hs thực hiện -Hs thực hiện - Hs lắng nghe - Hs quan sát - Nói mẹ nghe ở lớp, con đã ngoan thế nào? -4 dấu: 1 dấu phẩy, 1 dấu 2 chấm, 1 ngang, 1 dấu chấm hỏi. 20 tiếng -hs viết bảng con - HS thực hiện -HS nhắc lại -Hs lắng nghe, thực hiện -Hs nhắc lại -Hs thực hiện -Hs nộp bài - Hs quan sát, lắng nghe Điền uôt hoặc uôc -Hs làm bài -HS trình bày miệng -Hs nhận xét. -HS sửa bài. Điền k hay c -Hs lắng nghe -Hs thực hiện -Hs thực hiện -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -Hs thực hiện -Hs thực hiện Tiết: 4 Môn: TNXH (tiết 30) Bài: Trời nắng, trời mưa Ngày dạy: 02/04/2013 I.Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gùn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. - GD học sinh yêu thích môn học, hứng thú trong học tập. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa trong sgk. -Học sinh: Sgk -Dự kiến phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 1’ 2.Kiểm tra bài cũ 5’ 3.Bài mới 3.1GTB 1’ 3.2 Hoạt động1: Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa 15’ 3.3Hoạt động 2: Cá nhân 7’ GDKNS 4.Củng cố 5’ 5.Dặn dò 1’ -Lớp hát Nhận biết cây cối và con vật -kể tên một số cây hoa? -kể tên một số cây gỗ? -kể tên một số cây rau? -kể tên một số động vật có ích? -kể tên một số động vật có hại? -Yêu cầu Hs nhận xét. -Giáo viên nhận xét. Trời nắng, trời mưa Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tấm bìa và yêu cầu: dán tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời mưa. - Khi trời mưa bầu trời sẽ ra sao?. - Khi trời mưa bầu trời ra sao? Giáo viên kết luận: Trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi vật. Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín bầu trời, không nhìn thấy ánh sáng mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống mọi vật. Quan sát tranh -Yêu cầu HS quan sát H. 2 - Tại sao đi dứơí trời nắng bạn phải đội mũ, nón? - Chúng ta làm gì để khỏi bị ướt mưa? Giáo viên kết luận: Khi đi dưới trời nắng phải đội mũ tránh bị cảm sốt, khii đi dưới trời mưa phải mang ô, mặc áo đi mưa để tránh bị ướt dẫn đến cảm sốt. Trò chơi: trời nắng trời mưa Giáo viên hướng dẫn Hs đọc thuộc bài hát: Trời nắng trời nắng, thỏ đi tắm nắng Vươn vai vươn vai, thỏ dựng đôi tai nhảy tới nhảy tới, đùa trog nắg mới Bên nhau bên nhau, bên nhau ta cùng chơi. Mưa to rồi mưa to rồi mau mau mau ta về thôi -Thỏ làm gì khi trời nắng? -Em chỉ được ra nắng khi nào -Khi trời mưa thỏ làm gì? GV kết luận: các em nên ra nắng vào buổi sáng sớm. Ánh nắng buổi sang giúp cho cơ thể khỏe mạnh, cứng xương Tránh đi nắng vào buổi trưa và buổi chiều. biết tìm nơi ẩn nấp khi trời mưa. - Gv nhận xét tiết học . - Chuẩn bị: Thực hành quan sát bầu trời Hát -Hs trả lời -Hs trả lời -Hs trả lời -Hs trả lời -Hs trả lời -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe - HS thảo luận Nắng nóng, có mây xanh Có nước rơi xuống, có sấm chớp, -hs lắng nghe -Hs thực hiện -đội nón để không bị bệnh Che dù, mặc áo mưa -Hs lắng nghe -Hs thực hiện -đi tắm nắng -sáng sớm -về nhà -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe -Hs thực hiện Môn: Toán (tiết 114) Bài: luyện tập (trang 160) Thứ tư, ngày 03 tháng 04 năm 2013 Tiết: 1 I.Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính trừ, trừ nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ ). - Làm bài 1, 2, 3, 5. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chẩn bị: -Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to, -Học sinh: sgk, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ 3.Bài mới: 24’ 3.1 GTB: 1’ 3.2 bài tập 23’ 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 1’ -Lớp hát Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) -Yêu cầu hs đạt tính rồi tính: 35 - 24; 38 - 12; 25 - 3 -Yêu cầu Hs nhận xét Gv nhận xét, ghi điểm Luyện tập (trang 160) Bài 1: Đặt tính rồi tính 45-23 57-31 72-60 70-40 66-25 Bài 1 yêu cầu gì? -Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? -Yêu cầu Hs làm bài vở toán, 1 hs là bảng phụ. 45 - 23 22 57 - 20 37 51 -31 20 72 -60 12 70 -40 30 -Yêu cầu hs nhận xét -Gv nhận xét ghi điểm Bài 2 : tinh nhẩm 65-5 65-65 70-30 33-30 21-1 32-10 -Gọi Hs đọc bài tập 2 -Giáo viên HD: thực hiện tính nhẩm theo thứ tự, số ở hàng đơn vị cộng với số ở hàng đơn vị, số ở hàng chục cộng với số ở hàng chục. -Yêu cầu Hs làm bài -Yêu cầu Hs sửa bài -Yêu cầu Hs nhận xét -Gv kết luận, ghi điểm > = < Bài 3: 35-535-4 43+343-3 30-2040-30 31+4241-33 -Gọi Hs đọc bài tập 3 -Giáo viên HD: thực hiện phép tính sau đó so sánh kết quả.. -Yêu cầu Hs làm bài -Yêu cầu Hs sửa bài -Yêu cầu Hs nhận xét -Gv kết luận, ghi điểm Bài 4: lớp 1B có 35 bạn trong đó có 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B bao nhiêu bạn nam? -Gọi hs đọc bài toán -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Yêu cầu hs làm bài Bài làm Lớp 1B có: 35-20=15 (bạn nam) Đáp số : 35 bạn nam -Yêu cầu hs nhận xét -Giáo viên nhận xét Bài 5 : Nối theo mẫu -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 5. -Yêu cầu Hs làm bài. -Yêu cầu Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét. Trò chơi lô tô Giáo viên phát cho học sinh các bảng chứa các con số từ 10-99. Sau đó, giáo viên nêu phép tính hs tìm kết quả trong bảng đánh dấu x vào trong bảng của mình mình. Bạn nào dánh được 3 số liên tục theo hàng ngang là người thắng cuộc. -Giáo viện nhận xét tuyên dương. -Giáo viên nhận xét chung tiết học -Dặn Hs xem bài các ngày trong tuần lễ -Lớp hát 2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con. -Hs nhận xét -Hs lắng nghe - Đặt tính rồi tính Thẳng cột, kẻ ngang bằng thước. Hs làm vở toán, -Hs nhận xét -Hs lắng nghe. -Tính nhẩm -Hs lắng nghe. -Hs làm bài. -Hs nêu cách thực hiện -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -Điền dấu lớn, dấu bé, dấu bằng -Hs lắng nghe. -Hs làm bài. -Hs nêu cách thực hiện -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -Hs đọc bài - có 35 bạn. - 20 bạn nữ -Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? -Hs làm bài -Hs nhận xét -hs lắng nghe. Nối theo mẫu -Hs làm bài -Hs nhận xét -Hs lắng nghe. -Hs lắng nghe, thực hiện -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe -Hs thực hiện Môn: Tập đọc (tiết 33-34) Bài: Mèo con đi học Ngày dạy: 03/04/2013 Tiết: 2, 3 I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi cuối dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà, Cừu doạ cắt đuôi khiến Mèo sợ phải đi học. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ). II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu. -Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’ 3.Bài mới 3.1GTB 1’ 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’ 3.3 Hướng dẫn hs luyện đọc 21’ 3.3 Ôn tập vần. 6’ 3.4 Tìm hiểu bài đọc 17’ 3.5 Luyện nói 13 4.Củng cố 4’ 5.Dặn dò 1’ Lớp hát Chuyện ở lớp -Gọi HS đọc bài và cho biết Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? - Gọi HS đọc bài và cho biết Mẹ nói gì với bạn nhỏ? -Yêu cầu Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét ghi điểm. Tiết 1 MÈO CON ĐI HỌC Mèo con buồn bực Mai phải đến trường Bèn kiếm cớ luôn : - Cái đuôi tôi ốm. Cừu mới be toáng : - Tôi sẽ chữa lành Nhưng muốn cho nhanh Cắt đuôi khỏi hết ! - Cắt đuôi ! Ấy chết ! Tôi đi học thôi ! Theo P.Vô-rôn-cô -GV đọc mẫu: giọng hồn nhiên nghịch ngợm. Giọng Mèo: chậm chạp, vờ mệt mỏi, kếm cớ đuôi ốm để trốn học. Giọng Cừu: to nhanh nhẹn, láu táu. Giọng Mèo hoảnh hốt sợ bị cắt đuôi. Luyện đọc câu -Bài viết có mấy đoạn? -Mời HS nối tiếp nhau đọc từng câu. -GV sửa lỗi cho HS đồng thời gạch chân các tiếng khó đọc: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu -GV giải nghĩa: kiếm cớ: tìm lí do. Be toáng: kêu ầm ĩ. Luyện đọc đoạn -Bài thơ có mấy nhan vật? -Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn. + đoạn 1: 4 câu đầu +đoạn 2: 4 câu kế tiếp +đoạn 3: 2 câu cuối -Yêu cầu Hs đọc toàn bài. -Đọc đồng thanh cả lớp ưu - ươu 1.Tìm tiếng trong bài có vần ưu 2.Tìm tiếng ngoài bài -có vần ưu -có vần ươu -Gọi Hs đọc yêu cầu 1: -Yêu cầu hs viết gạch chân -Yêu cầu Hs trả lời -Gọi Hs đọc yêu cầu 2: -Yêu cầu tìm tiếng ngoài bài: -có vần ưu -có vần ươu -Gv nhận xét, cung cấp thêm cho hs: -có vần ưu: con cừu, cưu mang, cứu mạng, cựu binh, cửu chương, cửu vạn, quân bưu, bưu cục, bưu tá, về hưu, bạn hữu, khứu giác, mưu kế -có vần ươu: bươu đầu, bướu cổ, hươu cao cổ, sừng hươu... -Yêu cầu Hs đọc toàn bài. Tiết 2 1.mèo kiếm cớ gì để trốn học? 2.cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1. - Mèo kiếm cớ gì để trốn học? -Yêu cầu Hs nhắc lại -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2: - cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? -Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ Thi học thuộc bài thơ -Giáo viên cho Hs tự luyện đọc và học thuộc bài thơ. -Yêu cầu Hs thi đọc -Gv tuyên dương, ghi điểm. N: Hỏi nhau vì sao bạn thích đi học? -Yêu cầu Hs đọc chủ đề nói: -Yêu cầu Hs quan sát tranh vẽ gì? -Yêu cầu Hs chia nhóm 2 thực hiện “Hỏi nhau vì sao bạn thích đi học?” -Gọi hs thực hành -Gọi Hs nhận xét -Gv nhận xét Thi “Bé học nhanh” - Yêu cầu hs đọc thuộc nhanh bài thơ. -Yêu cầu Hs đọc trước lớp (đọc thuộc) -Giáo viên nhận xét tuyên dương. - Xem trước bài người bạn tốt Lớp hát -Hs trả lời -Hs trả lời -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe -3 câu -Hs đọc nối tiếp -Hs sửa sai -Hs lắng nghe -4 đoạn - HS đọc nói tiếp từng đoạn. 2-3 hs đọc cả bài. -Hs đọc bài. Tìm tiếng trong bài có vần ưu -Hs thực hiện -Hs đọc tiếng cừu Tìm tiếng ngoài bài -có vần ưu -có vần ươu -Hs thực hiện -Hs quan sát -2-3 hs thực hiện -hs thực hiện - cái đuối bị ốm -2-3 hs thực hiện -Hs thực hiện -Cắt đuôi sẽ hết bệnh -Hs thực hiện -Hs thực hiện -Hs thi đọc -Hs tuyên dương -Hs nêu -Hs nêu -Hs thực hiện -Hs nêu trước lớp -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -Hs đọc thuộc bài -Hs đọc trước lớp -Hs tuyên dương -HS thực hiện Môn: RLHS Ngày dạy: 03/04/2013 Tiết: 4 Thứ năm, ngày 04 tháng 04 năm 2013 Môn: Toán (tiết 119) Bài: Các ngày trong tuần lễ Tiết: 1 I.Mục tiêu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bốc hàng ngày. - Làm bài : 1, 2, 3. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, bảng phụ, một số loại lịch (lịch treo tường, lịch để bàn, -Học sinh: sgk, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’ 3.Bài mới: 24’ 3.1GTB 1’ 3.2 Kiến thức 10’ giới thiệu HS nhận biết thứ, ngày, tháng trên tờ lịch 3.3 Thực hành 13’ 4.Củng cố 4’ 5.Dặn dò 1’ -Lớp hát luyện tập (trang 160) -Yêu cầu hs đạt tính rồi tính: 57-33 55-5 70-30 -Yêu cầu Hs nhận xét Gv nhận xét, ghi điểm Các ngày trong tuần lễ Treo tờ lịch ngày hôm nay. -Hôm nay là thứ mấy? -Cho HS nhắc lại. Cho HS đọc hình vẽ trong SGK và yêu cầu HS đọc xem đó là những ngày nào? -Một tuần lễ gồm có mấy ngày? -Đó là những ngày nào? Cho HS nhắc lại. Bài 1: trong mỗi tuần lễ : a)em đi học vào các ngày : thứ hai, b)em được nghỉ các ngày : -Yêu cầu hs đọc lại bài 1 : -Bài 1 yêu cầu gì ? -Yêu cầu hs làm vào sách -Yêu cầu Hs trình bày -Giáo viên nhận xét : a)em đi học vào các ngày : thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu b)em được nghỉ các ngày : thứ bảy, chủ nhật. Gọi hs nhắc lại bài 2: đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt các ngày trong tuần ngày trong tháng, tên tháng: a) Hôm nay là ngày.tháng b) ngày mai là ngày.tháng -Yêu cầu hs đọc lại bài 2 : -Bài 2 yêu cầu gì ? -Yêu cầu hs làm vào sách -Yêu cầu Hs trình bày -Giáo viên nhận xét : a) Hôm nay là thứ năm ngày 04 .tháng04 b) ngày mai là thứ sáu ngày05 tháng04 Gọi hs nhắc lại Bài 3: đọc thời khóa biểu của lớp em: -Yêu cầu hs đọc lại bài 2 : -Bài 2 yêu cầu gì ? -Yêu cầu hs làm vào sách -Yêu cầu Hs trình bày -Giáo viên nhận xét : Thứ hai: chào cờ, đạo đức, tập đọc, tập đọc. Thứ ba: toán, tập viết, chính tả, TNXH, Thứ tư: Toán, tập đọc, tập đọc, RLHS Thứ năm: toán, tập đọc, tập đọc, thủ công. -Yêu cầu hs nêu lại -Một tuần lễ có mấy ngày? -Em hãy nêu các ngày trong tuần? -Dặn hs thường xuyên xem lịch, và xen trước bài Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Lớp hát 2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con. -Hs nhận xét -Hs lắng nghe -Hs lắng nghe -Thứ năm -2-3 hs thực hiện -hs thực hiện: ngày ch -7 ngày -chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. -3-4 hs nhắc lại -Hs thực hiện -Điền vào chỗ chấm -hs thực hiện -Hs trình bày miệng -Hs lắng nghe -3-4 Hs nhắc lại -Hs thực hiện - đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt các ngày trong tuần ngày trong tháng, tên tháng -hs thực hiện -Hs trình bày miệng -Hs lắng nghe -3-4 Hs nhắc lại -Hs thực hiện - đọc thời khóa biểu của lớp em -hs thực hiện -Hs trình bày miệng -Hs lắng nghe -3-4 Hs nhắc lại -Hs trả lời -Hs trả lời -Hs thực hiện Môn: Tập đọc (tiết 35-36) Bài: Người bạn tốt Ngày dạy: 04/04/2013 Tiết: 2, 3 I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng: liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi chỗ cĩ dấu cu - Hiểu được nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. - Làm bài tập 1, 2, 3 sgk II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu. -Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 5’ 3.Bài mới 3.1GTB 1’ 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’ 3.3Hướng dẫn hs luyện đọc 20’ 3.4.Ôn tập vần. 7’ 3.5 Tìm hiểu bài đọc 17’ 3.7 Luyện nói 13’ 4.Củng cố 4’ 5.Dặn dò 1’ -Lớp hát Bài: Mời vào -Yêu cầu Hs đọc bài thơ và cho biết mèo kiếm cớ gì để trốn học? -Yêu cầu Hs đọc bài thơ và cho biết cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? -Yêu cầu Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét ghi điểm. Tiết 1 Người bạn tốt Trong giờ vẽ, Hà bị gãy bút chì. Hà hỏi Cúc : -Cúc ơi, cho mình mượn chiếc bút bạn chưa dùng với. -Nhưng mình sắp cần đến nó. - Cúc nói. Nụ ngồi sau thấy vậy liền đưa bút của mình cho Hà. Khi tan học, một bên dây đeo cặp của Cúc bị tuột. Em với tay kéo dây lên mà chẳng được. Hà thấy vậy liền chạy đến sửa lại dây đeo, đặt chiếc cặp nằm thật ngay ngắn trên lưng bạn. Cúc đỏ mặt, ngượng nghịu cảm ơn Hà. -GV đọc mẫu: Chú ý đổi giọng đọc ở các vai. Luyện đọc câu -Bài viết có đọc câu? -Hướng dẫn HS nhận biết câu. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu, GV sửa lỗi cho HS đồng thời gạch chân các tiếng khó đọc: liền, sửa lại, nắm, ngượng nghịu Luyện đọc theo vai -bài có mấy nhân vật? -Yêu cầu Hs đọc theo vai. -Yêu cầu Hs luyện đọc theo vai. -Đại diện nhóm đọc theo vai. -Yêu cầu Hs nhận xét -Giáo viên nhận xét chung -Yêu cầu Hs đọc toàn bài. -Đọc đồng thanh cả lớp uc - ut 1.Tìm tiếng trong bài có vần uc- ut: 2.Nói câu chứa tiếng có vần: uc - ut -Gọi Hs đọc yêu cầu 1: -Yêu cầu hs xác định (gạch chân) -Yêu cầu Hs trả lời -Gọi Hs đọc yêu cầu 2: Thi tài nhanh nhảu: Chia lớp thành 3 đội. Từng thành viên lần lượt nói câu, đến lượt đội nào không có câu trả lời sẽ bị mất lượt. Đội cuối cùng còn lại là đội thắng cuộc. -Gv tuyên dương các đội. -Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài Tiết 2 1.Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? 2.Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? 3.Em hiểu thế nào là người bạn tốt? -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1: -Yêu cầu Hs đọc lại bài -Yêu cầu Hs trả lời -Gv nhận xét: Khi Hà hỏi Cúc để mượn bút, nhưng Cúc đã không giúp bạn. Ngược lại Nụ đã đưa bút cho Hà mượn. -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2 -Yêu cầu Hs đọc lại bài -Yêu cầu Hs suy nghĩ trả lời -GV kết luận: Khi thấy Cúc bị tuột một dây đeo cặp Hà đã chạy đến sửa giúp Cúc. -Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 3: - Em hiểu thế nào là người bạn tốt? Gv kết luận: Người bạn tốt là người bạn luôn giúp đỡ nhau trong những lúc khó khăn. -Giáo viên đọc mẫu theo vai. N: Kể tên một người bạn tốt của em Các bạn trong tranh đang làm gì? - Kể tên một người bạn tốt của em, bạn ấy đã giúp em thế nào? Đọc phân vai -Gv chia lớp thành 3 đội chơi. Yêu cầu Hs luyện đọc 1’, sau đó đọc trước lớp -Yêu cầu Hs thi đọc -Yêu cầu Hs nhận xét. -Gv nhận xét, tuyên dương -Yêu cầu Hs đọc lại bài -Gv nhận xét tiết học -Dặn Hs xem trước bài ngưỡng cửa Lớp hát -1 Hs thực hiện. -1 Hs thực hiện -Hs nhận xét. -Hs lắng nghe. -Hs lắng nghe. -Hs lắng nghe -có 11 câu -Hs xác định: từng câu. -Hs đọc nối tiếp từng câu. - 11 đoạn. -4 nhân vật người dẫn truyện, Cúc, Nụ, Hà -Hs đọc nhóm 4 -Hs thực hiện -Hs thực hiện -Hs nhận xét, bình chọn -Hs lắng nghe -Hs thực hiện Tìm tiếng trong bài có vần uc- ut -Hs thực hiện Cúc, bút - Nói câu chứa tiếng có vần: uc – ut -Hs thực hiện -Hs lắng nghe -2 hs thực hiện - Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà? -HS thực hiện -Nụ cho bạn Hà mượn bút. -Hs lắng nghe Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặ
Tài liệu đính kèm: