Tiết 2: Toán
§ 101: Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu
1. HS nhận biết được các số có hai chữ số, đọc và viết số.
2. Viết được số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
3. Viết được số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
* HS yếu làm BT1
II. Hoạt động sư phạm:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu 3 HS làm bài tập 50 + 20 = 70 – 20 =
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Giới thiệu bài mới:
- Dẫn dắt, ghi tên đề bài: Các số có hai chữ số
ớng dẫn học sinh viết số 54: 5 chục ta viết số 5 trước, 4 đơn vị ta viết số 4 sau số 5. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc số 54: Từ số 54 ta đọc được số: năm mươi tư. - Yêu cầu HS đọc * Số 61 và số 68 thực hiện tương tự như số 54. - Học sinh quan sát, thực hiện - Học sinh thực hiện - 4 số học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe - 3, 4 học sinh đọc Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp. (5 - 7p) Bài 1/ 138: - HS đọc yêu cầu của bài - GV đọc hướng dẫn HS viết bảng con - Lần lượt 1 số học sinh viết bảng lớp * HS yếu viết số : Năm mươi, năm mươi mốt. - GV nhận xét Bài 2/ 139: - GV nêu đề bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc số - Yêu cầu HS làm vào vở * HS yếu viết số : sáu mươi, bảy mươi. - Giáo viên thu vở chấm - Nhận xét, tuyên dương. - 1 học sinh đọc - Viết bảng con - HS đọc - Nhị, Dia .... - Lắng nghe - Làm vở bài tập - Trai, Úc Hoạt động 3: Đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành HTTC: Nhóm (5 – 7p) Bài 3/ 139: - Giáo viên nêu đề bài - GV hướng dẫn học sinh điền số thích hợp vào ô trống - Chia nhóm, hướng dẫn HS làm bảng nhóm. * HS yếu làm phiếu bài tập - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, tuyên dương. - Học sinh theo dõi - Theo dõi - 2 nhóm thi - Lắng nghe. - Bảy, Cương Hoạt động 4: Đạt mục tiêu số 4. HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp. (5 – 7p) Bài 4/ 139: - Gọi HS đọc đề - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - 1 số HS lên bảng làm * HS yếu viết số: ba mươi lăm, bốn mươi sáu, sáu mươi bảy. - Nhận xét, tuyên dương. - 1 HS đọc - Học sinh lắng nghe - Học sinh làm - Dia, Tuất IV/ Hoạt động nối tiếp: (3p) 1. Củng cố: - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về làm các bài tập còn lại, chuẩn bị bài: Các số có hai chữ số (tt) - Nhận xét tiết học. V/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm, phiếu bài tập. Tiết 2: Thể dục § 26: Bài thể dục – Trò chơi vận động ( Giáo viên dạy chuyên ) Tiết 3: Tập viết § 2: Tô chữ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu: - HS tô được các chữ hoa: C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ - Chữ hoa : C, D, Đ III. Các hoạt động dạy – học: 1/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 HS lên bảng viết bài: sao sáng, mai sau - Nhận xét, tuyên dương 2/ Bài mới: (4p) a. Giới thiệu bài: Cho HS quan sát chữ mẫu, giới thiệu bài: Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Hướng dẫn tô chữ hoa (7 – 10p) Hoạt động 2 Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng (7 – 10p) Hoạt động 3 Viết vở TV (7 – 10p) - GV cho HS quan sát chữ mẫu C, D, Đ và nhận xét: - Nêu quy trình tô ( vừa nói vừa dùng que chỉ, chỉ các nét chữ theo chiều mũi tên. - Cho HS viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Cho HS đọc các vần và từ ứng dụng - Hướng dẫn HS nhận xét độ cao của các con chữ, khoảng cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Hướng dẫn HS viết bảng con - GV nhận xét HS viết - Hướng dẫn HS tập tô các chữ C, D, Đ, tập viết các vần, từ ngữ ứng dụng trong vở TV - GV nhắc nhở tư thế ngồi và cầm bút. - Chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - HS quan sát chữ mẫu - HS theo dõi cách tô - HS viết bảng con chữ hoa C, D, Đ - Quan sát - Cá nhân, lớp - Lắng nghe, nhận xét - Viết bảng con - Lắng nghe - HS tập tô và tập viết IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (3p) - Dặn HS về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài: Tập tô chữ E, Ê, G Tiết 4: Chính tả § 3: Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày ... chậu tã lót đầy ”: - Điền đúng vần : an, at. chữ g hoặc gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3( SGK). II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ chép sẵn bài tập III. Các hoạt động dạy – học: 1/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 HS lên làm bài tập 2a - Nhận xét, tuyên dương 2/ Bài mới: (4p) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi đề bài: Bàn tay mẹ b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Hướng dẫn HS nghe viết (7 – 10p) Hoạt động 2 Viết vở TV (7 – 10p) Hoạt động 3 Làm bài tập (7 – 10p) - GV treo bảng phụ ghi sẵn đoạn cần viết. - Gọi 2 – 3 HS đọc thành tiếng - Cho HS viết tiếng khó vào bảng con: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm - Nhận xét - GV cho HS chép bài vào vở chính tả. - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét a. Điền vần an hoặc at - Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV giới thiệu tranh và hướng dẫn HS điền. - Cả lớp sửa bài vào vở b. Điền chữ g và gh - Hướng dẫn quan sát tranh làm việc theo nhóm. - GV chữa bài, nhận xét - HS theo dõi - 2 - 3HS đọc lại. - HS viết bảng con - Lắng nghe. - HS viết bài vào vở - HS sửa bài - 1 HS nêu yêu cầu. - Quan sát tranh và điền - Quan sát tranh IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (3p) - Dặn HS về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài: Cái Bống Tiết 5: Ôn tập Tiếng Việt § 26: Tự chọn I/ Mục tiêu : Giúp HS: - Đọc trơn 3 bài tập đọc: Trường em, Tặng cháu, bàn tay mẹ. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. - Luyện ngắt nghĩ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, mỗi câu văn. - Trả lời được câu hỏi SGK - Hiểu nội dung 3 bài tập đọc - Giáo dục học sinh yêu thích môn học * Học sinh yếu đánh vần được tiếng, từ, câu. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Hoạt động dạy - học: (5 – 7p) 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bài: Bàn tay mẹ - Nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt ghi đề bài: Tự chọn b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Luyện đọc (10 - 15p) Hoạt động 2 Tìm hiểu bài (10 - 12p) - Cho HS nêu lại bài tập đọc đã học - GV đọc mẫu lần 1 - Rút từ khó, hướng dẫn HS đọc * Kèm HS yếu đánh vần. - Goi HS đọc nối tiếp theo nhóm, cặp - Cho HS thi đua đọc theo tổ - Gọi 2 HS đọc cả bài - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài, trả lời câu hỏi SGK - Nhận xét, tuyên dương. - Cho HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề. - Nhận xét, tuyên dương. - Cá nhân nêu - Theo dõi - Cá nhân đọc - Hoài, Nhị ... - 2 HS đọc theo cặp - 3 tổ thi đọc - 2 HS đọc. - Cá nhân trả lời - Quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề. IV/Củng cố :(3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học. V/ Dặndò : ( 3p) - Dặn HS về nhà học bài Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc § 9 + 10: Cái Bống I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ). - Học thuộc bài thơ đồng dao. - Giáodục học sinh nên phụ gia đình công việc của gia đình phù hợp với lứa tuổi * Học sinh yếu đọc được tiếng, từ, câu. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5 – 7p) - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bài: Bàn tay mẹ - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2/ Bài mới: (3p) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi đề bài: Cái Bống b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Luyện đọc (10 - 15p) Hoạt động 2 Ôn các vần anh, ach (7 - 10p) - GV đọc mẫu lần 1 - GV đọc cho cả lớp đọc theo - Gọi một học sinh khá đọc. - Gọi HS đọc nối tiếp câu - GV rút từ khó - Hướng dẫn HS đọc từ khó - Gọi HS đọc nối tiếp theo câu thơ - GV rút ra từ ngữ giảng giải nội dung - GV cho HS đọc theo nhóm cặp - Cho thi đua đọc theo tổ - Gọi HS đọc cả bài - GV nhận xét – tuyên dương ? Tìm tiếng trong bài có vần anh? - GV chốt lại hướng dẫn HS phân tích và đọc lại các vần vừa tìm ? Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach - GV làm mẫu M: Nước chanh mát và bổ - Cho HS nói theo yêu cầu bài tập - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - HS đọc đồng thanh - Hòa - HS đọc nối tiếp - Theo dõi - HS đọc từ khó - HS đọc nối tiếp - HS đọc theo nhóm cặp - Mỗi tổ cử 1 HS đọc - 2 HS đọc toàn bài. - HS tìm : gánh - 2, 3 HS phân tích - Theo dõi - HS nói Hoạt động 3 Tìm hiểu bài và luyện đọc (10 - 15p) Hoạt động 4 Học thuộc lòng (7 - 10p) Hoạt động 5 Luyện nói (7 - 10p) Tiết 2 - GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc bài theo từng câu, đoạn và trả lời câu hỏi ? Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? ? Bống đã làm khi mẹ đi chợ về? * Học thuộc lòng bài đồng dao - Xóa dần bảng cho HS học thuộc - Gọi 1 số HS lên thi đọc - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương - Cho HS quan sát tranh - Hướng dẫn HS hỏi – đáp theo mẫu câu: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ? - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe. - 2, 3 HS đọc. - Bống đã kéo sảy, khéo sàng - Bống ra gánh đỡ - HS học thuộc lòng - 2 HS thi đọc - Quan sát tranh - Luyện nói theo nhóm 2 IV/ Củng cố: (3p) - Cho HS đọc cả bài SGK - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Vẽ ngựa Tiết 3: Âm nhạc §26: Học bài hát: Hòa bình cho bé (GV dạy chuyên) Tiết 4: Toán § 103: Các số có hai chữ số ( tt) I. Mục tiêu 1. HS nhận biết được các số có hai chữ số, đọc và viết, đếm các số từ 70 đến 99 2. Viết được số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 3. Nhìn vào hình vẽ nêu được kết quả. * HS yếu viết số (BT1) II. Hoạt động sư phạm: (5 – 7p) 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 3 HS làm bài tập 3/ 139 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Giới thiệu bài mới: - Dẫn dắt, ghi tên đề bài : Các số có hai chữ số (tt) III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt mục tiêu số 1 HĐLC: Quan sát, HTTC: Cá nhân, lớp. (7 – 10p) * Giới thiệu các số từ 70 đến 80 - Yêu cầu HS lấy 7 bó, mỗi bó1 chục que tính. - Yêu cầu HS lấy thêm 2 que tính rời ? Có tất cả mấy chục? ? Có mấy que tính rời ? ? Có 7 bó chục ta viết số mấy vào hàng chục? ? Có 2 que tính rời ta viết số mấy vào hàng đơn vị ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số 72: 7 chục ta viết số 7 trước, 2 đơn vị ta viết số 2 sau số 7. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc số 72: Từ số 72 ta đọc được số: bảy mươi hai. - Yêu cầu HS đọc * Số 73 và số 80 thực hiện tương tự như số 72 - Học sinh quan sát, thực hiện - Học sinh thực hiện - 4 số học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe - 3, 4 học sinh đọc Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp. (5 – 7p) Hoạt động 3: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: Nhóm (5 – 7p) Hoạt động 4: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp. (5 – 7p) Bài 1/ 140: - HS đọc yêu cầu của bài - GV đọc và cho hS viết vào bảng con các số - Lần lượt 3, 4 HS viết bảng lớp * HS yếu viết số: Bảy mươi ba, tám mươi - Nhận xét, tuyên dương Bài 2/ 141: - HS đọc đề - Chia nhóm, hướng dẫn HS làm bảng nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày * HS yếu làm phiếu bài tập - Nhận xét, tuyên dương Bài 3/ 141: - HS nêu đề bài - GV làm mẫu - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập * HS yếu làm câu b - Chấm 1 số vở - Nhận xét, tuyên dương - HS đọc - Viết bảng con. - Bảy, Trai - HS đọc - 3 nhóm làm - Úc, Tuất - HS nêu - Làm vở bài tập - Hoài, Vân Hoạt động 5: Đạt mục tiêu số 3 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp. (5 – 7p) Bài 4/ 141: - Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu kết quả - Nhận xét, tuyên dương - Cá nhân trả lời IV/ Hoạt động nối tiếp: (3p) 1. Củng cố: - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về làm các bài tập còn lại, chuẩn bị bài: So sánh các số có hai chữ số - Nhận xét tiết học. V/ Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm, phiếu bài tập. Tiết 5: Thủ công §26: Cắt dán hình vuông I. Mục tiêu - HS kẻ được hình vuông - Cắt, dán được hình vuông theo hai cách II. Đồ dùng dạy học - Hình chữ nhật mẫu, giấy màu, hồ dán, kéo, thước III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 - 7p) - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Cho HS quan sát tranh, rút đầu bài, ghi bảng: Cắt dán hình vuông b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Quan sát mẫu (5 – 7p) Hoạt động 2 Hướng dẫn mẫu (7 – 10p) Hoạt động 3 Thực hành (7 – 10p) - GV gắn hình vuông mẫu lên cho HS quan sát và hỏi: - Hình vuông có mấy cạnh? - Các cạnh của chúng như thế nào so với nhau? - Độ dài của các cạnh như thế nào ? * Hướng dẫn cách vẽ hình vuông Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A kẻ xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 5 ô, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 5 ô ta được điểm C. Nối B với C, nối A với D, nối A với B, D với C ta được một hình chữ nhật ABCD * Hướng dẫn HS cắt rời hình và dán Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đó đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA Bôi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng - Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình vuông - GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu - Chấm bài của HS, bình chọn bài làm đẹp - HS quan sát và nhận xét - Có 4 cạnh - Cách đều nhau - Các cạnh đều bằng nhau - HS quan sát cách vẽ - HS quan sát cách cắt và cách dán - HS thực hành IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét chung tiết học - Tuyên dương HS học tốt V/ Dặn dò: (3p) - Dặn HS về nhà hoàn thành sản phẩm Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Ôn tập đọc § 2: Tự chọn I/ Mục tiêu : Giúp HS: - Đọc trơn 2 bài tập đọc: Bàn tay mẹ, Cái Bống. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Luyện ngắt nghĩ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, câu văn. - Trả lời được câu hỏi SGK - Hiểu nội dung bài tập đọc - Học thuộc lòng bài thơ: Cái Bống * Học sinh yếu đánh vần được tiếng, từ, câu. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III/ Hoạt động dạy - học: (5 – 7p) 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bài: Bàn tay mẹ - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt ghi đề bài: Tự chọn b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Luyện đọc (10 - 15p) Hoạt động 2 Tìm hiểu bài (10 - 12p) - Cho HS nêu lại bài tập đọc đã học - GV đọc mẫu lần 1 - Rút từ khó, hướng dẫn HS đọc * Kèm HS yếu đánh vần. - Goi HS đọc nối tiếp theo nhóm, cặp - Cho HS thi đua đọc thuộc lòng bài thơ theo tổ - Gọi 2 HS đọc cả bài - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài, trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Nhận xét, tuyên dương. - Cho HS quan sát tranh và luyện nói theo chủ đề. - Nhận xét, tuyên dương. - Cá nhân nêu - Theo dõi - Cá nhân đọc - Thái, Hoa ... - 2 HS đọc theo cặp - 3 tổ thi đọc - 2 HS đọc. - Cá nhân trả lời - Quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề. IV/Củng cố :(3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học. V/ Dặndò : ( 3p) - Dặn HS về nhà học bài Tiết 2: Kể chuyện § 2: Rùa và thỏ ( Kiểm tra giữa học kì II) Tiết 3: Chính tả § 4: Cái Bống I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại bài đồng dao: Cái Bống - Điền đúng vần : anh, ach. chữ g hoặc ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3( SGK). II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ chép sẵn bài tập III. Các hoạt động dạy – học: 1/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 HS lên làm bài tập 2a - Nhận xét, tuyên dương 2/ Bài mới: (4p) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi đề bài: Cái Bống b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Hướng dẫn HS tập chép (7 – 10p) Hoạt động 2 Viết vở TV (7 – 10p) Hoạt động 3 Làm bài tập (7 – 10p) - Gọi 2 – 3 HS đọc lại bài SGK - 1 HS nhìn bảng đọc lại bài thơ - Cho HS viết tiếng khó vào bảng con: nấu cơm, mưa ròng - Nhận xét - GV cho HS chép bài vào vở chính tả. - GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét a. Điền vần anh hoặc ach - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - GV giới thiệu tranh và hướng dẫn HS lên bảng điền nhanh - Cả lớp sửa bài vào vở b. Điền chữ g và ngh - Hướng dẫn quan sát tranh làm vào vở - Chấm 1 số vở - GV chữa bài, nhận xét - 2 - 3HS đọc lại. - 1 HS đọc - HS viết bảng con - Lắng nghe. - HS viết bài vào vở - HS sửa bài - 1 HS nêu yêu cầu. - Quan sát tranh và điền - Quan sát tranh IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (3p) - Dặn HS về nhà học bài, viết bài, chuẩn bị bài: Nhà bà ngoại Tiết 4: Mĩ thuật § 26: Vẽ chim và hoa I. Mục tiêu. - Giúp HS nhận biết hình dáng của cây và nhà - Biết cách vẽ cây và vẽ nhà - Vẽ được bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ màu theo ý thích II. Chuẩn bị - Tranh mẫu III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 – 7p) - Kiểm tra đồ dùng vẽ của HS - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: (2p) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt, ghi đề bài: Vẽ chim và hoa b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Quan sát nhận xét (5 – 7p) Hoạt động 2 HS xem một số tranh phong cảnh (5 – 7p) Hoạt động 3 Thực hành (7 – 10p) - GV giới thiệu một số tranh ảnh có chim và hoa để HS quan sát và nhận xét - GV cho HS xem một số tranh ảnh về phong cảnh có chim, hoa để HS quan sát - GV hướng dẫn HS cách vẽ + Vẽ chim: + Vẽ hoa: - Vẽ tranh theo ý thích của mình, không vẽ dập khuôn - GV gợi ý để HS vẽ - Không vẽ to quá hoặc nhỏ quá - Vẽ thêm các hình ảnh phụ như : trời, mây, người, các con vật ... - Vẽ xong tô màu theo ý thích - Chấm một số bài của HS - Nhận xét tuyên dương bài vẽ đẹp , -HS quan sát tranh - Quan sát - Lắng nghe - Theo dõi - Thực hành vẽ. IV/ Củng cố: (3p) - Hệ thống bài học - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (3p) - Dặn HS về nhà vẽ, chuẩn bị bài: Vẽ hoặc nặn cái ô tô Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2013 Tiết 1 : Toán § 105 : So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu 1. HS biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số 2. Điền được dấu , = 3. Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. * HS yếu biết so sánh, điền dấu ( BT1) II. Hoạt động sư phạm: (5 – 7p) 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 3 HS làm bài tập 3/ 141 - GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Giới thiệu bài mới: - Dẫn dắt, ghi tên đề bài: So sánh các số có hai chữ số III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Đạt mục tiêu số 1 HĐLC: Quan sát, nhận xét HTTC: Cá nhân, lớp (5 – 7p) * Giới thiệu 62 < 65 ? Hãy lấy đặt bên trái 65 và bên phải 62 que tính. ? Số que tính bên nào nhiều hơn? ? 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ? 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ? Mỗi bên đề có mấy bó que tính? ? Số que tính rồi bên nào nhiều hơn? ? 62 và 65 đều có mấy chục? ? Số 2 và số 5 số nào bé hơn? - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét sau đó so sánh và điền dấu. - Yêu cầu HS đọc lại - HS quan sát, thực hiện - HS trả lời - 6 chục 2 đơn vị - 6 chục 5 đơn vị - HS nhận xét và phân tích - 2 - 3 HS đọc. Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp (5 – 7p) Bài 1/ 14 2: - HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS làm bài vào bảng con - Lần lượt 3 HS làm bảng lớp. * Kèm HS yếu làm - GV nhận xét, tuyên dương - HS đọc - HS làm bảng con - Bảy, Thái Hoạt động 3: Đạt mục tiêu số 3 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp, (5 – 7p) Hoạt động 4: Đạt mục tiêu số 3 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân, lớp (7 - 10p) Bài 2. 3/ 143: - GV cho HS đọc đề - Hướng dẫn HS chọn và khoanh tròn vào số lớn nhất, bé nhất. - HS trả lời cá nhân và đọc lại số vừa khoanh. - GV nhận xét, tuyên dương Bài 4/ 143: - GV cho HS đọc đề - Hướng dẫn HS làm bài vào vở * HS yếu: Làm ý a. - 2 HS lên bảng làm - GV thu một số vở chấm. - GV nhận xét, tuyên dương - 1 HS đọc - HS theo dõi - Cá nhân trả lời - HS đọc - Làm vào vở - Hoài, Trai - Miên, Mạnh IV/ Hoạt động nối tiếp: (5p) 1. Củng cố: - Hệ thống bài học 2. Dặn dò – nhận xét: - Dặn HS về làm các bài tập còn lại, chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học. V/ Đồ dùng dạy học: - Bộ THT1 Tiết 2 + 3: Tập đọc § 11, 12: Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ). * Giáo dục HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK III. Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5 – 7p) - Yêu cầu 2 HS lên bảng đọc bài: Cái Bống - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 2/ Bài mới: (3p) a. Giới thiệu bài: - Dẫn dắt ghi đề bài: Vẽ ngựa b. Nội dung: Noäi dung Giaùo vieân Hoïc sinh Hoạt động 1 Luyện đọc (15 - 20p) Hoạt động 2 Ôn các vần ua, ưa (7 – 10p) - GV đọc mẫu lần 1 - GV đọc cho cả lớp đọc theo - Gọi một học sinh khá đọc. - Gọi HS đọc nối tiếp câu - GV rút từ khó - Hướng dẫn HS đọc từ khó - Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn - GV rút ra từ ngữ giảng giải nội dung - GV cho HS đọc theo nhóm cặp - Cho thi đua đọc theo tổ - Gọi HS đọc cả bài - GV nhận xét – tuyên dương ? Tìm tiếng trong bài có vần ưa? - GV chốt lại hướng dẫn HS phân tích và đọc lại các vần vừa tìm ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa - HS đọc lại các vần vừa tìm - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - HS đọc đồng thanh - Vân - HS đọc nối tiếp - Theo dõi - HS đọc từ khó - HS đọc nối tiếp - Lắng nghe - HS đọc theo nhóm cặp - Mỗi tổ cử 1 HS đọc - 2 HS đọc toàn bài. - HS tìm : ngựa, chưa - 2, 3 HS phân tích - HS tìm: cưa, đưa - 2 HS đọc Hoạt động 3 Tìm hiểu bài và luyện đọc (10 - 15p) Hoạt động 4 Luyện nói theo chủ đề (10 - 12p) Tiết 2 - GV đọc mẫu lần 2 - cho HS đọc bài theo đoạn và trả lời câu hỏi ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? ? Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? ? Điền từ “ trông ’’ hoặc “trông thấy’’ - Cho HS quan sát tranh điền vào chỗ trống - HS trả lời cá nhân - Nhận xét - GV cho HS quan sát tranh - Cho HS hỏi đáp theo mẫu câu ? Bạn có thích vẽ không? - Tôi rất thích vẽ - GV nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Con ngựa - Vì bạn nhỏ vẽ không giống hình con ngựa - Lắng nghe - Quan sát tranh - Lắng nghe. - Lắng nghe - Hỏi – đáp theo nhóm đôi. IV/ Củng cố: (3p) - Cho HS đọc cả bài SGK - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: (2) - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài: Hoa ngọc lan Tiết 4: Tự nhiên xã hội § 26: Con gà I. Mục tiêu: - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của c
Tài liệu đính kèm: