Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 26 - Lê Thị Thu Hoài

Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

 --------------------------------------------------------------------

TẬP ĐỌC: BÀN TAY MẸ

A/ MỤC TIÊU :

 -Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,.

 -Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk.

 - GD HS biết ơn và kính trọng mẹ của mình.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ bài đọc , viết sẵn bài lên bảng .

 

doc 14 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 26 - Lê Thị Thu Hoài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 3 : 10 phút
Đóng vai bài tập 4 
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
H:Em cảm thấy như thế nào khi được cảm ơn ( khi được xin lỗi ) ?
- Các bạn đóng vai có đúng với chủ đề chưa?
Kết luận : 
- Chúng ta có cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm , giúp đỡ . 
- Cần nói xin lỗi khi ta đã làm phiền lòng người khác .
Hoạt động nối tiếp: 3’
- Tổng kết bài học
 - Nhận xét, dặn chuẩn bị tiết sau 
- HS hát tập thể
2 học sinh nhắc lại đề 
Hoạt động cá nhân 
- Quan sát tranh bài tập 1 . 
- 3 học sinh nêu: Cảm ơn khi bạn cho quà 
- 3 học sinh nêu : Xin lỗi khi đi học trễ 
- Tỏ lòng biết ơn bạn , tỏ lòng biết lỗi với cô giáo ( mỗi ý : 3 học sinh nêu )
Hoạt động nhóm 
- Mỗi nhóm quan sát 1 tranh
- Đại diện trình bày nội dung tranh quan sát 
- Nhóm khác bổ sung , nhận xét 
Hoạt động nhóm để sắm vai . 
- 4 nhóm nhận nội dung sắm vai 
- Theo chủ đề : cảm ơn , xin lỗi 
- Từng nhóm đóng vai 
- Lớp nhận xét , vỗ tay 
- 3 học sinh nêu 
- 3 học sinh nêu
* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
-Theo dõi 
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
 Thứ ba , ngày12 tháng 3 năm 2013
TẬP VIẾT: TẬP VIẾT 
 Tô chữ hoa C, D, Đ
A/ MỤC TIÊU : 
 - Học sinh tô được các chữ hoa C, D, Đ . 
 - Học sinh viết đúng các vần:an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV1 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). 
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, và viết đủ số dòng quy định trong vở TV. - GD HS ý thức giữ vở sạch- viết chữ đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Bảng phụ viết sẵn bài viết
Chữ mẫu
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Giới thiệu bài
Hoạt động 2 : 5 phút
Hướng dẫn tô chữ hoa 
- Hướng dẫn quan sát , nhận xét . 
- Nêu số nét , độ cao . 
- Giáo viên vừa nói , vừa tô chữ mẫu . 
Hoạt động 3 : 5 phút
Hướng dẫn viết vần , từ ứng dụng : 
- Giáo viên chỉ vào bảng phụ . 
Hoạt động 4 : 15 phút
Hướng dẫn viết vào vở : 
- Giáo viên nhắc nhở tư thế , lưu ý độ cao, nét nối.
- Giáo viên chấm , chữa bài 1 số em . 
Hoạt động nối tiếp: 5 phút
- Tuyên dương 1 số bài viết đúng , đẹp , đều nét . 
4 em viết bảng lớp : sao sáng , mai sau , con cháu , hiếu thảo . 
Hoạt động cả lớp .
- So sánh chữ ở vở tập viết với chữ mẫu
- 1 nét , cao 5 dòng li . 
- Học sinh viết trên bảng con : C, D, Đ
Hoạt động cá nhân . 
- Đọc vần , từ ứng dụng . 
- So sánh vần , từ trong vở tập viết với trên bảng phụ . 
- Viết vần , từ vào bảng con . 
Hoạt động cá nhân . 
- Tô chữ hoa . 
- Viết vần , từ ứng dụng vào vở 
-Theo dõi
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ: BÀN TAY MẸ 
 A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh : 
 - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ hằng ngày....chậu tã lót đầy.”: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút.
 - Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống.
	Bài tập 2,3-sgk.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Viết sẵn bài chính tả và bài luyện tập . 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra baì cũ: 5 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi bảng ; Hoạt động 1: 15 phút
Hướng dẫn HS tập chép 
- GV chỉ vào bài đã viết sẵn trên bảng .
- Nhắc nhở tư thế, cách trình bày bài viết . 
- Giáo viên đọc từng chữ trên bảng ( theo từng câu một ) . 
- Giáo viên chữa lỗi phổ biến . 
- Giáo viên chấm 1 số bài .
Hoạt động 2: 10 phút
Hướng dẫn làm bài tập 
a/ Điền vần an hay at : 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu . 
- Giáo viên sửa bài trên bảng . 
b/ Điền chữ g hoặc gh : 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu . 
Hoạt động nối tiếp: 5 phút 
- Tổ chức trò chơi : Thi viết hoặc nối tiếng có âm g hoặc gh . 
- Tổng kết , tuyên dương .
 3 em viết bảng : ngã tư, lọ lem, vỏ chuối 
2 em nhắc lại 
Hoạt động cá nhân . 
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn . 
- Tìm chữ dễ viết sai : hằng ngày, việc, giặt . 
- Phân tích và viết vào bảng con . 
- Học sinh chép đoạn văn vào vở . 
- Học sinh rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề đỏ
- Học sinh ghi số lỗi vào ô trống . 
- Tuyên dương bài viết tốt: vỗ tay . 
Hoạt động nhóm 
- 3 em . 
- 4 nhóm thi làm trên bảng . 
- 1 học đọc lại bài : kéo đàn, tát nước 
Hoạt động cá nhân . 
- 3 em . 
- Học sinh tự làm ; 1 em đọc kết quả .
-Đổi bài để kiểm tra : nhà ga, cái ghế . 
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: CON GÀ
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
* Phân biệt được con gà mái với con gà trống về hình dáng, tiếng kêu.
- GD HS ó ý thức chăm sóc gà (nếu nhà em nuôi gà).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các hình trong bài 26 ở SGK.
HS: Mang trang, ảnh con gà đến lớp
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Khởi động : 5 phút
Giới thiệu bài: GV giới thiệu
Hoạt động 1: 10 phút
Làm việc với sgk .
- Yêu cầu học sinh mở SGK bài 26.
Chỉ và nói tên các bộ phận của con gà?
 Hoạt động 2: 10 phút
Thảo luận 
+ Nhìn tranh, thảo luận các câu hỏi sau:
Mô tả hình dáng con gà thứ 1, đó là gà trống hay gà mái?
Mô tả hình dáng con gà thứ 2, đó là gà trống hay gà mái?
Mô tả hình dáng con gà thứ 3 đó là gà gì?
Gà trống, gà mái gà con giống và khác nhau ở những điểm nào?
GV: Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?
Gà di chuyển như thế nào? Có bay được không?
Nuôi gà để làm gì?
Ăn thịt gà và trứng có lợi gì?
Kết luận:
Hoạt động nối tiếp: 5 phút
+ Đóng vai gà trống gáy đánh thức mọi người dậy vào buổi sáng. Đóng vai gà mái cục tác. Đóng vai gà con kêu chíp chíp và chạy quanh gà mẹ.
- Nhận xét và tuyên dương
Hát bài : Đàn gà con
-Theo dõi
Hoạt động nhóm nhỏ
- Quan sát theo cặp, 
 1 em đọc câu hỏi, 1 em trả lời.
- Đầu, cổ, mình , 2 chân, 2 cánh.
Hoạt động cả lớp.
- Thảo luận chung cả lớp.
- Vài em nêu (gà trống)
- Vài em nêu (gà mái)
- Vài em nêu (gà con)
+ Giống: đều có các bộ phân giống nhau.
* Khác: Học sinh tự nêu.
- Mổ thức ăn, bới đất.
- Gà di chuyển bằng hai chân, không bay được.
- Nuôi gà để ăn thịt, ăn trứng
- Ăn thịt, trứng có nhiều chất đạm có lợi cho sức khỏe.
- Chơi trò chơi
- Lớp hát bài: Đàn gà con.
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
A/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh: 
	- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
	* BT 2
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán gồm 4 bó chục và 9 que tính rời . 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu , ghi đề
Hoạt động 1: 10 phút
G/ thiệu các số từ 20 đến 30 
- GV và HS lấy 2 bó chục và 3 que tính rời 
- GV nói : 2 chục và 3 là hai mươi ba 
- GV viết : 23 , đọc : hai mươi ba . 
- Yêu cầu lấy : 2 bó chục , 1 que tính rời . 
- GV ghi bảng : 21 và đọc là hai mươi mốt. 
- HD tương tự đến số : 29 
- Yêu cầu lấy thêm 1 que tính , gộp vào 9 que tính rời. 
- Hỏi : có mấy que tính rời ? 
-10 que tính còn gọi là mấy que tính ? 
Vậy có 2 bó chục , thêm 1 chục là mấy chục ? 
Vậy 20 chục , 9 que tính , thêm 1 que tính là mấy que tính ? 
- Giáo viên đọc từ : 29 đến 30 . 
Hướng dẫn làm bài tập 1 : 
a/ GV đọc số , học sinh viết vào bảng con . 
b/ Giáo viên hướng dẫn viết số vào dưới vạch của tia số .
Hoạt động 2 : 10 phút
Giới thiệu số từ 30 đến 40 
- GV HD HS thao tác trên đồ dùng học toán . 
 Hướng dẫn làm bài tập 2 
Hoạt động 3 : GT các số từ 40 đến 50 : 
- Yêu cầu học sinh dựa vào thứ tự các số từ 
20 đến 40, để viết các số từ 40 đến 50 . 
 Hoạt động nối tiếp: 5 phút 
- Tổ chức trò chơi : Rút số và đọc to số đó (có thể phân tích hoặc so sánh với 1 số khác) 
- Tổng kết và tuyên dương . 
Nhận xét bài kiểm tra giữa kì của học sinh
nhắc lại 2 em 
Hoạt động cả lớp 
- Lấy theo yêu cầu 
- 3 em nhắc lại 
- 5 em đọc lại . 
- Lấy và nêu được : 2 chục và 1, là hai mươi mốt . 
- 5 em đọc lại 
- Lấy thêm 1 vào 9 que tính rời . 
- 3 học sinh nêu : có 10 que tính rời . 
- 2 học sinh nêu : còn gọi là 1 chục que tính
- 2 học sinh nêu : là 3 chục . 
- 5 học sinh nêu : là 3 chục que tính ( là ba mươi ) 
- 5 học sinh nêu lại 
Hoạt động cá nhân
- Vài em nêu yêu cầu . 
- Học sinh viết : 20 , 21 , 22  29 
- Học sinh viết : 19 , 20 , 21  32 
Hoạt động nhóm 
- HS tự thao tác và nêu được các số từ 
30 đến 40 
* Thi viết thứ tự các số từ 30 đến 40 theo nhóm 
Hoạt động cá nhân 
- Học sinh thi viết vào bài tập 4 . 
- Đổi bài kiểm tra .
- 1 em đọc kết quả. 
- 2 nhóm chơi
 Thứ tư, , ngày13 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC: CÁI BỐNG 
A/ MỤC TIÊU : 
 - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
	- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
	Trả lời câu hỏi 1,2-sgk.
	Học thuộc lòng bài đồng dao.
 - GD HS biết thương yêu và hiếu thảo với mẹ của mình. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ , viết sẵn bài lên bảng . 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ: 5 phút 
BÀI MỚI: 30 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu bài bằng tranh , ghi bảng 
HĐ1: Giáo viên đọc mẫu : 
 tha thiết , tình cảm 
HĐ2: Học sinh luyện đọc 
 Đọc tiếng , từ ngữ : 
- Phân nhóm tìm tiếng , từ khó . 
- Gạch chân các từ khó . 
- Giải thích từ : đường trơn, mưa ròng, gánh đỡ 
 Đọc câu : 
- Giáo viên chỉ vào từng câu . 
- Yêu cầu đọc tiếp sức . 
HĐ3: Ôn vần anh , vần ach 
- Tìm tiếng trong bài có vần anh, vần ach ? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, vần ach? 
 TIẾT 2 
Hoạt động 4 : 30 phút
Luyện tập 
a/ Tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 58 . 
- Nêu câu hỏi 1 
- Nêu câu hỏi 2. 
b/ Học thuộc lòng : 
- Giáo viên tổ chức thi đọc thuộc bài thơ . 
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu đọc câu hỏi trong SGK
- Nói thành câu theo nhóm . 
*Ngoài những việc như trong tranh , em còn giúp mẹ những việc gì nữa nào ? 
Hoạt động nối tiếp: 5 phút
- Cả lớp hát vui bài : Cái bống . 
- Tổng kết , tuyên dương . 
3 em đọc và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa, bài : Bàn tay mẹ 
Hoạt động cả lớp . 
- Lắng nghe , đọc lại 1 em . 
Hoạt động nhóm
- Học sinh tìm : bống bang , khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng . 
- Đọc trơn . phân tích từ khó . 
Hoạt động nhóm đôi
- 2 , 3 em đọc 1 câu . 
- Đọc tiếp sức theo nhó3m hoặc cá nhân . 
- Đọc 2 câu đầu :vài em . 
 2 câu cuối : vài em . 
- Thi đọc cả bài . 
- Thi đọc thuộc ( nếu có thời gian ) .
Hoạt động cá nhân . 
- Vần anh : gánh . 
- Vần ach : không có . 
- Thi tìm theo nhóm hoặc cá nhân . 
Hoạt động cá nhân 
- 2 học sinh đọc 2 câu đầu . 
- 2 học sinh nêu : Bống sảy , bống sàng giúp mẹ nấu cơm . 
- 2 học sinh đọc 2 câu cuối . 
- 3 học sinh nêu :Bống chạy ra gánh đỡ cho mẹ 
- 4 , 5 học sinh đọc lại cả bài thơ . 
Hoạt động cá nhân
- Thi đọc thuộc theo cá nhân . 
Hoạt động nhóm . 
- 3 em đọc
- Nói cho nhóm nghe về ND của 4 tranh . 
( VD : ở nhà em  ) 
- Học sinh nêu trước lớp . 
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
THỦ CÔNG: CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1) 
A. MỤC TIÊU:
 - Biết cách kẻ, cắt, dán được hình vuông. 
	-Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
	* Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm HCN có kích thước khác.
	- GD HS ý thức học tập, giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.
B/ CHUẨN BỊ : 
 - Giáo viên : 1 hình vuông mẫu, to, đẹp . 
 1 tờ giấy có kẻ ô, có kích thước lớn. 
 - Học sinh : Giấy màu có kẻ ô. 
 1 tờ giấy vở, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công 	
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HĐ1: Dán hình vuông mẫu lên bảng: 5’
Đây là hình gì?
Hình vuông có mấy cạnh?
Các cạnh như thế nào với nhau?
Mỗi cạnh dài mấy ô? ( Đếm)
HĐ2: Giáo viên thao tác mẫu :10’
- Lấy 1 điểm A, từ A đếm vào 7 ô, đếm xuống 7 ô, ta được điểm D, B. Từ B đếm xuống 7 ô ta được điểm C. Nối lần lượt các điểm A->B, B->C, C->D, D->A ta được hình vuông ABCD.
- Sau đó cầm kéo cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình vuông.
- Bôi hồ, dán cân đối, phẳng.
HĐ3: Thực hành 15’
 HD hs kẻ ,cắt hình vuông đơn giản hơn, bằng cách chỉ cần vẽ, cắt 2 cạnh. GV làm mẫu.
- GV yêu cầu hs vẽ, cắt một hình vuông có cạnh dài 7 ô.
- Giáo viên chú ý theo dõi, giúp đỡ những em chậm.
HĐ 4: Đánh gía SP: 5’
- Nhận xét thái độ học tập của học sinh.
- Chuẩn bị giấy màu, kéo, bút chì, hồ dán để tiết sau cắt dán hình vuông vào vở.
- Quan sát và nhận xét.
- Hình vuông.
- Có 4 cạnh.
- Các cạnh bằng nhau.
- Dài 7 ô.
-HS theo dõi .
D
A
B
C
- Theo dõi quan sát.
- HS theo dõi .
- Thực hành trên giấy nháp.
-Vỗ tay , tuyên dương
-Lắng nghe .
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
A. MỤC TIÊU:
 -Nhận biết số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng đồ dùng học tập, 6 bó chục và các que tính rời.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KT bài cũ: 5 phút
Giới thiệu bài mới : GV gt bài và ghi đề 
Hoạt động 1: 5 phút
G/thiệu các số từ 50 đến 60 
- Yêu cầu học sinh mở SGK/138
+Có mấy bó chục và mấy que tính rời?
+ Yêu cầu viết số chục, số đơn vị vào chỗ chấm trong SGK.
+ GV nêu: có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Viết: 54
+ GV lấy 5 bó chục và lần lượt lấy 1 que tính ( 2, 3  9 ) và nói:
5 chục và 1 là năm mươi mốt.
5 chục và 2 là năm mươi hai
5 chục và 9 là năm mươi chín.
Hoạt động 2: 5 phút
G/ thiệu các số từ 61 đến 69.
- Các nhóm thực hiện tương tự các bước như từ 50 đến 60.
Hoạt động 3: 20 phút
Thực hành
HD bài tập 4 
-GV nêu phép tính như trong SGK
Hoạt động nối tiếp: 5 phút
-Tổ chức trò chơi: Thi đọc số hoặc thi xếp số theo thứ tự.
-GV nhận xét , tuyên dương
- 3 em đọc các số có hai chữ số trên bảng con
Hoạt động cá nhân
- Học sinh mở SGK/138 quan sát và trả lời.
- 5 bó chục và 4 que tính rời.
- Học sinh viết: 5 chục, 4 đơn vị.
- Cá nhân đọc : năm mươi tư
- Học sinh đọc: Năm mươi mốt.
Năm mươi hai
Năm mươi chín.
- HS thi làm bài tập 1 vào bảng con .
Hoạt động nhóm nhỏ
- Các nhóm làm bài tập 2, 3 / 139
Hoạt động trò chơi: đúng sai.
-Học sinh đưa bảng đúng sai để GV KT.
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
 Thứ năm, ngày, ngày14 tháng 3 năm 2013
CHÍNH TẢ: CÁI BỐNG 
A/ MỤC TIÊU : 
	-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15phút.
	-Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.
	BT 2,3-sgk. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Viết sẵn bài tập chép và bài tập vào bảng phụ . 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu bằng bài hát : Cái Bống 
Hoạt động 1 : 20 phút
Hướng dẫn HS nghe viết 
- Yêu cầu mở SGK bài : Cái Bống 
- Giáo viên gạch chân : khéo sảy , khéo sàng, đường trơn , mưa ròng . 
- Giáo viên nhắc nhở tư thế , cách trình bày.
- Giáo viên đọc từng câu . 
Giáo viên đọc , học sinh rà soát lại bài.
- Giáo viên chữa lỗi phổ biến lên bảng . 
- Giáo viên chấm 7 -> 10 bài . 
Hoạt động 3 : 10 phút
Hướng dẫn làm bài tập 
a/ Điền vần anh hoặc ach : 
- Nêu yêu cầu bài tập a . 
- Cả lớp cùng viết vào SGK bằng bút chì . 
b/ Điền chữ ng hoặc ngh : 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu phần b . 
- Tự làm bài . 
- Đổi bài để kiểm tra . 
Hoạt động nối tiếp : 2 phút
- Tổ chức trò chơi : Thi điền vần anh, ach theo nhóm . (giáo viên chuẩn bị sẵn ) 
- Tổng kết và tuyên dương .
4 em viết : cái ghế , nhà ga , ghê sợ , gồ ghề 
-HS hát tập thể
Hoạt động cá nhân 
- 2 học sinh đọc lại cả bài . 
- Lớp đọc thầm , tìm chữ khó viết . 
- Đánh vần , phân tích , đọc trơn các từ khó 
- Viết bảng con : khéo sảy  ròng . 
- Lắng nghe . 
- Lớp viết vào vở . 
- HS rà soát , gạch chân , sửa sai ra lề đỏ
- Học sinh đổi vở để kiểm tra nhau . 
Hoạt động nhóm 
- 3 em nêu 
- Đại diện 4 nhóm thi tài .
- 3 em đọc lại kết quả ( bánh, xách ) 
Hoạt động cá nhân 
- Nêu yêu cầu : 3 em . 
- Làm vào SGK , 1 em đọc kết quả 
- Lớp cùng đổi bài để kiểm tra (ngà, nghé) 
- 2 nhóm chơi
 Bổ sung: ........................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT: (ÔN TẬP) VẼ NGỰA
MỤC TIÊU:	
	-Đọc trơn cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh,...
	-Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
	Trả lời được câu hỏi 1,2- sgk 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ , viết sẵn bài lên bảng . 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Kiểm tra bài cũ: 5 phút 
BÀI MỚI: 30 phút
Giới thiệu bài : Giới thiệu bài, ghi bảng 
HĐ1: Giáo viên đọc mẫu : 
 HĐ2: Học sinh luyện đọc 
 Đọc tiếng , từ ngữ : 
- Phân nhóm tìm tiếng , từ khó . 
- Gạch chân các từ khó . 
- Giải thích một số từ 
 Đọc câu : 
- Giáo viên chỉ vào từng câu . 
- Yêu cầu đọc tiếp sức . 
HĐ3: Ôn vần anh , vần ach 
- Tìm tiếng trong bài có vần ưa? 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, vần ua? 
 TIẾT 2 
Hoạt động 4 : 33 phút
Luyện tập 
a/ Tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu mở sách giáo khoa trang 61 . 
Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
Vì sao nhìn trang bà không nhìn ra con vật ấy?
c/ Luyện nói : 
- Yêu cầu đọc câu hỏi trong SGK
- Nói thành câu theo nhóm . 
Hoạt động nối tiếp: 2 phút
- Tổng kết , tuyên dương . 
- Nhận xét tiết học 
3 em đọc và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa, bài : Cái Bống 
Hoạt động cả lớp . 
- Lắng nghe , đọc lại 1 em . 
Hoạt động nhóm
- Học sinh tìm : vẽ ngựa, khoe, bao giờ,... 
- Đọc trơn . phân tích từ khó . 
Hoạt động nhóm đôi
- 2 , 3 em đọc 1 câu . 
- Đọc tiếp sức theo nhóm hoặc cá nhân . 
- Đọc 2 câu đầu :vài em . 
 2 câu cuối : vài em . 
- Thi đọc cả bài . 
- Thi đọc thuộc ( nếu có thời gian ) .
Hoạt động cá nhân . 
- Thi tìm theo nhóm hoặc cá nhân . 
Hoạt động cá nhân 
. 
-HS trả lời
Hoạt động nhóm . 
- 3 em đọc
- Học sinh nêu trước lớp . 
TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 	(tt)
A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
 - 9 bó chục, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que rời.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Kiểm tra bài cũ: 5 phút
Giới thiệu bài : GV gt bài và ghi đề 
Hoạt động 1: 15 phút
G/ thiệu các số từ 70 đến 80 
- Yêu cầu học sinh mở SGK/140.
+Có mấy chục và mấy bó que tính rời?
+ Yêu cầu học sinh viết số chục, số đơn vị vào chỗ chấm.
+ GV thực hiện trên bảng : có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai.
+ Giáo viên viết: 72 
+ GV lấy 7 bó chục và lần lượt lấy 1 que tính ( 2, 3, 4, 59, 10 ) và nói :
- 7 chục và 1 đơn vị là bảy mươi mốt.
- 7 chục và 2 đơn vị là bảy mươi hai.
- 7 chục và 3 đơn vị là bảy mươi ba.
- 7 chục và 9 đơn vị là bảy mươi chín.
Hoạt động 3: 10 phút
Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99:
- Y/ cầu tự lập được dãy số từ 80 à 99
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4.
Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời.
Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ CaÙch viết số 33.
Hoạt động nối tiếp: 5 phút
-Về đọc lại thứ tự các số từ 30.99.
- Nhận xét – Tuyên dương cá nhân, nhóm học tốt.
- 3 HS đọc số, viết số 
Làm việc với SGK, bài tập 1
- HS mở SGK/140 nhận xét và trả lời.
- Có 7 bó chục và 1 que tính rời.
- Học sinh viết: 7 chục, 2 đơn vị.
- Cá nhân đọc: Bảy mươi hai.
- Học sinh đọc: 
 Bảy mươi mốt.
 Bảy mươi hai.
 Bảy mươi ba.
 Bảy mươi chín.
-HS thi đọc lại dãy số trên bảng.
Hoạt động cá nhân
- Học sinh làm bài tập 2 và 3.
- Có 33 cái bát.
Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
- Số 3 ở bên trái chỉ 3 chục( hay 30), chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị.
- Chuẩn bị bài sau
 Bổ sung: .......................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 26 Lop 1.doc