Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 25 - Trường PTCS Hàm Ninh

Tập đọc

 TRƯỜNG EM

I. Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

- Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )

- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK, tranh minh họa

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 30 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 25 - Trường PTCS Hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 qua tham gia các hoạt động học tập.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Trò chơi.
- Hỏi – đáp.
- Quan sát và thảo luận nhóm.
- Tự nói với bản thân.
* Tích hợp biển đảo: Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối với HS vùng biển đảo
II. Đồ dùng dạy học: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tiết trước học bài gì?cây gỗ.
- GV hỏi:
+ Kể tên một số cây gỗ mà em biết ?
+ Trồng cây gỗ có lợi ích gì ?
- Nhận xét ktbc.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
- Ở gia đình hàng ngày mẹ thường cho các em ăn cơm với những loại thức ăn nào?
- Em hãy kể những loại các mà mẹ các em hay làm cho các em ăn?
- Khi ăn cơm với các hàng ngày giúp gì cho các em?
Hôm nay chúng ta học TNXH bài: Con cá 
b) Các hoạt động:
*Hoạt động 1:
- Chia lớp làm 6 nhóm: Các nhóm cùng quan sát tranh trang 52 và trả lời:
+ Cá sống ở đâu ?
+ Con cá có những bộ phận nào ?
+ Tại sao con cá luôn mở miệng ?
+ Tại sao nắp mang của con cá luôn mở ra rồi khép lại ?
+ Con cá bơi bằng bộ phận nào ?
- GV nêu lại câu hỏi cho hs trả lời.
 Cá có đầu, mình, đuôi, các vây.
- Cá sống ở dưới nước: biển, ao, hồ 
- Cá bơi bằng cách uốn mình và vẩy đuôi để di chuyển, cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
- Cá thở bằng mang, khi há miệng thì nước chảy vào, khi ngậm miệng nước chảy qua các lá mang. Ôxi tan trong nước được đưa vào máu cá.
*Hoạt động 2: làm việc cá nhân.
- GV nêu câu hỏi: hs trả lời.
+ Hãy kể tên các loài cá mà em biết ?
+ Làm cách nào để bắt được cá ?
+ Cá có lợi ích gì ?
 Cá có nhiều lợi ích: làm thức ăn cho người. Thịt cá có nhiều chất đạm rất tốt cho xương phát triển. Nuôi cá để bán phát triển kinh tế.
Khi ăn cá lưu ý để khỏi bị hóc xương, vì rất nguy hiểm.
3. Củng cố:
- Hôm nay học bài gì ? Con cá.
- Cá những bộ phận nào:
+ Nó sống ở đâu ?
+ Hãy kể tên một số loài cá mà em biết ?
+ Cá có lợi ích gì ?
4. Dặn dò: xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- Quan sát tranh, trả lời theo nhóm.
- CN trả lời.
- HS nghe.
- CN trả lời.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- Cn trả lời.
----------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 26 tháng 02 năm 2013
Tiết 1 Tập viết
TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B
A.Mục tiêu :
-- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. )
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai
B. Đồ dùng dạy học : chữ mẫu A, Ă, Â, B, bảng con, tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Sĩ số.
2.Ktbc : 
Các em sẽ học tô các chữ hoa, vần, từ ứng dụng đã học cỡ chữ vừa, nhỏ trong các tiết TV sau. Cần chuẩn bị : bút, bảng con,vở TVKhi viết phải cẩn thận, kiên nhẩn.
3.Bài mới :
a/GTB : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B.Viết ai, ao, mái trường, sao sáng.
b/HD tô chữ hoa :
Cho hs qsát, nhận xét :
- A : cao 2,5 đơn vị, rộng 3 đơn vị. Có nét cong lượn trái nối liền nét móc lên, cuối cùng là nét lượn ngang.
- Ă, Â giống A nhưng có thêm dấu mũ trên đầu.
- B : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị. Có nét 1 giống nét 1 của A nhưng bắt đầu từ trên. Nét 2 là 2 nét cong hở giống số 3.
c/HD viết vần, từ ứng dụng :
-GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ai – mái trường
 ao – sao sáng
- HD hs viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
d/HD hs tập tô, tập viết :
- Cho hs tô A, Ă, Â, B và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV.
GV qsát,sửa sai tư thế, nhắc nhở hs viết đúng mẫu
- GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
4.Củng cố :
- Cho hs đọc lại nội dung vừa viết.
- Cho hs thi viết : mái trường sao sáng
Nhận xét
5.Dặn dò : luyện viết phần B.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- HS qsát, nhận xét.
- Cn đọc và phân tích.
- HS viết bảng con.
- Hs thực hành tô và viết vở TV.
- CN,lớp.
- HS thi viết.
-------------------------------------------------
Tiết 3 Chính tả ( tập chép )
 TRƯỜNG EM
A.Mục tiêu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em ”
 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
Làm được bài tập 2, 3 ( SGK )
B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
 Qua phần luyện tập tổng hợp, các em học thêm phân môn chính tả, y/c các em viết lại được 1 đoạn văn/thơ với tốc độ viết nhanh hơn. Để học tốt môn chính tả các em cần chuẩn bị : bảng con, sgk,vở, bút chì, thước.
2.Bài mới :
a/GTB : Trường em ( từ đầu đến “thân thiết như anh em.” )
b/HD tập chép :
- Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.
- Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.trường học, hiền, cô giáo, thân thiết.
- GV giải nghĩa : trường học, cô giáo, hiền, thâ thiết.
- Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
- GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :
- HD hs trình bày vở.
- GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe, nhìn và viết vào vở.
+ GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở hs viết hoa, dấu câu.
+ Gv qsát, sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
- GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
- Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
- GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần : ai hay ay.
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs xem tranh và viết từ vào bảng con. gà mái ; máy ảnh
Nhận xét, sửa sai.
*Điền chữ : c hay k.
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
cá vàng thước kẻ lá cọ
Nhận xét, sửa sai.
@k đứng trước e, ê, i.
c đứng trước các nguyên âm còn lại.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Trường em.
Làm bài tập gì? Điền ai/ay; c/k.
- Khi nào điền c/k? k : e, ê, i
*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
4.Dặn dò : xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- CN.
- Hs viết b.
- HS nghe.
- Hs trình bày vở.
- Hs thực hành viết bài vào vở.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở sửa lỗi chéo.
- CN.
- HS viết b : 
- CN.
- CN điền trên bảng lớp :
- HS nghe.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe.
Tiết 3 Toán
 LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : Giúp hs :
 	- Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng . 
Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4
B.Đồ dùng dạy học : bảng con, vở, sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Trừ các số tròn chục.
- Cho 1 hs giải bài 3.
- Cho 3 hs làm toán : =
50 – 10  20 40 – 10  40 30  50 – 20
Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
- Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
+ Cho hs nêu cách làm : 70 – 50 và 80 – 40
+ Cho hs làm bảng con.
- Bài 2 : Số ?
+ Cho hs đọc y/c.
+ Chia 2 nhóm thi tiếp sức điền số.
Nhận xét.
- Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s.
+ Cho hs đọc y/c.
+ Cho hs làm bài vào vở.
+ Cho cá nhân điền trên bảng lớp và giải thích.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
- Bài 4 :
+ Cho hs đọc bài toán và trả lời : 
 .Bài toán cho biết gì?Hỏi gì?
 .Muốn biết : Nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát,ta làm thế nào?20 + 1 chục 
 .1 chục cái bát là bao nhiêu cái bát?1 chục cái bát = 10 cái bát.
+ Cho hs làm bài giải vào vở.
Lưu ý : Khi giải phải ghi : 1 chục cái bát = 10 cái bát
+ Cho 2 hs sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
- Bài 5 : +?
+ Cho hs đọc y/c.
+ GV ghi bảng : 50  10 = 40 30  20 = 50
+ Cho hs điền dấu.
Nhận xét.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Luyện tập.
- Cho hs thi tính : 40 – 30 = 90 – 60 = 50 – 50 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : Xem bài mới.
- Nhận xét tiết học. 
- HS trả lời.
- HS làm toán theo y/c.
- HS nhắc lại.
- CN.
- HS làm bảng con.
- CN.
- HS tiếp sức.
- CN.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
- CN.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
- CN.
- HS điền trên bảng lớp.
- HS trả lời.
- HS chơi trò chơi.
Tiết 4
Thủ công
 CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( tiết 2)
A.Mục tiêu :
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật 
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác nhau.
B.Đồ dùng dạy học : bài mẫu, dụng cụ thủ công.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- GV kt chuẩn bị của hs.
- Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Cắt,dán hình chữ nhật 
b/HD hs thực hành :
- GV nhắc lại : Vẽ 1 hình chữ nhật theo ý thích. Để tiết kiệm, ta dùng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy..
- Cắt theo đường vẽ, ta được 1 hình chữ nhật.
- Tô một ít hồ vào mặt sau và dán vào vở cho cân đối, phẳng, thẳng.
c/HS thực hành :
- Cho hs thực hành cắt,dán hình chữ nhật.
- Nhắc nhở hs an toàn lao động và giữ vệ sinh lớp học.
- GV qsát,giúp đỡ hs.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Cắt, dán hình chữ nhật.
- Gv chấm và nhận xét sản phẩm.
Tuyên dương những sản phẩm đẹp.
5.Dặn dò : Chuẩn bị thước, bút, kéo, hồ, giấy.
- Nậhn xét tiết học.
giấy, hồ, kéo, thước, bút.
- HS nhắc lại.
- HS nghe gv HD.
- HS thực hành.
- HS trả lời.
- HS nghe.
Thể dục 
 Bài thể dục - Trò chơi vận động 
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
 -Ôn bài thể dục.Yêu cầu thuộc theo thứ tự các động tác trong bài và thực hiện được ở mức
 tương đối chính xác.
 -Làm quen với trò chơi Tâng cầu.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường , 1 còi . Mỗi HS một quả cầu
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
 Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
-Xoay các khớp cổ tay và các ngón tay
-Xoay khớp cẳng tay và cổ tay
-Xoay cánh tay -Xoay đầu gối
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Ôn bài thể dục
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
 Nhận xét
b.Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng,điểm số,đứng nghiêm,nghỉ,quay phải,trái,dàn hàng,dồn hàng.
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập luyện
 Nhận xét
c.Tâng cầu
Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
 Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
HS chạy một vòng quanh sân tập
Thành vòng tròn,đi thường..bước Thôi
Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài TD và tập tâng cầu
8phút
 22phút
7 phút
2-3 lần 
 7 phút
 1-2 lần
 7 phút
 5 phút
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Thứ tư, ngày 27 tháng 02 năm 2013
Tập đọc
TẶNG CHÁU
A.Mục tiêu : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 
- Học thuộc lòng bài thơ - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc : 
- Tiết truớc học bài gì ?
- Cho 4 hs đọc bài trả lời câu hỏi :
+ Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ai ?
+ Trong bài, trường học được gọi là gì ?
+ Vì sao, trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em ?
- Nhận xét ktbc.
2.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Tặng cháu.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
- Luyện đọc từ :
+ Chia nhóm tìm tiếng theo y/c.
.N1, 2 : ăng
.N3, 4 : ut
.N5, 6 : gi 
+ Cho hs nêu - GV gạch chân.
+ Cho hs phân tích, đọc từ : tặng, chút, giúp, học tập.
+ GV giải nghĩa.
- Luyện đọc câu :
+ GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+ GV chỉ từng dòng cho hs đọc.
- Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần au:
- Cho hs đọc y/c.
- HS tìm và nêu – GV gạch chân : sau, cháu.
- Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au:
- Cho hs đọc y/c.
- GV HD :
*ao : + Phân tích ao ?ao : a – o
 + Tìm tiếng có ao – GV ghi.ngôi sao,cao,vào,chào...
*au : + Phân tích au ? au : a – u
 + Tìm tiếng có au – GV ghi.cây cau,số sáu
c.3/Nói câu chứa tiếng có ai/ay :
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ao/au.
- Cho hs tự nói câu có chứa ao/au.
Nhận xét,sửa sai.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Tặng cháu.
- Giải nghĩa từ : ta, cháu, giúp nước non nhà, mai sau.
- Cho 1 hs đọc lại bài.
4. Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ktbc :
- Tiết 1 học bài gì?Tặng cháu.
- Cho hs đọc lại đoạn,cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần ao/au.
2.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho 2 hs đọc câu 1, 2,trả lời : Bác Hồ tặng vở cho ai?Bác tặng vở cho các cháu thiếu nhi.
- Cho hs đọc đoạn 3, 4, trả lời : Bác mong các cháu làm điều gì?-học giỏi để mai sau giúp nước non nhà.
Nhận xét
*Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm,yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ.Mong muốn của Bác Hồ với các bạn nhỏ : hãy cố gắng học thật giỏi để trở thành người có ích cho xã hội
*GV đọc diễn cảm bài thơ :
- Cho hs đọc đúng,hay.
- Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét.
b/Hát các bài hát về Bác Hồ :
- GV nêu y/c.
- Cho hs thi hát về Bác Hồ.
*Bác Hồ là một vị anh hùng,một vị lãnh tụ của chúng ta.Nhờ có Bác nên chúng ta mới có được cuộc sống như hôm nay.Do đó,các em cần học tốt như Bác mong muốn.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?Tặng cháu
- Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi :
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
+ Bác mong các cháu làm điều gì?
Nhận xét.
4.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại.
- HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ.
- HS tìm từ theo nhóm.
- CN nêu.
- Cn,lớp.
- HS nghe.
- CN nối tiếp.
- CN,lớp.
- CN,lớp.
- CN nêu.
- Lớp đồng thanh.
- CN,lớp.
- HS trả lời.
- CN nêu : 
- CN nêu : 
- CN,lớp.
- CN.
- CN nói câu.
- HS trả lời.
- Cn giải nghĩa từ.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn,lớp.
- CN.
- HS trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
- HS nghe.
- CN.
- CN,lớp.
- HS hát về Bác Hồ.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- CN.
Tiết 3 Toán
 ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
A.Mục tiêu : giúp hs :
- Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có
phép cộng .
Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Luyện tập.
- Cho 1 hs giải bài 3.
- Cho 3 hs làm bảng lớp : Đặt tính rồi tính.
70 – 50 60 – 30 90 – 50
80 – 40 40 – 10 90 – 40 
Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
b/Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình :
b.1/Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông.
- GV vẽ hình vuông :
+ Vẽ điểm A, nói : điểm A ở trong hình vuông.
+ Vẽ điểm B, nói : điểm B ở ngoài hình vuông.
- Cho hs nêu lại.
b.2/Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn, hình tam giác.
HD như với hình vuông.
c/Thực hành :
- Bài 1 : Đúng ghi đ, sai ghi s.
+ Cho hs đọc y/c.
+ GV vẽ hình và ghi các câu hỏi lên bảng.
+ Cho hs làm vào sgk bằng bút chì.
+ Gọi cá nhân trả lời.
Những điểm nào ở ngoài hình tam giác?C, E, D.
Những điểm nào ở trong hình tam giác?A, B, I.
- Bài 2 :
+ GV nêu y/c cho hs làm vào vở.
+ Cho 4 hs sửa bài.
- Bài 3 : Tính.
+ Cho hs làm vào bảng con.
+ Nhận xét,sửa sai.
- Bài 4 :
+ Cho hs đọc bài toán và trả lời :
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?có 10 nhãn vở, thêm 20 nhãn vở.
+ Muốn biết :Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Ta làm thế nào? 10 + 20 = 30 ( nhãn vở )
+ Trình bày bài giải, ta ghi những gì?
+ Cho hs làm bài giải vào vở.
+ Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kt chéo.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì?
- Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Cho hs thi vẽ : 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài hình vuông.
Nhận xét.
4.Dặn dò : xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS làm bài theo y/c.
- HS nhắc lại.
- HS qsát và nghe.
- CN, lớp.
- CN.
- HS đọc thầm.
- HS làm vào sgk.
- CN.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS làm bài vào vở.
- CN.
- HS làm vào bảng con.
- CN.
HS trả lời.
HS trả lời.
- HS làm vào vở.
- CN.
- HS kt chéo.
HS trả lời.
- HS thi vẽ.
Thứ năm, ngày 28 tháng 2 năm 2013
Tiết 1 + 2
 Tập đọc
 CÁI NHÃN VỞ
A.Mục tiêu : 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: 
quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở
B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.KT
- Tiết trước học bài gì? Tặng cháu
- Cho hs đọc bài và trả lời :
+ Bác Hồ tặng vở cho ai?
+ Bác mong các cháu làm điều gì?
+ Tìm tiếng trong/ngoài bài có au/ao.
- Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Cái nhãn vở.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
- Luyện đọc từ :
+ Cho hs tìm từ khó.GV gạch chân : nhãn vở,quyển vở,trang trí,trang bìa,nắn nót,ngay ngắn,khen.
+ Cho hs phân tích, đọc từ.
+ GV và hs giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu :
+ GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+ GV chỉ từng câu cho hs đọc.
- Luyện đọc đoạn :
+ HD hs chia đoạn : 2 đoạn.
+ GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn.
- Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ang :
- Cho hs đọc y/c.
- HS tìm và nêu – GV gạch chân : Giang,trang.
- Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac :
- Cho hs đọc y/c.
- Cho hs phân tích,so sánh ang với ac.
+ ang : cái bảng,cảng,màu vàng,hàng
+ ac : bản nhạc, con hạc, bác,vác
- Cho hs tìm tiếng mới và viết vào bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở.
Ôn vần gì?
- Giải nghĩa từ : nắn nót, trang trí.
- Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ktbc :
- Tiết 1 học bài gì? Cái nhãn vở.
- Cho hs đọc lại đoạn, cả bài.
- Tìm tiếng trong bài có vần ang.
2.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
- Cho HS đọc từng đoạn,trả lời :
+ Đoạn 1 : Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
+ Đoạn 2 : Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
- Cho hs đọc lại cả bài.
*Bạn Giang cũng học lớp 1 nhưng Giang biết tự viết nhãn vở.Các em cần học hỏi ở bạn Giang.
b/Thực hành làm và trang trí nhãn vở :
- Cho hs xem mẫu trong sgk.
+ Nhãn vở ghi những gì?tên trường, tên lớp, họ và tên, tên vở.
+ Các em làm nhãn vở ghi trường nào? Lớp nào?
Năm học : 2011-2012
Họ và tên : ghi họ tên của em.
Tên vở : Tiếng Việt / Toán .
- Cho hs làm nhãn vở vào vở, có trang trí.
- GV tuyên dương những hs làm đẹp.
4.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Cái nhãn vở.
- Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi.
Nhận xét.
5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
-.HS trả lời.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại.
- HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm.
- CN nêu.
- Cn,lớp.
- HS nghe.
- CN nối tiếp.
- Cn nối tiếp.
- CN,lớp.
- CN,lớp.
- CN nêu.
- Lớp đồng thanh.
- CN,lớp.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn giải nghĩa từ.
- CN.
- HS trả lời.
- Cn,lớp.
- CN.
- CN đọc và trả lời câu hỏi.
- CN, lớp.
- HS nghe.
- HS xem mẫu trong sgk.
- HS trả lời.
- HS tự làm nhãn vở.
- HS trả lời.
- CN.
Tiết 3 Đạo đức
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK2
A.Mục tiêu : HS thực hành được các kỹ năng đã học :
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Em và các bạn.
- Đi bộ đúng qui định.
B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Đi bộ đúng qui định.
- GV hỏi :
+ Muốn qua đường ở ngã ba, ngã tư, người đi bộ đi ở phần đường nào?
+ Ở đường đô thị,người đi bộ đi ở đâu?
+ Ở đường nông thôn, người đi bộ đi ở đâu?
+ Gặp đèn xanh, đèn đỏ phải làm gì?
- Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Thực hành kỹ năng giữa hk2.
b/HD ôn tập :
*GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận :
- Tổ 1 : 
+ Lễ phép,vâng lời thầy cô là em làm gì?
+ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép,vâng lời thầy cô?
- Tổ 2 :
+ Muốn có bạn bè cùng học cùng chơi,em phải là gì?
+ Em thích chơi với bạn nào? Vì sao?
- Tổ 3 :
+ Ở đường đô thị/nông thôn, người đi bộ đi ở phần đường nào?
+ Gặp đèn xanh, đèn đỏ em làm gì?
*GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét.
3.Củng cố :
- Hôm nay học bài gì? Thực hành kỹ năng giữa hk2.
- GV kết luận :
+ Phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
+ Đối xử tốt với bạn.
+ Thực hiện đi bộ đúng qui định.
4.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS thảo luận theo tổ.
- CN trả lời.
HS trả lời.
- HS nghe.
Tiết 4 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu : Giúp hs :
Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . 
Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4
- Điều chỉnh nội dung dạy học: không lam bài 2 và bài 3a.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
 1.Ktbc :
- Tiết trước học bài gì? Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- GV vẽ một hình vuông,cho 2 hs vẽ :
+ 2 điểm ở trong hv.
+ 3 điểm ở ngoài hv.
- Cho hs làm tính :
30 + 20 + 10 = 60 – 10 – 20 = 70 + 10 – 20 =
Nhận xét.
2.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập chung.
b/HD luyện tập :
- Bài 1 : Viết ( theo mẫu ).
+ Cho hs đọc y/c.
+ GV HD mẫu : Số 10 gồm 1 chụ và 0 đơn vị.
Cho hs nhắc lại.
+ Tương tự, cho hs làm bảng lớp với các số : 18, 40, 70.
- Bài 3 : 
+ Câu b : Tính nhẩm.
 . Cho hs đọc y/c và trả lời kết quả.
 . Nhận xét.
 . HD nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhắc nhở hs ghi đơn vị đo cm.
- Bài 4 :
+ Cho hs đọc bài toán và trả lời : 
 .Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
 .Muốn biết : Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh, ta làm thế nào?
+ Cho hs làm bài giải vào vở.
+Cho 2 hs sửa bài.
Nhận xét. Cho hs kt chéo.
- Bài 5 : 
+ Gv vẽ hình tam giác hỏi : Hình gì?-Hình tam giác.
+ GV nêu y/c và gọi hs vẽ trên bảng lớp : 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác.
Nhận xét.
3.Củng c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(2).doc