TUẦN 23
Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013
HỌC VẦN
TIẾT 95: OANH - OACH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, từ và câu ứng dụng.
-Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II.ĐỒ DÙNG
- Ttranh sgk
- Bộ đò dùng Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ướng dẫn thực hiện các thao tác dạy đoạn thẳng có độ dài cho trước. - HS làm bài - HS nêu tóm tắt và nêu bài toán rồi tự giải. - HS chữa bài. HS khác nhận xét. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - GV quan sát, giúp HS làm bài. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài. - GV gọi HS chữa bài. Nhận xét 3. Dặn dò - Nhận xét tiết học. Luyện vẽ các đoạn thẳng có độ dài khác nhau. - 1HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự vẽ 2 đoạn thẳng AB,BC theo các độ dài nêu trong bài - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài. - HS chữa bài. HS khác nhận xét - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 96: oat- oăt I. Mục đích –yêu cầu - Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt - Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài - Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình II.Đồ dùng -Tranh sgk - Bộ đò dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Bài cũ: - GV đọc cho cho HS viết một số từ. - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - GVNX,cho điểm B. Bài mới Tiết 1 1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: oat - oăt 2. Dạy vần: Oat a. Nhận diện vần + Phân tích vần oat + sánh oatvới oan? - Cho HS ghép oat b. Đánh vần - Gọi HS đánh vần;o-a- t –oat - GV sửa lỗi phát âm - Muốn có tiếng”hoạt ” phải thêm âm gì? - Phân tích tiếng “hoạt” - GV HD đánh vần. - H: Bức tranh vẽ gì ? - Gọi đọc * Oăt (qui trình tương tự) b.Đọc từ ngữ ứng dụng - 2 HS lên bảng viết:oanh, doanh trại, oach, thu hoạch - 1 HS đọc câu ứng dụng bài 95. -vần oat gồm : âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm t đứng sau. +giống nhau:bắt đầu bằng oa +Khác nhau:oat kêt thúc bằng t - HS ghép vần oat - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - Thêm âm h vào trước vần oat và thêm dấu nặng ở dưới âm a - âm h đứng trước, vần oat đứng sau -HS đánh vần: h- oat hoat- nặng hoạt - Hoạt hình - Đọc trơn: hoạt hình - GV cho HS tự tìm từ mới - GV giải thích,đọc mẫu c.Viết - GVHDHS viết lần lượt:oat, hoạt hình, oăt, loắt choắt - GV nhận xét, chữa lỗi 3.Luyện tập Tiết2 a. luyện đọc bảng lớp - GV gọi HS đọc lại bài tiết 1 - GV sửa phát âm cho hs b. Luyện đọc SGK - Gọi HS đọc bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GV giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu. - GV sửa phát âm, đọc mẫu c.Luyện nói: Gọi đọc - GV gợi ý: H: Em thấy cảnh gì trong tranh? H:Trong cảnh đó em thấy những gì? H:Có ai ở trong cảnh?Họ đang làm gì? c.Luyện viết - GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 96 - GV quan sát, uốn nắn 4.Củng cố-dặn dò - Cho HS tự tìm thêm một số từ mới - Gọi đọc lại bài - Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 97 - HS tìm từ và gạch chân tiếng mới. - HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học - HS đọc cá nhân - cả lớp - HS viết bảng con: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - 5 HS đọc - 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK) - HS quan sát tranh, nhận xét - HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa học: - HS đọc cá nhân,phân tích tiếng: - HS đọc trơn:cá nhân, lớp - HS nêu chủ đề luyện nói: phim hoạt hình - HS quan sát tranh và trả lời từng câu hỏi. - HS viết vở tập viết 1 - tập 2 - HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học - HS đọc trơn cả bài 1 lần - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Toán Tiết 90: Luyện tập chung i. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20. - Biết cộng không nhớ các số trong phạm vi các số đến 20. - Giải bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: 1,2,3,4 ii. Đồ dùng dạy học: - 2 bộ số đến 20 dán vào thẻ. iii.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm . - GV nhận xét, đánh giá. B. Luyện tập: Bài 1: Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Khuyến khích HS viết theo thứ tự từ 1 đến 20 theo thứ tự mà HS cho là hợp lý nhất. - GV nhận xét cho điểm. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV HD HS làm bài, chữa bài + Muốn điền được số vào các ô trống ta phải làm như thế nào? Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm có tất cả bao nhiêu bút ta làm phép tính gì ? - Cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS chữa bài trên bảng. - GV nhận xét, cho điểm Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu: - GVHDHS làm bài, chữa bài 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 + Muốn điền được số vào các ô trống con đã làm như thế nào? 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Ôn lại các số trong phạm vi 20 - Cả lớp vẽ ra giấy nháp. 1 HS vẽ trên bảng - 1 HS đọc đề bài. - 2 HS lên bảng làm bài trên bảng lớp - HS tự làm bài vào vở - HS nhận xét bài làm trên bảng. - 1 HS nêu yêu cầu . - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. - HS đối chiếu với bài làm của bạn. - Ta phải thực hiện phép tính cộng - 1 HS đọc bài toán: - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời - Phép cộng - HS làm bài . 1 HS chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài 4. - 2 HS lên bảng làm bài, Cả lớp làm bài. - HS chữa bài, nhận xét - Lấy các số ở hàng trên cộng với 13, được kết quả là bao nhiêu thì viết vào ô thẳng với số ở hàng trên. Bảng 2 tương tự. - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= đạo đức Tiết 23: Đi bộ đúng qui định (T1) I. Mục tiêu Giúp HS biết được: - Đi bộ đúng qui định là đi trên vỉa hè,theo tín hiệu đèn giao thông, theo vạch sơn qui định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải - Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trởviẹc đi lại của mọi người - HS thực hiện đi bộ đúng qui định II.Tài liệu, phương tiện -Vở BT Đạo đức -Đèn hiệu bằng giấy màu III. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ - Khi bạn cư xử tốt với mình, mình cảm thấy thế nào? - Khi em cư xử tốt với bạn em cảm thấy thế nào? - GVNX, đánh giá -2 HS trả lời câu hỏi. B. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Các hoạt động dạy –học a.Hoạt động:làm BT1 - GV treo tranh vẽ +Tranh vẽ cảnh ở đâu? +ở Thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? +ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào ? Tại sao? - GVKL: ở nông thôn cần đi sát lề đường bên phải, ở thành phố cần đi trên vỉa hè.Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và vạch qui định. b.Hoạt động : Làm BT2 - GV nêu nội dung thảo luận - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. - GV nhận xét. Kết luận: Tranh1: đi bộ đúng qui định Tranh 2: bạn nhỏ chạy ngang đường là sai qui định c. Hoạt động 3:Trò chơi - GV vẽ 1 đường bằng phấn có vạch dành cho người đi bộ,đèn tín hiệu giao thông. - HD HS cách chơi 3.Củng cố, dặn dò: - ở nông thôn, khi đi học các em cần đi theo phần đường nào? - Dặn HS thực hiện đi bộ đúng qui định. - HS quan sát tranh. - HS tự trả lời từng câu hỏi. - HS lắng nghe và ghi nhớ - HS nghe - HS thảo luận nhóm đôi -Một số HS trình bày. Lớp NX,bổ sung - HS nghe và ghi nhớ. - HS quan sát - HS tiến hành chơi - Cả lớp NX, khen bạn đi đúng - HS trả lời. - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Tự nhiên xã hội Tiết 23: Cây hoa I.Mục tiêu : - Sau giờ học HS biết được 1 số cây hoa và nơi sống của chúng - Biết QS, phân biệt nói tên được các BP chính của cây hoa - Biết ích lợi của hoa - Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cành, hái hoa ở nơi công cộng II.Chuẩn bị: GV : tranh + SGK +một số loài hoa khác nhau+ một khăn mặt HS : SGK + VBT + một số loài hoa mà em biết III. Các hoạt động dạy-học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: - Hãy kể tên một số cây rau mà em biết - Trước khi ăn rau ta phải làm gì? - 1 số HS trả lời câu hỏi. - GV nx, đánh giá B.Bài mới: 1. GT bài – ghi đầu bài 2. Bài mới: a. HĐ 1: QS cây hoa mà em mang đến lớp. - MĐ: HS biết, chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cây hoavà phân biệt được các loaih hoa. Bước 1: GV giao nhiệm vụ: - Hãy chỉ đâu là rễ thân lá , hoa quả , hay cành hoa... Các bông hoa thường có điểm gì mà ai cũng thích nhìn và ngắm? - Các nhóm so sánh các loại hoa để tìm ra sự giống và khác nhau. Bước 2: - Gọi đại diện các nhóm nêu KQ. - GV và HS nhận xét bổ sung *Kết luận: Các cây đều có rễ ,thân , lá , hoa.Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại đều có màu sắc hương thơm, hình dang khác nhau b. HĐ 2: Làm việc với SGK - Kể tên các loại hoa mà ban biết, và tác dụng của nó Bước 1: HD HS quan sát bài 23 SGK đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi . Bước 2: Yêu câu từng cặp lên hỏi và trả lời trước lớp. Bước 3: GV nêu câu hỏi. - Kể tên các loại hoa có trong SGK bài 23.? - Kể tên các loại hoa khác mà em biết? - Hoa được dùng làm gì? - GV chỉ vào từng tranh trong SGK và nói tên tưòng loại hoa. c. HĐ 3: Đố bạn hoa gì ? - GV hd cách chơi , có một lọ hoa để trên bàn người lên chơi dùng khăn bịt mắt - Dùng tay sờ, mũi ngửi để đoan xem là hoa gì - GV cùng HS nhận xét bổ sung 3.Củng cố – dặn dò: - GV củng cố lại bài học - GV nx giờ học. VN ôn lại bài. - HSQS và nhận xét - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả - HS lắng nghe. - HS quan sát SGK - HĐ nhóm đôi - HS trả lời. hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa loa ken, hoa huệ, hoa đồng tiền -Trang trí nhà cửa, làm nước hoa... -Hoa cẩm chướng, hoa cúc.... - HS chơi theo hướng dẫn của GV. - HS nghe. - HS nghe. ============================== Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 97: ôn tập I.Mục đích –yêu cầu - HS đọc và viết đúng các vần: oa, oe,oai, oay, oăn, oan, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt đã học và các từ chứa vần đó ở các câu,đoạn ứng dụng -Biết ghép các vần trên với các âm và dấu thanhđã học để tạo thành tiếng -Đọc đúng các từ, câu ứng dụng -Nghe câu chuyện:”Chú gà trống khôn ngoan”, nhớ được tên các mhân vật chính, các tình tiết chính của câu chuyện II. Đồ dùng -Tranh sgk -Phiếu điền từ III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ - GV đọc cho HS viết bảng . - Gọi đọc câu ứng dụng - GVNX,cho điểm B. Bài mới Tiết 1 1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: Ôn tập 2. HDHS ôn tập a. ôn các vần - GV ghi bảng ôn - GVnêu nhiệm vụcủa bài - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu - GV chia lớp làm 4 nhóm thi viết đúng: Nhóm 1:oa, oanh, oăn Nhóm 2: oat, oang, oăt Nhóm 3: oe, oach, oăng Nhóm 4:oai, oay, oan b. HDHS chơi trò chơi :Tìm từ chứa vần vừa ôn: mỗi nhón tìm đủ từ có vần đã ôn, viết từ tìm được lên phiếu trắng. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: *Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GVNX,giới thiệu câu ứng dụng - GV sửa phát âm, đọc mẫu b. Kể chuyện GVkể chuyện “Chú gà trống khôn ngoan” - Lần 1: kể chuyện theo tranh sgk -2 HS lên bảng viết: hoạt hình, loắt choắt - 1 HS đọc câu ứng dụng bài 96 -HS nêu các vần đã học từ bài 91 đến 96 -HS khác nhận xét, bổ sung. -HS quan sát bảng ôn, ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang tạo thành vần sau đó đọc trơn -HS tự làm việc với bảng ôn heo cặp: 1HS chỉ, 1HS đọc - HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị - Các nhóm trình bày hết quả, nhóm khác nhận xét. - HS chơi - GVcử trọng tài, ghi kết quả các nhóm va chọn ra nhóm thắng cuộc - HS quan sát tranh, nhận xét - HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa ôn: - HS đọc cá nhân,phân tích tiếng: - HS đọc trơn theo cặp - Đọc trơn từng dòng thơ, cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ HS nghe,quan sát tranh và thảo luận nhóm. - Lần 2: kể từng đoạn kết hợp hỏi HS. - Đoạn 1: con cáo nhìn lên cây và thấy gì? - Đoạn 2: cáo đã nói gì với gà trống? - Đoạn 3: gà trống nói gì với cáo? - Đoạn 4: nghe gà trống nói xong cáo đã làm gì? Vì sao cáo lại làm như vậy? c. Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - GV quan sát, uốn nắn 4. Củng cố –dặn dò - Gọi HS đọc lại bài ôn. - Dặn HS VN học bài, chuẩn bị bài 98. - HS nghe kể từng đoạn. Trả lời câu hỏi. - 1 HS trả lời - 1 HS trả lời - 1 HS trả lời - 2 HS trả lời - HS viết: ngoan ngoãn, khai hoang - 1 HS đọc. - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Toán Tiết 91: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải toán có lời văn có nội dung hình học. - Bài tập cần làm: 1,2,3,4 II. Đồ dùng dạy học: - Câu hỏi in , Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ - Số bé nhất có một chữ số là số nào? - Số lớn nhất có một chữ số là số nào? - Từ 0 - 9 có bao nhiêu số? - Số bé nhất có hai chữ số là số nào? - GV nhận xét cho điểm. B. Luyện tập thực hành Bài 1: Tính: - Gọi HS nêu đầu bài. - GV HD HS làm bài, chữa bài + Phần a) Nêu lại cách cộng trừ số có hai chữ số với số có một chữ số. + Phần b) Nêu cách thực hiện dãy tính. - GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài. - GV HD HS làm bài, chữa bài - Muốn khoanh tròn vào các số lớn nhất và bé nhất trong dãy số trên con đã làm như thế nào? - Nêu cách so sánh các số có hai chữ số? Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm. - GV HD HS làm bài - Quan sát , giúp HS yếu làm bài. Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăngtimét? - GV HD HS phân tích đầu bài, tóm tắt và giải bài toán + Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AC con làm như thế nào? - Cho HS làm bài. - GV HD HS chữa bài 3. Củng cố – dặn dò - GV hệ thống các kiến thức qua các BT - VN ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau. - HS bốc thăm câu hỏi trả lời các kiến thức về số học kiểm tra các số từ 0 - 20. - 1 HS đọc đề bài - 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. - HS nhắc lại - HS nhắc lại - HS nghe. - 1 HS đọc. - Ta bắt đầu thực hiện từ hàng đơn vị - Ta thực hiện tùng phép tính, bắt đầu từ phép tính ở bên trái. - HS nêu yêu cầu bài 3. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS đọc bài toán - Lấy độ dài đoạn thẳng AB cộng với độ dài đoạn thẳng BC. - 1HS tóm tắt bài toán - 1 HS lên bảng giải bài toán - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Thủ công Tiết 23: Kẻ các đường thẳng cách đều I. Mục tiêu - Kẻ được đoạn thẳng - Kẻ được đoạn thẳng cách đều II. Chuẩn bị - GV:hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều - HS: bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy hs có kẻ ô III.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. GV hướng dẫn HS quan sát và NX - GVghim hình mẫu các đoạn thẳng cách đều - GV hướng dẫn QS và trả lời câu hỏi.: +2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô? + Các em hãy quan sát và kể tên những vật có các đoạn thẩng cách đều nhau. 2.GVHD mẫu cách kẻ đoạn thẳng + lấy 2 điểm A, B bất kỳ trên cùng 1 dòng kẻ ngang + đặt thước kẻqua 2 điểm A, B ta được đoạn thẳng AB - GVHD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều: + kẻ đoạn thẳng AB + Từ điểm A,B đém xuống 2 đến 3 ôtuỳ ý, đánh dấu điểm C, D sau đó nối 2 điểm C với D được đoạn thẳng CD cách đều AB - GV cho HS thực hành. - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng 3. Nhận xét –dặn dò - GVNX giờ học. Chuẩn bị tiết học sau . - HS QS đoạn thẳng AB rút ra nhận xét: 2đầu của 2 đoạn thẳng có2 điểm - HS trả lời. - HS kể : 2 cạnh đối diện của bảng, chấn song cửa sổ, - HS quan sát GV làm mẫu. - HS quan sát GV làm mẫu. - HS thực hành: - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013 Học vần Bài 98: uê –uy I. Mục đích –yêu cầu - Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt - Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài - Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình II.Đồ dùng - Tranh sgk - Bộ đồ dùng Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A Bài cũ - GV đọc cho HS viết một số từ - Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng - GV NX, cho điểm B. Bài mới Tiết 1 1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài uê - uy 2. Dạy vần: * uê - 2 HS lên bảng viết:các từ ngữ ứng dụng -1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài 97 a. Nhận diện vần +Phân tích vần uê + sánh uê với ua? - Cho HS ghép vần uê b. Đánh vần - Gọi HS đánh vần;u-ê-uê - GV sửa lỗi phát âm - Muốn có tiếng”huệ ” phải thêm âm gì và dấu gì ? - Phân tích tiếng “huệ” - GV HD đánh vần - Hỏi bức tranh vẽ gì ? - Gọi đọc * uy (qui trình tương tự) b.Đọc từ ngữ ứng dụng - GV cho HS tự tìm từ mới - GV giải thích,đọc mẫu c.Viết - GV HD HS viết lần lượt:uê, bông huệ, uy, huy hiệu - GV nhận xét, chữa lỗi Tiết2 3.Luyện tập a. luyện đọc bảng lớp - GV gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 - GV sửa phát âm cho HS b. Luyện đọc SGK - Gọi đọc bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh sgk - GV nhận xét,giới thiệu câu ứng dụng. Gọi HS đọc. - GV sửa phát âm, đọc mẫu c. Luyện nói: Gọi HS nêu chủ đề - GV gợi ý: H:Em thấy gì trong tranh? H:Em còn thấy gì nữa? H:Em đã được đi phương tiện nào ? d. Luyện viết - GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 98 - GV quan sát, uốn nắn 4. Củng cố –dặn dò - Vần uê gồm : âm u đứng trước âm ê đứng sau. +giống nhau:bắt đầu bằng u +Khác nhau:ua kêt thúc bằng ê - HS ghép vần uê - HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp - thêm âm h và dấu nặng - âm h đứng trước, vần uê đứng sau dấu nặng dưới vần uê - HS đánh vần: h- uê- huê –nặng- huệ - Bông huệ - Đọc trơn:bông huệ - HS tìm và gạch chân tiếng mới -HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học -HS đọc cá nhân - cả lớp - HS viết bảng con: uê, bông huệ uy, huy hiệu - 5 HS đọc - 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK) - HS quan sát tranh, nhận xét -HS đọc cá nhân,phân tích tiếng: -HS đọc trơn:cá nhân, lớp - HS nêu chủ đề luyện nói - SGK - HS trả lời theo hiểu biết cá nhân - HS viết vở tập viết 1 - tập 2 - Cho HS tự tìm tiếng, từ có vần mới. - Gọi đọc lại bài. - Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 99 - HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học - HSđọc trơn cả bài 1 lần - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ============================================= Toán Tiết 92: Các số tròn chục I. MụC TIÊU : + Bước đầu học sinh biết : - Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) - Biết so sánh các số tròn chục - Bài tập cần làm: 1,2,3. II. Đồ DùNG DạY HọC : + 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU : HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN HOạT ĐộNG CủA HọC SINH 1.ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : - Cho HS làm bài tập 2. +Giáo viên kiểm tra đúng sai + Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới : * Giới thiệu các số tròn chục - Học sinh nhận biết số tròn chục từ 10 đến 90 - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính và nói : " có 1 chục que tính" -Giáo viên hỏi : 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? -Giáo viên viết : 10 lên bảng -Giáo viên hướng dẫn học sinh nói : "Có 2 chục que tính" - 2 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Giáo viên viết : 20 lên bảng - Cho HS lấy 3 chục que tính nói: có 3 chục que tính . - 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? - Giáo viên viết 30 lên bảng - Cho HS lấy 4 chục que tính nói: có 4 chục que tính. HD viết số 40. * Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt tương tự như trên đến 90 * Biết thứ tự các số tròn chục, so sánh các số tròn chục - Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại -Yêu cầu học sinh đọc các tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại - Giáo viên giới thiệu : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số . Chẳng hạn : 30 có 2 chữ số là 3 và 0 *Học sinh thực hành làm tính : đọc số , viết số , so sánh số *Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài trên bảng - Giáo viên cho học sinh chữa bài trên bảng lớp - GV nhận xét. * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài, chữa bài. - GV nhận xét. * Bài 3 : So sánh các số tròn chục - Cho học sinh tự làm bài -Giáo viên nhận xét lưu ý HS. 4.Củng cố dặn dò : - Đếm các số tròn chục - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh tập viết số , đọc số trò
Tài liệu đính kèm: