Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 23 - Trường Tiểu học Cần Kiệm

TUẦN 23

 Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013

HỌC VẦN

TIẾT 95: OANH - OACH

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- HS đọc được vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch, từ và câu ứng dụng.

-Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II.ĐỒ DÙNG

- Ttranh sgk

- Bộ đò dùng Tiếng Việt

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 23 - Trường Tiểu học Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ướng dẫn thực hiện các thao tác dạy đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- HS làm bài
- HS nêu tóm tắt và nêu bài toán rồi tự giải.
- HS chữa bài. HS khác nhận xét.
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV quan sát, giúp HS làm bài.
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài. Nhận xét
3. Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Luyện vẽ các đoạn thẳng có độ dài khác nhau.
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự vẽ 2 đoạn thẳng AB,BC theo các độ dài nêu trong bài
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- HS chữa bài. HS khác nhận xét
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013
Học vần
Bài 96: oat- oăt
I. Mục đích –yêu cầu
- Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài
- Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình
II.Đồ dùng
-Tranh sgk
- Bộ đò dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ: - GV đọc cho cho HS viết một số từ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- GVNX,cho điểm
B. Bài mới Tiết 1
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: oat - oăt
2. Dạy vần: Oat
a. Nhận diện vần
+ Phân tích vần oat
+ sánh oatvới oan? 
- Cho HS ghép oat
b. Đánh vần
 - Gọi HS đánh vần;o-a- t –oat 
- GV sửa lỗi phát âm 
- Muốn có tiếng”hoạt ” phải thêm âm gì?
- Phân tích tiếng “hoạt”
- GV HD đánh vần.
- H: Bức tranh vẽ gì ?
- Gọi đọc 
* Oăt (qui trình tương tự)
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
- 2 HS lên bảng viết:oanh, doanh trại, oach, thu hoạch
- 1 HS đọc câu ứng dụng bài 95.
-vần oat gồm : âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm t đứng sau.
+giống nhau:bắt đầu bằng oa
+Khác nhau:oat kêt thúc bằng t
- HS ghép vần oat
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm h vào trước vần oat và thêm dấu nặng ở dưới âm a
- âm h đứng trước, vần oat đứng sau
-HS đánh vần: h- oat hoat- nặng hoạt
- Hoạt hình
- Đọc trơn: hoạt hình
- GV cho HS tự tìm từ mới
- GV giải thích,đọc mẫu
c.Viết
- GVHDHS viết lần lượt:oat, hoạt hình, oăt, loắt choắt
- GV nhận xét, chữa lỗi
3.Luyện tập Tiết2
a. luyện đọc bảng lớp
- GV gọi HS đọc lại bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho hs
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sgk
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu.
- GV sửa phát âm, đọc mẫu
c.Luyện nói: Gọi đọc 
- GV gợi ý:
H: Em thấy cảnh gì trong tranh?
H:Trong cảnh đó em thấy những gì?
H:Có ai ở trong cảnh?Họ đang làm gì?
c.Luyện viết
- GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 96
- GV quan sát, uốn nắn
4.Củng cố-dặn dò
- Cho HS tự tìm thêm một số từ mới
- Gọi đọc lại bài
- Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 97
- HS tìm từ và gạch chân tiếng mới.
- HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học
- HS đọc cá nhân - cả lớp
- HS viết bảng con: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- 5 HS đọc
- 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- HS quan sát tranh, nhận xét
- HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa học:
- HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:
- HS đọc trơn:cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói: phim hoạt hình
- HS quan sát tranh và trả lời từng câu hỏi.
- HS viết vở tập viết 1 - tập 2
- HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học
- HS đọc trơn cả bài 1 lần
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Toán
Tiết 90: Luyện tập chung
i. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
 - Biết cộng không nhớ các số trong phạm vi các số đến 20.
 - Giải bài toán có lời văn.
 - Bài tập cần làm: 1,2,3,4
ii. Đồ dùng dạy học:
- 2 bộ số đến 20 dán vào thẻ.
iii.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ:
 - Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm .
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Luyện tập: 
Bài 1: Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống. 
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Khuyến khích HS viết theo thứ tự từ 1 đến 20 theo thứ tự mà HS cho là hợp lý nhất. 
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- GV HD HS làm bài, chữa bài
+ Muốn điền được số vào các ô trống ta phải làm như thế nào?
Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS làm bài: 
- Bài toán cho biết gì ? 
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tìm có tất cả bao nhiêu bút ta làm phép tính gì ?
- Cho HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS chữa bài trên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu:
- GVHDHS làm bài, chữa bài
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
16
13
19
17
14
12
+ Muốn điền được số vào các ô trống con đã làm như thế nào?
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Ôn lại các số trong phạm vi 20
- Cả lớp vẽ ra giấy nháp. 1 HS vẽ trên bảng
- 1 HS đọc đề bài. 
- 2 HS lên bảng làm bài trên bảng lớp
- HS tự làm bài vào vở
- HS nhận xét bài làm trên bảng.
- 1 HS nêu yêu cầu .
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở.
- HS đối chiếu với bài làm của bạn.
- Ta phải thực hiện phép tính cộng
- 1 HS đọc bài toán:
- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời
- Phép cộng
- HS làm bài . 1 HS chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 4.
- 2 HS lên bảng làm bài, Cả lớp làm bài.
- HS chữa bài, nhận xét
- Lấy các số ở hàng trên cộng với 13, được kết quả là bao nhiêu thì viết vào ô thẳng với số ở hàng trên. Bảng 2 tương tự.
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
đạo đức
Tiết 23: Đi bộ đúng qui định (T1)
I. Mục tiêu
 Giúp HS biết được:
 - Đi bộ đúng qui định là đi trên vỉa hè,theo tín hiệu đèn giao thông, theo vạch sơn qui định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay phải
 - Đi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trởviẹc đi lại của mọi người
 - HS thực hiện đi bộ đúng qui định
II.Tài liệu, phương tiện
 -Vở BT Đạo đức
 -Đèn hiệu bằng giấy màu
III. Các hoạt động dạy-học
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ
- Khi bạn cư xử tốt với mình, mình cảm thấy thế nào?
- Khi em cư xử tốt với bạn em cảm thấy thế nào?
- GVNX, đánh giá
-2 HS trả lời câu hỏi. 
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Các hoạt động dạy –học
a.Hoạt động:làm BT1
- GV treo tranh vẽ
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ở Thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào?
+ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào ? Tại sao?
- GVKL: ở nông thôn cần đi sát lề đường bên phải, ở thành phố cần đi trên vỉa hè.Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và vạch qui định.
b.Hoạt động : Làm BT2
- GV nêu nội dung thảo luận
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. 
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét. Kết luận: 
 Tranh1: đi bộ đúng qui định
 Tranh 2: bạn nhỏ chạy ngang đường là sai qui định
c. Hoạt động 3:Trò chơi
- GV vẽ 1 đường bằng phấn có vạch dành cho người đi bộ,đèn tín hiệu giao thông.
- HD HS cách chơi
3.Củng cố, dặn dò:
- ở nông thôn, khi đi học các em cần đi theo phần đường nào?
- Dặn HS thực hiện đi bộ đúng qui định. 
- HS quan sát tranh. 
- HS tự trả lời từng câu hỏi.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
- HS nghe
- HS thảo luận nhóm đôi
-Một số HS trình bày. Lớp NX,bổ sung
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát
- HS tiến hành chơi
- Cả lớp NX, khen bạn đi đúng
- HS trả lời.
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Tự nhiên xã hội
Tiết 23: Cây hoa
I.Mục tiêu :
- Sau giờ học HS biết được 1 số cây hoa và nơi sống của chúng 
- Biết QS, phân biệt nói tên được các BP chính của cây hoa 
- Biết ích lợi của hoa
- Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà, không bẻ cành, hái hoa ở nơi công cộng 
II.Chuẩn bị: 
 GV : tranh + SGK +một số loài hoa khác nhau+ một khăn mặt
 HS : SGK + VBT + một số loài hoa mà em biết
III. Các hoạt động dạy-học	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
- Hãy kể tên một số cây rau mà em biết
- Trước khi ăn rau ta phải làm gì?
- 1 số HS trả lời câu hỏi.
- GV nx, đánh giá 
B.Bài mới: 
1. GT bài – ghi đầu bài
2. Bài mới: 
a. HĐ 1: QS cây hoa mà em mang đến lớp.
- MĐ: HS biết, chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cây hoavà phân biệt được các loaih hoa. 
Bước 1: GV giao nhiệm vụ:
- Hãy chỉ đâu là rễ thân lá , hoa quả , hay cành hoa...
 Các bông hoa thường có điểm gì mà ai cũng thích nhìn và ngắm?
- Các nhóm so sánh các loại hoa để tìm ra sự giống và khác nhau.
Bước 2: - Gọi đại diện các nhóm nêu KQ. 
- GV và HS nhận xét bổ sung 
*Kết luận: Các cây đều có rễ ,thân , lá , hoa.Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại đều có màu sắc hương thơm, hình dang khác nhau
b. HĐ 2: Làm việc với SGK
- Kể tên các loại hoa mà ban biết, và tác dụng của nó
Bước 1: HD HS quan sát bài 23 SGK đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi . 
Bước 2: Yêu câu từng cặp lên hỏi và trả lời trước lớp.
Bước 3: GV nêu câu hỏi.
- Kể tên các loại hoa có trong SGK bài 23.?
- Kể tên các loại hoa khác mà em biết?
- Hoa được dùng làm gì?
- GV chỉ vào từng tranh trong SGK và nói tên tưòng loại hoa.
c. HĐ 3: Đố bạn hoa gì ? 
- GV hd cách chơi , có một lọ hoa để trên bàn người lên chơi dùng khăn bịt mắt 
- Dùng tay sờ, mũi ngửi để đoan xem là hoa gì
- GV cùng HS nhận xét bổ sung 
3.Củng cố – dặn dò:
- GV củng cố lại bài học 
- GV nx giờ học. VN ôn lại bài.
- HSQS và nhận xét
- Thảo luận nhóm 4 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- HS lắng nghe.
- HS quan sát SGK
- HĐ nhóm đôi
- HS trả lời.
hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa loa ken, hoa huệ, hoa đồng tiền 
-Trang trí nhà cửa, làm nước hoa...
-Hoa cẩm chướng, hoa cúc....
- HS chơi theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
- HS nghe.
==============================
Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013
Học vần
Bài 97: ôn tập
I.Mục đích –yêu cầu
 - HS đọc và viết đúng các vần: oa, oe,oai, oay, oăn, oan, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt đã học và các từ chứa vần đó ở các câu,đoạn ứng dụng
 -Biết ghép các vần trên với các âm và dấu thanhđã học để tạo thành tiếng
 -Đọc đúng các từ, câu ứng dụng 
 -Nghe câu chuyện:”Chú gà trống khôn ngoan”, nhớ được tên các mhân vật chính, các tình tiết chính của câu chuyện
II. Đồ dùng
 -Tranh sgk
 -Phiếu điền từ
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Bài cũ
- GV đọc cho HS viết bảng .
- Gọi đọc câu ứng dụng
- GVNX,cho điểm
B. Bài mới Tiết 1 
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: Ôn tập
2. HDHS ôn tập
a. ôn các vần
- GV ghi bảng ôn
- GVnêu nhiệm vụcủa bài
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu
- GV chia lớp làm 4 nhóm thi viết đúng:
Nhóm 1:oa, oanh, oăn
Nhóm 2: oat, oang, oăt
Nhóm 3: oe, oach, oăng
Nhóm 4:oai, oay, oan
b. HDHS chơi trò chơi :Tìm từ chứa vần vừa ôn: mỗi nhón tìm đủ từ có vần đã ôn, viết từ tìm được lên phiếu trắng.
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
*Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sgk
- GVNX,giới thiệu câu ứng dụng
- GV sửa phát âm, đọc mẫu
b. Kể chuyện GVkể chuyện “Chú gà trống khôn ngoan”
- Lần 1: kể chuyện theo tranh sgk
-2 HS lên bảng viết: hoạt hình, loắt choắt
- 1 HS đọc câu ứng dụng bài 96
-HS nêu các vần đã học từ bài 91 đến 96
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS quan sát bảng ôn, ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang tạo thành vần sau đó đọc trơn
-HS tự làm việc với bảng ôn heo cặp: 1HS chỉ, 1HS đọc
- HS viết trên phiếu trắng do GV chuẩn bị
- Các nhóm trình bày hết quả, nhóm khác nhận xét.
- HS chơi
- GVcử trọng tài, ghi kết quả các nhóm va chọn ra nhóm thắng cuộc
- HS quan sát tranh, nhận xét
- HS đọc thầm tìm từ chứa vần vừa ôn:
- HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:
- HS đọc trơn theo cặp
- Đọc trơn từng dòng thơ, cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ
HS nghe,quan sát tranh và thảo luận nhóm.
- Lần 2: kể từng đoạn kết hợp hỏi HS.
- Đoạn 1: con cáo nhìn lên cây và thấy gì?
- Đoạn 2: cáo đã nói gì với gà trống?
- Đoạn 3: gà trống nói gì với cáo?
- Đoạn 4: nghe gà trống nói xong cáo đã làm gì? Vì sao cáo lại làm như vậy?
c. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố –dặn dò
- Gọi HS đọc lại bài ôn.
- Dặn HS VN học bài, chuẩn bị bài 98.
- HS nghe kể từng đoạn. Trả lời câu hỏi.
- 1 HS trả lời
- 1 HS trả lời
- 1 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- HS viết: ngoan ngoãn, khai hoang
- 1 HS đọc.
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Toán
 Tiết 91: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố về:
 - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Giải toán có lời văn có nội dung hình học.
 - Bài tập cần làm: 1,2,3,4
II. Đồ dùng dạy học:
 - Câu hỏi in , Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ
- Số bé nhất có một chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
- Từ 0 - 9 có bao nhiêu số?
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
- GV nhận xét cho điểm.
B. Luyện tập thực hành
Bài 1: Tính:
- Gọi HS nêu đầu bài.
 - GV HD HS làm bài, chữa bài
 + Phần a) Nêu lại cách cộng trừ số có hai chữ số với số có một chữ số.
+ Phần b) Nêu cách thực hiện dãy tính.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đầu bài.
- GV HD HS làm bài, chữa bài
- Muốn khoanh tròn vào các số lớn nhất và bé nhất trong dãy số trên con đã làm như thế nào?
- Nêu cách so sánh các số có hai chữ số?
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.
- GV HD HS làm bài
- Quan sát , giúp HS yếu làm bài.
Bài 4: Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăngtimét?
- GV HD HS phân tích đầu bài, tóm tắt và giải bài toán
+ Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AC con làm như thế nào?
- Cho HS làm bài. 
- GV HD HS chữa bài
3. Củng cố – dặn dò
- GV hệ thống các kiến thức qua các BT
 - VN ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- HS bốc thăm câu hỏi trả lời các kiến thức về số học kiểm tra các số từ 0 - 20.
- 1 HS đọc đề bài
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.
 - HS nhắc lại 
- HS nhắc lại 
- HS nghe.
- 1 HS đọc.
- Ta bắt đầu thực hiện từ hàng đơn vị
- Ta thực hiện tùng phép tính, bắt đầu từ phép tính ở bên trái.
- HS nêu yêu cầu bài 3.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS đọc bài toán
- Lấy độ dài đoạn thẳng AB cộng với độ dài đoạn thẳng BC.
- 1HS tóm tắt bài toán
- 1 HS lên bảng giải bài toán
- HS lắng nghe.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
=============================================
Thủ công
Tiết 23: Kẻ các đường thẳng cách đều
I. Mục tiêu
 - Kẻ được đoạn thẳng
 - Kẻ được đoạn thẳng cách đều
II. Chuẩn bị
 - GV:hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều
 - HS: bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy hs có kẻ ô
III.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. GV hướng dẫn HS quan sát và NX
- GVghim hình mẫu các đoạn thẳng cách đều
- GV hướng dẫn QS và trả lời câu hỏi.:
+2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
+ Các em hãy quan sát và kể tên những vật có các đoạn thẩng cách đều nhau.
2.GVHD mẫu cách kẻ đoạn thẳng
+ lấy 2 điểm A, B bất kỳ trên cùng 1 dòng kẻ ngang
+ đặt thước kẻqua 2 điểm A, B ta được đoạn thẳng AB 
- GVHD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều:
+ kẻ đoạn thẳng AB 
+ Từ điểm A,B đém xuống 2 đến 3 ôtuỳ ý, đánh dấu điểm C, D sau đó nối 2 điểm C với D được đoạn thẳng CD cách đều AB
- GV cho HS thực hành.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng
3. Nhận xét –dặn dò
- GVNX giờ học. Chuẩn bị tiết học sau .
- HS QS đoạn thẳng AB rút ra nhận xét: 2đầu của 2 đoạn thẳng có2 điểm
- HS trả lời.
- HS kể : 2 cạnh đối diện của bảng, chấn song cửa sổ,
- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS quan sát GV làm mẫu.
- HS thực hành:
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013
Học vần
Bài 98: uê –uy
I. Mục đích –yêu cầu
- Học sinh đọc, viết được oat,oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Đọc đúngcác từ ngữ, câu ứng dụng trong bài
- Phát triẻn lời nói tự nhiên theo chủ đề :Phim hoạt hình
II.Đồ dùng
- Tranh sgk
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A Bài cũ 
- GV đọc cho HS viết một số từ
- Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV NX, cho điểm
B. Bài mới
 Tiết 1
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài uê - uy
2. Dạy vần: * uê
- 2 HS lên bảng viết:các từ ngữ ứng dụng
-1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài 97
a. Nhận diện vần
+Phân tích vần uê
 + sánh uê với ua? 
- Cho HS ghép vần uê
b. Đánh vần
- Gọi HS đánh vần;u-ê-uê
- GV sửa lỗi phát âm 
- Muốn có tiếng”huệ ” phải thêm âm gì và dấu gì ?
- Phân tích tiếng “huệ”
- GV HD đánh vần
- Hỏi bức tranh vẽ gì ?
- Gọi đọc
* uy (qui trình tương tự)
b.Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới
- GV giải thích,đọc mẫu
c.Viết
- GV HD HS viết lần lượt:uê, bông huệ, uy, huy hiệu
- GV nhận xét, chữa lỗi
 Tiết2
3.Luyện tập
a. luyện đọc bảng lớp
- GV gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi đọc bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sgk
- GV nhận xét,giới thiệu câu ứng dụng. Gọi HS đọc.
- GV sửa phát âm, đọc mẫu
c. Luyện nói: Gọi HS nêu chủ đề
- GV gợi ý:
H:Em thấy gì trong tranh?
H:Em còn thấy gì nữa?
H:Em đã được đi phương tiện nào ? 
d. Luyện viết
- GVHDHS viết vào vở tập viết:bài 98
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố –dặn dò
- Vần uê gồm : âm u đứng trước âm ê đứng sau.
+giống nhau:bắt đầu bằng u
+Khác nhau:ua kêt thúc bằng ê
- HS ghép vần uê
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- thêm âm h và dấu nặng
- âm h đứng trước, vần uê đứng sau 
dấu nặng dưới vần uê
- HS đánh vần: h- uê- huê –nặng- huệ
- Bông huệ
- Đọc trơn:bông huệ
- HS tìm và gạch chân tiếng mới
-HS đọc :cá nhân, phân tích tiếng chứa vần vừa học
-HS đọc cá nhân - cả lớp
- HS viết bảng con: uê, bông huệ
 uy, huy hiệu
- 5 HS đọc
- 3 HS đọc bài tiết 1 (SGK)
- HS quan sát tranh, nhận xét
-HS đọc cá nhân,phân tích tiếng:
-HS đọc trơn:cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói - SGK
- HS trả lời theo hiểu biết cá nhân
- HS viết vở tập viết 1 - tập 2
- Cho HS tự tìm tiếng, từ có vần mới.
- Gọi đọc lại bài.
- Dặn VN học bài, chuẩn bị bài sau:bài 99
- HS thi đua nêu tiếng chứa vần vừa học
- HSđọc trơn cả bài 1 lần
- HS nghe.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. =============================================
Toán
Tiết 92: Các số tròn chục
I. MụC TIÊU : 
 + Bước đầu học sinh biết :
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc viết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 )
- Biết so sánh các số tròn chục
- Bài tập cần làm: 1,2,3.
II. Đồ DùNG DạY HọC :
 + 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính 
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN
HOạT ĐộNG CủA HọC SINH
1.ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS làm bài tập 2.
+Giáo viên kiểm tra đúng sai
+ Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
* Giới thiệu các số tròn chục
 - Học sinh nhận biết số tròn chục từ 10 đến 90 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính và nói : " có 1 chục que tính"
-Giáo viên hỏi : 1 chục còn gọi là bao nhiêu ?
-Giáo viên viết : 10 lên bảng 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nói : "Có 2 chục que tính"
- 2 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
- Giáo viên viết : 20 lên bảng 
- Cho HS lấy 3 chục que tính nói: có 3 chục que tính .
- 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
- Giáo viên viết 30 lên bảng 
- Cho HS lấy 4 chục que tính nói: có 4 chục que tính. HD viết số 40.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt tương tự như trên đến 90 
* Biết thứ tự các số tròn chục, so sánh các số tròn chục 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại 
-Yêu cầu học sinh đọc các tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại 
- Giáo viên giới thiệu : Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số . Chẳng hạn : 30 có 2 chữ số là 3 và 0 
*Học sinh thực hành làm tính : đọc số , viết số , so sánh số 
 *Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài trên bảng 
- Giáo viên cho học sinh chữa bài trên bảng lớp 
- GV nhận xét.
 * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài, chữa bài.
- GV nhận xét.
* Bài 3 : So sánh các số tròn chục 
- Cho học sinh tự làm bài
-Giáo viên nhận xét lưu ý HS.
4.Củng cố dặn dò :
- Đếm các số tròn chục
- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh tập viết số , đọc số trò

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 23 chuan.doc