TUẦN 21 Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
TIẾT 1,2: TIẾNG VIỆT: Bài: ôp - ơp
I. YÊU CẦU:
- Học sinh đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
- Sử dụng bộ chữ học vần 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. kiểm tra:
- HS đọc bài trong SGK và các từ: con cọp, đóng góp, xe đạp.
- Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên.
B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài.
1. Dạy vần ôp:
- Ghi bảng ôp.
- Phát âm mẫu ôp; HS phỏt õm.
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần.
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ôp; HS cài vần.
- Đánh vần mẫu ô– pờ - ôp; HS đánh vần.
- Đọc mẫu ôp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu tiếng: hộp.
- Dùng kí hiệu phân tích tiếng hộp; HS phân tích tiếng hộp.
- Lệnh lấy âm h đặt trước vần ôp, dấu nặng đặt dưới chân con chữ ô để được tiếng mới; HS cài.
- Đánh vần mẫu: hờ- ôp- hôp– nặng– hộp; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân).
- Đọc mẫu: hộp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu từ: hộp sữa; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp).
- Giới thiệu hộp sữa.
- Chỉ trên bảng; HS đọc: ôp, hộp, hộp sữa.
hờ- ep- chep– sắc– chép; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân). - Đọc mẫu: chép; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu từ: cá chép; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu con cá chép. - Chỉ trên bảng; HS đọc: ep, chép, cá chép. 2. Dạy vần êp: (Quy trình như vần ep). 3. Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu các từ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ để giúp HS đọc hiểu. 4. Phát triển kĩ năng đọc, vốn từ: - HS nêu các tiếng, từ chứa vần ep, êp. - GV viết lên bảng cho HS đọc: đẹp đẽ giường xếp tôm tép bếp lửa Tiết 2: 5. Luyện tập: a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - Luyện đọc bài ở SGK. b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - HS luyện viết vào bảng con, vào vở. c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Các bạn lớp em. - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh. + Nội dung chủ đề. - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính. C. Củng cố, dặn dò về nhà. .. Tiết3: Luỵện Tiếng Việt: Bài : ep- êp I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc đúng bài ep- êp, viết đúng và đẹp các con chữ ghi vần vừa học. II.Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, vở ô li. - Sử dụng đồ dùng học vần 1. III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV 1. Luyện đọc. - Đọc : ep- êp - Yêu cầu HS mở đồ dùng chọn cài vần ep- êp - Ghi bảng ep- êp. - Yêu cầu HS phát âm : ep- êp. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS . - Y cầu Hs đọc bài trong SGK 2 . Trò chơi : Tìm tiếng , từ mới chứa vần ep- êp. - Thi tìm từ chứa vần mới ep- êp. - Ghi một số từ lên bảng - Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng ) Lưu ý : khuyến khích HS đọc trơn , đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn để củng cố âm vần. 3 . Hướng dẫn nói câu chứa tiếng, từ vừa tìm. - Viết lên bảng một số câu. - Yêu cầu HS đọc câu trên bảng. d. Hướng dẫn viết. - Viết lên bảng : êp, êp, cá chép, đèn xếp - Yêu cầu HS viết vào bảng con, viết vào vở ô li. Lưu ý: Nét nối và khoảng cách các con chữ. - Nhận xét chữa lỗi cho Hs - Củng cố dặn dò về nhà. Hoạt động HS - Mở đồ dùng chọn cài ep- êp. - Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ). - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Nêu miệng. - Đọc phân tích một số tiếng . - Thi nói thành câu . - Viết vào bảng con . - Viết vào vở ô li. Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: ip – up I. yêu cầu: - Học sinh đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: A. kiểm tra: - HS đọc bài trong SGK và các từ: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp. - Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên. B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. 1. Dạy vần ip: - Ghi bảng ip. - Phát âm mẫu ip; HS phỏt õm. - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ip; HS cài vần. - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. - Đánh vần mẫu i– pờ – ip; HS đỏnh vần. - Đọc mẫu ip; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tiếng: nhịp. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng nhịp; HS phân tích tiếng nhịp. - Lệnh lấy âm nh đặt trước vần ip, dấu năng đặt dưới chân con chữ i để được tiếng mới; HS cài. - Đánh vần mẫu: nhờ- ip- nhip– nặng– nhịp; HS đánh vần (tổ, lớp, cá nhân). - Đọc mẫu: nhịp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu từ: bắt nhịp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu bắt nhịp. - Chỉ trên bảng; HS đọc: ip, nhịp, bắt nhịp. 2. Dạy vần up: (Quy trình như vần ip). 3. Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu các từ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ để giúp HS đọc hiểu. 4. Phát triển kĩ năng đọc, vốn từ: - HS nêu các tiếng, từ chứa vần ip, up. - GV viết lên bảng cho HS đọc: nhịp cầu túp lều bìm bịp búp măng Tiết 2: 5. Luyện tập: a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - Luyện đọc bài ở SGK. b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - HS luyện viết vào bảng con, vào vở. c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ. - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh. + Nội dung chủ đề. - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính. C. Củng cố, dặn dò về nhà. .. Tiết 3; Toán: Luyện tập. I .Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. - Thẻ một chục chục và các que tính rời. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Ghi bảng: Đặt tính rồi tính. 17 – 7 14 - 4 12 - 2 13 - 3 - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. Bài 1: (cột 1, 3, 4) Đặt tính rồi tính. - Hướng dẫn mẫu cột một. - Tương tự yêu cầu 3 em lên bảng làm, cả lớp mỗi tổ làm một phép tính vào bảng con. Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau, tính từ phải sang trái. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: (cột 1, 2, 4) Tính nhẩm. - Hướng dẫn cách nhẩm. VD: 10 + 3 = ? + Nhẩm: 0 cộng 3 bằng 3, một chục cộng 0 chục bằng 1 chục. - Tương tự yêu cầu HS làm miệng nêu kết quả. Bài 3: (cột 1, 2) Tính. - Hướng dẫn HS tính từ trái sang phải. Bài 4: (HSKG) (>, <, =). - Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi so sánh 2 số, điền dấu vào ô trống. - Yêu cầu HS tự làm vào VBt. - Thu vở chấm, chữa bài. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - GV viết tóm tắt lên bảng. - Nêu câu hỏi tìm hiểu bài toán. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò về nhà: - Hai em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Quan sát. - 3 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Làm miệng nêu kết quả. - Làm vào VBT rồi đổi vở cho nhau kiểm tra. - Tự làm vào VBT. - HS nhìn tóm tắt, nêu bài toán. - Viết phép tính vào bảng con. . Tiết 4: Luyện toán: Cộng, trừ dạng 14 + 3 và 17 - 3, 17- 7 I. yêu cầu: Giúp HS Củng cố về: - Kĩ năng đặt tính và tính các phép tính cộng, trừ các dạng đã học. II. hoạt động dạy học: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 12 + 3 13 + 4 16 - 5 19 - 6 15 - 5 17- 7 - HS làm bảng con. Lưu ý: + Gọi một số em nêu lại bước đặt tính và bước tính. +Chỉnh sửa cách đặt, khoảng cách các số. Bài 2: Tính HSY: 12 + 4 = 15 + 3 = 17 - 5 = 18 - 7 = 10 + 6 = 16 – 4 = HSKG: 12 +2 +3 = 15 + 2 – 4 = 17 – 4 – 3 = 15 +4 – 4 = 19 – 6 + 5 = 18 – 8 + 7 = - HS làm bài vào vở ô li. Bài 3: Trò chơi nối phép tính với số thích hợp. 15 + 3 17- 4 19 - 7 16 + 3 13 12 18 19 11 14 +4 10 + 1 15 -3 19 – 1 - GV chuẩn bị 3 bảng giống nhau cho đại diện ba tổ (mỗi tổ 4 em) lên thực hiện. - GV cùng cả lớp kiểm tra và công bố kết quả. Bài 4: (HSKG) Với ba số, hãy viết thành bốn phép tính đúng. a. 10, 9, 19 b. 10, 7, 17. - HS nêu miệng các phép tính, nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. a. Có:16 con chim b. Có : 13 quả cam Bay đi: 4 con chim Thêm : 6 quả cam Còn : con chim? Có tất cả: quả cam? - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán, GV nêu câu hỏi tìm hiểu bài toán. - HS làm bài vào vở ô li, chấm chữa bài. *. Củng cố, dặn dò về nhà. Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài: iêp – ươp I. yêu cầu: - Học sinh đọc đươc: iêp - ươp, tấm liếp, giàn mướp, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêp - ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Luyên nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề ngiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng tranh ảnh trong SGK. - Sử dụng bộ chữ học vần 1. III. Hoạt động dạy- học: A. kiểm tra: - HS đọc bài trong SGK và các từ: lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp. - Viết vào bảng con, mỗi tổ 1 từ trên. B. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. 1. Dạy vần iêp: - Ghi bảng iêp. - Phát âm mẫu iêp; HS phỏt õm. - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài iêp; HS cài vần. - Đánh vần mẫu iê– pờ – iêp; HS đỏnh vần. - Đọc mẫu iêp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tiếng: liếp. - Dùng kí hiệu phân tích tiếng liếp; HS phân tích tiếng liếp. - Lệnh lấy âm l đặt trước vần iêp, dấu nặng đặt dưới chân con chữ ê để được tiếng mới; HS cài. - Đánh vần mẫu: lờ- iêp- liêp – sắc– liếp; HS đánh vần ( cá nhân,tổ, lớp). - Đọc mẫu: liếp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu từ: tấm liếp; HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Giới thiệu tranh: tấm liếp. - Chỉ trên bảng; HS đọc: iêp, liếp, tấm liếp. 2. Dạy vần ươp: (Quy trình như vần iêp). 3. Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu các từ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - HS luyện đọc các từ ứng dụng. Khi HS đọc, GV kết hợp giải nghĩa một số từ để giúp HS đọc hiểu. 4. Phát triển kĩ năng đọc, vốn từ: - HS nêu các tiếng, từ chứa vần iêp, ươp. - GV viết lên bảng cho HS đọc: thiếp mời cướp cờ bác điệp quả mướp Tiết 2: 5. Luyện tập: a. Luyện đọc: - HS luyện đọc bài ở tiết 1. - GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng chứa vần mới, luyện đọc. - Luyện đọc bài ở SGK. b. Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết: iêp - ươp, tấm liếp, giàn mướp. - HS luyện viết vào bảng con, vào vở. c. Luyện nói: - HS nêu chủ đề luyện nói: Nghề ngiệp của cha mẹ. - HS thảo luận nhóm đôi: + Nội dung bức tranh. + Nội dung chủ đề. - Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp về nghề nghiệp của cha mẹ - Gọi một số cặp lên trình bày. - Nhận xét chốt lại ý chính. C. Củng cố, dặn dò về nhà. .. Tiết 3: Toán: Luyện tập chung. I. yêu cầu: Giúp HS: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. - Thẻ một chục và các que tính rời. III. Hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Ghi bảng: 15 – 5 19 – 9 18 – 8 16 - 6 14 – 4 13 – 2. - Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp mỗi tổ hai phép tính làm vào bảng con. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: - Giới thiệu ghi mục bài lên bảng. Bài 1: Điền số vào mỗi vạch của tia số. - Hướng dẫn Hs làm miệng. Bài 2: Hướng dẫn Hs dùng vào tia số để minh hoạ. Lưu ý: Muốn tìm số liền sau, lấy số đó cộng với 1 đơn vị. - Hướng dẫn mẫu một số, các số còn lại yêu cầu Hs làm vào vở BT. - HS tự làm bài rồi đổi vở cho nhau kiểm tra. Bài 3: (Tiến hành tương tự bài 2) Lưu ý: Muốn tìm số liền trước thì lấy số đó trừ 1 đơn vị. Bài 4: (cột 1, 3). Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính. Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau. - Gọi 3 em lên bảng làm, cả lớp mỗi tổ một phép tính làm vào bảng con. Bài 5: Hướng dẫn Hs thực hiện từ trái sang phải. - Yêu cầu hs nêu cách tính và tính nhẩm, nêu kết quả. 3. Củng cố dặn dò về nhà: Tiết 4: Luyện toán: Cộng, trừ dạng 14 + 3 và 17 - 3, 17- 7 I. yêu cầu: Giúp HS Củng cố về: - Kĩ năng đặt tính và tính các phép tính cộng, trừ các dạng đã học. II. hoạt động dạy học: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 14 + 3 15 + 4 16 - 3 19 - 4 15 - 5 18 - 8 - HS làm bảng con. Lưu ý: + Gọi một số em nêu lại bước đặt tính và bước tính. +Chỉnh sửa cách đặt, khoảng cách các số. Bài 2: (HSKG) Với ba số, hãy viết thành bốn phép tính đúng. a. 10, 3, 13 b. 10, 5, 15. - HS nêu miệng các phép tính, nhận xét chốt kết quả đúng. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. a. Có :15 quả bóng b. Có : 13 cái kẹo Bể : 4 quả bóng Thêm : 4 cái kẹo Còn : quả bóng? Có tất cả: cái kẹo? - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán, GV nêu câu hỏi tìm hiểu bài toán. - Viết phép tính vào vở ô li. Bài 4: (HSKG). - Điền dấu phép tính +, - vào chỗ chấm để có kết quả đúng. 1035 = 18 1963 = 10 1043 = 17 1862 = 10 - HS làm bài vào vở ô li, chấm chữa bài. *. Củng cố, dặn dò về nhà. . Chiều: Tiết 1: Toán: Bài toán có lời văn. I. yêu cầu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). - Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bảng con và VBT toán 1. - Các nhóm con vật tự làm. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài. a. Giới thiệu bài toán có lời văn. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. - Gắn các nhóm các con vật lên bảng (tương tự SGK). Đồng thời ghi bài toán lên bảng. Bài toán: Có con, có thêm con đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con? - Yêu cầu Hs quan sát vật mẫu trên bảng điền số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. - Đọc lại bài toán vừa điền số vào. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Theo câu hỏi này ta phải làm gì? Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1. Bài 3:Viết hoặc nêu câu hỏi để có bài toán. - Hướng dẫn Hs quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán. ? Bài toán còn thiếu gì? Lưu ý: + Từ “hỏi” ở đầu câu. + Câu hỏi ở bài này nêu có từ “Tất cả”. +Viết dấu? ở cuối câu. + Các câu hỏi có thể khác nhau. - Hướng dẫn Hs nêu lại bài toán đã điền hoàn chỉnh. Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán. 4. Củng cố dặn dò về nhà: ? Bài toán thường có những gì? - Nhắc lại Yêu cầu của bài. - Quan sát vật mẫu. - Nêu số cần điền vào chỗ chấm. - Đọc lại bài toán. - Bài toán cho biết có 1 con, có thêm 3 con nữa. - Hỏi có tất cả bao nhiêu con. - Tìm xem có tất cả bao nhiêu con. - Quan sát tranh nêu bài toán. - Bài toán còn thiếu câu hỏi. - Đặt câu hỏi nêu lại bài toán. - Bài toán thường có số các số liệu, câu hỏi. - Nhìn vào tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành bài toán. .. Tiết 1: luyện Toán: luyện Bài toán có lời văn. I. yêu cầu: Giúp HS: - Giúp HS giải được bài toán có lời văn các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). II. Đồ dùng dạy – học: - Sử dụng bảng con và vở ô li. - Các nhóm con vật tự làm. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HD HS làm các bài tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. - Gắn các nhóm các con vật lên bảng . Đồng thời ghi bài toán lên bảng. Bài toán: Có : 15 con chim Có thêm : 3 con chim đang bay tới. Hỏi có : ..con chim? - Yêu cầu Hs quan sát vật mẫu trên bảng điền số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. - Đọc lại bài toán vừa điền số vào. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Theo câu hỏi này ta phải làm gì? Bài 2: Tính. 14 + 3 – 6 = 17 – 6 + 7 = 13 - 3 + 9 = 13 + 5 – 8 = 13 – 0 + 3 = - HS nhắc lại cách tính. - Yêu cầu HS hoàn thành vào vở ô li. Bài 3: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán. - CV vẽ tranh lên bảng như ở SGK (Bài 2) ? Bài toán thường có những gì? 4. Củng cố dặn dò về nhà: - Nhắc lại Yêu cầu của bài. - Quan sát vật mẫu. - Nêu số cần điền vào chỗ chấm. - Đọc lại bài toán. - Bài toán cho biết có 15 con, có thêm 3 con nữa. - Hỏi có tất cả bao nhiêu con. - Tìm xem có tất cả bao nhiêu con. - Bài toán thường có số các số liệu, câu hỏi. - Nhìn vào tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành bài toán. .. Tiết3: Luỵện Tiếng Việt: Bài : iêp- ươp I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc đúng bài iêp- ươp, viết đúng và đẹp các con chữ ghi vần đã học ở bài iêp, ươp. II.Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, vở ô li. - Sử dụng đồ dùng học vần 1. III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV 1. Luyện đọc. - Đọc : iêp- ươp - Yêu cầu HS mở đồ dùng chọn cài vần iêp- ươp - Ghi bảng iêp- ươp. - Yêu cầu HS phát âm : iêp- ươp. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS . - Y cầu Hs đọc bài trong SGK 2 . Trò chơi : Tìm tiếng , từ mới chứa vần iêp- ươp. - Thi tìm từ chứa vần mới iêp- ươp. - Ghi một số từ lên bảng - Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng ) Lưu ý : khuyến khích HS đọc trơn , đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn để củng cố âm vần. 3 . Hướng dẫn nói câu chứa tiếng, từ vừa tìm. - Viết lên bảng một số câu. - Yêu cầu HS đọc câu trên bảng. d. Hướng dẫn viết. - Viết lên bảng : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Yêu cầu HS viết vào bảng con, viết vào vở ô li. Lưu ý: Nét nối và khoảng cách các con chữ. - Nhận xét chữa lỗi cho Hs - Củng cố dặn dò về nhà. Hoạt động HS - Mở đồ dùng chọn cài iêp- ươp. - Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ). - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Nêu miệng. - Đọc phân tích một số tiếng . - Thi nói thành câu . - Viết vào bảng con . - Viết vào vở ô li. Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011 Tiết 1,2: Tập Viết: bài tuần 19, 20 I. yêu cầu: - Học sinh viết đúng các: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,...và một số từ do GV chọn mà HS thường mắc lỗi. Theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo VTV1. - HSKG viết đủ số dòng quy định. II. Đồ dùng dạy- học: Sử dụng bảng con, VTV 1 tập 2. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: - Đọc: một số chữ mà tiết trước các em viết hay sai.. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu ghi mục bài a . Hướng dẫn viết mẫu lên bảng. - Vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Yêu cầu Hs quan sát và nhận xét cấu tạo và kích thước các con chữ. - Hướng dẫn Hs viết vào bảng con. - Nhận xét chữa lỗi cho Hs. b. Hướng dẫn viết bài vào VTV. - Quan sát uốn nắn Hs viết đúng. - Thu vở chấm nhận xét trả bài. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà luyện viết bài vào vở ô li. - Viết: vào bảng con mỗi tổ một từ. - Quan sát. - Nhận xét cấu tạo và kích thước các con chữ. - Viết vào bảng con. - Viết bài vào VTV. - Bình bầu bạn viết đẹp nhất. . Tiết 3: luyện viết: bài 58, 59 ở vở ô li mẫu chữ I. Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng theo mẫu chữ bài 58, 59 ( HS K,G viết đẹp theo mẫu chữ) - Rèn kỹ năng viết, tư thế ngồi viết cho HS. II. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng vở Ô li mẫu chữ . II. các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài luyện viết: Bài 58, 59. 2. Viết mẫu, nêu qui trình viết: 3. Hướng dẫn HS luyện viết vào vở. - Theo dõi, giúp đỡ HS. Lưu ý: + Nhắc HS điểm đặt bút và điểm kết thúc. + Cách đặt dấu thanh. 4. Chấm bài, nhận xét giờ học, dặn dò về nhà. Tiết 4: Sinh hoạt lớp: 1 Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua. a Ưu điểm: - Nhìn chung các em dã có ý thức lo lắng chăm chỉ học tập. - Vệ sinh tốt theo khu vực đã được phân công. - Các nề nếp ra vào lớp, thể dục giữa giờ , sinh hoạt 15 phút tốt. - Trong các giờ học đã hăng say phát biểu xây dựng bài. b. Tồn tại - Vẫn còn tình trạng nói chuyện trong lớp học . - Các khoản đóng góp rất chậm. 2. Phương hướng tuần tới. - Tiếp tục giải toán qua mạng. - Tiếp tục nạp các khoản đóng góp. - Phát huy những mặt nạnh đã có và khắc phục các tồn tại trên. 3. Tuyên dương dưới cờ : 1. Trần Thi TRà 3 . Nguyễn Thị Huyền 2. Phan ThanhThiên . 4 . Nguyễn Thị Thu Phương Tiết3: Luỵện Tiếng Việt: Bài : ip- up I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc đúng bài ip- up, viết đúng và đẹp các con chữ ghi vần đã học ở bài ip, up. II.Đồ dùng dạy- học: - Sử dụng bảng con, vở ô li. - Sử dụng đồ dùng học vần 1. III.Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV 1. Luyện đọc. - Đọc : ip- up - Yêu cầu HS mở đồ dùng chọn cài vần ip- up - Ghi bảng ip- up. - Yêu cầu HS phát âm : ip- up. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS . - Y cầu Hs đọc bài trong SGK 2 . Trò chơi : Tìm tiếng , từ mới chứa vần ip- up. - Thi tìm từ chứa vần mới ip- up. - Ghi một số từ lên bảng - Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng ) Lưu ý : khuyến khích HS đọc trơn , đối với HS yếu cho đánh vần để củng cố âm rồi yêu cầu đọc trơn để củng cố âm vần. 3 . Hướng dẫn nói câu chứa tiếng, từ vừa tìm. - Viết lên bảng một số câu. - Yêu cầu HS đọc câu trên bảng. d. Hướng dẫn viết. - Viết lên bảng : ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Yêu cầu HS viết vào bảng con, viết vào vở ô li. Lưu ý: Nét nối và khoảng cách các con chữ. - Nhận xét chữa lỗi cho Hs - Củng cố dặn dò về nhà. Hoạt động HS - Mở đồ dùng chọn cài ip- up. - Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ). - Đọc cá nhân, tổ, lớp. - Nêu miệng. - Đọc phân tích một số tiếng . - Thi nói thành câu . - Viết vào bảng con . - Viết vào vở ô li. .. Luyện Tiếng Việt : Đọc viết iêp , ươp A , Mục tiêu : HS đọc viết tốt hơn các vần iêp , ươp và các từ Tìm được tiếng có vần trên. B , Hoạt động dạy học : 1 . Luyện đọc - HS đọc lại bài trong SGK ( Nhóm đôi ) ( HS yếu ) - Tìm từ mới chứa vần trên – viết vào bảng con , cho HS đọc từ vừa tìm . 2 . Làm bài tập Bài 1: Nối từ thành câu Hướng dẫn HS đọc các từ và tự nối ( bút chì ) cho hS đọc câu mình đã nối, cả lớp nhận xét – GV bổ sung – HS chữa bài . Bài 2 : Điền vần iêp hay vần ươp ? Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ , chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống . Gọi một số em đọc lại từ – HS nhận xét – GV chỉnh sửa . Bài 3 : Viết trong vở BT . HS tự viết , GV chấm nhận xét . ----------------------------------------------------------- Tiết 4: Tự học: hdhs hoàn thành các bài tập ở sách giáo khoa Chiều thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Luyện tiếng việt: iêp – ươp. Trọng tâm: Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập trong VBT Bài 1: (Nối) - Sau khi HS nối xong yêu cầu các em đọc từ vừa nối. Lưu ý: Đối với HS yếu Yêu cầu đánh vần để củng cố âm vần rồi đọc trơn. Bài 2: Điền: iêp, ươp. - Sau khi HS điền xong yêu cầu các em đọc lại các tiếng vừa điền. Bài 3: Viết. - GV hướng dẫn cách trình bày, HS viết bài vào vở bài tập. Luyện toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng đặt tính, và tính cộng, trừ các dạng đã học. - Rèn kĩ năng trình bày trong ở vở ô li. II. Hoạt động dạy- học: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 12 +5 14 – 4 13 + 6 18 – 5 19 – 7 - HS làm vào bảng con. Lưu ý: Viết các số thật thẳng cột với nhau. Bài 2: Tính 12 + 3 = 17 – 3 = 16 - 5 = 14 + 5 = 15 – 0 = 16 +1 = Lưu ý: Yêu cầu HS nêu cách tính. Bài 3: Tính. 14 + 3 – 6 = 17 – 6 + 7 = 13 - 3 + 9 = 13 + 5 – 8 = 13 – 0 + 3 = 12 +1 + 3 = - HS nhắc lại cách tính. - Yêu cầu HS hoàn thành vào vở ô li. - Thu chấm, chữa bài. Bài 4: (HSKG). Với ba số, hãy viết thành bốn phép tính đúng. a. 10, 3, 13 b. 10, 5, 15. - HSKG làm bài vào vở, chấm, chữa bài. - Nhận xét giờ học. Bồi dưỡng phụ đ
Tài liệu đính kèm: