Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 18 năm học 2011

TUẦN 18 Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011

Tiếng việt

 Tiết 155- 156 it - iêt

I/ Mục đích yêu cầu:

 - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Em tô, vẽ, viết”

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Tranh.

 - Bảng ô li

III/ Các hoạt động dạy học:

 1/ Ổn định: Hát

 2/ Kiểm tra bài cũ: ut, ưt

 - 2 HS đọc, viết: ut bút chì, ưt mứt gừng

 - 2 HS đọc từ: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.

 - 1 HS đọc câu: Bay cao cao vút da trời.

 - GV nhận xét, ghi điểm.

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần số 18 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011
Tiếng việt
 Tiết 155- 156 it - iêt
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Em tô, vẽ, viết”
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh.
 - Bảng ô li
III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: ut, ưt
 - 2 HS đọc, viết: ut bút chì, ưt mứt gừng
 - 2 HS đọc từ: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.
 - 1 HS đọc câu: Bay cao cao vút da trời.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới: it- iêt
Giáo viên
Học sinh
Viết bài lên bảng
Cho HS nhận diện vần it
Cho HS so sánh vần it- ut
Đọc mẫu
-i-tờ-it
-mờ-it-mit-sắc-mít
-trái mít
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết mẫu
Sửa sai
Cho HS nhận diện vần iêt
Cho HS so sánh vần iêt - it
Đọc mẫu
-i-ê-tờ-iêt
-vờ-iêt-viêt-sắc-viết
-chữ viết
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ
Đọc mẫu
Sửa sai
 Tiết 2
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Hướng dẫn viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Hướng dẫn luyện nói
GV gợi ý câu hỏi
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài.
 - Chuẩn bị bài “ uôt- ươt”.
 it
 mít
 trái mít
- Vần it: i + t
. Giống: t
. Khác: i , u
Đọc cá nhân, lớp
Quan sát,viết bảng con
 iêt
 viết
 chữ viết
-Vần iêt: iê + t
 . Giống: t
 . Khác: i, iê
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết
 Đọc cá nhân, dãy, lớp
Đọc cá nhân, lớp
 Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng?.
Đọc cá nhân, dãy, lớp
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở
Luyện nói “ Em tô, vẽ , viết”
 Từng cặp hỏi đáp nhau
Toán
 Tiết 69 ĐIỂM- ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
 - HS làm bài 1, 2, 3.
 - HS yêu thích học toán. 
II/ Đồ dùng dạy học:
 - VBT.
 - Tranh
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra học kì I
 - GV nhận xét, đánh giá bài thi.
 3/ Bài mới: Điểm, đoạn thẳng
Giáo viên
Học sinh
Chấm 2 chấm rồi đặt tên điểm A, điểm B
Nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn HS dùng bút nối các đoạn thẳng
Quan sát hình và nói có bao nhiêu đoạn 
thẳng ở mỗi hình
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm điểm.
 - Chuẩn bị bài “ Độ dài- đoạn thẳng”
 . . 
 A B
 “ Điểm A” “Điểm B”
Đọc cá nhân, lớp
 A B
 . .
 Đoạn thẳng AB
“ Đoạn thẳng AB”
Đọc cá nhân, lớp
Bài 1: Đọc tên các điểm, đoạn thẳng
M N K P 
 . . . .
 . . . 
. D H Q .
 . Y 
Bài 2: Dùng bút để nối thành
a/ 3 đoạn thẳng b/ 4 đoạn thẳng
c/ 5 đoạn thẳng d/ 6 đoạn thẳng
Bài 3: Tìm đoạn thẳng của mỗi hình
 4 3 6 
Đạo đức
 Tiết 18 ÔN TẬP KĨ NĂNG CUỐI KÌ I
I/ Mục tiêu:
- Nắm các bài đã học từ đầu đến bài Trật tự trong trường học.
- Thực hiện theo mục tiêu của bài.
- Áp dụng các bài học.
II/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Trật tự trong trường học
 3/ Bài mới: Ôn tập kĩ năng cuối kì I
Gíao viên 
Học sinh
Hướng dẫn HS ôn lại các bài đã học
Bài 1: Em là HS lớp Một
Yêu cầu HS tự giới thiệu tên mình
Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ
Yêu cầu HS quan sát các bạn trong lớp ai gọn gàng, sạch sẽ
Tuyên dương, khen ngợi
Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Châm điểm sách vở, đồ dùng sạch, đẹp
GV chấm điểm
Tuyên dương, khen ngợi những sách, vở, đồ dùng học tập sạch, đẹp
Bài 4: Gia đình em
Yêu cầu HS kể về gia đình của mình
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Cho HS chơi trò chơi sắm vai
Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ
Thực hành
Bài 7: Đi học đều và đúng giờ
Yêu cầu HS kể các bạn đi học đều và đúng giờ
Tuyên dương, khen ngợi
Bài 8: Trật tự trong trường học
Cho HS thi xếp hàng ra vào lớp
Tuyên dương các tổ thực hiện tốt
4/ Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống lại bài.
- Chuẩn bị bài “ Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo”
HS tự giới thiệu tên mình cho các bạn
Nghe
Kể cho nhau nghe về ngày đầy tiên đi học
Quan sát các bạn trong lớp và nói các bạn gọn gàng, sạch sẽ
Tất cả để sách, vở, đồ dụng học tập lên bàn
HS kể về gia đình của mình
HS chơi
Nhận xét
HS thực hành chào cờ
HS kể các bạn đi học đều và đúng giờ
Các tổ thi đua xếp hàng ra vào lớp
Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011
Tiếng việt
 Tiết 157- 158 uôt - ươt
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt. lướt ván
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Chơi cầu trượt”.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh.
 - Bảng ô li.
III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Ổn định: Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: it- iêt
 - 2 HS đọc, viết: it con vịt, iêt chữ viết.
 - 2 HS đọc từ: đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. 
 - 1 HS đọc câu: Con gì có cánhđẻ trứng
 - GV nhận xét, ghi điểm
 3/ Bài mới: uôt- ươt
Giáo viên
Học sinh
Viết bài lên bảng
Cho HS nhận diện vần uôt
Cho HS so sánh vần uôt- ôt
Đọc mẫu
-u-ô-tờ-uôt
-chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột
-chuột nhắt
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết mẫu
Sửa sai
Cho HS nhận diện vần ươt
Cho HS so sánh vần ươt- uôt
Đọc mẫu
-ư-ơ-tờ-ươt
-lờ-ươt-lươt-sắc-lướt
-lướt ván
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ
Đọc mẫu
Sửa sai
 Tiết 2 
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
 Hướng dẫn luyện nói
GV gợi ý câu hỏi
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài.
 - Về học bài, chuẩn bị bài “ Ôn tập”.
 uôt
 chuột
 chuột nhắt
- Vần uôt: uôt
. Giống: t
. Khác: uô, ô
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 ươt
 lướt
 lướt ván 
- Vần ươt: ươ + t
. Giống: t
. Khác: uô, ươ
Đọc cá nhân, lớp
Quan sát
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Đọc bài ở tiết 1, đọc cá nhân, lớp
 Con Mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
 Chú chuột đi chợ đường xa
Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo.
Đọc cá nhân, dãy, lớp
* KS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở
Luyện nói “Chơi cầu trượt”
Từng cặp hỏi đáp nhau
Toán
 Tiết 70 ĐỘ DÀI - ĐOẠN THẲNG
I/ Mục tiêu:
- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài.
- HS làm bài 1, 2, 3.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
- VBT
- Cây thước
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Ổn định: Hát
2/ Kiểm tra bài cũ: Điểm, đoạn thẳng
 - 2 HS lên bảng làm: Chấm điểm A, B; Vẽ đoạn thẳng AB
 - GV nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới: Độ dài, đoạn thẳng
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu bài
Vẽ 2 đoạn thẳng lên bảng, nói:
“ Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB”
Kẻ một đoạn thẳng và đo độ dài đoạn thẳng đó.
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn cách so sánh
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm điểm.
 - Chuẩn bị bài “Thực hành đo độ dài”
 A B
 . .
 C D
 . . 
 Đọc cá nhân, lớp
Bài 1: So sánh các đoạn thẳng dài, ngắn
a/ A B b/ M N
 C D P Q
c/ R d/ H K
 U L M
 V S
Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng
Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất
Thứ tư, ngày 21 tháng 12 năm 2011
Tiếng việt
 Tiết 159 – 160 ÔN TẬP
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
 - Viết được các vầnm từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể “ Chuột nhà, Chuột đồng”.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh.
 - Bảng ô li.
 - Bảng ôn
III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: uôt- ươt
 - 2 HS đọc viết: uôt chuột nhắt, ươt lướt ván
 - 2 HS đọc từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
 - 1 HS đọc câu: Con Mèo mà trèo cây cau
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới: Ôn tập
Giáo viên
Học sinh
Viết bài lên bảng 
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết 
Viết mẫu
Sửa sai
 Tiết 2
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Kể chuyện “Chuột nhà và Chuột đồng”
Hướng dẫn kể theo tranh
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài.
 - Về học bài, chuẩn bị bài “oc- ac”.
t
a
at
ă
â
o
ô
ơ
u
ư
t
e
et
ê
i
iê
uô
ươ
Đọc cá nhân, dãy, lớp
chót vót bát ngát Việt Nam 
Đọc cá nhân, dãy, lớp.
Quan sát, viết bảng con
Đọc cá nhân, dãy, lớp ở tiết 1
 Một đàn cò trắng phau phau
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
Đọc cá nhân, dãy, lớp
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở
- Tranh 1: Chuột đồng bỏ quê lên thành phố.
- Tranh 2: Chuột nhà và Chuột đồng đi lấy thức ăn bị mèo rượt.
- Tranh 3: Lần này bị chủ nhà phát hiện.
- Tranh 4: Chuột đồng thu xếp về quê
* HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
Toán
 Tiết 71 THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu:
- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo độ dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
- Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - VBT
 - Thước đo.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Đo độ dài
 3/ Bài mới: Thực hành đo độ dài
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu độ dài “ Gang tay”
Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa
Hướng dẫn cách đo
Làm mẫu
Hướng dẫn đo độ dài “Bục giảng” bằng bước chân
Làm mẫu
Hướng dẫn đo độ dài bằng “ Sải tay”
Làm mẫu
Hướng dẫn đo độ dài bằng “ Thước kẻ”
Làm mẫu
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Chấm điểm.
 - Chuẩn bị bài “ Một chục, tia số”
Quan sát
Đo độ dài bằng gang tay
Quan sát
Đo độ dài bục giảng bằng bước chân
Quan sát
Đo độ dài bằng sải tay
Quan sát
Đo độ dài bằng thước kẻ
* Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân
Tự nhiên
 Tiết 18 CUỘC SỐNG XUNG QUANH TA
 KNS
GDBVMT: Liên hệ
I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
- Biết một số nét về cảnh quan và công việc của người dân ở địa phương mình
 . Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương;
Phân tích, so sánh cuộc sống của thành thị và nông thôn; Phát triển KNS hợp tác trong công việc.
- HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
 * Hiểu biết về quan cảnh thiên nhiên và xã hội xung quanh.
II/ Phương tiện dạy học:
 - Tranh
 - VBT.
III/ Tiến trình dạy học:
 1/ Kiểm tra bài cũ: Gĩư gìn sách vở sạch sẽ
 - 2 HS đem sách vở, đồ dùng học tập lên 
 - GV nhận xét, ghi điểm.
 2/ Bài mới: Cuộc sống xung quanh ta
Giáo viên
Học sinh
a/ Khám phá:
Hoạt động 1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường
MT: HS tập quan sát thực tế đường sá, nhà ở, các cơ quan, chợở khu vực xung quanh trường
Bược 1:
 - Giao nhiệm vụ quan sát
 - Phổ biến nội quy đi tham quan
Bước 2: Đưa đi tham quan
Bước 3: Đưa về lớp
b/ Kết nối:
Hoạt động 2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân
MT: HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân ở địa phương
Bước 1: Thảo luận nhóm
 - HS nói với nhau về những gì các em đã được quan sát như đã hướng dẫn phần trên
Bước 2: Thảo luận cả lớp
 - Yêu cẩu đại diện các nhóm lên trình bày
c/ Thực hành:
Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm với SGK
MT: HS biết phân tích hai bức tranh để nhận ra bức tranh nào là vẽ cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống ở thành phố
Bước 1:
GV yêu cầu HS tìm bài 18,19 và yêu cầu các em đọc câu hỏi
Bước 2: Gọi một số em trả lời câu hỏi
- Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Sao em biết?
- Tranh 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Sao em biết?
Kết luận: Tranh bài 18 vẽ về cuộc sống nông thôn, Tranh bài 19 vẽ về cuộc sống thành phố. 
* GDBVMT: - Cảnh vật và cuộc sống xung quanh ta như thế nào?
Chúng ta thấy được cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh ta thật xinh đẹp và đáng yêu.
d/Vận dụng:
 - Hệ thống lại bài.
 - Chuẩn bị bài “ Cuộc sống xung quanh ta( TT)”.
Quan sát hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương
Nhận xét về quan cảnh trên đường.
Nhận xét về quan cảnh hai bên đường.
Xếp hàng và đi theo sự hướng dẫn của GV
Thảo luận nhóm
Đại diện lên trình bày
Làm việc theo nhóm SGK.
Quan sát tranh và nói về nội dung từng tranh
Trả lời câu hỏi
* Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
Trả lời
Thủ công
 Tiết 29 CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC ( T2)
I/ Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.
- Kẻ, cắt, dán được hình tam giác. Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
II/ Đồ đùng dạy học:
 - Hình mẫu
 - Bút chì, giấy màu, thước, kéo, hồ, vở
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Cắt, dán hình tam giác (T1)
 3/ Bài mới: Cắt, dán hình tam giác (T2)
Giáo viên
Học sinh
 Giới thiệu vật mẫu
Cho HS xem lại 2 cách làm
Hướng dẫn cách làm
Quan sát, giúp đỡ
Hướng dẫn cách dán hình
Bôi một lớp hồ mỏng, miết cho đều rồi dán vào vở
Tuyên dương những sản phẩm đẹp
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Nhận xét sản phẩm
- Chuẩn bị bài sau
Quan sát, nhận xét
Nêu lại cách làm
Lấy giấy màu ra thực hành
Lật tờ giấy ra mặt sau lấy một cạnh 6 ô của hình chữ nhật. Lấy 2 điểm là 2 đỉnh của hình chữ nhật sau đó lấy đỉnh đối diện và nối 3 điểm thành một hình tam giác
Cắt rời hình ra tờ giấy
Dán hình vào vở
Trình bày sản phẩm
* Với HS khéo tay:
- Kẻ, cắt, dán được hình tam giácĐường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình tam giác có kích thước khác.
Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2011
Tiếng việt
 Tiết 161- 162 oc- ac
I/ Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “Vừa vui vừa học”
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Tranh.
 - Bảng ô li.
III/ Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
 - 2 HS lên bảng đọc, viết: chót vót, bát ngát, Việt Nam.
 - 1 HS đọc câu: Một đàn cò trắng phau phau
 3/ Bài mới: oc – ac
Giáo viên
Học sinh
Viết bài lên bảng
Cho HS nhận diện vần oc
Cho HS so sánh vần oc - ot
Đọc mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết mẫu 
Sửa sai
Cho HS nhận diện vần ac
Cho HS so sánh vần ac- oc
Đọc mẫu
Hướng dẫn viết
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ
Đọc mẫu
Sửa sai
 Tiết 2
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
Hướng dẫn đọc câu
Đọc mẫu
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
Hướng dẫn luyện nói
GV gợi ý câu hỏi
4/ Củng cố- dặn dò:
 - Đọc bài.
 - Về học bài, chuẩn bị bài “ăc – âc”
 oc
 sóc
 con sóc
Vần oc: o + c
 . Giống: o
 . Khác: c, t
Đọc cá nhân, lớp
Quan sát, viết bảng con
 ac
 bác
 bác sĩ
Vần ac: a + c
 . Giống: c
 . Khác: a, o
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Quan sát, viết bảng con
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
Đọc cá nhân, lớp
Đọc bài ở tiết 1
 Da cóc mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than.
 ( Là quả gì?)
Đọc cá nhân, dãy, lớp
Giải câu đố( quả nhãn)
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Viết vào vở
Luyện nói “Vừa vui vừa học”
Từng cặp hỏi đáp nhau
 Toán
 Tiết 72 MỘT CHỤC - TIA SỐ
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữ chục và đơn vị: 1 chục= 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.
- HS làm bài 1, 2, 3.
- HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
- VBT
- Bó một chục que tính
III/ Các hoạt động
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: Thực hành đo độ dài
 3/ Bài mới: Một chục- tia số
Giáo viên
Học sinh
Giới thiệu một chục
Mười quả còn gọi là một chục
- Có 10 que tính còn gọi là một chục que tính
Giới thiệu tia số
Vẽ tia số và giới thiệu
Đây là tia số từ 0 10
Hướng dẫn làm bài
Hướng dẫn quan sát tranh và vẽ thêm chấn tròn cho đủ chục
4/ Củng cố- dặn dò:
- Chấm điểm
- Chuẩn bị bài “ Một chục- mười hai”
Xem tranh đếm số quả trên cây và nói số lượng quả
- Có 10 quả
- Có một chục quả
- Có 10 que tính
- Có một chục que tính
10 đơn vị = 1 chục
- Mười đơn vị bằng một chục
Đọc cá nhân, lớp
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 “Đây là tia số”
Đọc cá nhân, lớp
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn.
Quan sát tranh trong SGK đếm và khoanh vào
Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu)
Quan sát tranh và khoanh vào cho đủ 1 chục con vật
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2011
Tiếng việt
 Tiết 163- 164 ÔN TẬP 
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. 
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
 - Nói được từ 2-4 câu theo chủ đề đã học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn
- Bảng ô li
III. Các hoạt động:
 1/ Ổn định: Hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: oc-ac
 3/ Bài mới: Ôn tập
Giáo viên
Học sinh
Viết bài ôn lên bảng
Hướng dẫn HS đọc
Sửa sai
Hướng dẫn viết
Viết mẫu
Sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết 
4/ Củng cố-dặn dò:
 - Đọc bài
 - Chuẩn bị THKI
Đọc cá nhân, dãy, lớp
ia ua ưa oi ai ôi ơi ui ưi uôi ươi ay ây eo ao au âu iu êu iêu yêu ưu ươu on an ân ăn ôn ơn en ên in un iên yên uôn ươn ong ông ăng âng ung ưng eng iêng ang anh 
inh ênh om am ăm âm ôm ơm em êm im um iêm yêm uôm ươm ot at ăt ât ôt ơt et êt ut ưt it iêt uôt ươt oc ac
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
Quan sát, viết bảng con
Viết vào vở
SINH HOẠT LỚP
1.Đánh giá, nhận xét các mặt trong tuần:
 - Chuyên cần: Lớp học đi đầy đủ.
 - Học tập: Cần cố gắng hơn: Đức, Hiệp, Dương, Tuấn, Hào,Đại Dương. Có tiến bộ: Yến, Mai, Quỳnh. Học tốt để thi học kì I
- Đạo đức: Chăm ngoan, lễ phép
 - Vệ sinh: Sạch sẽ
 2. Phương hướng tới:
 - Chuyên cần: Phấn đấu đi học đầy đủ, nếu nghỉ học phải có đơn xin phép
 - Học tập: Học bài và làm bài đầy đủ. Những em giỏi kèm những em yếu để cùng tiến bộ.
 - Chăm ngoan, lễ phép với mọi người.
 - Vệ sinh: Có ý thức tự giác giữ vệ sinh sạch sẽ.
Tổ khối duyệt
...
BGH duyệt
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 18(1).doc