Tiết 2: Âm nhạc
GV chuyờn soạn giảng
============================
Tiết 3+4: Học vần :
ổn định tổ chức
A – Mục tiờu
-Rốn cho cỏc em nề nếp học tập,ý thức thỏi độ,thúi quen trong học tập.
-Nhận biết kớ hiệu,hiệu lệnh trong tiết học,biết sử dụng đồ dựng học tập.
-Yờu thớch mụn học,cỳ ý thức tu dưỡng rốn luyện bản thõn.
B - Chuẩn bị
-SGK,vở ,bỳt,phấn, bảng.
: 2-Bài cũ -Kiểm tra bài viết ở nhà của HS -Nhận xột, chấm điểm 3-Bài mới 3.1-Giới thiệu bài: Vào bài trực tiếp 3. 2-Nội dung bài a -Hướng dẫn quy trỡnh -Cho HS quan sỏt mẫu. *Xay bột. -Từ “Xay bột” được tạo bởi mấy con chữ?Kớch thước của chỳng như thế nào? - Viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh từng con chữ. -Cho HS viết bảng con, -Nhận xột, chỉnh sửa *Cỏc từ ngữ cũn lại( quy trỡnh dạy tương tự) *Đọc cỏc từ trờn bảng. b- L uyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở Tập viết -Giỳp đỡ HS viết chậm và chưa đỳng cỡ chữ. -Thu chấm bài, nhận xột. 4 -Củng cố,dặn dũ. + Hóy nờu quy trỡnh cỏc con chữ vừa viết? - Đọc lại bài viết - Về viết lại bài. 5 -Tổng kết: - Hệ thống nội dung bài - Nhận xột tiết học. 1’ 4’ 2’ 10’ 14’ 3’ 2’ - HS để vở lờn bàn - HS đọc ĐT đầu bài - HS trả lời - HS viết bảng con - Đọc: CN- ĐT -Thực hành viết bài vào vở. - HS nờu quy trỡnh viết - Đọc: CN- ĐT GT chữ mẫu Trả lời cả cõu tư thế ngồi viết ================================= Tiết 3:Tự nhiờn và xó hội Tiết: 17 GIỮ GèN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP. ( Mức độ tớch hợp: Toàn phần) I.MỤC TIấU: - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp, lớp học là nơi cỏc em đến học hàng ngày. - Biết sự cần thiết phải giữ gỡn mụi trường lớp học sạch, đẹp. Biết cỏc cụng việc cần phải làm, sắp xếp đồ dựng học tập cỏ nhõn và đồ dựng của lớp gọn gàng, khụng vẽ lờn tường, lờn bàn; trang trớ lớp học. -Cú ý thức giữ gỡn lớp học sạch đẹp, khụng vứt rỏc, vẽ bậy bừa bói,đoàn kết với bạn bố và yờu trường lớp. II.ĐỒ DÙNG: -GV:Chổi ,khăn lau,xụ nước. -HS:SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Nội dung giỏo dục bảo vệ mụi trường tớch hợp: toàn phần) Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1-ễn định tổ chức: 2-Bài cũ + Ở lớp con thường tham gia những việc gỡ? +Con thường xuyờn tham gia cỏc hoạt động đú khụng? -Nhận xột- tuyờn dương 3-Bài mới 3.1-Giới thiệu bài: Trực tiếp 3.2-Tỡm hiểu bài a -Hoat động 1:HĐ cặp đụi -Làm việc với SGK. +Cho HS quan sỏt tranh tr.32-33 +Trong bức tranh thứ nhất cỏc bạn đang làm gỡ? +Cặp, mũ, nún đó để đỳng nơi qui định chưa? +Cú nờn viết,vẽ bẩn lờn bàn,tường khụng? +Cú nờn vứt rỏc,khạc nhổ bừa bói ra lớp khụng? +Em nờn làm gỡ để giữ cho lớp sạch đẹp? -Kết luận: +Để cú lớp học sạch đẹp ta phải làm gỡ? - Tiểu kết: b -Hoạt động 2:Thảo luận và thực hành theo nhúm -Chia cho HS đồ dựng đó chuẩn bị. +Những dụng cụ này được dung vào việc gỡ? +Cỏch sử dụng từng loại như thế nào? Kiểm tra kết quả: +Lớp học bẩn cú tỏc hại như thế nào? +Ta phải làm gỡ để lớp học sạch đẹp? +Lớp ta sạch đẹp hay bẩn? +Lớp ta đó cú ý thức giữ vệ sinh lớp học chưa? - Kết luận: 4-Củng cố,dặn dũ. +Muốn cú lớp học sạch đẹp ta phải làm gỡ? + Con cần cú thỏi độ như thế nào với trường lớp ? - Nhận xột, tuyờn dương. - Về nhà học bài vận dụng cuộc sống. 5-Tổng kết: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột tiết học. 1’ 5’ 1’ 10’ 12’ 4’ 2’ - HS nối tiếp nhau trỡnh bày -Nghe nhắc lại đầu bài -QS thảo luận - HS đại diện trả lời. - - Cỏc nhúm thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày. -Trả lời cõu hỏi. ================================= Tiết 4:Thủ cụng Tiết: 17 GẤP CÁI VÍ ( T1). I.MỤC TIấU: - Biết cỏch gấp cỏi vớ bằng giấy đỳng theo quy trỡnh. - Gấp được cỏi vớ bằng giấy. Vớ cú thể chưa cõn đối, cỏc nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Với HS khộo tay cỏc nếp gấp thẳng, phẳng, làm thờm được quai xỏch và trang trớ cho vớ. - Rốn đụi bàn tay khộo lộo,úc sỏng tạo.Vận dụng vào cuộc sống. II.ĐỒ DÙNG: -GV:mẫu hoàn chỉnh cú kớch thước lớn.Quy trỡnh cỏc nếp gấp. -HS:Giấy màu cú kẻ ụ và tờ giấy vở học sinh,chỉ,hồ,kộo. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ của GV TG HĐ của HS 1- Ổn định tổ chức: 2-Bài cũ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Nhận xột, tuyờn dương 3-Bài mới 3.1-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2-Nội dung bài a -Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột. -Cho HS quan sỏt mẫu gấp. +Vớ được làm bằng gỡ? +Vớ cú mấy ngăn? +Cỏc nếp gấp như thế nào? +Cú đặc điểm gỡ? b- Hướng dẫn mẫu cỏch gấp. *Lấy đường dấu giữa. *Gấp 2 mộp vớ. *Gấp dõy vớ. c -Thực hành - Hướng dẫn HS thực hành -Quan sỏt giỳp đỡ HS. 4-Củng cố,dặn dũ. + Nờu lại quy trỡnh gấp? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau “Gấp cỏi vớ” tiếp. 5-Tổng kết: - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xột tiết học. 1’ 3’ 1’ 5’ 7’ 13’ 3’ 2’ - HS để đồ dựng lờn bàn -Nghe nhắc lại đầu bài. - HS quan sỏt mẫu và trả lời -HS quan sỏt và thực hiện theo. - HS nờu lại cỏch thực hiện. -HS thực hành gấp vớ. - 2 HS lần lượt nhắc lại ================================= Tiết5 SINH HOẠT TUẦN HỌC THỨ MƯỜI BẢY I-MỤC TIấU -Học sinhthấy được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng tuần18 -Biết nhận lỗi và hứa sửa chữa lỗi mỡnh mắc phải.. -GD HS ý thức tu dưỡng rốn luyện đạo đức,tớnh kỉ luật. II-PHẦN LấN LỚP 1-Nhận xột chung 1.1- Lớp trưởng nhận xột 1.2- í kiến của cỏc thành viờn trong lớp 1.3- Giỏo viờn nhận xột chung *Đạo đức. -Nhỡn chung cỏc em đều ngoan,đoàn kết,biết giỳp đỡ bạn trong học tập, đi học đầy đủ, đỳng giờ bờn cạnh đú vẫn cũn một số HS thường xuyờn đi học muộn: Lũ Nghiệp, Văn, Hoài, Quàng Cường, Luyến. *-Học tập -Cú ý thức học tập tốt, cú nhiều cố gắng: Duy, Thõn, Biờn, Khoa,... -Một số HS ý thức học chưa tốt, chưa chỳ ý nghe giảng, khụng tự giỏc đọc, viết bài và làm bài tập toỏn cũng như bài tập Tiếng Việt: Bỳ, Trường, Cà Nghiệp, Biệt, Nguyờn, *-Cỏc hoạt động khỏc -Vệ sinh lớp học cũng như cỏ nhõn sạch sẽ, bờn cạnh đú vẫn cũn nhiều HS chưa cú ý thức vệ sinh cỏ nhõn: Lũ Nghiệp, Văn, Ban, 2-Phương hướng tuần tiếp theo Duy trỡ nề nếp ra vào lớp Phụ dạo học sinh yếu kộm. Tổ chức ụn tập chuẩn bị kiểm tra định kỡ cuối kỡ I. - Tổ chức kiểm tra định kỡ theo hướng dẫn của chuyờn mụn Nhà trường - Tham gia tập thể dục giữa giờ nhanh nhẹn, nghiờm tỳc, tớch cực tham gia cổ vũ cuộc thi ATGT của cỏc anh chị lớp lớn. VS cỏ nhõn ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ,mặc quần ỏo ấm khi trời rột. ================================= TUẦN HỌC THỨ MƯỜI TÁM Ngày soạn:17/12/2010 Ngày giảng thứ hai: 20/12/2010 Tiết 1: CHÀO CỜ ================================= Tiết 2: Mỹ thuật Bài 18: VẼ TIẾP HèNH VÀ VẼ MÀU VÀO HèNH VUễNG I. MỤC TIấU: - Nhận biết được một vài cỏch trang trớ hỡnh vuụng đơn giản. - Biết cỏch vẽ tiếp hoạ tiết vào hỡnh vuụng ,vẽ được hoạ tiết và màu theo ý thớch.HS khỏ, giỏi biết cỏch vẽ hoạ tiết, vẽ màu vào cỏc hoạ tiết hỡnh vuụng, hỡnh vẽ cõn đối, tụ màu đều, gọn trong hỡnh. - Biết cảm thụ vẻ đẹp, úc sỏng tạo khi thực hành vẽ tranh, vận dụng bài vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: khăn vuụng cú trang trớ, viờn gạch hoa, một số bài của HS năm trước. 2. HS: Vở Tập vẽ 1, bỳt chỡ, màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ của GV TG HĐcủa HS 1- ổn định tổ chức 2- Kiểm tra bài cũ - Sự chuẩn bị đồ dựng của HS. - GV nhận xột. 3- Bài mới 3.1-Giới thiệu cỏch trang trớ hỡnh vuụng đơn giản ở hỡnh1, 2, 3, 4, bài 18 - GV giới thiệu một bài trang trớ hỡnh vuụng để HS thấy được: + Vẻ đẹp của những hỡnh vuụng trang trớ. + Cú nhiều cỏch vẽ hỡnh và mầu sắc khỏc nhau ở hỡnh vuụng. ? Hóy nờu cỏch trang trớ ở hỡnh 1, hỡnh 2. ? Hóy nờu cỏch trang trớ ở hỡnh 3 , hỡnh 4. - Cỏc hỡnh giống nhau trong hỡnh vuụng thỡ vẽ bằng nhau. - Gợi ý HS về cỏch vẽ màu: + Cú thể vẽ màu như hỡnh 1, 2. + Hoặc như hỡnh 3, 4. b- Hướng dẫn HS cỏch vẽ. - GV nờu yờu cầu bài tập: + Hỡnh vẽ: Vẽ tiếp cỏc cỏnh hoa cũn lại ở hỡnh 5. + Vẽ màu: Tỡm chọn 2 màu để vẽ: * Màu của 4 cỏnh hoa. * Màu nền. + Yờu cầu vẽ màu: * Nờn vẽ cựng một màu ở 4 cỏnh hoa trước. *Vẽ màu cho đều, khụng chờm ra ngoài hỡnh vẽ. c-Thực hành GV theo dừi và hướng dẫn HS - Vẽ hỡnh cỏnh hoa sao cho đều nhau: + Vẽ theo nột chấm. + Vẽ cõn đối theo đường trục. - Tỡm và vẽ màu theo ý thớch: d- Nhận xột, đỏnh giỏ: - Cho HS trưng bày sản phẩm - GV hướng dẫn HS nhận xột một số bài vẽ đẹp về: + Cỏch vẽ hỡnh (cõn đối). Về màu sắc (đều, tươi sỏng...). - Gọi HS nhận xột - GV nhận xột, tuyờn dương 4- Củng cố, dặn dũ. - Nờu cỏch vẽ và tụ màu vào hỡnh vuụng. - Về thực hành lại cho đẹp và quan sỏt đàn gà hoặc tranh vẽ con gà. 5. Tổng kết. - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xột tiết học. 1’ 3’ 4’ 6’ 13’ 3’ 3’ 2’ - HS để đồ dựng lờn bàn - HS theo dừi quan sỏt - HS thực hành vẽ. - HS trưng bày sản phẩm - Nhận xột bài của bạn. ================================= Tiết:3 + 4: Học vần Bài :73 IT- IấT. I.MỤC TIấU: - Đọc được :It, iờt, trỏi mớt, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng , đọc đỳng cỏc tiếng cú phụ õm : tr,v... Biết cấu tạo vần it,iờt. - Viết được:It, iờt, trỏi mớt, chữ viết thẳng dũng, đỳng cỡ chữ, đỳng quy trỡnh của từng con chữ, nhận biết nghĩa một số từ ngữ qua tranh minh hoạ. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn, luyện núi từ 2 đến 4 cõu theo chủ đề: Em tụ, vẽ, viết. - Cú ý thức tự giỏc luyện đọc, viết,vận dụng bài vào cuộc sống. -Hỗ trợ: Tiếng Việt, song ngữ để giải nghĩa từ: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1- GV: - Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cõu ứng dụng, từ khoỏ 2- HS: - Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV TG HĐ của HS HT 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài trong SGK - Nhận xột, ghi điểm -Đọc cho HS viết: bỳt chỡ, mứt gừng. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: -GV cho HS quan sỏt tranh minh hoạ rỳt ra vần mới. - Ghi bảng: It, iờt. - Đọc mẫu 3.2. Nội dung bài. a. Dạy vần : It * Nhận diện vần It ? Nờu cấu tạo vần mới. -Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) ? Thờm phụ õm m vào trước vần it... -GV ghi bảng: mớt ?Cú tiếng mớt muốn cú từ trỏi mớt... - GV ghi bảng: trỏi mớt + Đọc tổng hợp * Dạy vần: iờt( tương tự it) * Đọc tổng hợp 2 vần b- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lờn bảng. ? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang vần mới(ĐV- T) - Đọc từ ( ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ: - Cho HS đọc toàn bài trờn bảng lớp c- Luyện viết: - GV viết mẫu lờn bảng và hướng dẫn luyện viết. It, iờt, trỏi mớt, chữ viết - Quan sỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV nhận xột bảng và chỉnh sửa. *Củng cố tiết 1: - Đọc lại bài trờn bảng - GV nhận xột ,tuyờn dương. Tiết 2: 4. Luyện tập 4.1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) * Đọc cõu ứng dụng - GV cho HS QS tranh ? Tranh vẽ gỡ. - Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng ? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu ? Đọc tiếng mang vần mới trong cõu - Cho HS đọc cõu ứng dụng. 4.2. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài. - Quan sỏt, giỳp đỡ HS yếu - GV chấm một số bài, nhận xột bài. 4.3. Luyện núi: ? Tranh vẽ gỡ + Tranh vẽ cỏc bạn đang làm gỡ? + Bạn nữ đang làm gỡ? + Bạn trai ỏo xanh, đỏ đang làm gỡ? +Con thớch cụng việc nào nhất?Tại sao? -GV chốt lại nội dung luyện núi. - Cho HS luyện núi. 4.4. Đọc SGK - GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc - GV nhận xột, ghi điểm - Gừ thước cho HS đọc 5. Củng cố, dặn dũ - Đọc lại bài trờn bảng - Liờn hệ giỏo dục HS: Thương yờu, đoàn kết với anh chị, em trong gia đỡnh... - Về nhà luyện đọc, viết và làm bài tập trong vở bài tập. 6. Tổng kết. - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xột tiết học. 1’ 4’ 2’ 6’ 6’ 2’ 6’ 7’ 2’ 12’ 7’ 7’ 4’ 3’ 2’ - 2 HS đọc bài. - HS viết bảng con - HS QS tranh - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - It được tạo bởi từ i và t - HS ghộp vần it - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS ghộp tiếng mớt - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - Thờm tiếng trỏi -HS ghộp từ:trỏi mớt - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - HS lờn gạch chõn vần mới - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- ĐT - HS viết bảng con - HS đọc CN- ĐT - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS viết bài trong vở Tập viết - HS quan sỏt, trả lời - HS luyện núi theo cặp - 3 HS đọc - Đọc ĐTtheo nhịp thước - Đọc CN- ĐT giới thiệu bằng Tiếng việt Phỏt õm giải nghĩa từ quy trỡnh viết đọc nhiều lần Giảng nội dung tranh trỡnh bày vở cỏch diễn đạt, núi đủ cõu ================================= Tiờt4: Toỏn: Tiết: 69 ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG. I.MỤC TIấU: -Nhận biết được điểm , đoạn thẳng. Đọc tờn điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. - Thực hành thành thạo cỏc bài tập trong SGK; Bài 1, bài 2 và bài 3( Tr. 94). -HS yờu thớch mụn học,cú ý thức trong học tập.Vận dụng vào cuộc sống. II.ĐỒ DÙNG: -GV:Phiếu học tập -HS:Bộ đồ dựng,bảng con,vở . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Tg Hoạt động học HT 1- Ổn định tổ chức 2-Bài cũ - Thực hiện phộp tớnh - Nhận xột, sửa sai. 3-Bài mới 3.1-Giới thiệu bài: 3.2-Tỡm hiểu bài a -Giới thiệu điểm, đoạn thẳng. -Cho HS quan sỏt tranh và giới thiệu. b -Giới thiệu cỏch vẽ đoạn thẳng -GT dụng cụ vẽ. -Hướng dẫn vẽ. *-Cho HS thực hành: 33-Thực hành Bài 1: Đọc tờn cỏc điểm và cỏc đoạn thẳng (HĐ cả lớp) -Nờu yờu cầu của bài -Cho HS đọc. -Nhận xột, chữa, củng cố bài tập. Bài2: Dựng thước thẳng và bỳt để nối thành: (HĐ nhúm) -Nờu yờu cầu. -Phỏt phiếu cho cỏc nhúm và hướng dẫn HS cỏch thực hiện -Nhận xột, tuyờn dương. Bài 3: Mỗi hỡnh vẽ dưới đõy cú bao nhiờu đoạn thẳng ( HĐ cặp đụi) -Nờu yờu cầu. -Hướng dẫn gợi mở. - Nhận xột, khen ngợi. -NX-sửa sai, củng cố bài tập 4-Củng cố,dặn dũ. -Đọc lại nội dung bài tập 1. - Về nhà tập kẻ đoạn thẳng, đỏnh dấu điểm, 5-Tổng kết: - Hệ thống nội dung bài - Nhận xột tiết học. 1’ 4’ 2’ 4’ 5’ 7’ 7’ 4’ 3’ 2’ - 2 HS lờn thực hiện, dưới lớp làm vào bảng con. 10 – 6 = 9 – 5 = 5 + 3 = 7 + 2 = -Nghe nhắc lại đầu bài. - HS quan sỏt - 4- 5 HS lờn thực hành theo yờu cầu của GV - Đọc tờn cỏc điểm, đoạn thẳng: M N P Q K H C D X Y - Nối cỏc điểm thành đoạn thẳng - Đại diện 3 cặp lờn làm trờn bảng Hướng dẫn song ngữ Đọc đỳng tờn cỏch đặt thước kẻ ================================= Ngày soạn:18/12/2010 Ngày giảng thứ ba:21/12/2010 Tiết 1: Âm nhạc GV chuyờn soạn giảng. ================================= Tiết:1+2: Học vần Bài 74: UễT –ƯƠT I.MỤC TIấU: - Đọc được : Ụt, ươt, chuột nhắt, lướt vỏn ; từ và đoạn thơ ứng dụng , đọc đỳng cỏc tiếng cú phụ õm :ch, l, tr,v... Biết cấu tạo vần uụt,ươt. - Viết được: Ụt, ươt, chuột nhắt, lướt vỏn, chữ viết thẳng dũng, đỳng cỡ chữ, đỳng quy trỡnh của từng con chữ, nhận biết nghĩa một số từ ngữ qua tranh minh hoạ. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn, luyện núi từ 2 đến 4 cõu theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Cú ý thức tự giỏc luyện đọc, viết, đoàn kết và giữ an toàn khi vui chơi,vận dụng bài vào cuộc sống. -Hỗ trợ: Tiếng Việt, song ngữ để giải nghĩa từ: II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1- GV: - Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cõu ứng dụng, từ khoỏ 2- HS: - Sỏch giỏo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV TG HĐ của HS HT 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài trong SGK - Nhận xột, ghi điểm -Đọc cho HS viết:trỏi mớt, chữ viết. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: -GV cho HS quan sỏt tranh minh hoạ rỳt ra vần mới. - Ghi bảng: uụt, ươt. - Đọc mẫu 3.2. Nội dung bài. a. Dạy vần : Ụt * Nhận diện vần Ụt ? Nờu cấu tạo vần mới. -Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T) ? Thờm phụ õm ch vào trước vần uụt... -GV ghi bảng: chuột ?Cú tiếng chuột muốn cú từ chuột nhắt... - GV ghi bảng: chuột nhắt + Đọc tổng hợp * Dạy vần: ươt( tương tự uụt) * Đọc tổng hợp 2 vần b- Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lờn bảng. ? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang vần mới(ĐV- T) - Đọc từ ( ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ: - Cho HS đọc toàn bài trờn bảng lớp c- Luyện viết: - GV viết mẫu lờn bảng và hướng dẫn luyện viết. Ụt, ươt, chuột nhắt, lướt vỏn - Quan sỏt giỳp đỡ HS yếu. - GV nhận xột bảng và chỉnh sửa. *Củng cố tiết 1: - Đọc lại bài trờn bảng - GV nhận xột ,tuyờn dương. Tiết 2: 4. Luyện tập 4.1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T) * Đọc cõu ứng dụng - GV cho HS QS tranh ? Tranh vẽ gỡ. - Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng ? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu ? Đọc tiếng mang vần mới trong cõu - Cho HS đọc cõu ứng dụng. 4.2. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài. - Quan sỏt, giỳp đỡ HS yếu - GV chấm một số bài, nhận xột bài. 4.3. Luyện núi: ? Tranh vẽ gỡ +Cỏc bạn đang làm gỡ? +Nột mặt cỏc bạn như thế nào? +Khi chơi phải như thế nào để khụng bị ngó? +Em đó đươc chơi cầu trượt bao giờ chưa? -GV chốt lại nội dung luyện núi. - Cho HS luyện núi. 4.4. Đọc SGK - GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc - GV nhận xột, ghi điểm - Gừ thước cho HS đọc 5. Củng cố, dặn dũ - Đọc lại bài trờn bảng - Liờn hệ giỏo dục HS: Thương yờu, đoàn kết với anh chị, em trong gia đỡnh... - Về nhà luyện đọc, viết và làm bài tập trong vở bài tập. 6. Tổng kết. - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xột tiết học. 1’ 4’ 2’ 6’ 6’ 2’ 6’ 7’ 2’ 12’ 7’ 7’ 4’ 3’ 2’ - 2 HS đọc bài. - HS viết bảng con - HS QS tranh - HS đọc CN- Tổ- cả lớp -uụt được tạo bởi từ uụ và t - HS ghộp vần uụt - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS ghộp tiếng chuột - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - Thờm tiếng nhắt -HS ghộp từ: chuột nhắt - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- ĐT - HS đọc CN- ĐT - HS lờn gạch chõn vần mới - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- ĐT - HS viết bảng con - HS đọc CN- ĐT - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS đọc CN- Tổ- cả lớp - HS viết bài trong vở Tập viết - HS quan sỏt, trả lời - HS luyện núi theo cặp - 3 HS đọc - Đọc ĐTtheo nhịp thước - Đọc CN- ĐT giới thiệu bằng Tiếng việt Phỏt õm giải nghĩa từ quy trỡnh viết đọc nhiều lần Giảng nội dung tranh trỡnh bày vở cỏch diễn đạt, núi đủ cõu ================================= Tiết 3: Toỏn: Tiết 70 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIấU: -Cú biểu tượng về “dài hơn” “ngắn hơn”,từ đú cú biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; Biết so sỏnh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cỏch so sỏnh trực tiếp hoặc so sỏnh giỏn tiếp - Vận dụng giải thành thạo và đỳng dạng toỏn trờn qua cỏc bài tập trong SGK. Bài tập 1, 2 và bài 3( Tr. 96). - Cú ý thức trong học tập,úc tư duy toỏn, tớnh chớnh xỏc khi thực hành.Vận dụng vào cuộc sống. II.ĐỒ DÙNG: -GV:Bộ đồ dựng. -HS:Bộ đồ dựng,bảng con,vở . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HĐ của GV TG HĐ của HS HT 1- Ổn định tổ chức. 2-Bài cũ - Gọi HS lờn bảng vẽ điểm đoạn thẳng. - Nhận xột,ghi điểm. 3- Bài mới 3.1-Giới thiệu bài: Vào bài trực tiếp 3. 2-Nội dung bài a-Dạy biểu tượng dài hơn ngắn hơn và so sỏnh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng. -Cho HS quan sỏt cỏc loai đồ vật cú độ dài kớch thước khỏc nhau. +Làm thế nào để biết được cỏi nào dài hơn cỏi nào ngắn hơn? *Vẽ bảng: A c d -ĐT nào dài hơn? -ĐT nào ngắn hơn? b -So sỏnh giỏn tiếp độ dài 2 đoạn thẳng trung gian. -Đo độ dài đoạn thẳng bằng gang tay. +Cú mấy cỏch so sỏnh độ dài? - Hướng dẫn HS thực hành đo. 3.3 -Thực hành: Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn,... (HĐ cặp đụi) -Nờu yờu cầu của bài -Phỏt phiếu học tập và hướng dẫn HS so sỏnh -Giỳp đỡ cỏc cặp cũn lỳng tỳng - Trỡnh bày trước lớp -Nhận xột, khen ngợi, củng cố bài tập Bài 2: Ghi số thớch hợp vào... (HĐ cỏ nhõn) - Phỏt phiếu và hướng dẫn HS cỏch ghi. -Nhận xột,chữa-Củng cố bài tập. Bài 3:Tụ nàu vào băng giấy ngắn nhất (HĐ nhúm 5) - Giao phiếu cho cỏc nhúm -Kiểm tra kết quả. -Nhận xột, khen ngợi. 4-Củng cố,dặn dũ. -Đọc lại nội dung bài 1 - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập và vận dụng vào thực tế. 5-Tổng kết: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột tiết học. 1’ 3’ 1’ 6’ 8’ 5’ 5’ 5’ 4’ 2’ - 2 HS lờn bảng -Nghe nhắc lại đầu bài. -HS quan sỏt. - HS lần lượt lờn thực hành. - Cỏc cặp trao đổi làm bài - Đại diện cỏc cặp trả lời - 2 HS lờn thi viết trờn bảng, dưới lớp làm vào phiếu... - HS cỏc nhúm tự chọn màu để tụ. - Đại diện từng nhúm lờn gắn bài - Đọc CN- ĐT GT cỏc đồ vật Trả lời song ngữ Đọc nhiều lần. ================================= Ngày soạn: 19/12/2009 Ngày giảng thứ tư:22/12/2010 Tiết:1+2: Học vần Bài 75: ễN TẬP I.MỤC TIấU: -Đọc được cỏc vần, từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được cỏc vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75,chữ viết thẳng dũng, đỳng cỡ chữ, đỳng quy trỡnh của từng con chữ, nhận biết nghĩa một số từ ngữ qua tranh minh hoạ. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện trong tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng . HS khỏ, giỏi kể được 2-> 3 đoạn truyện theo tranh. -HS yờu thớch mụn học,cú ý thức trong học tập.Biết diệt trừ con vật cú hại bảo vệ mựa màng. II.ĐỒ DÙNG: -GV:Bảng ụn,tranh ảnh minh hoạ cõu,truyện. -HS:bảng con,vở . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy TG Hoạt động học TC 1-Ổn định tổ chức: 2-Bài cũ - Đọc cho HS viết : vượt lờn,tuốt lỳa. -Đọc bài 74 -Nhận xột,ghi điểm. 3-Bài mới 3.1-Giới thiệu bài: 3. 2-ễn tập a-Cỏc vần vừa học. -Treo bảng phụ(Ghi như SGK) -GV đọc õm cho HS chỉ chữ. b-Ghộp õm thành vần - Chỉ cho HS đọc c-Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thớch từ - Đọc mẫu d-Tập viết từ ngữ ứng dụng. -Viết mẫu và hướng dẫn quy trỡnh viết. -Chỉnh sửa. * Củng cố tiết 1. - Đọc bài trờn bảng Tiết 2 4-Luyện tập 4.1-Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc cõu ứng dụng. - Giảng tranh và rỳt ra cõu ứng dụng. -Đọc mẫu. -NX- chỉnh sửa 4.2-Luyện viết vở: -Hướng dẫn HS viết. -QS giỳp đỡ HS yếu viết. -Chấm, nhận xột bài. 4.3-Kể chuyện -Dẫn vào truyện - Kể toàn bộ nội dung truyện -Kể diễn cảm truyện cú tranh + Gợi ý cho HS kể trong nhúm -YC kể truyện trước lớp *-ý nghĩa:Qua chuyện ta thấy chuột là con vật cú hại, 5-Củng cố,dặn dũ. -Đọc lại nội dung bài -Trũ chơi:Thi tỡm tiếng chứa vần kết thỳc bằng t. -Nhận xột, tuyờn dương. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới . 6-Tổng kết: - Hệ thống nội dung bài - Nhận xột tiết học 1’ 4’ 1’ 8’ 8’ 6’ 6’ 2’ 12’ 10’ 12’ 4’ 2’ - HS viết bảng con - 2 HS đọc -Nghe nhắc lại đầu bài. - HS chỉ và đọc õm. -Đọc ghộp: CN- ĐT -HS đọc CN- Dóy -ĐT - HS viết bảng con - Đọc:CN-N-ĐT -HS đọc CN- Dóy -ĐT - QS tranh -HS đọc CN- Dóy -ĐT - HS viết vào vở. -Đọc ĐT tờn truyện: Chuột nhà và chuột đồng. - Kể trong nhúm - HS lần lượt kể theo đoạn. - Đọc ĐT -
Tài liệu đính kèm: