Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học thứ 23

 PPCT: 23 ĐẠO ĐỨC

 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU:

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương

- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện

* Không yêu cầu HS nhận xét một số tranh minh họa chưa thật phù hợp với nội dung bài học

HS K-G: Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.

GDKNS: Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định

II. PHƯƠNG TIỆN:

 Giáo viên: vở BT đạo đức

 Học sinh: vở BT đạo đức, Bút màu.

 

doc 15 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học thứ 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông. Nghe hát
Vần eng, ec, ong, oc, ông, ôc 
20/02
TOÁN
THỦ CÔNG
TIẾNG VIỆT
91
23
2
Luyện tập chung
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
Vần ung, uc, ưng, ưc
21/02
TOÁN
MĨ THUẬT
TIẾNG VIỆT
92
23
2
Các số tròn chục
Xem tranh các con vật
Vần iêng, iêc 
BVMT
 22/02
THỂ DỤC
TN-XH
TIẾNG VIỆT
SHL
23
23
2
23
Bài thể dục – trò chơi
Cây hoa 
Vần uông, uôc, ương, ươc
Sinh hoạt lớp
KNS
	 Người lập
Ngày soạn: 15/02/2013
Ngày dạy: 18/02/2013
 Thứ hai ngày 18 tháng 02 năm 2013
 PPCT: 23 ĐẠO ĐỨC
 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾT 1)
MỤC TIÊU:
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
* Không yêu cầu HS nhận xét một số tranh minh họa chưa thật phù hợp với nội dung bài học 
HS K-G: Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
GDKNS: Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định
PHƯƠNG TIỆN:
 Giáo viên: vở BT đạo đức 
 Học sinh: vở BT đạo đức, Bút màu.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Em và các bạn (t2)
- Khi thấy bạn gặp khó khăn (té, hư viết,) em nên làm gì ?
- Khi thấy bạn mình chọc ghẹo một bạn khác em sẽ làm gì ?
- Nhận xét đánh giá. Nhận xét chung.
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
Khởi động: HS hát 1 bài hát
Hoạt động 1: Làm BT1
MT: Hs nhận biết được phần đường được phép đi bộ
* GV cho xem sgk
Hướng dẫn HS hoạt động theo cặp
Nêu câu hỏi thảo luận và giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Ở thành thị đi bộ phải đi ở đâu? Vì sao?
- Ở nông thôn đi bộ ở phần đường nào? Vì sao?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày
- Nhận xét, tuyên dương
* GV kết luận:
- Ở thành thị khi đi bộ cần đi trên vỉa hè
- Ở nông thôn đi sát lề đường
- Khi qua đường cần tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định
	* Thư giãn giữa tiết
Hoạt động 2: Làm BT 2
MT: Biết được bạn nào trong tranh đi bộ đúng qui định.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm : Quan sát tranh và cho biết bạn nào đi bộ đúng quy định, bạn nào đi bộ sai quy định
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày Gv nx + tuyên dương
GV kết luận: Tranh 1: Đi bộ đúng quy định
- Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai
- Tranh 3 : 2 bạn sang đường đúng quy định
Hoạt động 3: Trò chơi:>
- Chuẩn bị sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ (nếu không có thời gian GV thay bằng trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”)
- GV chia nhóm: 
+ Nhóm 1: đi bộ
+ nhóm 2: Đi xe máy
+ Nhóm 3: Đi ô tô
+ Nhóm 4: Đi xe đạp
- GV phổ biến luật chơi
+Mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở 4 phần đường
+ Khi người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì người đi bộ, xe phải dừng lại 
+Tuyến đườngxanh được phép đi
+ Những người phạm luật sẽ bị phạt 
- GV nx + tuyên đương nhóm chơi hay
* GD: Cần đi bộ đúng quy định để bảo đảm an toàn cho mình và mọi người
 4. Củng cố:
- Chúng ta vừa học xong bài gì ? 
- Đường không có vỉa hè khi đi bộ phải đi ở đâu?
- Khi thấy bạn mình đi sang lề đường bên trái hay đi hàng 2, hàng 3 em sẽ làm gì ?
- GV nx tiết học + giáo dục
5. dặn dò: 
- HS về thực hiện đi bộ đúng quy định, phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. 
Xem bạn nào đi đúng quy định (tiết 2) báo cáo
1’
4’
26’
4’
1’
- HS hát
- Giúp đỡ bạn: đỡ bạn dậy, cho bạn mượn
- Em sẽ khuyên bạn 
- Hát đồng thanh cả lớp
 HS quan sát theo cặp: 2 HS ngồi gần nhau là 1 cặp
- HS theo dõi
- Các cặp thảo luận theo câu hỏi được giao 
- Đại diện nhóm lên trình bày
 * HS theo dõi
- HS chơi trò chơi
* KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định
 PT/KT: Thảo luận nhóm
- Chia làm 4 nhóm
- Thảo luận theo hướng dẫn
- HS trình bày kết quả
 Nhận xét, bổ sung
HS theo dõi
4 nhóm
HS theo dõi
HS chơi
- HS nx
* HS theo dõi
- Đi bộ đúng quy định
Đi sát lề đường bên tay phải của mình
- Khuyên bạn
- HS chú ý
- HS lắng nghe
 PPCT: 89 TOÁN
 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
MỤC TIÊU: 
- Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm
- HS làm bài tập 1, 2, 3
- HS khuyết tật làm bài 1
PHƯƠNG TIỆN:
 Giáo viên: Thước đo xăng-ti-mét
 Học sinh: - bảng con, thước đo xăng ti mét
 TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 Hoạt động của giáo viên
TG
 Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
- YC hs tính:
 6cm + 4cm =  18 cm – 8cm = 
 16cm + 3cm =  19cm – 4cm = 
- GV nx + tuyên dương
Nhận xét chung
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Giới thiệu bài (bằng thước) 
Hoạt động 1: HD thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
MT: HS biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
* Vẽ đoạn thẳng: 4 cm
* GVHD và làm mẫu
Bước 1: Đặt thước (có vạch cm) lên tờ giấy (mặt bảng), tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với số vạch số 0 và điểm thư 2 trùng với vạch số 4.
Bước 2: Dùng thước nói 2 điểm thẳng theo mép thước
Bước 3:Viết tên doạn thẳng (A ở điểm thứ 1, B ở điểm thứ 2)
* GV HD kiểm tra bằng cách đo lại
 	Chơi giữa giờ
Hoạt động 2: HS làm bài tập 1
MT: Hs vẽ được đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. 
-GV hướng dẫn, lưu ý HS điểm đẩu trùng vạch số 0
-Theo dõi, chấm điểm cho HS. Nhận xét, sửa bài
Hoạt động 3: HS làm bài tập 2
MT: HS giải được bài toán theo tóm tắt.
Đoạn thẳng AB: 5 cm
Đoạn thẳng BC: 3 cm
Cả 2 đoạn thẳng:  cm?
- Cho HS làm theo nhóm 
- GV nhận xét, sửa bài – Tuyên dương các nhóm
Hoạt động 4: HS làm bài tập 3
MT: HS vẽ được các đoạn thẳng có độ dài nêu trong bài 2.
GV hướng dẫn:
+ Vẽ đoạn thẳngAB trước
+ Vẽ đoạn thẳng BC sau (có điểm B trùng với điểm B của đoạn thẳng AB)
* GV chấm, chữa bài 
 4. Củng cố 
Trò chơi: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
GVnx tiết học + giáo dục
5. Dặn dò:
DD: Xem bài : Luyện tập chung
1’
4’
31’
3’
1’
Hát 
- HS làm bảng con
- 2 HS làm bảng lớp
- HS nx
* HS theo dõi, nhắc lại tựa
* HS theo dõi
 - HS kiểm tra lại
- Nêu yêu cầu
HS vẽ vào phiếu học tập (nhóm đôi kiểm tra nhau) 
- HS nêu yêu cầu bài
- HS K đọc tóm tắt
- HS G nêu đề toán có lời văn 
 Bài giải
Cả 2 đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 ( cm )
 Đáp số: 8 cm
- HS nêu yêu cầu
- HS vẽ mẫu và nêu cách vẽ
HS quan sát
- HS vẽ vào vở
2 HS vẽ ở lớp
1 HS kiểm tra 
HS theo dõi 
**************************************************
Ngày soạn: 16/02/2013
Ngày dạy: 19/02/2013
Thứ ba ngày 19 tháng 02 năm 2013
 PPCT: 90 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU:
 - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
 - HS làm được bài tập 1, 2, 3, 4
 - HS khuyết tật làm bài 1
PHƯƠNG TIỆN:
Học sinh: SGK, bảng con
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu 3 bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Vẽ đoạn thẳng AB dài: 6 cm 
- GV nx + ghi điểm 
3. Dạy học bài mới:
 Hoạt động 1: HS làm bài tập 1
MT: Biết điền số từ 1 đến 20 vào ô trống.
1 
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
- GV nhận xét, ghi điểm
 Hoạt động 2 : HS làm bài 2:
Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 20
11
15
14
 + 2 + 3
 + 1 + 2
 + 3 + 1 
 - GV nhận xét, ghi điểm
 Thư giãn: Lý cây xanh
 Hoạt động 3: HS làm bài tập 3
MT: Giải được bài toán có lời văn	
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán kết hợp viết tóm tắt: Có: 12 bút xanh
	Có: 3 bút đỏ
	Có tất cả:  cái bút ?	 	 	
 GV thu vở chấm, nhận xét
Nhận xét, sửa bài ở bảng lớp
Hoạt động 4: HS làm bài tập 4
MT : Biết điền số thích hợp vào ô trống.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD HS chơi tiếp sức. 
- Đại diện câc nhóm lên thi điền.
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố:
Trò chơi: Thi đua đếm từ 0 đến 20 và 20 về 0
- GV nhận xét + tuyên dương
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- DD: Xem bài: Luyện tập
1’
4’
31’
3’
1’
- HS hát
- HS K, G nêu
- HS vẽ vào phiếu (1 HS vẽ bảng lớp)
- 1 HS lên kiểm tra lại và nhận xét
* HS K, G nêu yêu cầu
 - HS điền vào SGK
- HS K-G làm bảng lớp theo 
- HS nx 
* HS K, G nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm theo nhóm 
 - HS nx
- Hát đồng thanh cả lớp
- HS K-G nêu yêu cầu
Nhắc lại tóm tắt
- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp
 Bài giải
	Có tất cả là: 
 12+ 3 = 15( cái bút)
 Đáp số: 15 cái bút
- Điền số thích hợp vào ô trống 
- Mỗi nhóm cử đại diện 5 HS lên chơi
- Lớp quan sát, nhận xét
* 2HS 
- HS nhận xét
- HS chú ý
 PPCT: 23	 ÂM NHẠC
ÔN TẬP: HAI BÀI HÁT TẬP 
TẦM VÔNG - BẦU TRỜI XANH . NGHE HÁT 
***********************************************
Ngày soạn: 17/02/2013
Ngày dạy: 20/02/2013
Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2013
 PPCT: 91	 TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
MỤC TIÊU:
 - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
 - HS làm các bài tập: 1, 2, 3, 4.
 - HS khuyết tật làm bài 1a, bài 2
PHƯƠNG TIỆN:
Học sinh: SGK, vở tập trắng, bảng con 
 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đếm xuôi từ 0 đến 20 vàđếm ngược từ 20 về 0
12 + 5 = 13 + 3 + 3 =
- GV nx + ghi điểm. Nhận xét chung
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1: HS làm bài 1
Mục tiêu: Ôn kĩ năng cộng, trừ nhẩm
a) 12 + 3 = 15 + 4 = 8 + 2 = 14 + 3 =
 15 – 3 = 19 – 4 = 10 – 2 = 17 – 3 =
b) 11 + 4 + 2 = 19 – 5 – 4 = 14 + 2 – 5 =
- GV nx + ghi điểm
 Hoạt động 2 : Bài 2
Mục tiêu: HS so sánh các số trong phạm vi 20
a) Khoanh vào số lớn nhất: 14, 18, 11, 15
b) Khoanh vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10
- GV nx + tuyên dương	
* Thư giãn: Đàn gà con
 Hoạt động 3 : Bài 3
MT: HS được vẽ đoan thẳng có độ dài cho trước
- Nêu 3 bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
- GV theo dõi HS vẽ, 
- Chấm phiếu, nhận xét
Hoạt động 4 : Bài 4
MT: HS giải được bài toán có nội dung hình học
- GV HD tóm tắt như sgk
+ Đề toán cho biết gì?
+ Đề toán hỏi gì? 
- Yc cả lớp làm vào vở
- 1 HS làm bảng 
- GV nhận xét + ghi điểm
 4. Củng cố:
Hỏi lại tựa
- GVnx tiết học + giáo dục; 
5. Dặn dò:
DD: Xem bài : Các số tròn chục
1’
4’
31’
3’
1’
- Hs hát
- 2 HS đếm
- HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp
- HS nx
* HS K, G nêu yêu cầu
a) HS chơi trò chơi “Đố bạn”
b) HS làm theo nhóm (4 nhóm)
- HS nx
* HS K, G nêu yêu cầu
-HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp
- HS nx
* HS K, G nêu yêu cầu
- HS K,G nêu
- HS vẽ vào PHT (nhóm đôi KT bằng cách đo lại – báo cáo)
*2 HS K, G đọc đề
+ CN trả lời
+ CN TL
 Bài giải
 Đoạn thẳng AC dài là:
 3 + 6 = 9 ( cm )
 Đáp số: 9 cm
- HS nx
 - HS chú ý
 PPCT: 23	 THỦ CÔNG
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. Mục tiêu:
 - Biết cách kẻ đoạn thẳng.
 - Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II. Đồ dùng :
- GV : Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- HS : Bút chì,thước kẻ,1 tờ giấy vở.
III. Các hoạt động DH bài mới :
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Nhận xét . 
3. Dạy học bài mới :
Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
 - Giáo viên ghim hình vẽ mẫu lên bảng cho học sinh quan sát đoạn thẳng AB.
 - Hỏi: Em có nhận xét gì về 2 đầu của đoạn thẳng? 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô? Em hãy kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau?
Ÿ Hoạt động 2 : 
 Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ.
 Ø Đoạn thẳng :
 Lấy 2 điểm A và B, giữ thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút nối A sang B ta được đoạn thẳng AB.
 Ø Hai đoạn thẳng cách đều :
 Trên mặt giấy ta kẻ đoạn thẳng AB.Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống phía dưới 2 ô. Đánh dấu C và D. Nối C với D ta có đoạn thẳng CD cách đều với AB.
Ÿ Hoạt động 3 :
 Cho học sinh thực hành, giáo viên quan sát và uốn nắn những em còn lúng túng.
4. Củng cố: 
Hỏi lại tựa
GV chốt lại cách kẻ các đoạn thẳng cách đều
5. Dặn dò: 
HS về tập kẻ lại các doạn thẳng cách đều. Chuẩn bị bài sau: cắt, dán hình chữ nhật
1’
3’
26’
4’
1’
Hát 
HS để đồ dùng lên bàn
Cho học sinh quan sát hình vẽ mẫu, trả lời câu hỏi (có 2 điểm), 2 ô, 2 cạnh của bảng, của cửa sổ.
 Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu, thực hiện kẻ đoạn thẳng nháp trên mặt bàn.
 Học sinh nghe và quan sát giáo viên làm mẫu,tập kẻ không trên mặt bàn.
 Học sinh tập kẻ trên tờ giấy vở. 
HS trả lời
HS lắng nghe
 *****************************************************
Ngày soạn: 18/02/2013
Ngày dạy: 21/02/2013
Thứ năm ngày 21 tháng 02 năm 2013
 PPCT: 92 TOÁN
 CÁC SỐ TRÒN CHỤC
MỤC TIÊU:
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. 
- HS làm các bài tập 1, 2, 3
- HS khuyết tật làm bài 2
PHƯƠNG TIỆN:
Giáo viên: - 9 bó que tính1 chục, SGK
Học sinh: - Que tính như GV, sgk, Bảng con
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
12 + 5 – 7 = 17 – 2 + 4 =
- GV nx + phê điểm
3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu các số tròn chục (từ 10-90)
Mục tiêu: Nhận biết được các số tròn chục
 + GV lấy 1 bó 1 chục que tính
- 1 chục gọi là bao nhiêu?
- GV ghi bảng: 10 
- Đọc như thế nào? 
+ Tương tự: GV lấy 2 bó
2 bó là mấy chục? 
GV viết bảng: 20
- Đọc như thế nào?
+ Từ 30 đến 90 
GV viết bảng:
 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 
 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10
- Các số tròn chục có gì giống nhau? 
- GV chỉ bảng 
- GV xóa bảng
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 có mấy chữ số
- Vậy số 50 gồm mấy chữ số ghép lại. (số nào đứng trước, số nào đứng sau)
* Thư giãn: Chanh chua cua kẹp 
Hoạt động 2: bài tập 1
Mục tiêu: HS đọc viết được các số tròn chục
a)
 Viết số
 Đọc số
 20
Hai mươi
 10
 90
 70
 Đọc số
 Viết số
Sáu mươi
 60
Tám mươi
Năm mươi
Ba mươi
- GV nx + tuyên dương
b) Ba chục : 30 Bốn chục : 
 Tám chục :  Sáu chục : 
 Một chục :  Năm chục : 
- GV nx + phê điểm
c) 20 : hai chục 50 :  
 70 :  chục 80 :  
 90 :  chục 30 :  
- GV nx + phê điểm
Hoạt động 3: bài tập 2
Mục tiêu: HS viết đúng thứ tự các số tròn chục
10
50
80
a)
b)
90 
60
10
- GV nx + phê điểm
Hoạt động 4: Bài tập 3
Mục tiêu:Biết so sánh các số tròn chục
- Hướng dẫn HS dựa vào dãy các số từ 10 đến 90 để so sánh
- Cho HS làm vào vở 
- GV chấm vở, nhận xét + tuyên dương 
 4. Củng cố 
*Trò chơi: Viết đúng thứ tự
- GV nx + tuyên dương
5. Dặn dò:
Về làm vở bài tập, đếm xuôi đếm ngược các số tròn chục
- DD: Xem bài luyện tập; đọc, viết các số tròn chục
1’
4’
31’
3’
1’
- HS hát
- HS làm bảng con
- HSY, TB lên bảng
- HS nx
+ HS lấy theo
- gọi là một chục
- HS theo dõi
- đọc là mười
+ HS lấy theo
- gọi là hai chục
- HS theo dõi
- Đọc là hai mươi
+ HS lấy que tính và đọc số
- HS đọc xuôi, ngược 
 - HS trả lời (số 0 đứng sau)
 - HS đọc CN + ĐT
 - HS đọc thuộc lòng (CN+ĐT)
 - HS trả lời: có 2 chữ số
- HS trả lời 
 * HS K,G nêu yêu cầu 
 - HS làm sgk
 - 2 HS làm bảng lớp
 -HS nx
b) HS làm bảng lớp
 - Cả lớp làm vào bảng con
- HS nx
 c) 
- HS trà lời miệng
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
 - HS làm sgk
 - 2 HS K, G làm bảng lớp
 - HS nx
HS K,G nêu yêu cầu 
20  10 40  80 90  60
30  40 80  40 60  90
50  70 40  40 90  90
- HS nx
- HS theo dõi
- HS chú ý
HS lắng nghe
 PPCT: 23 MĨ THUẬT
 XEM TRANH CÁC CON VẬT
 I.MỤC TIÊU:
- Tập quan sát nhận xét về nội dung đề tài, cách sắp xếp hình vẽ, cách vẽ màu.
- Chỉ ra bức tranh mình yêu thích
HS khá, giỏi: Bước đầu có cảm nhận vẻ đẹp của từng bức tranh 
- BVMT: Giáo dục HS yêu thích và bảo vệ các con vật
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Học sinh: Vở tập vẽ 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Nhận xét 
3. Dạy – học bài mới:
a. Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi:
_ GV giới thiệu tranh 
 Tranh Các con vật
_GV gợi ý: 
+Tranh của bạn Cẩm Hồng vẽ những con vật nào?
+Hình nào cảnh nào nổi nhất?
+Con bướm, con gà,  trong tranh như thế nào?
+Trong tranh còn có những hình ảnh nào nữa?
+Màu sắc trong tranh thế nào?
+Em có thích tranh của bạn không? Vì sao?
 Tranh Đàn gà. Sáp màu và bút dạ của Thanh Hữu
+Tranh vẽ những con gì?
+Dáng vẻ các con gà ở đây như thế nào?
+Em hy chỉ đâu là gà trống, gà mái, gà con?
+Em cĩ thích bức tranh ny khơng? Vì sao?
* Cho các nhóm thảo luận
b.Tóm tắt, kết luận:
_ Em đã quan sát những bức tranh đẹp. Hãy quan sát các con vật và vẽ tranh theo ý thích của mình
4. Củng cố:
 Nhận xét chung cả tiết học về:
+Nội dung bài học
+Ý thức học tập của các em. 
GD các em biết yêu quý và bảo vệ các con vật 
5. Dặn dò: 
HS về nhà: Quan sát hình dáng và màu sắc các con vật. Vẽ một con vật mà em thích. 
1’
3’
26’
4’
1’
_HS quan st:
_ HS xem tranh:
_ Dành cho HS từ 1-2 phút để HS quan sát các bức tranh trước khi trả lời câu hỏi.
_HS trả lời theo gợi ý
_Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh khác nhau.
_Đại diện nhóm lên trình bày.
HS lắng nghe
************************************************
Ngày soạn: 19/02/2013
Ngày dạy: 22/02/2013
Thứ sáu ngày 22 tháng 02 năm 2013
	PPCT: 23	THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU.
- Biết cách thực hiện năm động tác vươn thở, tay, chân,vặn mình và bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN .
 Sân tập sạch sẽ đảm bảo cho tập luyện.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
NỘI DUNG
TG
PHƯƠNG PHÁP _ TỔ CHỨC
A. PHẦN MỞ ĐẦU
1. Nhận lớp :Ổn định lớp kiểm tra sĩ số trang phục kiến tập.
2. Phổ biến nội dung và yêu cầu.
_ Giáo viên phổ biến ngắn gọn nội dung yêu cầu.
B. PHẦN CƠ BẢN
1.Khởi động
_ Kđc; xoay các khớp.
_ Kđcm: trò chơi vận động Mèo đuổi chuột
2. Kiểm tra bài cũ 
_ Nội dung kiểm tra do giáo viên qui định.
3. Học bài mới
 * Hoạt động 1.
 - Ôn động tác Vươn thở ,Tay, chân, vặn mình và bụng của bài thể dục phát triển chung.
 => Giáo viên làm mẫu lại PTKTĐT, điều khiển học sinh tập luyện.
* Hoạt động 2
- Học động tác toàn thân của bài thể dục.
=> Giáo viên làm mẫu và phân tích KTĐT
hướng dẫn cho học sinh tập luyện. (Chia 
nhóm học sinh tự tập luyện).
* Hoạt động 3
- Trò chơi ** Nhảy đúng nhảy nhanh **
- Giáo viên phổ biến cách chơi, luật chơi,
thưởng phạt ,tổ chức trò chơi.
 C. PHẦN KẾT THÚC .
 1. Thả lỏng _ củng cố
_ Giao viên cùng học sinh hệ thống lại bài và cùng học sinh thả lỏng cơ thể.
 2.Nhận xét _ dặn dò 
_ Giáo viên đánh giá tiết học , giao bài tập về nhà.
_ Xuống Lớp
3’
27’
5’
ĐH * * * * *
* * * * *
* * * * *
 * *
 * * 
	 *	 Δ *
 * *
 * * 
ĐH
 * * * * * * 
* * * * * * 
 * * * * * *
¼
2
4
1
3
* * * * * * * *
 CB XP
ĐH
 * * * * * * 
 * * * * * * 
 * * * * * *
 ¼	
	PPCT: 23	 	TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 CÂY HOA
I. MỤC TIÊU:
- Kể được tên và nêu ích lợi của 1 số cây hoa
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa
- HS K-G kể một số cây hoa theo mùa và ích lợi, màu sắc, hương thơm
- GDKNS: KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa.
- GDBVMT: Hoa làm cho cảnh vật thêm tươi đẹp, có loại hoa còn làm thuốc, . vì thế các em không nên hái hoa, phá hỏng cây non
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: 
- HS:	một số cây hoa 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt Động của GV
TG
Hoạt Động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Tiết trước các con học bài gì? 
 - Kể tên một số loại rau mà em biết 
 - Chỉ ra rễ, thân lá của cây rau
 - Nhận xét ghi điểm
 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:
 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu cây hoa mang đến lớp
Hoạt động 1: Quan sát cây hoa
- GV chia nhóm (nhóm 5)
- GV HD quan sát và TL câu hỏi
+ Hãy chỉ rễ, thân, lá, hoá của cây hoa.
+ Các bông hoa thường có đặc điểm gì mà ai cũng thích?
+ Cây hoa em quan sát có màu gì?(Có thơm không?)
- GV nx tuyên dương
* GV KL: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa. Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi hoa có màu sắc, hương thơm, hònh dáng khác nhau Có loại hoa màu sắc rất đẹp, có loại hoa có hương thơm, có loại hoa vừa có hương thơm vừa có màu sắc đẹp.
* Thư giãn: Bông hồng tặng cô
Hoạt động 3: làm việc với sgk
* Bước 1: GV chia nhóm
+ GV HD quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu
- Kể tên các loại hoa có trong bài?
- Kể tên các loại hoa mà em biết?
- Hoa dùng để làm gì?
* Bước 2: Đại diện nhóm trình bày
+GV theo dõi nx+ tuyên dương
* Bước 3: Hoạt động cả lớp 
- Nhà em có trồnghoa không? Tên nó là gì? Có đẹp không? Màu gì?
- Nhà em trồng các loại hoa đó để làm gì?
- Em có thường chăm sóc, tưới nước cho hoa không?
* GV kết luận: Các hoa có trong bài: hoc hồng, hoa dâm bụt, hoa mua, hoa huệ, hoa đồng tiền. Ở địa phương chúng ta thấy có hoa dừa, hoa hồng, hoa cúc,
Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa (Hoa hồng). Cây hoa dâm bụt thường được trồng để làm hàng rào, cây hoa mua thường mọc dại ở vùng đồi trọc.
 * GDBVMT:Hoa làm cho cảnh vật thêm tươi đẹp, có loại hoa còn làm thuốc, . vì thế các em không nên hái hoa, phá hỏng cây non
Hoạt động 4: Trò chơi: (đoán xem hoa gì?)
* GV nêu yêu cầu luật chơi
- 1 HS nêu đặc điểm của loài hoa (1 HS đoán hoa)
- nêu đặc điểm, màu sắc, công dụng, cây hoa 
* GV nx + tuyên dương
 4. củng cố:
Hỏi lại tựa
Cây hoa gồm có những bộ phận nào?
- GV nx tiết học 
5. Dặn dò:
- DD: Chăm sóc hoa; xem bài : cây gỗ
1’
3’
26’
4’
1’
hát
(Cây rau)
Rau muống, rau đay, rau mồng tơi,...
1 HS chỉ trên hình
Hs nhắc tựa
KNS: KN tìm kiếm và xử lí thông tin PP/KT: thảo luận nhóm
- HS quan sát
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm hỏi và trả lời
- HS nhận xét
* HS theo dõi
- Nếu HS thuộc
* Nhóm đôi
+ HS theo dõi
 HS thảo luận
* 1HS hỏi và 1 HS trả lời
+ HS nhận xét
- HS trả lời: hoa mai có màu vàng, hoa cúc màu cam, ...
- để làm cảnh, để bán,...
- CN trả lời
* HS theo dõi
* HS theo dõi
* HS theo dõi
HS chơi
* HS nx
- HS trả lời
- HS trả lời: Rễ, thân, lá, hoa
 - HS theo dõi
 -HS chú ý
 PPCT: 23 SINH HOẠT LỚP
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I .Nhận định:
Đã học ppct tuần 23
Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp
Vệ sinh lớp tương đối sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt.
Duy trì nuôi heo đất
Thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23 My Ha.doc