Tiếng Việt
Tiết 151 -152 Bài 64 im - um
I Mục tiêu :
- Đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn;
-Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi .Mẹ có yêu không nào
-Phát triển lời nói tự nhiên câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
II Đồ dùng dạy học :
-Tranh SGK trang 130, 131. Tranh giải nghĩa từ v cu ứng dụng
- SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ
ệc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: VBT đạo đức - Sử dụng tranh phĩng to bài 1 .- Học sinh: VBT đạo đức III. Hoạt động dạy học: GV HS 1 Kiểm tra bài cũ: - Đi học đều giúp em điều gì? - Nhận xét tuyên dương. 2. Bài mới: a Giới thiệu bài - Ghi bảng tên bài: Bài 8: Trật tự trong trường học (tiết 1) Hoạt động 1: Quan sát tranh BT 1 và thảo luận - Đọc yêu cầu bài tập 1 -Chia lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm 3 HS. - Nhóm 1, 2, 3, quan sát thảo luận tranh 1. + Các bạn vào lớp như thế nào? - Nhóm 4, 5, 6 quan sát thảo luận tranh 2. + Học sinh ra khỏi lớp ra sao? + Việc ra vào lớp cĩ tác hại gì? - Cho các nhóm thảo luận - Gọi đai diện các nhóm lên trình bày. . Em cĩ suy nghĩ gì về việc làm của bạn tranh 2. . Nếu em cĩ mặt ở đĩ em sẽ làm gì? . Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao? - 2 HS trả lời: - Cả lớp lắng nghe. - Các nhĩm thảo luận: - Đại diện các nhĩm trình bày: - Nhận xét, bổ sung - Cá nhân trả lời: * Kết luận: Chen lấn, xơ đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và cĩ thể gây vấp ngã. .Hoạt động 2:Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ - Thành lập BGK: GV. CSL. - Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi - Tổ trưởng điều khiển các bạn(1 điểm) - Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy(1 điểm) - Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy(1 điểm) - Cách đều nhau, đeo cặp sách gọn gàng(1 điểm) Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây bụi ôn ào(1điểm) - Tiến hành cuộc thi - Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả, khen ngợi có điểm cao nhất. 3 Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học - Lắng nghe - Các tổ điều khiển tổ mình Ngày soạn 1 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy 4 tháng 11 năm 2012 Tiếng Việt Tiết : 153 – 154 Bài 65 iêm - yêm I Mục tiêu : - Đọcvà viết được:, iêm, yêm dừa xiêm, cái yếm; - Đọc được câu ứng dụng Ban ngày , Sẻ mải âu yếm đàn con: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK trang 132, 133. Tranh giải nghĩa từ và câu ứng dụng: . SGK, vở tập viết, bảng con, b ộ ch ữ . III Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm - Đọc: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc câu: Khi đi em hỏi ... Mẹ có yêu không nào - Nhận xét - cho điểm 2. Dạy - học bài mới: a. Giới thiệu bài: Bài 65: iêm -yêm - Chỉ bảng và đọc: iêm - yêm b. Dạy vần iêm : . Nhận diện vần: - Đính bảng cài: iêm - Cho HS phân tích vần: iêm - Cho HS đính bảng cài: iêm - Phát âm và đánh vần tiếng: - Đọc mẫu: iêm - Gọi HS đánh vần và đọc: iêm - Đính bảng cài: xiêm - Cho HS phân tích: xiêm - Cho HS đính bảng: xiêm - HS đánh vần- đọc: xiêm - Ghi bảng: xiêm - HS quan sát tranh ở SGK dừa xiêm b . Dạy vần yêm: Tương tự như trên - Cho HS so sánh iêm với yêm - Cho HS đọc lại bảng c. Đọc từ ngữ ứng dụng: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm vải - HS thi gạch chân tiếng có vần iêm, yêm. - Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ. - Gọi HS đọc lại các từ trên. d. Hướng dẫn viết: iêm, yêm, dừa xiêm,cái yếm - Viết mẫu và hướng dẫn viết: iêm, yêm,dừa xiêm, cái yếm - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con - Nhận xét - sửa sai Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bảng tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh SGK Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn. Tối đến Sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con. - Tìm tiếng có vần: iêm, yêm - Cho HS luyện đọc câu trên - Đọc mẫu b. Luyện nói: "Điểm mười" Cho HS quan sát tranh ở SGK - Tranh vẽ những gì? - Em nghĩ HS như thế nào cô giáo cho điểm 10? - Khi được điểm 10 em có vui không? Em khoe với ai đầu tiên? - Phải học như thế nào mới có điểm 10? - Lớp mình ai có nhiều điểm 10? - Hôm nay bạn nào có điểm 10? - Luyện đọc bài ở SGK - Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Thu 5 - 7 bài chấm 4 Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Xem trước bài 65: uôm, ươm - HS viết: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm - 2-3 HS đọc - 3 HS đọc - 3 HS đọc - 2 HS phân tích - Cả lớp đính bảng cài - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 4 HS đọc - 2 HS - Cả lớp đính - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 3 HS đọc - Quan sát - nhận xét - 3 - 5 HS đọc - 2 HS so sánh - Cá nhân - cả lớp đọc - 3 HS đọc từ - 2 HS thi - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con - Cá nhân - nhóm - cả lớp - Quan sát - nhận xét - 2 - 3 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc lại câu - 2 HS đọc: "Điểm mười" - Quan sát - trả lời - Cá nhân - nhóm - cả lớp đọc - Cả lớp viết vào vở tập viết Tốn Tiết : 61 Luyện tập I.Mục tiêu - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học - Sử dụng tranh SGK trang 85 - Sử dụng vở bài tập toán , bảng con III. Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Ghi bảng: 9 + 1 = 1 + 9 = 8 + 2 = 2 + 8 = 7 + 3 = 3 + 7 = - Cho HS học thuộc lịng bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét - cho điểm 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập . Hướng dẫn làm bài tập: trang 85 Bài 1. Tính a. Gọi HS nêu kết quả - Có nhận xét gì về: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 b. Tính theo cột dọc - Hướng dẫn HS làm vào bài tập - Nhận xét sửa sai Bài 2. Số ? (cột 1, 2) - Cho HS dựa vào bảng cộng, trừ đã học điền kết quả - Nhận xét - sửa sai Bài 3. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh ở SGK nêu bài toán và trả lời - Gọi HS lên bảng ghi phép tính - Nhận xét - cho điểm - Cũng với hình vẽ trên nêu bài toán ngược lại ( HS giỏi nêu) b. Tương tự phần a 3 Củng cố - dặn dò: - Cho HS học thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học: Tuyên dương - 2 HS tính - 3 HS - 2 HS nêu yêu cầu - Lần lượt HS nêu - Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi. - Cả lớp làm vào bài tập - 3 HS lên bảng tính - Nhâïn xét bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu - 4 HS tính - Cả lớp làm ở vở bài tập đổi chéo bài nhận xét - 2 HS nêu yêu cầu - Cá nhân nêu bài toán và trả lời: - 1HS làm – cả lớp làm ở bảng 7 + 3 = 10 - 1 HS làm - 3 HS Ngày soạn 1 tháng 12 năm 2012 Ngày dạy 5 tháng 12 năm 2012 Toán Tiết: 62 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng tranh ở SGK, vởbài tập toán ,bảng con III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Gọi HS học thuộc lòng bảng cộng, trừ ...10 đã học - Cho HS quan sát hình ở SGK và nêu kết quả (GV ghi bảng) 1 + 9 = 10 10 - 1 = 9 ............... ............... 9 + 1 = 10 10 - 9 = 1 - Có nhận xét gì: 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 - Cho HS luyện HTL bảng cộng, trừ -Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. Tính a. Tính: Gọi HS nêu kết quả (GV ghi bảng). - Gọi HS đọc lại bảng b. Tính theo cột dọc - Hướng dẫn HS viết vào vở . Viết số thẳng với số, dấu + đặt ngoài hai số. Lưu ý: khi viết kết quả số 1 lùi về trái một chút - Nhận xét cho điểm Bài 3. Viết phép tính thích hợp: a. Cho HS quan sát hình ở SGK và nêu bài toán - Cho HS trả lời bài toán - Cho HS lên bảng ghi phép tính - Nhận xét - cho điểm - Cũng với tranh trên cho HS nêu bài toán theo cách khác. (dành cho HS giỏi) b. Tương tự phần a 3 Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét tiết học: - Xem trước bài: Luyện tập - 2 HS đọc - Lần lượt HS nêu - Cá nhân nêu: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi. - Cá nhân, cả lớp - Lần lượt HS nêu kết quả - 4 HS - 1 HS nêu: Tính theo cột dọc - 4 HS lên bảng tính - Cả lớp làm vở bài tập- đổi chéo nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu - Quan sát và nêu - 2 HS trả lời - 1 HS lên bảng tính - Cả lớp làm vào bảng con 4 + 3 = 7 - 3 HS Tiếng Việt Tiết : 155 -156 Bài 66 uôâm - ươm I Mục tiêu : - Đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở bay lượn từng đàn - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh. II Đồ dùng dạy học -Tranh SGK trang 134, 135. Tranh giải nghĩa từ và câu ứng dụng - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ III Các hoạt động dạy học GV HS 1 .Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: quý hiếm, yếm dãi - Đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, quý hiếm, yếm vải, thanh kiếm, âu yếm. - Đọc câu: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Nhận xét - cho điểm 2 . Dạy - Học bài mới: a Giới thiệu bài: Bài 66: uôm -ươm - Chỉ bảng và đọc: uôm -ươm b Dạy vần uôm: -. Nhận diện vần: - Đính bảng cài: uôm - Cho HS phân tích vần: uôm - Cho HS đính bảng cài: uôm - Phát âm và đánh vần tiếng: - Đọc mẫu: uôm - Gọi HS đánh vần và đọc: uôm - Đính bảng cài: buồm - Cho HS phân tích: buồm - Cho HS đính bảng: buồm - HS đánh vần - đọc: buồm - Ghi bảng: buồm - HS quan sát tranh ở SGK cánh buồm Dạy vần ươm: Tương tự như trên - Cho HS so sánh uôm với ươm - Cho HS đọc lại bảng c. Đọc từ ngữ ứng dụng: ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - HS thi gạch chân tiếng có vần uôm, ươm. - Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn từ. - Đọc mẫu - giảng từ - Gọi HS đọc lại các từ trên. d. Hướng dẫn viết: uôm, ươm, cánh buồm,đàn bướm - Viết mẫu và hướng dẫn viết: uôm, ươm, cánh buồm,đàn bướm - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con - Nhận xét - sửa sai Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bảng tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh SGK Những bông cải ... bướm bay lượn từng đàn. - Tìm tiếng có vần: uôm, ươm - Cho HS luyện đọc câu trên - Chỉnh sửa sai - đọc mẫu b. Luyện nói: "Ong, bướm, chim, cá cảnh". - Cho HS quan sát tranh ở SGK - Tranh vẽ những gì? - Con ong thường thích gì? - Con bướm thích gì? - Con ong và con chim có lợi gì? - Em thích con nào nhất? - Nhà em có nuôi chúng không? -Luyện đọc bài ở SGK - Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, con bướm - Đến từng bàn giúp đỡ HS yếu - Thu 5 - 7 bài chấm 4 Củng cố - dặn dò: - Gọi HS lên chỉ bảng đọc cả bài - Nhận xét tiết học – Xem trước bài : Ôn tập - HS viết: quý hiếm, yếm dãi - 3- 5 HS đọc - 2 HS đọc - 3 HS đọc - 2 HS phân tích - Cả lớp đính bảng cài - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 4 HS đọc - 2 HS - Cả lớp đính - Cá nhân - nhóm - cả lớp - 3 HS đọc - Quan sát - nhận xét - 3 - 5 HS đọc - 2 HS so sánh - Cá nhân - cả lớp đọc - 3 HS đọc từ - 2 HS thi - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con - Cá nhân - nhóm - cả lớp - Quan sát - nhận xét - 2 - 3 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân - cả lớp - 3 HS đọc lại câu - 2 HS đọc: - Quan sát - trả lời - Cá nhân - nhóm - cả lớp đọc - Cả lớp viết vào vở tập viết - 2 HS Ngày soạn 3 tháng 11 năm 2012 Ngày dạy 6 tháng 11 năm 2012 Tốn Tiết : 63 Luyện tập I Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng SGK trang 88 - Sử dụng vở Toán trắng, bảng con III. Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Ghi bảng: 9 + 1 = 10 - 9 = 8 + 2 = 10 - 8 = 7 + 3 = 10 - 7 = - Cho HS học thuộc lịng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét - cho điểm 2.Dạy - Học bài mới: a Giới thiệu bài: Luyện tập b.Hướng dẫn làm bài tập: trang 85 Bài 1. Tính:(cột 1, 2, 3) a. Gọi HS nêu kết quả - Có nhận xét gì về: 9 + 1 = 10 10 - 1 = 9 - Nhận xét sửa sai Bài 2. Số ? (phần 1) - Đính bảng bài 2 lên bảng - Ghi bảng kết quả - Nhận xét - sửa sai Bài 3. > < = ?(dòng 1) - Gọi HS nêu cách tính. - Cho HS thi tiếp sức, mỗi nhĩm 3 HS - Nhận xét cơng bố đội thắng cuộc. Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS đọc tĩm tắt nêu bài toán và trả lời - Gọi HS lên bảng ghi phép tính - Nhận xét - cho điểm 3Củng cố - dặn dò: - Cho HS học thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét tiết học: Tuyên dương - 2 HS tính - 3 HS - 2 HS nêu yêu cầu - Lần lượt HS nêu - 1 HS nêu yêu cầu - HS nêu miệng - 2 HS nêu yêu cầu: - Các nhĩm tham gia thi. - Nhận xét bổ sung. - 2 HS nêu yêu cầu - Cá nhân nêu bài toán và trả lời: 7 + 3 = 10 - 1 HS làm - cả lớp vở - 3 HS Tiếng Việt Tiết 157 -158 Bài 67 Ôn tập I Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần có kết thúc m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn II Đồ dùng dạy học: - Kẻ bảng ôn như SGK trang 136; tranh SGK trang 136, 137. Tranh giải nghĩa từ : - SGK, vở tập viết, bảng con, III Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: ao chuôm, cháy đượm - Đọc: ao chuôm, cháy đượm, nhuộm vải, vườn ươm, cánh buồm, đàn bướm, uôm, ươm. - Đọc : Những bông cải .... bướm bay lượn từng đàn. - Nhận xét - cho điểm. 2. Dạy - Học bài mới: a. Giới thiệu bài: - Cho HS quan sát tranh ở SGK - Cho HS nêu các vần đã học trong tuần (GV ghi bảng) - Mở bảng ôn cho HS đối chiếu b. Ôn tập: - Ôn các vần đã học: - Gọi HS lên bảng chỉ các chữ được ghi ở bảng ôn. - Chỉ chữ thứ tự và không thứ tự cho HS đọc Ghép chữ thành vần: - Gọi HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang. - Gọi HS đọc thứ tự và không thứ tự c. Đọc từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa - Cho HS tìm tiếng có vần vừa ôn - Gọi HS đọc các từ trên - đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: xâu kim, lưỡi liềm - Viết mẫu và hướng dẫn HS viết: xâu kim, lưỡi liềm - Nhận xét - sửa sai Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc -Cho HS đọc lại bảng tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh ở SGK Trong vòm lá mới ... bà chưa trảy vào. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc câu - Chỉnh sửa sai - đọc mẫu b. Kể chuyện: "Đi tìm bạn" - Kể lần 1 diễn cảm, rõ ràng - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa ở SGK trang 121 - Chia 5 nhóm, mỗi nhóm 4 HS - Cho các nhóm quan sát tranh, thảo luận -Gợi ý cho HS kể: - Gọi đại diện nhóm lên kể * Ý nghĩa truyện: Vội vàng hấp tấp mà thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được gì. c. Luyện viết: - Cho HS viết vào vở: xâu kim , lưỡi liềm - Giúp đỡ HS yếu - Thu 5 - 8 bài của HS chấm - nhận xét. 4 Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc cả bài ở bảng lớp - Nhận xét tiết học: - Chuẩn bị bài 68: ot - at -HS viết: ao chuôm ,cháy đượm - 3-4 HS đọc - 2 - 4 HS đọc - Quan sát - nhận xét - Cá nhân nêu: am, ăm, âm, ... - 4 - 6 HS - Nhận xét và đọc lại bảng - 3 - 5 HS - Cá nhân - cả lớp - Lần lượt HS ghép - Cá nhân - cả lớp đọc - 3 HS đọc - 2 HS tìm - Cá nhân - cả lớp đọc - Cả lớp viết bảng con - Cá nhân - cả lớp đọc - Quan sát - nhận xét - Cá nhân - cả lớp đọc - 2 HS đọc: "Đi tìm bạn" - Cả lớp lắng nghe - Các nhóm thảo luận - Đại diện 4 em lên kể nối tiếp - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - Cả lớp viết vào vở tập viết - 3 HS đọc: Ngày soạn 4 tháng 12 năm 2012 Ngày dạy 7 tháng 12 năm 2012 Tốn Tiết: 64 Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Biết đếm so sánh, thứ tự các số từ 0 -10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II.Đồ dùng dạy học : - Sử dụng tranh ở SGK - Bảng con, phấn, vở trắng toán III. Các hoạt động dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: 8 + 2 = 3 + 7 = 5 + 5 = 10 - 2 = 10 - 7 = 10 - 5 = - Nhận xét cho điểm 2.Dạy bài mới: a Giới thiệu bài: Luyện tập chung - Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu): - Gọi HS ghi số - Nhận xét cho điểm Bài 2. Đọc các số từ 0 đến 10 - Cho HS đọc - Nhận xét sửa sai Bài 3. Tính:(cột 4, 5, 6, 7) - Khi tính cần lưu ý điều gì? - Gọi HS lên bảng tính - Nhận xét cho điểm. Bài 4. Số? - Gọi HS lên bảng làm. - Nhận xét sửa sai. Bài 5. Viết phép tính thích hợp: a. Cĩ : 5 quả Thêm : 3 quả Cĩ tất cả : ... quả - Gọi HS trả lời bài toán - Cho HS lên bảng viết phép tính - Nhận xét cho điểm b. Tương tự phần a 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét tiết học: Tuyên dương, nhắc nhở - Về nhà HTL bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - 3 HS lên bảng tính - Nhận xét bổ sung - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng - cả lớp làm ở SGK - Nhận xét, bổ sung - 2 HS nêu yêu cầu - Cá nhân đọc: - Nhận xét bổ sung - 1 HS nêu: Tính theo cột dọc - Viết số thẳng cột. - 4 HS lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở bài tập và đổi chéo nhận xét. - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm ở SGK - 2 HS nêu: Có 5 quả cam thêm 3 quả cam nữa. Hỏi có tất cả mấy quả cam? - 2 HS - 1 HS - cả lớp viết vào bảng con 5 + 3 = 8 - 3 HS Tiếng Việt Tiết: 159 -160 Bài 68 ot - at I. Mục tiêu : - Đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát - Đọc được câu ứng dụng Ai trồng cây .Chim hót mê say: - P hát triển lời nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát II Đồ dùng dạy học: -Tranh SGK trang 138, 139. Tranh giải nghĩa từ : - SGK, vở tập viết, bảng con, bôï chữ III Các hoạt động dạy học : GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim - Đọc: đôi mắt, lưỡi liềm, xâu kim, nhĩm lửa, tìm bạn, am, iêm, um, uơm, - Đọc câu: Trong vịm lá mới chồi non ....bà chưa trảy vào. - Nhận xét - cho điểm 2. Dạy - Học bài mới: a. Giới thiệu bài: Bài 68: ot - at - Chỉ bảng và đọc: ot - at b. Dạy vần ot: -. Nhận diện vần: - Đính bảng cài: ot - Cho HS phân tích vần: ot - Cho HS đính bảng cài: ot - Phát âm và đánh vần tiếng: - Đọc mẫu: ot - Gọi HS đánh vần và đọc: ot - Đính bảng cài: hĩt - Cho HS phân tích: hĩt - Cho HS đính bảng: hĩt - HS đánh vần- đọc: hĩt - Ghi bảng: hĩt - HS quan sát tranh ở SGK tiếng hĩt Dạy vần at: Tương tự như trên - Cho HS so sánh ot với at - Cho HS đọc lại bảng c. Đọc từ ngữ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhĩt chẻ lạt - HS thi gạch tiếng có vần ot, at. - Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn từ. - Đọc mẫu - giảng từ - Gọi HS đọc lại các từ trên. d. Hướng dẫn viết: ot, at,tiếng hĩt, ca hát - Viết mẫu và hướng dẫn viết: ot, at, tiếng hĩt, ca hát - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con - Nhận xét - sửa sai Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Cho HS đọc lại bảng tiết 1 - Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh SGK Ai trồng cây Người đĩ cĩ tiếng hát Trên vịm cây Chim hĩt lời mê say. - Tìm tiếng có vần: ot, at - Cho HS luyện đọc câu trên b. Luyện nói:"Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát " Cho HS quan sát tranh ở SGK - Tranh vẽ những gì? - Chim hĩt như thế nào? - Em hãy đĩng vai chú gà cất tiếng gáy? - Các em thường ca hát vào lúc nào? - Vì sao em thích người bạn đó nhất? - Luyện đọc bài ở SGK - Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vào vở:ot –at , tiếng hót ,ca hát - Đến từng bàn giúp đỡ HS yếu - Thu 5 - 7 bài chấm 4. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc cả bài ở SGK - Nhận xét tiết học: Tuyên dương ... - Về đọc bài và xem trước bài 69: ăt - ât. - HS viết: lưỡi liềm ,xâu kim - 4 - 5 HS đọc - 3 HS đọc - 3 - 5 HS đọc - 2 HS phân tích - Cả lớp đính bảng cài - Cá nhân -
Tài liệu đính kèm: