Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 9 năm 2011

TUẦN 9

Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011

CHO CỜ

*****************************

Hc vÇn

Bµi 35: uôi, ươi

I. MỤC TIÊU:

 - Học sinh đọc, viết được vần uôi, ươi, nải chuối, tuổi thơ.

 - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài

 - Luyện nĩi từ 2-3 cu theo chủ đề: chuối bưởi, vú sữa

 - Yêu thích môn học và chăm đọc sách.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 Sch , bộ thực hnh Tiếng Việt, tranh, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 9 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lại cho mình .
 Lan chia cho em quả bé, giữ lại quả to cho mình .
 Lan chia cho em quả to, cịn lại quả to cho mình 
 Mỗi người 1 nửa quả bé và 1 nửa quả to.
 Nhường cho em bé chọn trước .
 Nếu em là Lan em chọn chác giải quyết như thế nào? Vì sao em chon cách giải quyết đĩ?
 Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận và chọn cách giải quyết ở tổ?
 Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi.
 Cho em mượn và hướmg dẫn cách chơi , cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
 Nếu em là bạn Hùng em chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
4/. Củng cố 
Anh chị phải như thế nào với em bé ?
Là anh, chị trong gia đình phải ra sao?
5/. Liên hệ: Các em cĩ anh chị, em nhỏ khơng? Các em phải đối xử với anh chị và em nhỏ như thế nào?
6/. Dặn dị
Về nhà : Thực hiện các điều đã học
7/. Nhận xét: Tuyên dươmg Tuân, Lưu, Giang, Ý,Chương, Thành, Diệp,Vân, Na cĩ phát biểu, xây dựng bài.
Hát 
Học sinh tự nêu
Học sinh thảo luận từng cặp.
Anh cho em quả cam. 
Nét mặt vui vẻ .
Em cầm 2 tay nĩ lời cảm ơn anh.
Chị mặc đồ cho búp bê.
Hồ thuận , vui vẻ 
Học sinh tự nêu 
Học sinh tự nêu cách giải quyết
Học sinh nêu cách giải quyết 
 Nhường nhịn em nhỏ
 Hồ thuận yêu thương nhau .
*****************************************************************
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
TỐN
Tiết 33: Luyện tập ( Trang 52)
I. MỤC TIÊU : 
 - Biết phép cộng một số với 0. 
 - Thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học 
 -Tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả khơng thay đổi )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Bộ Thực hành , vẽ bài tập 4 trên bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ :
 + Một số cộng với 0 thì kết quả thế nào ? 0 cộng với 1 số kết quả thế nào ?
 + Học sinh lên bảng : 4 + 0 = 2 + 0 . 0 + 2 
 0 + 4 = 1 + 0  2 + 0 
+ Giáo viên sửa bài , nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố các phép cộng 1 số với 0 
- Giáo viên giới thiệu bài 
- Gọi HS đọc các cơng thức đã học
Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 3 
- Cho học sinh mở SGK
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm tốn 
Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm :
- Cho học sinh nêu cách làm bài 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Giáo viên xem xét, sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm 
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính để thấy được tính giao hốn trong phép cộng 
Bài 3 : Điền dấu = vào chỗ chấm 
-Giáo viên chú ý 1 học sinh yếu để nhắc nhở thêm 
Hoạt động 3: Trị chơi 
- Tổ chức cho học sinh chơi hỏi đáp nhanh: Giáo viên hỏi trước : 3 + 1 = ? chỉ định 1 em trả lời. Em học sinh trả lời xong sẽ hỏi tiếp. Vd : 2 + 3 = ? chỉ định 1 em khác trả lời. Nếu em nào trả lời nhanh, đúng tức là em đĩ thắng cuộc 
- Học sinh nhắc lại tên bài 4 em 
-Cho học sinh mở sách 
- Học sinh nêu cách làm bài, tự làm bài và chữa bài 
- Học sinh tự nêu cách làm, rồi tự làm bài và chữa bài 
-Trong phép cộng nếu đổi chỗ các số cộng thì kết quả khơng thay đổi 
- Học sinh nêu cách làm : 0 + 3  4 
Khơng cộng 3 bằng 3. 3 bé hơn 4 . Vậy 0 +3<4 
- Học sinh tự làm bài vào vở tốn 
- Tự sửa bài tập 
- Thi đua giữa các cá nhân.
3 .Củng cố: Hơm nay em vừa học bài gì ? 
4. Liên hệ: Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đĩ.
5. Dặn dị: Về ơn lại bài .
6. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Giang, Ý, Vân, Na cĩ phát biểu xây dựng bài.
*****************************
HỌC VẦN
Bài 36: ay, â- ây
 I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh đọc, viết được vần ay, ây, máy bay, nhảy dây
 - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài 
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe
 - Yêu thích mơn học và chăm đọc sách.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc câu ứng dụng của bài 35
Viết: uơi, ươi, chuối, bưởi
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
+ AY
 * Nhận diện vần 
 Vần ay được tạo bởi mấy âm?
 Vần ay và vần ai giống khác nhau ở điểm nào?
 GV phát âm và hướng dẫn học sinh đọc.
 Các con ghép cho cơ vần ay
 *Đánh vần
 Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm
 Cĩ vần ay rồi muốn được tiếng baycần ghép thêm gì?
 Các con ghép cho cơ tiếng bay?
 Bạn nào cho cơ biết tiếng mới học hơm nay là tiếng gì?
 GV cho HS xem tranh và ghi từ khố
 + ÂY ‘quy trình tương tự
 + So sánh hai vần vừa học?
 Nghỉ giữa tiết.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
 GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. 
* Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu. 
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
 * Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu khố.
 Bức tranh vẽ gì nào?
 Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
 *Đọc SGK
* Luyện nĩi
- Trong tranh vẽ những gì?
- Hằng ngày con đến lớp bằng phương tiện nào?
- Bố mẹ con đi làm bằng gì?
- Chạy bay đi bộ, đi xe thì cách nào là đi nhanh nhất?
- Khi nào phải đi bằng máy bay?
- Ngồi chạy, bay,đi bộ, đi xe người ta con ding cách nào để di từ nơi này đến nơi khác?
- Khi đi xe, đi bộ trên đường chúng ta phải chú ý điều gì?
* Luyện viết vở: 
 Bao quát lớp nhắc nhở tư thế, giúp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố:
 Chơi trị chơi tìm tiếng mang vần mới.
 NX khen đội tìm được nhiều.
5. Liên hệ: Em cĩ thường nhảy dây khơng, nhảy day cĩ vui khơng?
6. Dặn dị:
 Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
7. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Lưu, Giang, Ý, Vân, Na đoc bài tốt.
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2âm, âm a đứng trước âm y đứng sau
giống âm đầu khác âm cuối
CN- ĐT đọc
HS ghép
CN- ĐT đọc
âm b đứng trước vần ay đứng sau
HS ghép
Tiếng bay
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khố.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ trong một từ, một chữ
 Tơ khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề: Chạy, bay,đi bộ, đi xe
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
HS viết bài
2 đơị chơi tiếp sức.
3, 4 HS đọc
*****************************************************************
Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
HỌC VẦN
Bài 37: Ơn tập
 I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc băng i và y.
 - Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài37. 
 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn trong truyện: Cây khế
 - Yêu thích mơn học, chăm đọc sách.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 	Sách , bảng ơn tập 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 36
 Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
 Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: 
- Các con quan sát khung đầu bài trong sách và cho biết tranh vẽ gì?
- Các vần ai, ay đèu kết thúc bằng âm y, i đã học.
 Ngồi các vần trên con hãy kể các vần khác mà chúng ta đã học ‘GV ghi ở gĩc bảng’
 GV gắn bảng ơn đã phĩng to ‘trong SGK’ lên bảng và yêu cầu HS KT bảng ơn mà GV đã ghi ở gĩc bảng.
 Hơm nay chúng ta sẽ ơn lại các vần đã học. 
 b. Ơn tập:
 * Các vần vừa học
 Trên bảng cĩ bảng ơn ,con hãy chỉ các vần đã học cĩ trong đĩ.
 GV đọc vần, GV chỉ chữ
 * Ghép chư và vần thành tiếng:
 GV hướng dẫn HS ghép các chữ ở cột dọc với chữ, vần ở hàng ngang taọ thành tiếng tương ứng.
- Gv giúp Hs phân biệt nghĩa các tiếng khác nhau.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. 
 * Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu. 
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
 * Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu khố.
 Bức tranh vẽ gì nào?
 Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
 * Đọc SGK 
 Nghỉ giữa tiết
* Kể chuyện: Cây khế
 Lần 1: GV kể diễn cảm 
 Lần 2: GV kể theo tranh
 Tranh1: Tranh thứ nhất muốn diễn tả nội dung gì?
 Tranh 2: Chuyện gì xảy ra với cây khế và người em?
 Tranh 3: người em cĩ theo chim ra đảo lấy vàng khơng?
 Tranh4: thấy người em bỗng dưng giàu cĩ người anh cĩ thái độ như thế nào?
Tranh 5:Người anh cũng lấy ít vàng bạc như người em và cũng trở nên giàu cĩ như người em cĩ đúng khơng?
+ Câu chuyện nĩi lên điều gì?
+ hướng dẫn HS kể lại theo tranh.
Nhận xét khen HS kể tốt
* Luyện viết vở: 
 Bao quát lớp nhắc nhở tư thế, giúp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố:
 Hơm nay chúng ta học bài gì?
5. Liên hệ: Bàn tay cĩ mấy ngĩn, tai dùng để làm gì?
6. Dặn dị:
 Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
7. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Lưu, Giang, Ý, Vân, Na đoc bài tốt.
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Ui, ưi, ơi, ơi
HS phát biểu bổ sung thêm
HS chỉ các chữ ghi âm đã học.
HS tự chỉ các vần cĩ trong bảng ơn và đọc
HS chỉ chữ trên bảng, HS đọc vần
HS ghép và đọc CN_ĐT
HS ghép và đọc CN_ĐT
Phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
1HS đọc bài viết
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ, 
 Tơ khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
CN-ĐT đọc
HS lắng nghe
Phân 4 nhĩm kể mỗi nhĩm thảo luận một tranh và lại theo tranh
3 HS đọc
*****************************
TỐN
Tiết 34: Luyện tập chung ( Trang 53)
I. MỤC TIÊU : 
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi các số đã học. 
 - Phép cộng một số với 0.
 - Nâng cao chất lượng mơn tốn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi 3 học sinh lên bảng 
 5 + 0 = 3 + 2 . 2 + 3 
 2 + 3 = 2 + 1 .. 3 + 0 
 1 + 2 = 2 + 1 + 2 = 
+ Học sinh nhận xét sửa bài . 
 + Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng từ 0®5 
- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 
- Hỏi: Đọc bảng cộng phạm vi 3
 Bảng cộng phạm vi 4
 Bảng cộng phạm vi 5
- Một số cộng với 0; 0 cộng với 1 số thì kết quả thế nào? Cho Ví dụ.
- Nếu đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào?
 + Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 
 Hoạt động 2 : Thực hành bài 1, 2, 4.
- Cho học sinh mở Sách GK
- Hướng dẫn lần lượt từng bài tập.
Bài 1:Tính (theo cột dọc)
- Giáo viên chú ý học sinh viết thẳng cột.
Bài 2:Tính
- Cho học sinh nêu lại cách tính
-Cho học sinh làm vào vở.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Cho học sinh xem tranh nêu bài tốn rồi ghi phép tính phù hợp vào ơ dưới tranh.
- Chú ý bài tốn phải phù hợp với tình huống trong tranh
- Học sinh nêu lại đầu bài 
-1 em
-1 em
-1 em
- bằng chính số đĩ.
-Vd: 5 + 0 =5 0 + 5 =5
- khơng thay đổi.
- Học sinh mở sách 
- Học sinh nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài 
- Lấy 2 số đầu cộng lại được kết quả bao nhiêu cộng tiếp với số cịn lại.
- Học sinh làm mẫu 1 bài : 
 2 + 1 =3 lấy 3 + 2 =5, 
 Ghi 5 vào chỗ chấm.
- Học sinh tự làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu bài 4
 a) Cĩ 2 con ngựa thêm 1 con ngựa nữa.Hỏi cĩ tất cả mấy con ngựa?
 2 + 1 =3 
 b)Cĩ 1 con ngỗng thêm 4 con ngỗng.Hỏi cĩ tất cả mấy con ngỗng
 1 + 4 =5 
- Học sinh ghi cả 2 phép tính lên bảng con
3. Củng cố: Dặn học sinh về nhà tiếp tục làm các bài tập cịn lại.
4. Liên hệ: Làm được phép cộng trong phạm vi 5 và số nào cộng với số 0 bằng số đĩ.
5.Dặn dị : Chuẩn bị bài ngày hơm sau: Phép trừ trong phạm vi 3
6. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Giang, Ý, Vân, Na cĩ phát biểu xây dựng bài.
*****************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi
I/. MỤC TIÊU :
 Học sinh kể về các hoạt động, trị chơi mà em thích.
 Học sinh nhận biết các từ thế đứng, ngồi cĩ lợi cho sức khoẻ trong hoạt động hàng ngày.
 Cĩ ý thức tự giác thực hiện tốt để giữ gìn sức khoẻ .
 Kiểm tra chúng cứ 3 của nhận xét 2.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh minh hoạ
2/. Học sinh: - SGK, vở bài tập 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1/. Ổn Định : 
2/. Bài Cũ 
Tại sao chúng ta nên ăn nhiều loại thức ăn?
Hãy kể các loại thức ăn , nước uống mà em biết và đã dùng ?
Hàng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào
3/. Bài Mới : 
Giới thiệu bài:
HOẠT ĐỘNG 1: THẢO LUẬN
 Hãy kể với bạn về hoạt động hoặc trị chơi mà em chơi hàng ngày ?
 Giáo viên cho Học sinh đại diện trình bày .
 Em hãy nĩi cho lớp biết những hoạt động mà nêu cĩ lợi hoặc cĩ hại gì cho sức khoẻ ?
HOẠT ĐỘNG 2: QUAN SÁT TRANH .
Giáo viên treo tranh 20 và hỏi ? 
+ Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
 hình nào vẽ bạn đang vui chơi?
 Hình nào vẽ bạn tập thể dục , thể thao?
 Em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
Giáo viên treo tranh .
+ Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
+ Nét mặt các bạn như thế nào?
=> Khi làm việc hoặc hoạt động quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đĩ cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Cĩ nhiều cách nghỉ ngơi : đi chơi hoặc thay đổi hoạt động là nghỉ ngơi tích cực. Nếu nghỉ ngơi, thư giản đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp đĩ sẽ tốt và cĩ hiệu quả hơn. Nếu khơng sẽ cĩ hại cho sức khoẻ .
HOẠT ĐỘNG 3 : Quan sát theo nhĩm nhỏ.
Bước1: GV nêu yêu cầu, HS thảo luận
+ Quan sát các tư thế đi đứng ngồi trongcác hình trong SGK trang 21
+ Chỉ và nĩi bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế?
Bước 2: HS trình bày
Bước 3: Giáo viên mời đại diện nhĩm trình bày và biển diễn lại các tư thế theo tranh và hỏi?
Em cĩ cảm giác gì sau khi bản thân thực hiện động tác?
=> Các em nên chú ý thực hiện hoạt động tư thế khi ngồi học , đứng trong các hoạt động hàng ngày . Đối với những em thường cĩ những sai lệch về tư thế ngồi học hoặc dáng đi gù cần khắc phục để tránh cong vẹo cột sống
4/. Củng cố: 
 Trị chơi : Ai nhanh – ai đúng .
 Giáo viên cho làm bài tập : Các em hãy tơ màu vào hình vẽ chỉ trị chơi cĩ lợi cho sức khoẻ .
Tổ nào tơ nhanh đúng , đẹp à Thắng 
5/. Liên hệ: Ngồi học đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống, mắt nhìn vừa tầm.
6/. Dặn dị: Xem lại bài : Học sinh thao tác các thư thế đi, đứng, vui chơi , nghỉ ngơi cĩ lợi cho sức khoẻ
7/. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Giang, Ý, Vân, Na cĩ phát biểu xây dựng bài.
Hát 
Học sinh tự nêu 
Học sinh kể tên các loại thức ăn và đồ uống cĩ lợi cho sức khoẻ
Học sinh nêu 
Học sinh thảo luận 
Học sinh tự kể 
Học sinh trình bày
Học sinh quan sát 
Cá bạn đang múa, nhảu, nhảy dây, chạy , bơi, đá cầu 
Nhảy dây , đá cầu . .Bơi , chạy 
Học sinh tự nêu 
Các bạn đang chơi cát ngồi biển.
Nét mặt tươi vui 
Học sinh thảo luận nhĩm 4
1 Học sinh lên bảng thực hiện các động tác trong tranh .
Học sinh nêu 
 Lớp tham gia trị chơi
Thi đua tơ màu vào hình 
******************************************************************
Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011
HỌC VẦN
Bài 38: eo, ao
 I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được vần eo, ao, chú mèo, ngơi sao.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng của bài 
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Giĩ mây, mưa, bão, lũ.
- Yêu thích mơn học và chăm đọc sách.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc câu ứng dụng của bài 37
Viết: đơi dũa, tuổi thơ.
 Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
+ EO
 * Nhận diện vần 
 Vần eo được tạo bởi mất âm?
 Vần eo và vần e giống khác nhau ở điểm nào?
 GV phát âm và hướng dẫn học sinh đọc.
 Các con ghép cho cơ vần eo
*Đánh vần
Chỉ bảng, chỉnh sửa cách phát âm
 Cĩ vần eo rồi muốn được tiếng mèo cần ghép thêm gì?
Các con ghép cho cơ tiếng mèo?
 Bạn nào cho cơ biết tiếng mới học hơm nay là tiếng gì?
 GV ra lệnh thước 
 GV cho HS xem tranh và ghi từ khố
 Nhận xét sửa sai.
 + AO quy trình tương tự
 + So sánh hai vần vừa học?
 Nghỉ giữa tiết.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
cái kéo trái đào
leo trèo chào cờ
GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. 
* Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu. 
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Nhận xét sửa sai.
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
 Nhận xét cho điểm
 * Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu khố.
 Bức tranh vẽ gì nào?
 Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
 Nhận xét sủa sai.
* Đọc SGK 
 Nhận xét cho điểm
 Nghỉ giữa tiết
 * Luyện nĩi
- Trong tranh vẽ những gì?
- Con đã thả diều bao giờ chưa? Nếu muốn thả diều cần phải cĩ diều và gì nữa?
- Trước khi cĩ mưa con thấy trên bầu trời xuất hiện những gì?
- Nếu đi đâu đĩ gặp mưa thì con phải làm gì?
- Nếu trời cĩ bão thì con thấy cĩ hiệu quả gì xảy ra?
- Bão và lũ cĩ tốt cho cuộc sống của chúng ta khơng?
- Chúng ta nên làm gì để chống bão lũ?
* Luyện viết vở: 
 Bao quát lớp nhắc nhở tư thế, giúp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xét
 4. Củng cố:
 Chơi trị chơi tìm tiếng mang vần mới.
 NX khen đội tìm được nhiều.
 5. Liên hệ: Nhà em cĩ nuơi mèo khơng ? Nếu cĩ nuơi thì em phải chăm sĩc cản thận.
6. Dặn dị:
Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
7. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Lưu, Giang, Ý, Vân, Na đoc bài tốt.
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2 âm, âm e đứng trước âm o đứng sau
giống cĩ âm e khác eo cĩ thêm âm o
CN- ĐT đọc
HS ghép
CN- ĐT đọc
âm m đứng trước, thanh huyền trên đầu âm e
HS ghép
Tiếng mèo
S phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khố.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ trong một từ, một chữ
 Tơ khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
HS đọc bài
Đọc chủ đề: Giĩ, mây, mưa, bão, lũ.
Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
3, 4 HS đọc
2 đội chơi tiếp sức.
*****************************
TỐN
Tiết 36: Kiểm tra giữa học kì 1
(Đề thi, giáo viên coi thi nhà trường phân cơng)
******************************
THỦ CƠNG
Xé- dán hình cây đơn giản ( Tiết 2) 
MỤC TIÊU :
- Học sinh thực hành xé dán hình cây đơn giản trên giấy màu đúng,đẹp.
- Giúp các em xé nhanh,đều,ít răng cưa.
- Yêu thích mơn nghệ thuật.
 Kiểm tra chúng cứ 2 của nhận xét 2
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
- HS : Giấy màu,vở,bút chì,thước,hồ dán,khăn.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ :
 Hỏi tên bài học trước : Học sinh nêu xé dán cây.
 Kiểm tra đồ dùng học tập : Học sinh đặt đồ dùng học thủ cơng lên bàn.
3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ÿ Hoạt động 1 : Học sinh thực hành xé dán.
 - Học sinh lấy giấy màu xanh lá cây đếm ơ đánh dấu vẽ và xé hình lá trịn,lá dài.
 - Hướng dẫn xé hình thân cây : Giấy màu nâu xé 2 thân cây mỗi cây dài 6x1 ơ và 4x1 ơ.
Ÿ Họat động 2 : Hướng dẫn dán hình.
 Bước 1 : Bơi hồ và lần lượt sắp xép để dán.
 Bước 2 : Dán phần thân ngắn với tán lá trịn.
 Dán phần thân dài với tán lá dài.
 Sau đĩ cho học sinh quan sát hình 2 cây đã dán xong.Giáo viên xuống kiểm tra và hướng dẫn cho 1 số em cịn lúng túng.
 Học sinh lấy giấy ra thực hành theo
yêu cầu của giáo viên.
 Học sinh thực hành xé thân cây.
 Học sinh thực hành bơi hồ và dán vào vở.
3. Củng cố: Nhắc lại quy trình xé dán cây đơn giản : Học sinh tự nêu.
4. Liên hệ: Học xong, các em gom giấy sạch sẽ để bỏ vào sọt.
5. Dặn dị: Chuẩn bị : Xé dán hình con gà con.
6. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Lưu, Giang, Ý, Vân, Na xé dán tốt.
*****************************************************************
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
TẬP VIẾT
Bài 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I. MỤC TIÊU
 - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - HS khá, giỏi: viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
 - Viết đẹp, đúng mẫu.
II. CHUẨN BỊ
- Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
 Gọi 4 HS lên bảng viết.
 Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
 Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái.
HS viết bảng con.
3. Thực hành:
YC HS nêu tư thế ngồi viết.
Cho học sinh viết bài vào vở.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
5. Liên hệ: Về nhà viết lại các từ đã học.
6. Dặn dị:
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
7. Nhận xét: Tuyên dương Tuân, Lưu, Giang, Ý, Vân, Na đoc bài tốt.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết: nho khơ, nghé ọ, chú ý, cá trê.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS nêu
xưa kia.
HS phân tích.
mùa dưa.
HS phân tích.
ngà voi.
HS phân tích.
gà mái.
Thực hành bài viết.
HS nêu: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
Thực hiện ở nhà.
TẬP VIẾT
Bài 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I. MỤC TIÊU
 - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - HS khá, giỏi: viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. CHUẨN BỊ
 - Mẫu viết bài 8, vở viết, bảng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẻ
HS viết bảng con.
3. Thực hành:
YC HS nêu tư thế ngồi viết.
Cho HS viết bài vào vở.
GV theo dõi nhắ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc