Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 9

TUẦN 9

Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010

Môn : Học vần

BÀI : UÔI - ƯƠI

I. Mục tiêu

- Đọc được: uôi, ươi, nải, chuối, múi bưởi ; từ và câu ứng dụng

- Viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa .

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khóa.

- Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi tr? đố chữ.ù

- Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.

III. Các hoạt động dạy học :

 

docx 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào?
Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
Kết luận :
Cách ứng xử trong t?nh huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Gọi Học sinh nêu.
3. Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Tr? chơi.
Nhận xét, tuyên dương. 
4. Dặn d? : Học bài, xem bài mới.
5. Liên hệ: Các em có anh chị, em nhỏ không? Các em phải đối xử với anh chị và em nhỏ như thế nào?
HS nêu tên bài học.
Học sinh nêu.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.
Lắng nghe.
Bạn Lan đang chơi với em th? được cô cho quà.
Lan chia em quả to, quả bé phần m?nh.
Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nh?n thấy và đ?i chơi.
Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. 
Nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Học sinh nêu.
Đại diện các nhóm chơi.
Thực hiện ở nhà.
------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Môn : Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu Giúp học sinh:
	Biết phép cộng sôù với 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đ? học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi học sinh để KT miệng phép cọâng số 0 với một số.
Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0
Nhận xét KTBC.
2. Bài mới :
GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”
3. HD làm các bài tập :
Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV đính mô h?nh bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả để h?nh thành bảng cộng trong PV5
GV theo d?i nhận xét sữa sai
Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
Gọi học sinh nêu miệng kết quả của các phép tính.
GV theo d?i nhận xét sữa sai.
Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
Bài toán này yêu cầu làm g??
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Tr? chơi : Nói nhanh kết quả: Một em nêu 1 phép tính và có quyền chỉ định 1 bạn nói kết quả.
Ví dụ: Một học sinh nêu: 3 + 1
Học sinh khác nêu: “bằng 4”.
Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn d?:
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
6. Liên hệ: Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
1 em nêu “ Số 0 trong phép cộng”.
Tổ 4 nộp vở. 
3 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0.
Lớp thực hiện.
HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng.
HS nêu kết quả của các phép cộng.
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2  2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3
 5
HS làm các bài c?n lại.
Luyện tập
2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 8 học sinh để thực hiện tr? chơi.
Thực hiện ở nhà.
------------------------------------------------------------------
 Học vần:
BÀI : AY – Â – ÂY
I. Mục tiêu Giúp học sinh:
- Đọc được ay, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
GV cho học sinh làm quen với âm â.
Con chữ này khi đánh vần gọi tên là ớ.
Vần mới hôm nay ta học đó là vần ay và â, ây.
GV giới thiệu tranh rút ra vần ay, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ay.
Lớp cài vần ay.
GV nhận xét .
So sánh vần ay với ai.
HD đánh vần vần ay.
GV chỉnh sửa, đánh vần mẫu.
Có ay, muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
Cài tiếng bay.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng bay.
Gọi phân tích tiếng bay. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng bay
Dùng tranh giới thiệu từ “máy bay”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng bay, đọc trơn từ máy bay.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ây(dạy tương tự )
So sánh 2 vần ay và ây.
Đọc lại 2 cột vần.
HD viết bảng con: ay, máy bay, ây, nhảy dây.
GV vừa viết vừa nói quy tr?nh viết vần ay, lưu ? nét nối giữa a ( â) và y, đặc biệt là nét khuyết dưới của y.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ ứng dụng đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3. Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
T?m tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi bảng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
Hướng dẫn học sinh cách đọc câu ứng dụng, chú ? ngắt hơi khi gặp dấu phẩy.
Gọi học sinh đọc
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe.”
GV gợi ? bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 1 tổ để chấm.
Nhận xét cách viết .
4. Củng cố : Gọi đọc bài.
T?m tiếng mới mang vần mới học.
Tổ chức trò chơi :Tìm vần tiếp sức.
GV chép sẵn đoạn văn có chứa vần ay, ây lên 2 bảng phụ. Chia lớp thành 2 đội, cho các em thi t?m bằng cách tiếp sức. Sau tr? chơi đội nào t?m được nhiều tiếng đội đó sẽ thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
6. Liên hệ: Em có thường nhảy dây không, nhảy day có vui không?
HS 6 -> 8 em.
N1 : tuổi thơ . N2 : tươi cười.
Âm ớ.
Học sinh phát âm: âm “ớ” cá nhân, nhóm, lớp.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
Giống nhau : bắt đầu bằng a
Khác nhau : ay kết thúc bằng y.
a – y – ay 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần ay.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Bờ – ay – bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng bay.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : y cuối vần.
Khác nhau : a và â đầu vần.
3 em.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
xay, ngày, vây, cây.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần uôi, ươi.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS t?m tiếng mang vần mới học trong câu 4 em đánh vần tiếng nhảy, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Đọc lại câu ứng dụng.
Học sinh nói dựa theo gợi ? của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh đọc toàn bài.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm t?m, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Môn : Học vần
BÀI : ÔN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76.
- Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đ? học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đ? ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Hướng dẫn viết bảng con từ : mây bay, tuổi thơ.
GV nhận xét viết bảng con .
Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
GV theo d?i nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
3. Củng cố tiết 1: 
Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo d?i nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngũ say.
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.
Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”.
GV dùng tranh gợi ? câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
? nghĩa câu chuyện:
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Gọi học sinh đọc toàn bài.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 6 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4. Củng cố :
Gọi đọc bài.
5. Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
6. Liên hệ: Bàn tay có mấy ngón, tai dùng để làm g?
HS nêu : ay, â, ây.
HS 6 -> 8 em.
N1 : cối xay. N2 : vây cá.
3 em.
Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, uơ, 
Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,
a – i – ai, â – y – ây,
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Toàn lớp viết.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
CN 6 em, đồng thanh.
CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh.
Học sinh nhắc lại ? nghĩa câu truyện.
6 em.
2 em.
Toàn lớp.
Đại diện 2 nhóm thi đọc bài.
Thực hiện ở nhà.
-----------------------------------------------------------------------
Môn : Toán 
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu Giúp học sinh :
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đ? học, cộng với số 0.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBT, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi học sinh để KT miệng.
2  2 + 3	, 	2 + 3  4 + 0
Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 =
Nhận xét KTBC.
2. Bài mới :
GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”.
3. HD làm các bài tập :
Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài toán.
Yêu cầu học sinh bảng con.
GV theo d?i nhận xét sữa sai.
Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán.
Mỗi con tính có 2 phép cộng ta làm thế nào?
Cho học sinh làm bài ở VBT.
GV theo d?i nhận xét sửa sai.
Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán.
GV hướng dẫn học sinh quan sát từng h?nh trong SGK, qua đó gọi học sinh nêu bài toán.
Gọi nêu phép tính, ghi vào ô trống.
GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng cộng trong PV5
Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn d?:
Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
6. Liên hệ: Làm được phép cộng trong phạm vi 5 và số nào cộng với số 0 bằng số đó.
1 em nêu “ Luyện tập”
Tổ 2 nộp vở. 
2 em nêu miệng. 
Cả lớp thực hiện.
Học sinh nhắc tựa.
HS nêu YC.
HS lần lượt thực hiện các phép cộng dọc.
Phải cộng lần lượt từ trái sang phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết qủa vừa t?m được cộng với số thứ ba.
HS làm VBT và nêu kết quả.
HS nêu YC.
Học sinh thực hiện bảng con.
Luyện tập chung.
Nhiều học sinh đọc.
Thực hiện ở nhà.
Môn: Thủ công
BÀI: XÉ, DÁN H?NH CÂY ĐƠN GIẢN 
I.Mục tiêu Giúp học sinh: 
- Biết cách xé, dán h?nh cây đơn giản.
	- Xé, dán được h?nh taùn lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. H?nh dán tương đối phẳng, cân đối.
Với học sinh khéo tay: 
	- Xé, dán được h?nh cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. H?nh dán cân đối, phẳng.
	- Có thể xé được thêm h?nh cây đơn giản có h?nh dạng, kích thước, màu sắc khác.
II. Đồ dùng dạy học:
Giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Khởi động
KTBC : Nhận xét bài tuần trước 
Bài mới :
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Cho HS xem bài mẫu, hỏi:
+ Nêu những đặc điểm, h?nh dáng, màu sắc của cây?
+ Em nào đ? cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đ? nh?n thấy?
- GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết.
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé h?nh tán lá cây:
* Xé tán lá cây tr?n: 
- Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một h?nh vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu.
- Từ h?nh vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau)
- Xé chỉnh, sửa cho giống h?nh tán lá cây.
* Xé tán lá cây dài:
- GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một h?nh chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô 
- Từ h?nh chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau.
 - Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống h?nh tán lá cây dài.
b) Xé h?nh thân cây:
- GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé h?nh chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 h?nh chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô.
c) Hướng dẫn dán h?nh:
- Sau khi xé xong h?nh tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép h?nh thân cây, tán lá.
+ Dán phần thân ngắn với tán lá tr?n.
+ Dán phần thân dài với tán lá dài.
* Sau đó cho HS quan sát h?nh 2 cây đ? dán xong.
3. Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) 
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
- Cho HS xé h?nh tán lá.
* Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé h?nh tán lá, thân cây cho những em lúng túng.
- Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc.
- Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to.
- Tr?nh bày sản phẩm.
4. Nhận xét- dặn d?:
- Nhận xét tiết học.
- Đánh giá sản phẩm:
 Xé được 2 h?nh tán lá cây, 2 h?nh thân cây và dán được h?nh 2 cây cân đối, phẳng.
5. Liên hệ: Học xong, các em gom giấy sạch sẽ để bỏ vào sọt.
+ Quan sát mẫu
+ Nhớ lại và kể ra. 
- Quan sát
- Quan sát
- Quan sát
-Quan sát
- Quan sát
------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày tháng năm 20......
Môn : Học vần
BÀI : EO - AO
I. Mục tiêu : Giúp HS: 
- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, b?o, lũ. 
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói,
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần eo, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần eo.
Lớp cài vần eo.
GV nhận xét 
Hướng dẫn đánh vần eo.
Có vần eo, muốn có tiếng mèo ta làm thế nào?
Cài tiếng mèo.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mèo.
Gọi phân tích tiếng mèo. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mèo.
Dùng tranh giới thiệu từ “con mèo”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng mèo, đọc trơn từ con mèo.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ao (dạy tương tự )
So sánh 2 vần eo và ao?
Đọc lại 2 cột vần
Hướng dẫn viết bảng con: eo, con mèo, ao, chào cờ.
GV nhận xét và sửa sai.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng
3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
T?m tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Suối chảy r? rào
Gió cuốn lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề “Gió mây, mưa, b?o, lũ.”
GV dựa vào tranh gợi ? hệ thống câu hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của m?nh. 
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở Tổ 1và 2 để chấm.
Nhận xét cách viết. 
4. Củng cố : Gọi đọc bài.
T?m tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét, dặn d?:
Học bài, xem bài ở nhà.
6. Liên hệ: Nhà em có nuôi mèo không ? Nếu có nuôi thì em phải chăm sóc cản thận.
HS nêu :Ôn tập.
HS 6 -> 8 em
N1 : mây bay. N2 : đôi đũa.
3 em.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m và thanh huyền trên đầu âm e.
Toàn lớp
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng mèo.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : o cuối vần.
Khác nhau : e và a đầu vần.
3 em
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
kéo, leo trèo, đào, chào.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần eo, eo.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS t?m tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng có chứa vần eo và ao, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS luyện nói.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm t?m, HS khác nhận xét bổ sung.
Thực hiện ở nhà.
------------------------------------------------------------------------
Môn : Toán 
BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH K? GIỮA HỌC K? I
(Đề thi, giáo viên coi thi nhà trường phân công) 
-----------------------------------------------------------------------------------
Môn : TNXH
BÀI : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I. Mục tiêu Giúp học sinh :
 	- Kể được các hoạt động, tr? chơi mà em thích.
	- Biết tư thế ng?i học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
	- Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các h?nh vẽ SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các h?nh ở bài 9 phóng to.
- Câu hỏi thảo luận.
- Kịch bản do GV thiết kế .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định :
2. KTBC : Hỏi tên bài cũ :
a) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống như thế nào?
b) Kể tên những thức ăn em thường ăn uống hàng ngày?
GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Cho học sinh khởi động bằng tr? chơi “Máy bay đến, máy bay đi”.
GV hướng dẫn cách chơi vừa nói vừa làm mẫu. GV hô: Máy bay đến người chơi phải ngồi xuống.
GV hô: Máy bay đi người chơi phải đứng lên, ai làm sai bị thua. 
Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài.
Hoạt động 1 :
Hoạt động nhóm:
Bước 1:
GV chia nhóm học sinh theo tổ và nêu câu hỏi:
Hằng ngày các em chơi tr? g??
GV ghi tên các tr? chơi lên bảng.
Theo các em, hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại cho sức khoẻ?
Bước 2: 
Kiểm tra kết qủa hoạt động.
Các em nên chơi những tr? chơi nào có lợi cho sức khoẻ?
GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi.
Hoạt động 2:
Làm việc với SGK:
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động:
GV cho học sinh quan sát các mô h?nh 20, 21 SGK theo từng nhóm 4 em, mỗi nhóm 1 h?nh. GV nêu câu hỏi:
Bạn nhỏ đang làm g??
Nêu tác dụng của việc làm đó?
Bước 2 : Kiểm tra kết qủa hoạt động:
GV gọi 1 số học sinh phát biểu.
Chốt ?: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức chúng ta cần nghỉ ngơi nhưng nếu nghỉ không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ, vậy thế nào là nghỉ ngơi hợp l??
4. Củng cố : 
Hỏi tên bài :
Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
GV cho học sinh chơi từ 3 đến 5 phút ngoài sân.
Nhaän xeùt - Tuyeân döông.
5. Daên doø: Nghæ ngôi ñuùng luùc ñuùng cho?.
6. Lieân heä: Ngoài hoïc ñuùng tö theá, traùnh cong veïo coät soáng, maét nhìn vöøa taàm.
HS traû lôøi noäi dung caâu hoûi.
Hoïc sinh khaùc nhaän xeùt.
Toaøn lôùp thöïc hieän.
HS neâu laïi töïa baøi hoïc.
Hoïc sinh trao ñoåi vaø phaùt bieåu.
Ñaù boùng, nhaûy daây, ñaù caàu, ñi bôiñeàu laøm cho cô theå chuùng ta kheùo leùo nhanh nheïn, khoeû maïnh.
Neâu laïi caùc troø chôi coù lôïi cho söùc khoeû.
Hoïc sinh nh?n tranh traû lôøi caâu hoûi.
Hoïc sinh neâu, vaøi em nhaéc laïi.
Hoïc sinh laéng nghe.
Hoïc sinh laéng nghe.
Hoïc sinh neâu teân baøi.
Nghæ ngôi ñuùng luùc ñuùng cho?.
----------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2010
Môn : Tập viết
BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI
I. Mục tiêu Giúp HS:
	- Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
	- HS khá, giỏi viết được đủ số d?ng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
Goïi hoïc sinh ñoïc noäi dung baøi vieát.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø xöa kia
HS vieát baûng con.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø muøa döa.
HS vieát baûng con.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø ngaø voi
HS vieát baûng con.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø gaø maùi.
HS vieát baûng con.
3.Thöïc haønh :
Cho hoïc sinh vieát baøi vaøo taäp.
GV theo do?i nhaéc nhôû ñoäng vieân moät soá em vieát chaäm, giuùp caùc em hoaøn thaønh baøi vieát
4. Cuûng coá :
Hoûi laïi teân baøi vieát.
Goïi hoïc sinh ñoïc laïi noäi dung baøi vieát.
Thu vôû chaám moät soá em.
Nhaän xeùt tuyeân döông.
5. Daën doø : 
Vieát baøi ôû nhaø, xem baøi môùi.
6. Lieân heâ: Veà nhaø reøn vieát ñöôïc caùc töø ña? hoïc.
1HS neâu teân baøi vieát tuaàn tröôùc,
4 HS leân baûng vieát: nho khoâ, ngheù oï, chuù yù, caù treâ.
Chaám baøi toå 1.
HS neâu töïa baøi.
HS theo do?i ôû baûng lôùp.
xöa kia, muøa döa, ngaø voi, gaø maùi.
HS neâu.
xöa kia .
HS phaân tích.
muøa döa.
HS phaân tích.
ngaø voi.
HS phaân tích.
gaø maùi.
Thöïc haønh baøi vieát.
HS neâu : xöa kia, muøa döa, ngaø voi, gaø maùi.
Thöïc hieän ôû nhaø.
-----------------------------------------------------------------------
Môn : Tập viết
BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
I. Mục tiêu Giúp HS:
	- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừøa theo vở Tập viết 1,tập một.
	- HS khá, giỏi viết được đủ số d?ng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy học:
 Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
Goïi HS ñoïc noäi dung baøi vieát.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø ñoà chôi.
HS vieát baûng con.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø töôi cöôøi .
HS vieát baûng con.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø ngaøy hoäi.
HS vieát baûng con.
Phaân tích ñoä cao khoaûng caùch chö? ôû töø vui ve?
HS vieát baûng con.
3.Thöïc haønh :

Tài liệu đính kèm:

  • docxT 9 Phuc.docx