TUẦN 8
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
Môn : Học vần
BÀI : UA - ƯA
I. Mục tiêu Giúp HS :
- Đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.
oạt động 2 : Yêu cầu học sinh tự liên hệ thực tế.Sống trong gia đ?nh em được quan tâm như thế nào? Em đ? làm những g? để cha mẹ vui l?ng? Gọi nhóm lên tr?nh bày trước lớp GV nhận xét bổ sung ? kiến của các em. Kết luận: Gia đ?nh là nơi em được yêu thương, chăm sóc nuôi dưỡng, dạy bảo, các em cần chia sẻ với bạn không được sống cùng gia đ?nh, các em phải yêu qu? gia đ?nh, kính trọng, lẽ phép, vâng lời ônh bà cha mẹ. 3. Củng cố : Hỏi tên bài. Tr? chơi: Đổi nhà. GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ chức cho các nhóm chơi đổi nhà. Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn d? : Học bài, xem bài mới. 5. Liên hệ: Các em phải kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. HS nêu tên bài hocï. 1 HS kể: Học sinh quan sát và chỉ. Vài HS nhắc lại. Bạn Long chưa vâng lời mẹ. Không thuộc bài, bị ốm khi đi nắng. Trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của GV Chăm sóc, thương yêu, nuôi dưỡng, dạy bảo. Yêu thương kính trọng vâng lời ông bà cha mẹ. Lần lượt các nhóm lên phát biểu. Lắng nghe. Lắng nghe cô tóm nội dung bài học. 1 em nêu : Gia đ?nh em. Các nhóm chơi tr? chơi. Thực hiện ở nhà. ------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4 ; tập biểu thị t?nh huống trong h?nh vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC: Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi học sinh để KT miệng các phép cọâng trong phạm vi 4. Nhận xét KTBC. 2. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”. 3. HD làm các bài tập : Bài 1 : HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu các em thực hiện bảng con GV theo d?i nhận xét sữa sai (chú ? cách đặt tính của học sinh ) Bài 2 : HS nêu yêu cầu của bài. GV hướng dẫn mẫu 1 bài: Yêu cầu các em làm VBT và nêu kết quả. GV theo d?i nhận xét sữa sai. Bài 3 : HS nêu yêu cầu của bài. GV treo tranh lên bảng và hỏi : Bài toán này yêu cầu làm g?? GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số c?n lại. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc bảng cộng trong PV4. 5. Nhận xét, dặn d?: Làm lại bài ở VBT, xem bài mới. 6. Liên hệ: Về nhà xem lại các phép cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. 1 em nêu “ Phép cộng trong phạm vi 4”. Tổ 2 nộp vở. 5 em nêu miệng. Thực hiện bảng con HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả vào ô trống. Thực hiện VBT. Tính. Nhắc lại. HS làm bài ở bảng từ thi đua giữa 2 nhóm. Thực hiện ở nhà. ----------------------------------------------------------- Môn : Học vần BÀI : ÔN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS: - Đọc được ia, ua ,ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được : ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn như SGK. - Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạtruyện kể. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2. Bài mới: Hôm nay chúng ta ôn tập các bài đ? học trong tuần. Đó là những vần g?? GV treo bảng ôn như SGK. Gọi đọc âm, vần. Ghép chữ và đánh vần tiếng. Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng. Gọi đọc bảng vừa ghép. HD viết bảng con : Mùa dưa, ngựa tía. Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía” Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn. GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Các từ c?n lại tiến hành dạy như từ mua mía. Gọi đọc các từ ứng dụng. Gọi đọc bài ở bảng lớp. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp: Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đua đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngũ trưa. Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu. GV nhận xét. Gọi đọc trơn toàn câu: Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa” GV treo tranh, gợi ? bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 9 em để chấm. Nhận xét cách viết . 4. Củng cố : Gọi đọc bài. T?m tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét, dặn d?: Học bài, xem bài ở nhà. 6. Liên hệ: Về nhà ôn lại các từ đ? học : ia, ua, ưa. HS nêu ua, ưa. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nô đùa. N2 : xưa kia. Vần ia, ua, ưa. Quan sát âm vần. Học sinh đọc. Lớp quan sát ghép thành tiếng. Tru, trua, trưa, 6 em Toàn lớp CN 1 em CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia. Mía, đọc trơn mua mía. Quan sát làm theo yêu cầu của GV. CN 4 em, nhóm. CN 2 em, ĐT Ôn tập 2 em. CN 6 em. Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa. CN đánh vần tiếng 4 em. Đọc trơn tiếng. Đọc trơn câu 7 em. Nhắc lại chủ đề. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh Toàn lớp CN 1 em Đại diện 2 nhóm t?m, học sinh khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. ---------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày tháng 10 năm 2010 Môn : Học vần BÀI : OI - AI I. Mục tiêu Giúp HS: - Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần oi. Lớp cài vần oi. GV nhận xét HD đánh vần 1 lần. Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế nào? Cài tiếng ngói. GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói. Gọi phân tích tiếng ngói. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà ngói. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ai (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng Ngà voi, cái c?i, gà mái, bài vở. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi, cái c?i, gà mái, bài vở. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. T?m tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Chú bói cá nghĩ g? thế? Chú nghĩ về bữa trưa GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”. GV treo tranh, gợi ? bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . 4. Củng cố : Gọi đọc bài. T?m tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhận xét, dặn d?: Học bài, xem bài ở nhà. 6. Liên hệ : Nhà của em lợp bằng g?, em phỉa yêu qu? nhà m?nh, hằng ngày phải quét gion sạch sẽ. HS nêu :Ôn tập. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : mua mía . N2 : mùa dưa. 3 em. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu vần oi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng ngói CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : i cuối vần Khác nhau : o và a đầu vần 3 em Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em voi, c?i, mái, bài. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần oi, ai. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS t?m tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. HS luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp. CN 1 em. Đại diện 2 nhóm t?m, học sinh khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. ---------------------------------------------------------------- Môn : Toán BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị t?nh huống trong h?nh vẽ bằng phếp tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC : Hỏi tên bài cũ. Yêu cầu học sinh làm bài 2 (theo cột dọc) Đọc bảng cộng trong PV4. GV nhận xét chung . 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép cộng 4 + 1 = 5 Ví dụ 1 : GV cài và hỏi Có mấy con cá? Thêm mấy con cá? Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con cá. Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô? Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. Ví dụ 2 : GT phép cộng 1 + 4 = 5 GV cài và hỏi . Có mấy ô tô? Thêm mấy ô tô? Vậy 1 ô tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. Em nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho cô? Toàn lớp cài phép tính. GV nhận xét và sửa sai. 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 ( thực hiện tương tự ) Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng. GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 Hỏi : Em có nhận xét g? về kết quả của các phép tính trên? 3. Luyện tập : Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. Yêu cầu các em nêu miệng kết quả. Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài. GV lưu ?: Cần ghi kết quả sao cho thẳng cột. Gọi 3 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng con Bài 4 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài. GV theo d?i chấm 1 số em. 4. Củng cố: Hỏi tên bài Đọc lại bảng cộng trong PV5. Tr? chơi: Nối kết quả với phép tính đúng. 5 4+1 1+2 3+1 1+4 3+2 2+3 GV chuaån b? treân 2 baûng töø, yeâu caàu mo?i nhoùm cöû 4 baïn ñeå thi ñua. Nhaän xeùt, tuyeân döông 5.Daën doø : Veà nhaø laøm baøi taäp ôû VBT, hoïc baøi, xem baøi môùi. 6. Lieân heäâ : Bieát soá naøo coäng vôùi 4 baèng 5, coäng 1 baèng 5, v.v 2 em baûng lôùp, lôùp laøm baûng con. Hoïc sinh ñoïc. HS nhaéc töïa. 4 con caù. 1 con caù. 4 con caù coäng 1 con caù laø 5 con caù. HS caøi 4 + 1 = 5. HS nhaéc laïi. 4 + 1 = 5 1 oâ toâ. 4 oâ toâ. 1 oâ toâ coäng 4 oâ toâ laø 5 oâ toâ 1 + 4 = 5 Nhaän xeùt caùc baïn neâu pheùp tính. 1 + 4 = 5 5 em, ñoàng thanh lôùp. Boán coäng moät baèng naêm vaø moät coäng boán cu?ng baèng naêm. Hai coäng ba baèng naêm vaø ba coäng hai cu?ng baèng naêm. Caùc hoïc sinh khaùc ñoïc laïi nhaän xeùt. Nghæ 5 phuùt Neâu mieäng keát quaû. Hoïc sinh thöïc hieän baûng con. + + + 4 3 1 1 2 3 5 5 4 HS thöïc haønh laøm VBT Caâu a) 4 + 1 = 5 hoaëc 1 + 4 = 5 5 4+1 1+2 3+1 1+4 3+2 2+3 Ñaïi dieän 2 nhoùm chôi troø chôi -------------------------------------------------------------------------- Môn: Thủ công BÀI: XÉ, DÁN H?NH CÂY ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu Giúp học sinh: - Biết cách xé, dán h?nh cây đơn giản. - Xé, dán được h?nh taùn lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. H?nh dán tương đối phẳng, cân đối. Với học sinh khéo tay: - Xé, dán được h?nh cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. H?nh dán cân đối, phẳng. - Có thể xé được thêm h?nh cây đơn giản có h?nh dạng, kích thước, màu sắc khác. II. Đồ dùng dạy học: Giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Khởi động KTBC : Nhận xét bài tuần trước Bài mới : 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, h?nh dáng, màu sắc của cây? + Em nào đ? cho biết thêm về đặc điểm của cây mà em đ? nh?n thấy? - GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé h?nh tán lá cây: * Xé tán lá cây tr?n: - Lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một h?nh vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu. - Từ h?nh vuông, xé 4 góc (không cần xé 4 góc đều nhau) - Xé chỉnh, sửa cho giống h?nh tán lá cây. * Xé tán lá cây dài: - GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một h?nh chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô - Từ h?nh chữ nhật đó, xé 4 góc không cần xé đều nhau. - Tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống h?nh tán lá cây dài. b) Xé h?nh thân cây: - GV lấy tờ giấy màu nâu, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé h?nh chữ nhật cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp 1 h?nh chữ nhật khác nhau cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 1ô. c) Hướng dẫn dán h?nh: - Sau khi xé xong h?nh tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép h?nh thân cây, tán lá. + Dán phần thân ngắn với tán lá tr?n. + Dán phần thân dài với tán lá dài. * Sau đó cho HS quan sát h?nh 2 cây đ? dán xong. 3. Học sinh thực hành: - Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) Nhắc HS vẽ cẩn thận. - Cho HS xé h?nh tán lá. * Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé h?nh tán lá, thân cây cho những em lúng túng. - Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc. - Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to. - Tr?nh bày sản phẩm. 4. Nhận xét- dặn d?: - Nhận xét tiết học. - Đánh giá sản phẩm: Xé được 2 h?nh tán lá cây, 2 h?nh thân cây và dán được h?nh 2 cây cân đối, phẳng. 5. Liên hệ: Học xong, các em gom giấy sạch sẽ để bỏ vào sọt. + Quan sát mẫu + Nhớ lại và kể ra. - Quan sát - Quan sát - Quan sát -Quan sát - Quan sát --------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Môn : Học vần BÀI : ÔI - ƠI I. Mục tiêu Giúp HS: - Đọc được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét chung. 2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ôi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ôi. Lớp cài vần ôi. GV nhận xét . HD đánh vần 1 lần. Có ôi, muốn có tiếng ổi ta làm thế nào? Cài tiếng ổi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi Gọi phân tích tiếng ổi. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ trái ổi. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ơi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần HD viết bảng con : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cái chổi, thổi c?i, ngói mới, đồ chơi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái chổi, thổi c?i, ngói mới, đồ chơi. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. T?m tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội” GV treo tranh, gợi ? bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . 4. Củng cố : Gọi đọc bài T?m tiếng mới mang vần mới học. 5. Nhaän xeùt, daën doø: Hoïc baøi, xem baøi ôû nhaø. 6. Lieân heä: Nhaø em coù troàng oåi khoâng, em coù thích aên oåi khoâng? HS neâu :OÂn taäp. HS 6 -> 8 em. N1 : ngaø voi . N2 : baøi vôû. 3 em. HS phaân tích, caù nhaân 1 em. Caøi baûng caøi. CN 4 em, ñoïc trôn 4 em, nhoùm. Theâm thanh hoûi treân ñaàu vaàn oâi. Toaøn lôùp. CN 1 em CN 4 em, ñoïc trôn 4 em, nhoùm. Tieáng oåi CN 4 em, ñoïc trôn 4 em, nhoùm. CN 2 em Gioáng nhau : i cuoái vaàn Khaùc nhau : oâ vaø ô ñaàu vaàn 3 em Toaøn lôùp vieát. HS ñaùnh vaàn, ñoïc trôn töø, CN 4 em choåi, thoåi, chôi, môùi. CN 2 em. CN 2 em, ñoàng thanh. 1 em. Vaàn oâi, ôi. CN 2 em. Ñaïi dieän 2 nhoùm. CN 6 ->8 em, lôùp ñoàng thanh HS t?m tieáng mang vaàn môùi hoïc trong caâu. 4 em ñaùnh vaàn tieáng chôi, vôùi ñoïc trôn tieáng 4 em, ñoïc trôn toaøn caâu 7 em, ñoàng thanh. HS luyeän noùi theo höôùng da?n cuûa GV. HS ñoïc noái tieáp keát hôïp ñoïc baûng con 6 em. Toaøn lôùp CN 1 em Ñaïi dieän 2 nhoùm t?m, HS khaùc nhaän xeùt boå sung. Thöïc hieän ôû nhaø. Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS : Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; biết biểu thị t?nh huống trong h?nh vẽ bằng phép tính cộng . II. Đồ dùng dạy học: Trang vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC: Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi học sinh để KT miệng các phép cọâng trong phạm vi 5. Nhận xét KTBC 2. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập” 3. HD làm các bài tập : Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm hết bài tập 1 nhằm h?nh thành bảng cộng trong PV5 và tính chất giao hoán của phép cộng : 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV nhắc học sinh viết các số phải thẳng côït với nhau. Yêu cầu các em làm bảng con. Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hỏi : trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế nào? Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán. GV giúp học sinh nh?n vào từng tranh rồi viết kết quả phép tính với các t?nh huống trong tranh. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc bảng cộng trong PV 5. Nhận xét tiết học, tuyên dương. 5. Dặn d?: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài. 6. Liên hệ: T?m những số cộng với nhau bằng 5 hoặc t?m số cộng với 0, 1, 2, 3, 4, 5 bằng 5. 1 em nêu “ phép cộng trong phạm vi 5”. Tổ 1 nộp vở. 5 em nêu miệng. HS làm bài 1 theo hướng dẫn của GV. Đọc lại bảng cộng trong PV5. Học sinh đọc lại. 2 + 3 = 3 + 2 4 + 1 = 1 + 4 Thực hiện bảng con. Học sinh nêu: cộng từ trái sang phải, HS nêu YC. HS nêu cách làm: tính tổng rồi ghi dấu so sánh. HS làm bảng con. Học sinh nêu yêu cầu. Thực hiện VBT và tr?nh bày bài làm của m?nh. 3 + 2 hoặc 2 + 3 = 5 Học sinh nêu. 3 em đọc bảng cộng trong PV5. Thực hiện ở nhà. ------------------------------------------------------------------------------- Môn : TNXH BÀI : ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I. Mục tiêu : - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm . II. Đồ dùng dạy học: - Các h?nh ở bài 8 phóng to. - Câu hỏi thảo luận. - Các loại thức ăn hằng ngày. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định : 2. KTBC : Hỏi tên bài cũ : Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Cho Học sinh khởi động bằng tr? chơi “Đi chợ giúp mẹ”. 10 Học sinh chia thành 2 đội, GV hô đi chợ. Học sinh sẽ mua những thứ cần cho bữa ăn hằng ngày (GV đ? chuẩn bị sẵn).Trong thời gian nhất định đội nào mua được nhiều thức ăn sẽ thắng. Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài. Hoạt động 1 : Kể tên những thức ăn đồ uống hằng ngày. Bước 1: Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể. GV ghi những thức ăn đó lên bảng. Bước 2: Cho Học sinh quan sát h?nh trang 18 và trả lời các câu hỏi trong h?nh. Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo, khoáng cho cơ thể. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK. GV chia nhóm 4 học sinh Hướng dẫn học sinh quan sát h?nh 19 và trả lời các câu hỏi: H?nh nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? H?nh nào cho biết các bạn học tập tốt? H?nh nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt? Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập tốt ta phải làm g?? Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp : GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận, nội dung như SGK. Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa quả hằng ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa. 4. Củng cố : Hỏi tên bài : Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. Nhận xét. Tuyên dương. 5. Dăn d?: Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa. 6. Liên hệ: Mỗi ngày các em phải ăn uống đầy đủ để mau lớn, khoẻ mạnh. HS trả lời nội dung bài học trước. HS nêu lại tựa bài học. Học sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh suy nghĩ và trả lời. Học sinh lắng nghe. Quan sát h?nh và trả lời câu hỏi. Học sinh phát biểu ? kiến của m?nh, bạn nhận xét. HS lắng nghe. Học sinh nêu. Thực hiện ở nhà. -------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Môn : Học vần BÀI : UI - ƯI I. Mục tiêu : - Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2. Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ui, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ui. Lớp cài vần ui. GV nhận xét . HD đánh vần 1 lần. Có ui, muốn có tiếng núi ta làm thế nào? Cài tiếng núi. GV nhận xét và ghi bảng tiếng núi. Gọi phân tích tiếng núi. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “đồi núi”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ đồi núi. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ưi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. HD viết bảng con: ui, đồi núi, ưi, gửi thư. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái túi, vui vẽ, gửi quà, ngửi mùi. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. T?m tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng D? Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Đồi núi” GV treo tranh, gợi ? bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . 4.Củng cố : Gọi đọc bài. T?m tiếng mới mang vần mới học. 5.N
Tài liệu đính kèm: