Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 26 - Trường TH Phú Cường B

I.Mục tiêu:

- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi .

- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

- Biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi

II.Chẩn bị:

-Giáo viên: Vở bài tập đạo đức,.

-Học sinh: Vở bài tập đạo đức.

-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi.

 

doc 43 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 906Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 26 - Trường TH Phú Cường B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rò chơi: tiếp sức
-Giáo viên treo bảng phụ dòng 2 bài tập 4 Yêu cầu Hs nối tiến ghi số còn trống.
Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Các số có 2 chữ số ( TT), về các em làm bài 2.
Hát
-HS thực hiện
-HS quan sát, thực hiện
-HS viết bảng con.
-HS thực hiện
-HS nêu
-Hs viết bảng con
-Hs quan sát
Số 2 đứng trước.
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
HS quan sát
Hs nêu, 1 Hs khác viết bảng lớp
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
- Viết số:
-Hs nêu
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
-Hs làm bài
-Hs lắng nghe
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
-Hs làm vào Sgk
- Hs thực hiện.
-Hs lắng nghe.
Thi đua thực hiện bảng lớp theo hình thức nối tiếp.
-Hs tuyên dương
-Hs thực hiện
Tiết: 2	
Môn: Tập viết (tiết 24)
Bài: Tô chữ hoa C, D, Đ
Ngày dạy: 05/03/2013
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa C, D, Đ
- Viết đúng, đẹp các vần an, at,anh, ach; từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ, mai sao kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.
- RL HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Vở tập viết mẫu, thẻ thừ các chữ tập viết, Chữ cái mẫu. 
-Học sinh: vở tập viết, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới
3.1 GTB: 1’
3.2 Tập tô chữ hoa 4’
3.3 Ôn viết vần 2’
3.4 HD viết từ ứng dụng
2’
3.5 Thực hành
13’
3.6 Chấm sửa bài 1’
4.Củng cố: 5’
5.Dặn dò: 1’
-Yêu cầu Hs viết từ: sao sáng, mai sao
-Yêu cầu lớp viết; mai sao
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét
Tô chữ hoa C, D, Đ
- Gv treo chữ hoa C, D, Đ
- Chữ C hoa gồm những nét nào?
- Gv: chữ C hoa gồm 1 cong
- GV nêu quy trình viết, tô vào khung chữ.
- Chữ D, Đ hướng dẫn tương tự
- Nhận xét 
-Giáo viên treo bảng phụ viết vần an, at, anh, ach.
-Yêu cầu Hs xác định độ cao con chữ.
-Yêu cầu Hs viết bảng con
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng: bàn tay, hạt thóc.
-Yêu cầu Hs xác định độ cao con chữ.
-Giáo viên nêu quy trình viết mẫu bàn tay, hạt thóc
- Nhận xét.
Giải lao
-Yêu cầu Hs mở Tập viết 
- Giới thiệu nội dung luyện viết c, d, đ an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ
-Nêu khoảng cách giữa các con chữ
- Lưu ý cách nối nét
- Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế viết.
-Cho Hs quan sát chữ mẫu.
-Yêu cầu Hs viết bài.
-Giáo viên thu chấm 1/3 vở Hs 
-Giáo viên nhận xét từng bài
Trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng
- Chuẩn bị : Tô chữ hoa E, , G.
- Nhận xét tiết học.
Hát
-3 hs thực hiện bảng lớp
-Lớp viết bảng con
-Hs nhận sét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát
-2 nét cong: nét cong tròn và nét cong dưới viết liền nhau
Hs lắng nghe
-Hs tập tô chân không chữ C 
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs quan sát 
-Hs viết bảng con.
-Viết bảng con.
-Hs nhận xét
-Quan sát, nhẩm đọc
-Hs xác định
-Hs quan sát, lắng nghe.
-Hs viết bảng con.
-Hs thực hiện
-Hs quan sát.
-Khoảng cách giữa các con chữ bằng 1 con chữ o
-Hs ghi nhớ
-Hs nêu lại tư thế ngồi viết 
-Hs quan sát
-HS viết vở
-Hs nộp tập.
-Hs lắng nghe.
-Hs thực hiện
-HS thực hiện
-Hs lắng nghe
Tiết: 3	
Môn: Chính tả_tập chép (tiết 3)
Bài: Bàn tay mẹ
Ngày dạy: 05/03/2013
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đoạn: Hàng ngày, . chậu tã lót đầy: trong khoảng 15-17 phút.
- Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống 
- Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ).
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu.
-Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,
-Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Trả bài cũ: 5’
3. Bài mới
3.1 GT bài 1’
3.2 Hướng dẫn tập chép
15’
3.3 Hướng dẫn làm bài tập
6’
4.Củng cố: 5’
5.Dặn dò: 2’
Lớp hát
-Gv chấm lại vở của những bạn về nhà chép lại.
-Mời 1 hs đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2b trong VBT. 
Nhận xét, ghi điểm.
Bàn tay mẹ
	Hôm nay tập chép 43 chữ trong bài “Bàn tay mẹ’’ và làm bài tập sau khi tập chép
-Giới thiệu đoạn cần viết
Bàn tay mẹ
	Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
	Đi làm về, mẹ lại đi chợ nấu cơm, mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn, đọc mẫu.
- GV chỉ 1 số chữ học sinh dễ viết sai: bàn tay, việc, tắm, giặt, tã lót.
-Yêu cầu Hs gạch chân từ được xác định.
- Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế ngồi viết
-GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài viết.
- Nhắc nhở Hs gặp dấu chấm cần viết hoa (không yêu cầu đẹp).
- Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên bảng để học sinh rà soát . 
- Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp
- Giáo nhận xét bài viết
Bài 2: Điền vần: an hay at?
Kéo đàn	tát nước
-Yêu cầu Hs xác định nhiệm vụ bài tập 2.
GVHD: Quan sát tranh con điền an hay at để có từ đúng.
-Yêu cầu Hs làm bài.
-Yêu cầu nêu bài làm
-Yêu cầu Hs nhận xét
Gv kết luận: Kéo đàn	tát nước
Bài 3: Điền chữ: g hoặc gh
Nhà ga	cái ghế
-Yêu cầu Hs xác định nhiệm vụ bài tập 3.
GVHD: Quan sát tranh con điền Điền chữ: g hoặc gh để có từ đúng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào sgk.
-Yêu cầu nêu bài làm
-Yêu cầu Hs nhận xét
Gv kết luận: Nhà ga	cái ghế
Thi Ai nhanh hơn
-Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép bài thơ Cái Bống
Hát tập thể.
-Hs chuẩn bị
- Hs thực hiện
-Hs lắng nghe 
- Hs lắng nghe
- Hs quan sát
- Hs quan sát
- HS thực hiện
-HS nhắc lại
-Hs lắng nghe, thực hiện
-Hs nhắc lại
-Hs thực hiện
-Hs nộp bài
- Hs quan sát, lắng nghe
Điền vần: ai hoặc ay
-Hs lắng nghe
-Hs làm bài
-HS trình bày miệng
-Hs nhận xét.
-HS sửa bài.
Điền chữ: g hoặc gh 
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Tiết: 4	
Môn: TNXH (tiết 26)
Bài: Con gà 
Ngày dạy: 05/03/2013
I.Mục tiêu:
- Nêu được lợi ích của gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
- GD học sinh yêu thích môn học, hứng thú trong học tập.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa con gà.
-Học sinh: Sgk, tranh con gà.
-Dự kiến phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.Kiểm tra bài cũ 5’
3.Bài mới
3.1GTB 1’
3.2 Hoạt động1: nhóm
15’
3.3Hoạt động 2: Cá nhân
7’
GDKNS
4.Củng cố 5’
5.Dặn dò 1’
Lớp hát
-Nêu tên các bộ phận bên ngoài của con cá?
- Nêu lợi ích của việc ăn cá ?
-Yêu cầu hs nhận xét 
-Gv nhận xét.
Con gà
Quan sát Con gà.
Gv chia nhóm trả lời câu hỏi sau:
- Bước 1: YC HS quan sát, đọc và trả lời câu hỏi trong SGK
-Theo dõi giúp đỡ HS. Kiểm tra hoạt động của HS.
-Hãy mô tả con gà thứ nhất (thứ hai) ở trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái?
-Mô tả gà con ở trang 54.
-Gà trống, gà mái và gà con có gì giống và khác nhau?
-Mỏ, móng gà dùng để làm gì?
-Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không?
Nuôi gà để làm gì?
Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?
-GV kết luận: Gà có 3 bộ phận: đầu, mình chân. Thịt, trứng gà có nhiều chất dinh dưỡng.
Trò chơi: Gia đình nhà gà
- Hỏi: Con gà trống nó kêu làm sao đây cô bác ơi
- Đáp: Con gà trống nó kêu như thế này nghe đây nghe đây: Ò ó o...o
Hát bài Đán gà con.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Con mèo
Lớp hát
-Hs nêu.
-Hs nêu
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện nhóm 2.
-HS quan sát tranh, Thảo luận.
-Trả lời câu hỏi của GV.
-Hs mô tả.
-Hs mô tả
-Hs nêu
Mỏ mổ thức ăn, móng đào đất.
-Gà di chuyển bằng chân, Nó bay rất ít
-ăn thịt, lấy trứng
-Hs nêu: Ăn thịt gà, trứng gà giúp cho cơ thể khỏe mạnh giàu đạm
HS thi đua thực hiện 
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: Toán (tiết 102)
Bài: Các số có hai chữ số TT (trang 138)
Thứ tư, ngày 06 tháng 03 năm 2013
Tiết: 1
 I.Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng : biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
- Làm bài ; 1, 2, 3.
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: các bó que tính rời, bảng phụ, giấy khổ to,
-Học sinh: sgk, bảng con, các bó que tính rời.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới
3.1 GTB: 1’
3.2 Kiến thức
10’
3.3 Thực hành
13’
4.Củng cố: 5’
5.Dặn dò: 1’
-Lớp hát
Nêu số có 2 chữ số mà em biết? 
Hãy viết các số: hai mươi, hai mươi chín, ba mươi. mười lăm.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Các số có hai chữ số TT (trang 138)
- Yêu cầu HS lấy 5 bó chục que tính và nói có 5 chục
- YC Hs lấy thêm 1 que tính. Có 5 chục que tính và thêm 1 que tính là 51 que tính
- Ghi bảng: 51
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 52 – 60
- Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính 
- Gv ghi bảng: 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60
- Các số trên có điểm gì giống nhau?
- Nêu cách viết các số từ 51 – 59
* GV KL: các chữ số từ 50 – 60 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 
-Yêu cầu lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục doc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số 
- Gv giới thiệu dãy số từ 61 – 69
- Gv cho HS thi đua viết số trên bảng con
- Nhận xét.
Bài 1 : Viết số: năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi bốn, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
 -Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ bài tập 1.
- Yêu cầu Hs nêu lại cách viết các số có hai chữ số.
-Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk, 
-Yêu cầu 1 hs đọc số, lớp viết số (hs làm bảng lớp)
 năm mươi : 20 
 năm mươi mốt :  
 năm mươi hai :  
 năm mươi ba :  
Bài 2: Tương tự bài 1a
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
-Bài 4 yêu cầu gì?
-Yêu cầu Hs làm bài.
-Yêu cầu Hs đọc to kết quả
-Giáo viên nhận xét
Trò chơi: lô tô
-Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Các số có 2 chữ số ( TT), về các em làm bài 2.
-Lớp hát
- Hai Hs thực hiện.
-Hs viết bảng con
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe.
-Hs lắng nghe 
-Hs thực hiện.
-HS thực hiện
-Hs quan sát
Hs thực hiện.
-Hs nêu
Viết bảng con
-Hs viết bảng con
-Có 2 chữ số, Số 5 đứng trước
-Số 5 đứng trước các so61 còn lạ đứng sau.
-Hs lắng nghe.
-HS thực hiện
-Hs quan sát, lắng nghe
-Thi đua thực hiện bảng lớp
-Hs lắng nghe,
- Viết số
- Hs nêu
-Hs thực hiện
- HS thực hiện
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
-Hs làm bài
-Hs thực hiện
-HS lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs tuyên dương
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: Tập đọc (tiết 9,10)
Bài: Cái Bống 
Ngày dạy: 06/03/2013
Tiết: 2, 3	
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. 
- Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi 1, 2( SGK)
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu.
-Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 7’
3.Bài mới
3.1GTB 1’
3.2 Giáo viên đọc mẫu
1’
3.3Hướng dẫn hs luyện đọc
19’
3.3 Ôn tập vần.
6’
3.4 Tìm hiểu bài đọc
17’
3.5 Luyện nói
13
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
Lớp hát
-Gọi HS đọc và cho biết bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
-Gọi HS đọc và đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
-Gọi 2 HS lên viết bảng: bàn tay, làm việc.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy,khéo sàng cho mẹ nấu cơm
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
Đồng dao
-GV đọc mẫu: Giọng nhẹ nhàn, tình cảm.
Luyện đọc câu
-Bài viết có mấy câu?
-Hướng dẫn HS nhận biết câu.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-GV sửa lỗi cho HS đồng thời gạch chân các tiếng đó: bống bang, Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-GV giải nghĩa: đường trơn là đường bị ướt, dễ ngã; gánh đỡ là gánh giúp mẹ; mưa ròng là mưa kéo dài .
Thi đọc trơn
-Giáo viên tổ chức cho Hs thi đọc
-Yêu cầu lớp nhận xét và chon bạn đọc hay nhất.
-Đọc đồng thanh cả lớp 
1.Tìm tiếng trong bài có vần anh
2.Nói câu chứa tiếng:
+ có vần anh
+ có vần ach
-Gọi Hs đọc yêu cầu 1:
-Yêu cầu hs viết vào vở nháp
-Yêu cầu Hs trả lời
-Gọi Hs đọc yêu cầu 2:
-Yêu cầu tìm tiếng ngoài bài:
+có vần anh
+ có vần ach
-Giáo viên ghi bảng
-Yêu cầu Hs nói câu:
Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài 
Tiết 2
1.Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
2.Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?.
-Yêu cầu Hs đọc 2 câu đầu. 
-Yêu cầu Hs nêu câu hỏi 1: 
-Yêu cầu Hs trả lời.
-Yêu cầu Hs nhắc lại
-Yêu cầu 1 HS đọc hai câu cuối: 
-Yêu cầu Hs nêu câu hỏi 2 ?
-Yêu cầu Hs trả lời:
-Yêu cầu Hs nhắc lại
-Giáo viên kết luận: Cái Bống trong bài tuy rất nhỏ nhưng đã biết giúp mẹ những công việc trong nhà.
Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ
-Các em làm gì để giúp mẹ?
-Giáo viên tuyên dương những bạn đã biết giúp đỡ mẹ.
Thi “Bé học nhanh”
- Yêu cầu hs đọc thuộc nhanh bài thơ. 
-Yêu cầu Hs đọc trướng lớp (đọc thuộc)
-Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- Dặn Hs giúp mẹ làm những công việc trong khả năng và xem trước bài: Vẽ ngựa . 
Lớp hát
-Hs trả lời
-Hs trả lời
Theo dõi.
3 – 5 HS 
Đồng thanh – Phân tích tiếng: yêu nhất, nấu cơm 
HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Đọc cả bài.
- 4 câu.
-Hs xác định: từng câu.
-Hs đọc nối tiếp từng câu.
-Hs đọc lại.
-Hs lắng nghe.
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện 
-Tìm tiếng trong bài có vần anh
-Hs thực hiện
- gánh,
2. Nói câu chứa tiếng:
+ có vần anh
+ có vần ach
-Hs ghi vở nháp
Thanh, mảnh, cảnh, mạnh, khanh, chanh, tranh, canh,.
Trạch, mạch, sách, vạch, khách,
-Hs nêu
-Hs thực hiện
-Hs đọc bài
-Hs đọc
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
Bống sảy, sang gạo giúp mẹ
-2-3 hs nhắc lại
- 2 hs đọc
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
-Bống gánh phụ mẹ khi mẹ đi chợ về.
-2-3 Hs nhắc lại
-Hs lắng nghe.
-Hs nêu
-Hs tuyên dương
-Hs đọc thuộc bài
-Hs đọc trước lớp
-Hs tuyên dương
-HS thực hiện
Tiết: 4 
Môn: RLHS 
Ngày dạy: 06/03/2013
I.Mục tiêu:
-Ôn lại cho hs kiến thức đã học.
+ Toán: Rèn cho hs kỹ năng tính đúng các số tròn chục.
+ Tiếng việt: đọc, viết đúng các bài tập đọc đã học.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk,
-Học sinh: bảng con, sgk tiếng Việt, sgk toán.
-Dự kiến phương pháp: Thực hành, trò chơi, nhóm học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2. Ôn tập
2.1 Tiếng việt: 15’
2.2 Toán
15’
3.Củng cố: 5’
4.Dặn dò: 1’
Lớp hát
Bài Trường em, Tặng cháu, Đôi bàn tay mẹ, Cái Bống
-Yêu cầu Hs đọc lại Các bài tập đọc đã học
.-Yêu cầu Hs đọc bài trước lớp.
Cộng, trừ các số tròn chục.
-Yêu cầu Hs làm bài sau:
10+20	30+40	50-40
-Yêu cầu Hs nêu cách tính
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa
Trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng?
-Dặn Hs đọc lại các bài được ôn
Lớp hát
-Hs lắng nghe
Hs khá giỏi kèm Hs yếu kém.
-Hs yếu kém đọc bài
-Hs làm cá nhân
-Hs Yếu – Kém trả lời.
-Hs nhận nhận xét
-Hs lắng nghe.
-Hs thực hiện.
-Hs thực hiện
Môn: Toán (tiết 103)
Bài: Các số có hai chữ số TT (trang 140)
Thứ năm, ngày 07 tháng 03 năm 2013
Tiết: 1
 I.Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng : biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 90 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 90.
- Làm bài ; 1, 2, 3, 4.
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: các bó que tính rời, bảng phụ, giấy khổ to,
-Học sinh: sgk, bảng con, các bó que tính rời.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới
3.1 GTB: 1’
3.2 Kiến thức
10’
3.3 Thực hành
13’
4.Củng cố: 5’
5.Dặn dò: 1’
-Lớp hát
Nêu số có 2 chữ số mà em biết? 
Hãy viết các số: năm mươi, năm mươi chín, sáu mươi. sáu mưươi lăm.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Các số có hai chữ số TT (trang 140)
- Yêu cầu HS lấy 7 bó chục que tính và nói có 7 chục
- YC Hs lấy thêm 1 que tính. Có 7 chục que tính và thêm 1 que tính là 71 que tính
- Ghi bảng: 71
- Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 72 – 80
- Yêu cầu HS nêu các bó que tính em ghép được
- Viết số tương ứng với số bó que tính 
- Gv ghi bảng: 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79
- Các số trên có điểm gì giống nhau?
- Nêu cách viết các số từ 71 – 79
* GV KL: các chữ số từ 60 – 70 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 
-Yêu cầu lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số 
- Gv giới thiệu dãy số từ 81 – 89,90
- Gv cho HS thi đua viết số trên bảng con
- Nhận xét.
Bài 1 : Viết số
Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, Bảy mươi ba, Bảy mươi bốn, Bảy mươi lăm, Bảy mươi sáu, Bảy mươi bảy, Bảy mươi tám, Bảy mươi chín.
- Yêu cầu Hs nêu nhiệm vụ bài tập 1
- Nêu lại cách viết các số có hai chữ số.
 Bảy mươi : 70 
Cho HS làm vào vở.
-Tổ chức cho HS thi đua viết trên bảng. 
- Nhận xét 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
-Bài 2 yêu cầu gì?
-Yêu cầu Hs làm sgk.
- Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
-Yêu cầu Hs đọc đồng thanh
Bài 3 : Viết (theo mẫu)
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Số 95gồm. chục và  đơn vị 
Số 83 gồm. chục và  đơn vị
Số 90 gồm. chục và  đơn vị
-Bài 3 yêu cầu gì?
-GV HD mẫu: Số 76 gồm mấy chục?
Mấy đơn vị
-Cho HS làm vào SGK.
Cho HS nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
-Bài 4 yêu cầu gì?
-Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
- Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét
Thi đua ghi đúng Đ, sai ghi S
Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị 
 Số 96 gồm 90 và 6
Số 96 gồm 9 và 6
 b) Số 85 gồm 80 và 5
 Số 85 gồm 8 và 5
 Số 85 có hai chữ số là 8 và 5
 Số 85 là số có hai chữ số
-Nhận xét – Tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : So sánh các số có 2 chữ số
-Lớp hát
- Hai Hs thực hiện.
-Hs viết bảng con
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe.
-Hs lắng nghe 
-Hs thực hiện.
-HS thực hiện
-Hs quan sát
Hs thực hiện.
-Hs nêu
Viết bảng con
-Hs viết bảng con
-Có 2 chữ số, Số 7 đứng trước
-Số 7 đứng trước các số còn lại đứng sau.
-Hs lắng nghe.
-HS thực hiện
-Hs quan sát, lắng nghe
-Thi đua thực hiện bảng lớp
-Hs lắng nghe,
- Viết số
- Hs nêu
-Hs thực hiện
- HS thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
-Hs làm bài, 1 Hs làm bảng phụ
- Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe
-Hs đọc
Bài 3 : Viết
- Số 76 gồm 7 chục 
-6 đơn vị
-Hs làm bài.
Hs trình bày miệng trước lớp.
Hs lặp lại
Bài 4: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?
-33 cái
3 chục và 3 đơn vị
-Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe.
-Hs thực hiện
-Hs tuyên dương
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: Tập đọc (tiết 11,12)
Bài: Ôn tập 
Ngày dạy: 07/03/2013
Tiết: 2, 3	
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ bài tập đọc: Trường em, Tặng cháu, Bàn tay mẹ, Cái nhãn vở, Cái Bống. 
- Hiểu được nội dung bài: các bài tập đọc đã học.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu.
-Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 7’
3.Bài mới
3.1GTB 1’
3.2 Luyện đọc
10’
3.3 Ôn nội dung bài Trường em
8’
3.4 Ôn nội dung bài Tặng cháu
8’
3.5 Ôn nội dung bài Cái nhãn vở
9’
3.6 Ôn nội dung bài Bàn tay mẹ
9’
3.7 Ôn nội dung bài Cái Bống
9’
 4.Củng cố 7’
5.Dặn dò 1’
Lớp hát
Cái Bống
-Gọi HS thuộc bài Cái Bống và cho biết Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
-Gọi HS thuộc bài Cái Bống và cho biết Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
-Gọi 2 HS lên viết bảng: bống bang, Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
Ôn tập
-Yêu cầu Hs đọc lại các bài đã học.
-Yêu cầu lần lược các bài tập đọc đã học.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét.
Trường em
-Yêu cầu Hs đọc lại bài Trường em và cho biết ngôi trường trong bài được gọi là gì?
-Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em?
-Yêu cầu Hs Thi đọc đoạn, bài trường em.
Tặng cháu
- Yêu cầu Hs đọc lại bài Tặng cháu.
- Bác Hồ tặng vở cho ai?
-Bác mong ở các cháu điều gì?
Yêu cầu Hs thi đọc Từng câu, cả bài.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
Tiết 2
Cái nhãn vở
-Yêu cầu 1 Hs đọc lại bài Cái nhãn vở
-Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
-Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
-Yêu cầu Hs thi đọc từng đoạn, cả bài.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
Bàn tay mẹ
-Yêu cầu HS đọc lại bài Bàn tay mẹ.
-Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
-Đọc câu văn nói lên tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
-Yêu cầu Hs thi đọc từng đoạn, cả bài.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
Cái Bống
-Yêu cầu HS đọc lại bài Bàn tay mẹ.
-Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
-Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về.
-Yêu cầu Hs thi đọc từng câu, cả bài.
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét
Thi đọc nhóm
-Chia lớp thành các dội mỗi đội 5 em lần lượt đọc 5 bài tập đọc.
-Lớp quan sát lắng nghe, bình chọn nhóm đọc có nhiều bạn đọc hay nhất
 -Giáo viên nhận xét, tổng kết
-Dặn Hs về nhà đọc lại bài chuẩn bị thi GKII.
Lớp hát
-Hs trả lời
-Hs trả lời
-Hs thực hiện, lớp viết bảng con
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe 
-Hs luyện đọc theo nhóm đôi
-HS thực hiện
-Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe
-Hs trả lời
-Hs trả lời.
-Hs thực hiện.
-Hs đọc bài
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
Hs thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs đọc bài
-Hs trả lời.
-Hs trả lời.
Hs thực hiệ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 26(1).doc