Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 22

TUẦN 22

Thứ hai ngày 8 thỏng 2 năm 2011

Học vần

Bài 90: ụn tập

I.Mục tiờu: Sau bài học học sinh cú thể:

- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tộp.

- Học sinh khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.

- Rèn HS đọc được các bài học vần từ bài 84 đến bài 90.

- GDHS thớch học mụn tiếng Việt.

II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng ụn tập cỏc vần kết thỳc bằng p.

- Tranh minh hoạ cỏc từ, cõu ứng dụng, chuyện kể.

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần dạy 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh nhắc tựa.
Học sinh xem tranh và đọc đề toỏn SGK
Cho biết: Cú 5 con gà
Hỏi: Nhà An cú tất cả mấy con gà? 
Học sinh đọc bài giải mẫu 
Giải:
Nhà An cú tất cả là:
5 + 4 = 9 (con gà)
	Đỏp số: 9 con gà
Học sinh nờu cỏc bước khi giải bài toỏn cú văn:
B1: Viết cõu lời giải
B2: Viết phộp tớnh (đơn vị đặt trong dấu ngoặc) 
B3: Viết đỏp số.
Học sinh viết túm tắt và trỡnh bày bài giải. Vào VBT, đọc bài làm cho cả lớp nghe.
Học sinh tự giải và nờu bài giải
Giải:
Tổ em cú tất cả là:
6 + 3 = 9 (bạn)
Đỏp số : 9 bạn
Cỏc nhúm hoạt động: Viết túm tắt bài toỏn và giải. Nhúm nào xong trước đớnh bài giải lờn bảng. Cỏc nhúm nhận xột bài của nhau
Giải:
Đàn vịt cú tất cả là:
5 + 4 = 9 (con)
Đỏp số : 9 con vịt
Học sinh nờu tờn bài và cỏc bước giải bài toỏn cú văn.
------------------------------------------------------
Học vần
Bài 91: oa - oe
I.Mục tiờu Giúp học sinh:
- Đọc được oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được oa, oe, hoạ sĩ, mỳa xoố.
- Luyện núi 2 – 4 cõu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
- Rốn HS đọc đỳng bài học vần oa ,oe.
- GDHS thớch học mụn tiếng Việt.
II.Đồ dựng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khúa, tranh minh hoạ cõu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện núi: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
- Bộ ghộp vần của GV và học sinh.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Hỏi bài trước.
Đọc sỏch kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rỳt ra vần oa, ghi bảng.
Gọi 1 HS phõn tớch vần oa.
Lớp cài vần oa.
GV nhận xột.
HD đỏnh vần vần oa.
Cú oa, muốn cú tiếng hoạ ta làm thế nào?
Cài tiếng hoạ.
GV nhận xột và ghi bảng tiếng hoạ.
Gọi phõn tớch tiếng hoạ. 
GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng hoạ. 
Dựng tranh giới thiệu từ “hoạ sĩ”.
Hỏi: Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đỏnh vần tiếng hoạ, đọc trơn từ hoạ sĩ.
Gọi đọc sơ đồ trờn bảng.
Vần 2 : vần oe (dạy tương tự )
So sỏnh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: oa, hoạ sĩ, oe, mỳa xoố.
GV nhận xột và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cú thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rỳt từ ghi bảng.
Sỏch giỏo khoa, hoà bỡnh, chớch choố, mạnh khoẻ
Gọi đỏnh vần cỏc tiếng cú chứa vần mới học và đọc trơn cỏc từ trờn.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tỡm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện cõu: GT tranh rỳt cõu ghi bảng:
Hoa ban xoố cỏch trắng
Lan tươi màu vàng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
GV nhận xột và sửa sai.
Luyện núi: Chủ đề: “Sức khoẻ là vốn quý nhất”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề “Sức khoẻ là vốn quý nhất”.
Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ?
Hằng ngày em tập thể dục vào lỳc nào?
Em thớch tập thể dục khụng?
Tập thể dục giỳp sức khoẻ em thế nào?
Tại sao núi sức khoẻ là vốn quý nhất?
GV giỏo dục TTTcảm.
Đọc sỏch kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xột cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xột cỏch viết.
4. Củng cố: Gọi đọc bài.
Trũ chơi:
Tỡm vần tiếp sức:
Giỏo viờn gọi học sinh chia thành 2 nhúm mỗi nhúm khoảng 7 em. Thi tỡm tiếng cú chứa vần vừa học.
Cỏch chơi:
Học sinh nhúm này nờu vần, học sinh nhúm kia nờu tiếng cú chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhúm nào núi được nhiều tiếng nhúm đú thắng cuộc.
GV nhận xột trũ chơi.
5. Liờn hệ: Biết sức khoẻ là vốn quý nhất. 
6. Dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Võn, Nguyờn, í, Tuõn, Na, Ngõn phỏt biểu sụi nổi.
Học sinh nờu tờn bài trước.
HS cỏ nhõn 6 -> 8 em
N1: ấp trứng; N2: đún tiếp.
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Cài bảng cài.
o – a – oa. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm.
Thờm õm h đứng trước vần oa và thanh nặng dưới õm a.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
Hờ – oa – nặng – hoạ.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhúm ĐT.
Tiếng hoạ.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Giống nhau: bắt đầu bằng o.
Khỏc nhau: kết thỳc bằng a và e.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sỏt và giải nghĩa từ cựng GV.
HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần oa, oe.
CN 2 em
Đại diện 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tỡm tiếng mang vần mới học (cú gạch chõn) trong cõu, 2 em đỏnh vần cỏc tiếng cú gạch chõn, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn cõu và bài 5 em, đồng thanh nhúm, lớp.
Học sinh núi theo hướng dẫn của Giỏo viờn.
Học sinh khỏc nhận xột.
Học sinh tự núi.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhúm mỗi nhúm 7 học sinh lờn chơi trũ chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần cỏc bạn trong nhúm chơi.
Học sinh khỏc nhận xột.
---------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 10 thỏng 2 năm 2011
Học vần
Bài 92: oai - oay
I.Mục tiờu Giúp học sinh:
- Đọc được oai, oay, điện thoại, giú xoỏy; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được oai, oay, điện thoại, giú xoỏy.
- Luyện núi 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- Rốn HS đọc đỳng bài học vần ep, ờp.
- GDHS thớch học mụn tiếng Việt.
II.Đồ dựng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khúa, tranh minh hoạ cõu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện núi: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa 
- Bộ ghộp vần của GV và học sinh.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Hỏi bài trước.
Đọc sỏch kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rỳt ra vần oai, ghi bảng.
Gọi 1 HS phõn tớch vần oai.
Lớp cài vần oai.
GV nhận xột.
HD đỏnh vần vần oai.
Cú oai, muốn cú tiếng thoại ta làm thế nào?
Cài tiếng thoại.
GV nhận xột và ghi bảng tiếng thoại.
Gọi phõn tớch tiếng thoại. 
GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng thoại. 
Dựng tranh giới thiệu từ “điện thoại”.
Hỏi: Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đỏnh vần tiếng thoại, đọc trơn từ điện thoại.
Gọi đọc sơ đồ trờn bảng.
Vần 2 : vần oay (dạy tương tự )
So sỏnh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: oai, điện thoại, oay, giú xoỏy.
GV nhận xột và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giỏo viờn đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cú thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rỳt từ ghi bảng.
Quả xoài, khoai lang, hớ hoỏy, loay hoay.
Gọi đỏnh vần cỏc tiếng cú chứa vần mới học và đọc trơn cỏc từ trờn.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tỡm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện cõu: GT tranh rỳt cõu ghi bảng:
Gọi học sinh đọc cõu và bài đọc.
	Thỏng chạp là thỏng trồng khoai
Thỏng giờng trồng đậu, thỏng hai trồng cà.
	Thỏng ba cày vỡ ruộng ra
Thỏng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.
GV nhận xột và sửa sai.
Luyện núi: Chủ đề: “Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề “Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”.
GV giỏo dục TTTcảm.
Đọc sỏch kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xột cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xột cỏch viết.
4. Củng cố: Gọi đọc bài.
Trũ chơi:
Tỡm vần tiếp sức:
Giỏo viờn gọi học sinh chia thành 2 nhúm mỗi nhúm khoảng 5 em. Thi tỡm tiếng cú chứa vần vừa học.
Cỏch chơi:
Học sinh nhúm này nờu vần, học sinh nhúm kia nờu tiếng cú chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhúm nào núi được nhiều tiếng nhúm đú thắng cuộc.
GV nhận xột trũ chơi.
5. Liờn hệ: Tỡm hiểu cỏc loại ghế như “ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”
6. Dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Võn, Nguyờn, í, Tuõn, Na, Ngõn phỏt biểu sụi nổi.
Học sinh nờu tờn bài trước.
HS cỏ nhõn 6 -> 8 em
N1: mạnh khoẻ; N2: hoà bỡnh.
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Cài bảng cài.
O – a – i – oai. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm.
Thờm õm th đứng trước vần oai và thanh nặng dưới õm a.
 Toàn lớp.
CN 1 em.
Thờ – oai – thoai– nặng – thoại.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhúm ĐT.
Tiếng thoại
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Giống nhau: bắt dầu bằng oa
Khỏc nhau: oay kết thỳc bằng y.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sỏt và giải nghĩa từ cựng GV.
HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ep, ờp.
CN 2 em
Đại diện 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tỡm tiếng mang vần mới học (cú gạch chõn) trong cõu, 2 em đỏnh vần cỏc tiếng cú gạch chõn, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn cõu và bài 5 em, đồng thanh lớp.
Học sinh núi theo hướng dẫn của Giỏo viờn.
Học sinh khỏc nhận xột.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhúm mỗi nhúm 7 học sinh lờn chơi trũ chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần cỏc bạn trong nhúm chơi.
Học sinh khỏc nhận xột.
----------------------------------------------------
Toỏn
Xăngtimet – đo độ dài
I.Mục tiờu Giỳp học sinh:
 	- Biết xăng-ti-một là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-một viết tắt là cm; biết dựng thước cú chia vạch xăng-ti-một để đo độ dài đoạn thẳng.
	- Rốn HS tớnh toỏn chớnh xỏc.
	- GDHS thớch học mụn toỏn .
II.Đồ dựng dạy học:
- Thước thẳng với cỏc vạch chia thành xăngtimet (cm), từ 0 đến 20 cm
- Bộ đồ dựng toỏn 1.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng làm bài tập số 2.
Giỏo viờn nhận xột về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (thước thẳng cú vạch chia từng cm).
Giỏo viờn hướng dẫn cho học quan sỏt cỏi thước và giới thiệu:
Đõy là cỏi thước cú vạch chia từng cm. Người ta dựng cỏi thước này để đo cỏc độ dài đoạn thẳng.
Vạch đầu tiờn là vạch 0 (giỏo viờn chỉ cho học sinh nhỡn vào vạch số 0 này).
Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 cm, độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng bằng 1 cm, làm tương tự như thế cho đến độ dài vạch 20 cm.
Xăngtimet viết tắt là cm 
(giỏo viờn viết lờn bảng). Chỉ vào cm và cho học sinh đọc.
Giới thiệu cỏc thao tỏc đo độ dài :
Hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước
B1: đặt vạch 0 của thước trựng vào một đầu của đoạn thẳng, mộp thước trựng với đoạn thẳng.
B2: Đọc số ghi ở vạch của thước, trựng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kốm theo tờn đơn vị đo (xămet)
B3: Viết số đo đoạn thẳng (vào chỗ thớch hợp)
3. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn lưu ý học sinh viết ký hiệu của xăngtimet là cm. Giỳp học sinh viết đỳng quy định.
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Yờu cầu học sinh viết số thớch hợp rồi đọc to cho cả lớp nghe.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh làm ở VBT rồi chữa bài tại lớp.
Bài 4 Gọi nờu yờu cầu của bài:
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đo rồi ghi kết quả vào chỗ chấm thớch hợp.
4. Củng cố:
Hỏi tờn bài.
5. Liờn hệ: Cỏc em phải cú thước vạch cm để thực hành đo độ dài.
6. Dặn dũ: Học bài, xem bài mới.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Giang, Diệp, í, Tuõn, Na, Ngõn phỏt biểu sụi nổi.
Học sinh làm ở bảng lớp bài 2.
Học sinh khỏc nhận xột.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh theo dừi cỏi thước giỏo viờn hướng dẫn.
Học sinh quan sỏt và làm theo.
Học sinh thực hành trờn thước để xỏc định cỏc vạch trờn thước đều bằng nhau, vạch này cỏch vạch kia 1 cm.
Học sinh chỉ và đọc xăngtimet
Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh làm (viết) VBT.
Học sinh làm VBT và đọc kết quả.
Học sinh làm VBT và chữa bài trờn bảng lớp.
Học sinh nờu tờn bài, nhắc lại cỏch đặt thước, đo một đoạn thẳng và đọc kết quả đo được.
-------------------------------------------------------
TNXH
Cõy rau
I. Mục tiờu Sau giờ học học sinh biết:
	- Kể được tờn và nờu lợi ớch của một số cõy rau.
	- Chỉ được rễ, thõn, lỏ, hoa, của rau.
- Kể tờn cỏc loại rau ăn lỏ, rau ăn thõn, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa,...
II.Đồ dựng dạy học:
- Đem cỏc cõy rau đến lớp.
- Hỡnh cõy rau cải phúng to.
- Chuẩn bị trũ chơi: “Tụi là rau gỡ?”
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2.Bài mới:	
Giỏo viờn giới thiệu cõy rau và tựa bài, ghi bảng.
Hoạt động 1 : Quan sỏt cõy rau:
Mục đớch: Biết được cỏc bộ phận của cõy rau phõn biệt được cỏc loại rau khỏc nhau.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt cõy rau đó mang đến lớp và trả lời cỏc cõu hỏi:
Chỉ vào bộ phận lỏ, thõn, rể của cõy rau? Bộ phận nào ăn được?
Giỏo viờn chỉ vào cõy cải phúng to cho học sinh thấy.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi một vài học sinh trỡnh bày về cõy rau của mỡnh.
Giỏo viờn kết luận: 
Cú rất nhiều loại rau khỏc nhau. Giỏo viờn kể thờm một số loại rau mà học sinh mang đến lớp.
Cỏc cõy rau đều cú rể, thõn, lỏ.
Cỏc loại rau ăn lỏ và thõn như: rau muống, rau cải
Cỏc loại rau ăn lỏ như: bắp cải, xà lỏch
Cỏc loại rau ăn rể như: củ cải, cà rốt 
Cỏc loại rau ăn thõn như: su hào 
Hoa (suplơ), quả (cà chua, su su, đậu, dưa chuột  )
Hoạt động 2: Làm việc với SGK: 
MĐ: Học sinh biết đặt cõu hỏi và trả lời theo cỏc hỡnh trong SGK. Biết lợi ớch phải ăn rau và nhất thiết phải rửa rau sạch trước khi ăn.
Cỏc bước tiến hành:
Bước 1: 
GV giao nhiệm vụ và thực hiện:
Chia nhúm 4 học sinh ngồi 2 bàn trờn và dưới.
Cho học sinh quan sỏt và trả lời cỏc cõu hỏi sau trong SGK.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi học sinh nờu nội dung đó thảo luận trờn.
Hoạt động 3: Trũ chơi : “Tụi là rau gỡ?”.
MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết về cõy rau mà cỏc em đó học.
Cỏc bước tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Gọi 1 học sinh lờn giới thiệu cỏc đặc điểm của mỡnh.
Gọi học sinh xung phong đoỏn xem đú là rau gỡ?
4.Củng cố : 
Hỏi tờn bài:
Giỏo viờn hệ thống nội dung bài học.
Khi ăn rau chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ?
Nhận xột. Tuyờn dương.
5. Liờn hệ: Học sinh tỡm hiểu cỏc cõy rau được sử dụng hằng ngày.
6. Dăn dũ: Học bài, xem bài mới.
Thực hiện: thường xuyờn ăn rau và rửa rau trước khi ăn.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Chương, í, Tuõn, Na, Ngõn phỏt biểu sụi nổi.
Học sinh mang cõy rau bỏ lờn bàn để giỏo viờn kiểm tra.
Học sinh chỉ vào cõy rau đó mang đến lớp và nờu cỏc bộ phận ăn được của cõy rau.
Học sinh xung phong trỡnh bày trước lớp cho cả lớp xem và nghe.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh kể thờm một vài cõy rau khỏc mà cỏc em biết.
Học sinh quan sỏt tranh ở SGK để hoàn thành cõu hỏi theo sỏch.
Học sinh núi trước lớp cho cụ và cỏc bạn cựng nghe.
Học sinh khỏc nhận xột và bổ sung.
Học sinh nờu: Tụi màu xanh trồng ở ngoài đồng, tụi cú thể cho lỏ và thõn.
Học sinh khỏc trả lời: Như vậy, bạn là rau cải.
Cỏc cặp học sinh khỏc thực hiện (khoảng 7 đến 8 cặp).
Học sinh nờu: Cõy rau.
Rửa rau sạch, ngõm nước muối trước khi ăn.
--------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 thỏng 2 năm 2011
Học vần
Bài 93: oan - oăn
I.Mục tiờu Giúp học sinh:
- Đọc được oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn.
- Luyện núi 2 – 4 cõu theo chủ đề: Con ngoan, trũ giỏi.
- Rốn HS đọc đỳng bài học vần oan, oăn.
- GDHS thớch học mụn tiếng Việt.
II.Đồ dựng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khúa, tranh minh hoạ cõu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện núi: Con ngoan, trũ giỏi.
- Bộ ghộp vần của GV và học sinh.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Hỏi bài trước.
Đọc sỏch kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rỳt ra vần oan, ghi bảng.
Gọi 1 HS phõn tớch vần oan.
Lớp cài vần oan.
GV nhận xột.
HD đỏnh vần vần oan.
Cú oan, muốn cú tiếng khoan ta làm thế nào?
Cài tiếng khoan.
GV nhận xột và ghi bảng tiếng khoan.
Gọi phõn tớch tiếng khoan. 
GV hướng dẫn đỏnh vần tiếng khoan. 
Dựng tranh giới thiệu từ “giàn khoan”.
Hỏi: Trong từ cú tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đỏnh vần tiếng khoan, đọc trơn từ giàn khoan.
Gọi đọc sơ đồ trờn bảng.
Vần 2 : vần oăn (dạy tương tự )
So sỏnh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: oan, giàn khoan, oăn, túc xoăn.
GV nhận xột và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Qua tranh và mẫu vật giỏo viờn giới thiệu từ ứng dụng, cú thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rỳt từ ghi bảng.
Phiếu bộ ngoan, học toỏn, khoẻ khoắn, xoắn thừng.
Gọi đỏnh vần cỏc tiếng cú chứa vần mới học và đọc trơn tiếng, đọc trơn cỏc từ trờn.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tỡm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện cõu: GT tranh rỳt cõu ghi bảng:
Khụn ngoan đối đỏp người ngoài
Gà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau.
GV nhận xột và sửa sai.
Luyện núi: Chủ đề: “Con ngoan, trũ giỏi”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi, giỳp học sinh núi tốt theo chủ đề “Con ngoan, trũ giỏi ù”.
GV giỏo dục TTTcảm.
Đọc sỏch kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xột cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xột cỏch viết.
4. Củng cố: Gọi đọc bài.
Trũ chơi: Kết bạn.
Giỏo viờn gọi học sinh chia thành 2 nhúm mỗi nhúm khoảng 10 em. Thi tỡm bạn thõn.
Cỏch chơi:
Phỏt cho 10 em 10 thẻ và ghi cỏc từ cú chứa vần oan, oăn. Học sinh biết được mỡnh mang từ gỡ và chuẩn bị tỡm về đỳng nhúm của mỡnh. Những học sinh mang vần oan kết thành 1 nhúm, vần oăn kết thành 1 nhúm. Những học sinh khụng mang cỏc vần trờn khụng kết được bạn. Sau khi GV hụ “kết bạn” thỡ học sinh tỡm bạn và kết thành nhúm. Học sinh nào kết sai nhúm thỡ bị phạt lũ cũ xung quanh lớp 1 vũng.
GV nhận xột trũ chơi.
5. Liờn hệ: Học sinh phấn đấu thành con ngoan, trũ giỏi.
6. Dặn dũ: Học bài, xem bài ở nhà, tự tỡm từ mang vần vừa học.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Chương, í, Tuõn, Na, Ngõn phỏt biểu sụi nổi.
Học sinh nờu tờn bài trước.
HS cỏ nhõn 6 -> 8 em
N1: khoai lang; N2: hớ hoỏy.
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Cài bảng cài.
o – a – n – oan. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm.
Thờm õm kh đứng trước vần oan.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Khờ – oan – khoan.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhúm ĐT.
Tiếng khoan.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Giống nhau: kết thỳc bằng n
Khỏc nhau: oan bắt đầu bằng oa, oăn bắt đầu bằng oă. 
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sỏt và giải nghĩa từ cựng GV.
HS đỏnh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần oan, oăn
CN 2 em
Đại diện 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS đọc thầm, phỏt hiện và gạch chõn trờn bảng cỏc tiếng cú chức vần mới. Đọc trơn cỏc cõu ứng dụng.
Học sinh núi theo hướng dẫn của Giỏo viờn.
Học sinh khỏc nhận xột.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhúm mỗi nhúm 10 học sinh lờn chơi trũ chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần cỏc bạn trong nhúm chơi.
Học sinh khỏc nhận xột.
--------------------------------------------------------
Toỏn
Luyện tập
I.Mục tiờu Giỳp học sinh:
- Biết giải bài toỏn cú lời văn và trỡnh bày bài bài giải.
	- Rốn HS tớnh toỏn chớnh xỏc.
	- GDHS thớch học mụn toỏn .
II.Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ chuẩn bị bài 3 SGK.
- Bộ đồ dựng toỏn 1.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Hỏi tờn bài học.
Giỏo viờn nờu yờu cầu cho học sinh làm:
Dóy 1: Đo và nờu kết quả chiều dài của sỏch toỏn 1.
Dóy 2: Đo và nờu kết quả chiều rộng của sỏch toỏn 1.
Giỏo viờn nhận xột về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài.
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh hoạt động nhúm để nờu túm tắt bài toỏn, viết vào chỗ chấm thớch hợp.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Giỏo viờn hỏi: Muốn tớnh tất cả cú mấy hỡnh vuụng và trũn ta làm thế nào?
4. Liờn hệ: Làm được bài toỏn cú lời văn và trỡnh bày bài bài giải.
5.Củng cố:Hỏi tờn bài.
6. Dặn dũ: Học bài, xem bài mới.
7. Nhận xột: Tuyờn dương Chương, í, Tuõn, Na, Ngõn phỏt biểu sụi nổi.
Học sinh nờu.
Hai dóy thi đua nhau đo và nờu kết quả đo được theo yờu cầu của giỏo viờn.
Dóy 1: Chiều dài sỏch toỏn 1 là: 24 cm
Dóy 2: Chiều rộng sỏch toỏn 1 là: 17 cm
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh đọc đề toỏn, quan sỏt tranh vẽ và nờu túm tắt đề toỏn.
Nờu cõu lời giải: Trong vườn cú tất cả là: hoặc: Số cõy chuối trong vườn cú tất cả là: 12 + 3 = 15 (cõy)
Đỏp số : 15 cõy chuối.
Học sinh thảo luận nhúm và nờu (viết) túm tắt và trỡnh bày bài giải theo nhúm (thi đua giữa cỏc nhúm)
Túm tắt:
Cú 	: 14 bức tranh
Thờm 	: 2 bức tranh
Cú tất cả 	: ? bức tranh
Giải
Số bức tranh cú tất cả là:
14 + 2 = 16 (bức)
Đỏp số: 16 bức tranh
Học sinh nờu: Lấy số hỡnh vuụng cộng số hỡnh trũn. Tỡm lời giải và giải.
Giải
Số hỡnh vuụng và hỡnh trũn cú tất cả là:
5 + 4 = 9 (hỡnh)
Đỏp số: 9 hỡnh
HS nờu tờn bài.
-------------------------------------------------
Thủ cụng 
Cỏch sử dụng bỳt chỡ, thước kẻ, kộo
I.Mục tiờu Giỳp HS:
- Biết cỏch sử dụng bỳt chỡ, thước kẻ, kộo.
	- Sử dụng được bỳt chỡ, thước kẻ, kộo.
- Rốn HS biết cỏch sử dụng bỳt chỡ, thước kẻ, kộo.
- GDHS thớch học mụn Thự cụng.
II.Đồ dựng dạy học: 
- Bỳt chỡ, thước kẻ, kộo.
- 1 tờ giấy vở học sinh.
	- Học sinh: Giấy nhỏp trắng, bỳt chỡ, vở thủ cụng, kộo.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước.
Nhận xột chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giỏo viờn giới thiệu cỏc dụng cụ thủ cụng:
Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt từng dụng cụ: bỳt chỡ, thước kẻ, kộo một cỏch thụng thả.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hành:
Giỏo viờn hướng dẫn cỏch sử dụng bỳt chỡ.
Bỳt chỡ gồm 2 bộ phận: thõn bỳt chỡ và ruột bỳt chỡ. Để sử dụng người ta vút nhọn đầu bỳt chỡ bằng dao hoặc bằng cỏi gọt bỳt.
Khi sử dụng: Cầm bỳt chỡ ở tay phải, cỏc ngún tay cỏi, tay trỏ và ngún giữa giữ thõn bỳt, cỏc ngún cũn lại ở dưới thõn bỳt làm điểm tựa đặt trờn bàm khi viết, vẽ, kẻ. Khoảng cỏch giữa tay cầm và đầu nhọn của bỳt khoảng 3 cm.
Khi sử dụng bỳt để kẻ, vẽ, viết ta đưa đầu nhọn của bỳt chỡ lờn tờ giấy và di chuyển nhẹ trờn giấy theo ý muốn.
Giỏo viờn hướng dẫn cỏch sử dụ

Tài liệu đính kèm:

  • docT 22 Phuc.doc