Tiếng Việt : Bài 55: eng - iêng
I. Mục tiêu:
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
-luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:Bộ Đ D dạy học vần -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: Bộ Đ D học vần -SGK, vở tập viết .
III.Các hoạt động dạy học: Tiết1
A .Kiểm tra bài cũ :
- Viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng,
-Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
? Bài tập yêu cầu gì ? a. Y/c hs làm vào VBT và nêu KQ. -NX và chốt bài đúng. b. Yêu cầu HS viết bảng con . - GV nhắc HS cách viết thảng cột . -KTNX. *Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT. a, Gắn hình vẽ . ? Hình vẽ cho biết gì ? - Hình vẽ có gì khác với các bài trước ta học ? GV giới thiệu dấu ngoặc ở ngoài . - GV yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu . b .- Ghi tóm tắt . có : 10 quả bóng Cho : 6 quả bóng Còn : quả bóng . - Gọi HS đọc tóm tắt . - Yêu cầu dựa vào tóm tắt , đọc bài toán . - GV chốt KT : ? Vì sao ta làm tính cộng ? 5 .Củng cố, dặn dò: - GV nhắc HS về cấu tạo số , Dạng BT toán mới .- Về nhà làm BT 3 VBT. - HS nhắc lại ( đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước. - QS bảng nhẩm các phép tính và nêu kết qua cần điền vào chỗ chấm - HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính côïng, trừ. - Đọc thuộc bảng ccọng , trừ PV 10 .( cá nhân, lớp ) - HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” a, , cả lớp làm vở Toán. Đọc kết quả vừa làm được. a,3 + 7 = 10 ; 4 + 5 = 9 ; 7 – 2 =5 ; 8 – 1 =7 6 + 3 =9 ; 10 - 5 = 5; 6 + 4 = 10 ; 9 – 4 =5 b Đặt tính vào bảng con . - Nêu cách đặt tính, viết KQ. - Viết phép tính thích hợp . - Viết phép tính thích hợp và đọc BT. - Đọc tóm tắt . - Dựa vào tóm tắt để nêu BT: Có 10 quả bóng, cho đi 6 quả. Còn lại mấy quả. - Nêu phép tính: 10- 6= 4 . Luyện Tiếng Việt : Luyện tập : uơm , ươm I / Mục tiêu : -HS luyện đọc lại bài uơm ,ươm ở SGK. -Áp dụng làm tốt các bài tập ở vở bài tập Tiếng Việt trang 67. II/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : GV nªu yªu cầu của bài học 2.Hoạt động 1:Đọc bài trong SGK Gọi học sinh nhắc lại tên bài học -Cho HS mở SGK luyện đọc bài - GV NX .chữa lỗi sai cho HS -GV ghi bảng Cánh buồm , vườn ươm , lượm lúa ,vàng xuộm , -Cho HS tìm tiếng cĩ vần uơm ,ươm 3 Hoạt động 2 Viết bảng con GV đọc cho HS viết bảng con các từ : nhuộm vải , vườn ươm . -Nhận xét và chữa lỗi sai cho HS . 4 Hoạt động 3 Hướng dẫn HS làm vào vở BT Bài 1Nối -Hướng dẫn HS quan sát tranh và nối với từ tương ứng . -Nhận xét vả chữa bài cho học sinh . Bài 2 Điền uơm hay ươm ? Bài 3 Viết Cho HS viết vào vở : nhuộm vải , vườn ươm. Chấm bài của một số em , nhận xét ,chữa lỗi sai cho HS . 5 Củng cố - dặn dị Cho học sinh đọc lại bài -Yêu cầu học sinh tìm thêm tiếng ngồi bài cĩ chứa vần uơm ,ươm . -Nhận xét , tuyên dương học sinh . -Dặn học sinh về ơn lại bài và chuẩn bị cho bài sau . HS nêu uơm , ươm HS mở SGK luyện đọc cá nhân , nhĩm đơi , tổ , cả lớp đồng thanh . -HS đọc các từ ở bảng ( cá nhân ,đồng thanh ) -HS xung phong lên bảng tìm và gạch chân tiếng cĩ vần uơm ,ươm . -Cả lớp nhận xét và bổ sung . -HS viết vào bảng con : Nhuộm vải , vườn ươm . HS quan sát tranh và tìm từ tương ứng để nối Hs quan sát tranh và điền vần thích hợp vào chỗ chấm : ướm thử áo , lượm lúa , ao chuơm . -HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV 4-5 em đọc lại bài trong SGK.. Học sinh xung phong tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uơm ,ươm . Thứ 5, ngày 15 tháng 12 năm 2011. Tiếng Việt :Bài 67 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được các vần kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe và hiểu, kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn - Kiểm tra đọc số HS còn lại của lớp . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng., truyện kể : Đi tìm bạn -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt . III. Hoạt động dạy học: Tiết1 A.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. -Đọc câu ứng dụng: “ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, . -Nhận xét bài cũ B .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : -Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2. Ôn tập: a .Các âm đã học: - Gọi HS đọc các âm ở cột dọc , hàng ngang đầu tiên - GV NX . b. Ghép âm thành vần . - Nêu yêu cầu . - NX , ghi bngr ôn . - Yêu cầu HS luyện đọc . - NX , sửa lỗi cho HS . c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng : lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa ? Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn ? - Yêu cầu HS luyện đọc . - GV chỉnh sửa phát âm - Giải thích từ, đọc mẫu . d.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình ) - Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. - Củng cố tiết 1. . Tiết 2: 3. Luyện tập . a.Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS QS tranh: ? Tranh vẽ cảnh gì ? - Ghi bài ứng dụng . “Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” - Yêu cầu HS luyện đọc . - GV chỉnh sửa phát âm cho HS b. Kiểm tra đọc . - GV lần lượt gọi HS đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng . ( Số HS còn lại ) - Kết hợp nêu câu hỏi yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học ? - NX ghi điểm . c .Luyện viết và làm bài tập . - Nêu yêu cầu . ? Khi viết và làm bài cần lưu ý điều gì ? ( Chấm và chữa bài vào tăng buổi ) d.Kể chuyện: :“Đi tìm bạn” -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ:( Theo 4 tranh) - HD HS kể chuyện qua câu hỏi . * Tranh 1 :Sóc và Nhím là đôi bạn ntn ? * Tranh 2 :Điều gì đã xảy ra với Sóc và Nhím ? - Sóc đã làm gì ? * Tranh 3 :Sóc gặp ai ? Sóc nghĩ và làm gì ? * Tranh 4 :Khi nào Sóc gặp lại Nhím ? Sóc biết gì về Nhím ? - Câu chuyện cho ta biết điều gì ? - Gọi HS KC. - NX, đánh giá . 4 .Củng cố dặn dò: - GV NX về KQ đọc của HS. - Về nhà Kể lại câu chuyện cho người nhà nghe CBBS : Bài : 68 . HS nêu - Chỉ và đọc âm trong bảng . - HS nối tiếp ghép âm ø chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. - Cá nhân, N , lớp. -HSY đọc. - N, cá nhân, lớp . - Theo dõi quy trình -Viết b. con: xâu kim, lưỡi liềm - QS NX tranh . - N, lớp . - Đọc bài theo yêu cầu . ( HS khác trong lúc chờ bạn đọc làm BT và tập viết .) - Viết vở tập viết : xâu kim , lưỡi liềm . - Làm BT ở VBT : Bài : 67. - HS đọc tên câu chuyện - Sóc và Nhím là đôi bạn thân. - Gió lạnh kéo về , khắp nơi lạnh giá. Sóc đi tìm Nhím nhưng không thấy - Sóc gặp Thỏ hỏi thăm nhưng không thấy . Sóc nghĩ Nhím đã bị Sói bắt Sóc chạy tìm khắp nơi . - Khi mùa xuân đến Sóc gặp Nhím . - Câu chuyện nói nên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím. - Một số HS KC trước lớp . Toán : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu . - Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Chấm bài lấy điểm KTTX. II. Lên lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài . 2. Kiểm tra :. - GV nêu yêu cầu : Thực hành kiểm tra kiến thức từ bài 1( cột 1,2,3); bài 2(phần 10; bài 3(dòng1) ; bài 4 ở VBT .Trang 67 . - GV thu bài , chữa bài , chốt kiến thức. 3. Chữa bài kiểm tra . * Bài 1 : Yêu cầu HS nhẩm nêu miệng . 8 + 2 = 10 – 9 = 2 + 8 = 10 – 1 = - Con hãy NX các phép tính ở mỗi cột ? - NX, KL. *Bài 2: Vẽ sẵn ở bảng . 10 - 8 4 + 8 - - Bàiø tập yêu cầu làm gì ? - Con dựa vào đâu để điền số đúng . - NX , KL . * Bài 3 . , = . 10 5 + 5 9 5 + 5 - Vì sao con điền dấu = , ? * Bài 4 : Bài tập yêu cầu con làm gì ? - Ghi BT . a, Tân có : 6 cái diều . Mỹ có : 4 cái diều . . Cả hai bạn có: cái diều ? - Gọi HS đọc tóm tắt . đọc BT và phép tính . - NX , KL . - Vì sao con làm tính cộng .? Tương tự BT b . 4 .Củng cố, dặn dò: - Về nhà luyện tính bài tập đã làm vào vở ô li . - Làm bài vào vở BT. - Nối tiếp nêu . 8 + 2 = 10 10 – 9 =1 2 + 8 = 10 10 – 1 =9 -NX: Đổi chỗ các số trong phép cộng , KQ không đổi . -KQ trừ số này bằng số kia . - QS đọc số cần điền . - Nêu cách điền số . - Điền vào bảng con . Nêu cách so sánh . 10 = 5 + 5 9 < 5 + 5 -Viết phép tính thích hợp . - Đọc tóm tắt . - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi đọc phép tính . 6 + 4 = 10 Luyện Tốn ; Luyện tập I/ Mục tiêu : - Củng cố về phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 10 . -So sánh , xếp thứ tự các số từ 0 đến 10. II/Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 . Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : *Bài tập1 : Tính - Yêu cầu HS làm vào vở (phần a) ,làm vào bảng con (phần b). a/ 4+3= 4+6= 8+2= 5- 4= 3+4= 6- 4= 2+8= 5- 0= b/ *Bài tập2 Số? 0 2 5 8 10 7 3 - Gọi HS yếu đọc dãy số. - Số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất ? Số lớn nhất có mấy chữ số ? *Bài 3: Số ? . 8 -1 + 3 - Yêu cầu HS làm vào VBT , - GV ghi , NX. - Vì sao con điền số 7 vào vòng tròn thứ nhất , số 10 vào vịng trịn thứ hai ? 3 Củng cố -dặn dị Nhận xét chung giờ học . Dặn HS về ơn lại bảng cộng ,bảng trừ trong phạm vi 10 . - HS khá đọc yêu cầu . .HS làm bài theo hướng dẫn của GV -Nhận xét và chữa bài - Một số nêu cách đặt tính và viết KQ ở phần b - Viết và đọc số theo Y/c . 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ø -Số 0 bé nhất , số 10 lớn nhất , số lớn nhất cĩ 2 chữ số . -HS nêu yêu cầu của bài tập HS làm vào vở , một số em nêu kết quả. -Nhận xét và bổ sung . -HS giải thích lí do điền số HS lắng nghe . Thứ 6 ngày 16 tháng 12 năm 2011 Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : -Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. -Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng : -HS:VBT , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu . A. Kiểm tra bài cũ: - GV NX KQ bài kiểm tra TX . B. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 . Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : *Bài tập1 : ? Bài tập yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS viết vào vở BT. - GV , NX , Gọi 2 HS lên bảng ghi lại dãy số . - Gọi HS yếu đọc dãy số. - Số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất ? Số lớn nhất có mấy chữ số ? *Bài 2: yêu cầu HS đặt tính vào bảng con . 8 + 2 = 1 + 9 = 10 – 5 = 10 – 7 = - GV kiểm tra, nhắc HS cách viết á tính dọc . - Các bài còn lại yêu cầu làm vào vở BT. - GV chấm điểm và nhận xét . * Bài 3? Bài tập yêu cầu gì ? - Viết sẵn BT ở bảng . 9 - 1 - 5 - Yêu cầu HS làm vào VBT , - GV ghi , NX. - Vì sao con điền số 8 vào vòng tròn thứ nhất ? điền số 3 vào vòng tròn thứ hai ? *Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu . - Ghi tóm tắt : a, Có : 5 con thỏ. b, Có : 9 bút chì. Thêm : 2 con thỏ . Bớt : 4 bút chì Có tất cả : con thỏ ? Còn :bút chì ? - Gọi HS đọc tóm tắt . - HD HS làm bài: - Kiểm tra, chấm bài NX. - Vì sao con làm tính cộng ? - Vì sao con làm tính trừ ? 3. Củng cố, dặn dò: - NX tiết học . - Về nhà đọc các bảng cộng , trừ đã học . - HS khá đọc yêu cầu . a, Viết các số từ 0 đến 10 . b, Viết các số từ 10 đến 0 . - Viết và đọc số theo Y/c . 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Đặt tính và tính vào bảng con . - Một số nêu cách đặt tính và viết KQ. - Nối tiếp đọc bài làm ở VBT. - NX KQ của bạn . - Nêu yêu cầu BT : Điền số vào vòng tròn . - Làm bài , đổi vở KT. - Đọc KQ . - 1HS nêu yêu cầu bài tập :”Viết phép tính thích hợp”. - Đọc tóm tắt . - HS nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với bài toán. - HS làm bài, chữa bài.Đọc phép tính: a, 5 + 2 = 7 b, 9 – 4 = 5 Tiếng Việt : Bài 68: ot - at I. Mục tiêu: - Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ ngữ và câu ứng dụng. -Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói 2-4 theo chủ đề : Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Bộ Đ D học vần-Tranh minh hoạ từ khoá; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói. -HS: Bộ Đ D học vần -SGK, vở tập viết . III. Hoạt động dạy học: Tiết1 A .Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: “Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa -Nhận xét bài cũ B. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : - Hôm nay các em học vần mới :ot, at . – Ghi bảng , đọc mẫu . 2. Dạy vần: a. Dạy vần: ot - Vần ot được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu HS ghép chữ ghi vần ot . - Kiểm tra, ghép, ghi bảng : ot . - Vần ot có gì giống và khác vần om ? - HD đánh vần : o – tờ – ot . - Để có tiếng hót ta cần thêm âm và thanh nào ghép với vần ot ? - Ghép, ghi bảng : hót . - HD đánh vần : hờ- ot – hot sắc hót . - Yêu cầu HS QS tranh : ? Tranh vẽ gì ? - Ghi từ khoá : tiếng hót . - Yêu cầu HS đọc . -Đọc lại sơ đồ: ot hót tiếng hót b. Dạy vần at: ( Quy trình tương tự) at hát ca hát c. Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu ( Hướng dẫn cách viết, lưu ý nét nối) - Chỉnh sửa chữ sai d,Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng . bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? - Gọi HS đọc . - Giải nghĩa từ , đọc mẫu . - Củng cố tiết 1 . Tiết 2: 3. Luyện tập : a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 + đọc vần , tiếng, từ khoá . + Đọc từ ứng dụng : - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS . b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Yêu cầu HS QS tranh . - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm gì ? Ghi bài ứng dunïg : “ Ai trồng cây Chim hót lời mê say” - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Yêu cầu HS luyện đọc . - Theo dõi sửa lỗi . - Đọc mẫu, HD HS đọc . c .Luyện viết: - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết . - Khi viết cần lưu ý điều gì ? - Chấm bài , NX. D .Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát”. - Yêu cầu HS QS tranh . - Chim hót như thế nào? - Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? - Chúng em thường ca hát vào lúc nào? 4. Củng cố dặn dò: - Gọi HS đọc bài . - Tìm tiếng có vần ot . at ? - Về nhà luuyện đọc , viết lại bài . CBBS: bài : 69 . - Đọc theo GV. - Vần ot được tạo bởi âm o và t - Ghép, nêu cách ghép : ot . - Giống : Đều bắt đầu bằng o . Khác: ot kết thúc bằng t . - Cá nhân, N, lớp . - Ghép ,nêu cách ghép : hót . - Cá nhân, N, lớp . - Cá nhân, lớp . - Đọc xuôi – ngược : HS yếu . - Đọc xuôi – ngược : HS yếu . - Theo dõi quy trình Viết:ot, at, tiếng hót, ca hát - HS yếu đánh vần tiếng có vần mới . - Cá nhân. - HS yếu . - N, cá nhân, lớp . - QS tranh . -HS yếu đọc tiếng có vần mới. - Luyện đọc N, cá nhân, lớp . - Viết : ot , at , tiếng hót , ca hát. - Quan sát tranh và trả lời Luyện nói thành câu . -HSKG tập nói nhiều câu. Ngọt, bát TUẦN 17 Thứ 2, ngày 19 tháng 12 năm 2011. Tiếng Việt : Bài 69: ăt - ât I. Mục tiêu: - Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bộ Đ D học vần -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói. -HS: Bộ Đ D học vần -SGK, vở tập viết . III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 A .Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát . -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:”Ai trồng cây “ -Nhận xét bài cũ B .Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : - Hôm nay các em học vần mới: ăt, ât . – Ghi bảng , đọc mẫu . 2. Dạy vần: a.Dạy vần: ăt -sssss Vần ăt được tạo bởi những âm nào ? - Yêu cầu HS ghép chữ ghi vần ăt . - Ghép, ghi bảng : ăt . - HD đánh vần : á – tờ – ăt . - Để có tiếng mặt ta cần thêm âm và thanh nào ghép với vần ăt ? - Ghép, ghi bảng :mặt . - HD đánh vần : mờ – ăt – măt nặng mặt . - Yêu cầu HA QS tranh : ? Em bé đang làm gì ? - Ghi từ khoá : rửa mặt . - Yêu cầu HS đọc . -Đọc lại sơ đồ: ăt mặt rửa mặt b. Dạy vần ât: ( Quy trình tương tự) ât vật đấu vật c.Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu ( Hướng dẫn cách viết, lưu ý nét nối) - Theo dõi HD HS sửa lỗi . d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng : s đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? - Yêu cầu HS luỵên đọc . - Giải nghĩa từ , đọc mẫu . - Củng cố tiết 1 . Tiết 2: 3. Luyện tập : a .Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 + Đọc vần, tiếng , từ . + Đọc từ ứng dụng . - GV HD HS sửa lỗi khi đọc . b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Yêu cầu HS QS tranh : - Tranh vẽ em bé đang làm gì ? - Chú gà con đẹp ntn ? - Ghi bài ứng dụng : “ Cái mỏ tí hon Ta yêu chú lắm “ - Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ? - Yêu cầu HS luyện đọc . - Đọc mẫu , HD HS khá đọc diễn cảm . c .Luyện viết: - Yêu cầu HS viết vào vở tập viết . - Khi viết cần lưu ý điều gì ? - Chấm bài ,NX. d .Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngày chủ nhật”. - Yêu cầu HS QS tranh . - Tranh vẽ cảnh ở đâu ? - Em thấy gì trong công viên? - Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? - Nơi đó có gì đẹp ? 4. Củng cố dặn dò: - Gọi HS đọc bài . - Tìm tiếng có vần vừa học ? - Về nhà luyện đọc , viết lại bài . - Vần ăt được tạo bởi âm ă và t - Ghép, nêu cách ghép : ăt . - Cá nhân, N, lớp . - Ghép, nêu cách ghép : mặt . - Cá nhân, N,lớp . -Em bé đang rửa mặt - Cá nhân , lớp . - Đọc xuôi – ngược - Đọc xuôi – ngược - Theo dõi quy trình . - Viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật -Đánh vần tiếng có vần mới . - Cá nhân. - HS yếu . - N, cá nhân, lớp . - Nhận xét tranh. -HSY đọc. - N, cá nhân, lớp . - Viết : ăt , ât, rửa mặt , đấu vật. - Quan sát tranh và trả lời Luyện nói thành câu . -HSKG tập nói nhiều câu. Chắt, bật Đạo đức : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2). I- Mục tiêu: -Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. II- Đồ dùng dạy học: .GV: - Tranh BT 3, BT4. .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III- Hoạt động daỵ-học: A .Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? -Để thực hiện tốt quyền được học tập em phải làm gì ? .Nhận xét bài cũ. B .Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Thảo luận–Quan sát tranh bài tâp 3 Cho Học sinh quan sát tranh BT3 , Giáo viên hỏi : + Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? + Mời đại diện lên trình bày . * Giáo viên kết luận : Học sinh cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu . Hoạt động 2 : Tô màu . Cho Học sinh quan sát tranh BT4 , Giáo viên hỏi : + Bạn nào ngồi học với tư thế đúng ? + Bạn nào ngồi học với tư thế chưa đúng ? Em hãy tô màu vào quần áo của 2 bạn đó . + Chúng ta có nên học tập 2 bạn đó không ? Vì sao ? * Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học , vì đó là những người trò ngoan . Hoạt động 3 : Bài tập 5 Cho HS quan sát tranh BT5 . + Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? Vì sao ? + Mất trật tự trong lớp có hại gì ? * Giáo viên kết luận : Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học . - Tác hại của mất trật tự trong giờ học : + Bản thân không nghe được bài giảng , không hiểu bài . + Làm mất thời gian của cô giáo . + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh Giáo viên cho học sinh đọc 2 câu thơ cuối 4.Củng cố dặn dò : * Kết luận chung : - Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự , đi theo hàng , không chen lấn , xô đẩy , đùa nghịch . - Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng , không đùa nghịch , không làm việc riêng . Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu . -Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . Dăn học sinh thực hiện tốt những điều đã học Chuẩn bị cho bài hôm sau Học sinh quan sát trả lời . Các bạn ngồi học ngay ngắn , trật tự . Khi cần phát biểu các bạn đó đưa tay xin phép . Học sinh góp ý bổ sung .
Tài liệu đính kèm: