Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 24 đến tuần 20

 Tiếng Việt : Bài 55: eng - iêng

I. Mục tiêu:

- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

-luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.

II. Đồ dùng dạy học:

-GV:Bộ Đ D dạy học vần -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.

-HS: Bộ Đ D học vần -SGK, vở tập viết .

III.Các hoạt động dạy học: Tiết1

 A .Kiểm tra bài cũ :

 - Viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng,

 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 179 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 24 đến tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ? Bài tập yêu cầu gì ?
 a. Y/c hs làm vào VBT và nêu KQ.
-NX và chốt bài đúng.
b. Yêu cầu HS viết bảng con .
 - GV nhắc HS cách viết thảng cột .
-KTNX.
*Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu BT.
a, Gắn hình vẽ .
? Hình vẽ cho biết gì ?
- Hình vẽ có gì khác với các bài trước ta học ?
GV giới thiệu dấu ngoặc ở ngoài .
- GV yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
b .- Ghi tóm tắt . 
 có : 10 quả bóng 
 Cho : 6 quả bóng 
 Còn :  quả bóng .
- Gọi HS đọc tóm tắt .
- Yêu cầu dựa vào tóm tắt , đọc bài toán .
- GV chốt KT : ? Vì sao ta làm tính cộng ?
5 .Củng cố, dặn dò: 
- GV nhắc HS về cấu tạo số , Dạng BT toán mới .- Về nhà làm BT 3 VBT.
- HS nhắc lại ( đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước.
- QS bảng nhẩm các phép tính và nêu kết qua cần điền vào chỗ chấm 
- HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính côïng, trừ. 
- Đọc thuộc bảng ccọng , trừ PV 10 .( cá nhân, lớp )
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
a, , cả lớp làm vở Toán. Đọc kết quả vừa làm được.
a,3 + 7 = 10 ; 4 + 5 = 9 ; 7 – 2 =5 ; 
8 – 1 =7
6 + 3 =9 ; 10 - 5 = 5; 6 + 4 = 10 ; 9 – 4 =5
b Đặt tính vào bảng con .
- Nêu cách đặt tính, viết KQ.
-
 Viết phép tính thích hợp .
- Viết phép tính thích hợp và đọc BT.
- Đọc tóm tắt .
- Dựa vào tóm tắt để nêu BT: Có 10 quả bóng, cho đi 6 quả. Còn lại mấy quả.
- Nêu phép tính: 10- 6= 4 .
Luyện Tiếng Việt : Luyện tập : uơm , ươm 
I / Mục tiêu :
 -HS luyện đọc lại bài uơm ,ươm ở SGK.
 -Áp dụng làm tốt các bài tập ở vở bài tập Tiếng Việt trang 67.
II/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 
 GV nªu yªu cầu của bài học
2.Hoạt động 1:Đọc bài trong SGK
 Gọi học sinh nhắc lại tên bài học 
 -Cho HS mở SGK luyện đọc bài 
- GV NX .chữa lỗi sai cho HS 
-GV ghi bảng 
 Cánh buồm , vườn ươm , lượm lúa ,vàng xuộm ,
-Cho HS tìm tiếng cĩ vần uơm ,ươm
3 Hoạt động 2 Viết bảng con
 GV đọc cho HS viết bảng con các từ : nhuộm vải , vườn ươm .
-Nhận xét và chữa lỗi sai cho HS . 
4 Hoạt động 3 Hướng dẫn HS làm vào vở BT
Bài 1Nối 
-Hướng dẫn HS quan sát tranh và nối với từ tương ứng .
-Nhận xét vả chữa bài cho học sinh .
Bài 2 Điền uơm hay ươm ?
Bài 3 Viết 
Cho HS viết vào vở : nhuộm vải , vườn ươm.
Chấm bài của một số em , nhận xét ,chữa lỗi sai cho HS .
5 Củng cố - dặn dị 
Cho học sinh đọc lại bài 
-Yêu cầu học sinh tìm thêm tiếng ngồi bài cĩ chứa vần uơm ,ươm .
-Nhận xét , tuyên dương học sinh .
-Dặn học sinh về ơn lại bài và chuẩn bị cho bài sau .
HS nêu uơm , ươm 
HS mở SGK luyện đọc cá nhân , nhĩm đơi , tổ , cả lớp đồng thanh .
-HS đọc các từ ở bảng ( cá nhân ,đồng thanh )
-HS xung phong lên bảng tìm và gạch chân tiếng cĩ vần uơm ,ươm .
-Cả lớp nhận xét và bổ sung .
-HS viết vào bảng con :
Nhuộm vải , vườn ươm .
HS quan sát tranh và tìm từ tương ứng để nối
Hs quan sát tranh và điền vần thích hợp vào chỗ chấm : ướm thử áo , lượm lúa , ao chuơm .
-HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV 
4-5 em đọc lại bài trong SGK..
Học sinh xung phong tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uơm ,ươm .
 Thứ 5, ngày 15 tháng 12 năm 2011.
 Tiếng Việt :Bài 67 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe và hiểu, kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
- Kiểm tra đọc số HS còn lại của lớp . 
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng., truyện kể : Đi tìm bạn
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt .
III. Hoạt động dạy học: Tiết1 
 A.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
 -Đọc câu ứng dụng: “ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, .
 -Nhận xét bài cũ
 B .Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài : 
 -Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2. Ôn tập: 
 a .Các âm đã học:
 - Gọi HS đọc các âm ở cột dọc , hàng ngang đầu tiên 
- GV NX .
b. Ghép âm thành vần .
- Nêu yêu cầu .
- NX , ghi bngr ôn . 
- Yêu cầu HS luyện đọc .
- NX , sửa lỗi cho HS .
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - Ghi từ ứng dụng : lưỡi liềm , xâu kim , nhóm lửa 
? Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn ?
- Yêu cầu HS luyện đọc .
- GV chỉnh sửa phát âm
- Giải thích từ, đọc mẫu . 
d.Hướng dẫn viết bảng con : 
-Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình )
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
- Củng cố tiết 1. .
Tiết 2: 
3. Luyện tập .
a.Đọc câu ứng dụng: 
 - Yêu cầu HS QS tranh: 
? Tranh vẽ cảnh gì ?
 - Ghi bài ứng dụng .
 “Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” 
- Yêu cầu HS luyện đọc .
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b. Kiểm tra đọc .
- GV lần lượt gọi HS đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng . ( Số HS còn lại )
- Kết hợp nêu câu hỏi yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học ?
- NX ghi điểm .
c .Luyện viết và làm bài tập .
- Nêu yêu cầu .
 ? Khi viết và làm bài cần lưu ý điều gì ?
( Chấm và chữa bài vào tăng buổi )
d.Kể chuyện: :“Đi tìm bạn”
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ:( Theo 4 tranh)
- HD HS kể chuyện qua câu hỏi .
* Tranh 1 :Sóc và Nhím là đôi bạn ntn ?
* Tranh 2 :Điều gì đã xảy ra với Sóc và Nhím ?
 - Sóc đã làm gì ?
* Tranh 3 :Sóc gặp ai ? Sóc nghĩ và làm gì ?
* Tranh 4 :Khi nào Sóc gặp lại Nhím ?
Sóc biết gì về Nhím ?
- Câu chuyện cho ta biết điều gì ?
- Gọi HS KC.
- NX, đánh giá .
4 .Củng cố dặn dò: 
- GV NX về KQ đọc của HS.
- Về nhà Kể lại câu chuyện cho người nhà nghe CBBS : Bài : 68 .
HS nêu 
- Chỉ và đọc âm trong bảng .
- HS nối tiếp ghép âm ø chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
- Cá nhân, N , lớp.
-HSY đọc.
- N, cá nhân, lớp .
- Theo dõi quy trình
-Viết b. con: xâu kim, lưỡi liềm
- QS NX tranh .
- N, lớp .
- Đọc bài theo yêu cầu .
( HS khác trong lúc chờ bạn đọc làm BT và tập viết .)
- Viết vở tập viết : xâu kim , lưỡi liềm .
- Làm BT ở VBT : Bài : 67.
- HS đọc tên câu chuyện
- Sóc và Nhím là đôi bạn thân.
- Gió lạnh kéo về , khắp nơi lạnh giá.
Sóc đi tìm Nhím nhưng không thấy 
- Sóc gặp Thỏ hỏi thăm nhưng không thấy . Sóc nghĩ Nhím đã bị Sói bắt Sóc chạy tìm khắp nơi .
- Khi mùa xuân đến Sóc gặp Nhím . 
- Câu chuyện nói nên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím.
- Một số HS KC trước lớp .
Toán : LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu .
 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 
 -Chấm bài lấy điểm KTTX.
 II. Lên lớp.
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Giới thiệu bài .
2. Kiểm tra :.
 - GV nêu yêu cầu : Thực hành kiểm tra kiến thức từ bài 1( cột 1,2,3); bài 2(phần 10; bài 3(dòng1) ; bài 4 ở VBT .Trang 67 .
- GV thu bài , chữa bài , chốt kiến thức.
 3. Chữa bài kiểm tra . 
* Bài 1 : Yêu cầu HS nhẩm nêu miệng .
 8 + 2 = 10 – 9 =
 2 + 8 = 10 – 1 =
- Con hãy NX các phép tính ở mỗi cột ? 
- NX, KL.
*Bài 2: Vẽ sẵn ở bảng .
10
-
8
4
+
8
-
 - Bàiø tập yêu cầu làm gì ?
- Con dựa vào đâu để điền số đúng .
- NX , KL .
* Bài 3 . , = .
 10  5 + 5 9  5 + 5 
- Vì sao con điền dấu = , ?
* Bài 4 : Bài tập yêu cầu con làm gì ?
- Ghi BT .
a, Tân có : 6 cái diều .
 Mỹ có : 4 cái diều . .
 Cả hai bạn có:  cái diều ?
- Gọi HS đọc tóm tắt . đọc BT và phép tính .
- NX , KL .
- Vì sao con làm tính cộng .?
Tương tự BT b .
4 .Củng cố, dặn dò: 
- Về nhà luyện tính bài tập đã làm vào vở ô li .
- Làm bài vào vở BT.
- Nối tiếp nêu .
8 + 2 = 10 10 – 9 =1
2 + 8 = 10 10 – 1 =9
-NX: Đổi chỗ các số trong phép cộng , KQ không đổi .
-KQ trừ số này bằng số kia .
- QS đọc số cần điền .
- Nêu cách điền số .
- Điền vào bảng con . Nêu cách so sánh .
10 = 5 + 5 9 < 5 + 5 
-Viết phép tính thích hợp .
- Đọc tóm tắt .
- HS nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi đọc phép tính .
 6 + 4 = 10
Luyện Tốn ; Luyện tập
I/ Mục tiêu : 
 - Củng cố về phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 10 .
 -So sánh , xếp thứ tự các số từ 0 đến 10.
II/Các hoạt động dạy học 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1 . Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
*Bài tập1 : Tính
- Yêu cầu HS làm vào vở (phần a) ,làm vào bảng con (phần b).
a/ 4+3= 4+6= 8+2= 5- 4=
 3+4= 6- 4= 2+8= 5- 0=
b/ 
*Bài tập2 Số?
0
2
5
8
10
7
3
- Gọi HS yếu đọc dãy số.
- Số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất ? Số lớn nhất có mấy chữ số ?
*Bài 3: Số ?
 . 
8
 -1	+ 3
- Yêu cầu HS làm vào VBT ,
- GV ghi , NX.
- Vì sao con điền số 7 vào vòng tròn thứ nhất , số 10 vào vịng trịn thứ hai ?
3 Củng cố -dặn dị 
Nhận xét chung giờ học .
Dặn HS về ơn lại bảng cộng ,bảng trừ trong phạm vi 10 .
- HS khá đọc yêu cầu . 
 .HS làm bài theo hướng dẫn của GV
-Nhận xét và chữa bài 
- Một số nêu cách đặt tính và 
viết KQ ở phần b
- Viết và đọc số theo Y/c .
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
ø 
-Số 0 bé nhất , số 10 lớn nhất , số lớn nhất cĩ 2 chữ số .
-HS nêu yêu cầu của bài tập
HS làm vào vở , một số em nêu kết quả.
-Nhận xét và bổ sung .
-HS giải thích lí do điền số 
HS lắng nghe .
 Thứ 6 ngày 16 tháng 12 năm 2011
	Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
 -Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Đồ dùng :
 -HS:VBT , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV NX KQ bài kiểm tra TX .
 B. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1 . Giới thiệu bài :
2. Luyện tập :
*Bài tập1 : ? Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS viết vào vở BT.
- GV , NX , Gọi 2 HS lên bảng ghi lại dãy số .
- Gọi HS yếu đọc dãy số.
- Số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất ? Số lớn nhất có mấy chữ số ?
*Bài 2: yêu cầu HS đặt tính vào bảng con .
 8 + 2 = 1 + 9 =
 10 – 5 = 10 – 7 = 
- GV kiểm tra, nhắc HS cách viết á tính dọc .
- Các bài còn lại yêu cầu làm vào vở BT.
- GV chấm điểm và nhận xét . 
* Bài 3? Bài tập yêu cầu gì ?
- Viết sẵn BT ở bảng . 
9
 - 1	- 5
- Yêu cầu HS làm vào VBT ,
- GV ghi , NX.
- Vì sao con điền số 8 vào vòng tròn thứ nhất ?
điền số 3 vào vòng tròn thứ hai ?
*Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu .
- Ghi tóm tắt :
a, Có : 5 con thỏ. b, Có : 9 bút chì.
 Thêm : 2 con thỏ . Bớt : 4 bút chì
Có tất cả :  con thỏ ? Còn :bút chì ?
- Gọi HS đọc tóm tắt .
- HD HS làm bài:
- Kiểm tra, chấm bài NX.
- Vì sao con làm tính cộng ?
- Vì sao con làm tính trừ ?
3. Củng cố, dặn dò: 
- NX tiết học .
- Về nhà đọc các bảng cộng , trừ đã học .
- HS khá đọc yêu cầu . 
 a, Viết các số từ 0 đến 10 .
 b, Viết các số từ 10 đến 0 .
- Viết và đọc số theo Y/c .
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Đặt tính và tính vào bảng con .
- Một số nêu cách đặt tính và 
viết KQ.
- Nối tiếp đọc bài làm ở VBT.
- NX KQ của bạn .
- Nêu yêu cầu BT : Điền số vào vòng tròn .
- Làm bài , đổi vở KT.
- Đọc KQ . 
- 1HS nêu yêu cầu bài tập :”Viết phép tính thích hợp”.
- Đọc tóm tắt .
- HS nhìn tóm tắt nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với bài toán.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc phép tính: 
a, 5 + 2 = 7 b, 9 – 4 = 5 
 Tiếng Việt : Bài 68: ot - at
I. Mục tiêu:
- Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ ngữ và câu ứng dụng.
-Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. 
- Luyện nói 2-4 theo chủ đề : Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát.
 II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Bộ Đ D học vần-Tranh minh hoạ từ khoá; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: Bộ Đ D học vần -SGK, vở tập viết .
III. Hoạt động dạy học: Tiết1 
 A .Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa 
 -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: “Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 -Nhận xét bài cũ
 B. Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay các em học vần mới :ot, at . – Ghi bảng , đọc mẫu .
2. Dạy vần:
a. Dạy vần: ot
 - Vần ot được tạo bởi những âm nào ? 
- Yêu cầu HS ghép chữ ghi vần ot .
- Kiểm tra, ghép, ghi bảng : ot .
- Vần ot có gì giống và khác vần om ? 
- HD đánh vần : o – tờ – ot .
- Để có tiếng hót ta cần thêm âm và thanh nào ghép với vần ot ?
- Ghép, ghi bảng : hót .
- HD đánh vần : hờ- ot – hot sắc hót .
- Yêu cầu HS QS tranh : ? Tranh vẽ gì ?
- Ghi từ khoá : tiếng hót .
- Yêu cầu HS đọc .
 -Đọc lại sơ đồ: ot
 hót
 tiếng hót
 b. Dạy vần at: ( Quy trình tương tự)
 at 
 hát
 ca hát
c. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu ( Hướng dẫn cách viết, lưu ý nét nối)
- Chỉnh sửa chữ sai
d,Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
- Ghi từ ứng dụng . 
 bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẻ lạt
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ?
- Gọi HS đọc .
- Giải nghĩa từ , đọc mẫu .
- Củng cố tiết 1 .
Tiết 2:
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
+ đọc vần , tiếng, từ khoá .
+ Đọc từ ứng dụng :
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
- Yêu cầu HS QS tranh .
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang làm gì ?
 Ghi bài ứng dunïg : 
“ Ai trồng cây
 Chim hót lời mê say”
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
- Yêu cầu HS luyện đọc .
- Theo dõi sửa lỗi .
- Đọc mẫu, HD HS đọc .
c .Luyện viết:
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết .
- Khi viết cần lưu ý điều gì ?
- Chấm bài , NX.
D .Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Gà gáy, chim hót ,chúng em ca hát”.
- Yêu cầu HS QS tranh .
- Chim hót như thế nào?
- Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy?
- Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
4. Củng cố dặn dò: 
- Gọi HS đọc bài .
- Tìm tiếng có vần ot . at ?
- Về nhà luuyện đọc , viết lại bài . CBBS: bài : 69 .
- Đọc theo GV.
- Vần ot được tạo bởi âm o và t
- Ghép, nêu cách ghép : ot .
- Giống : Đều bắt đầu bằng o .
Khác: ot kết thúc bằng t .
- Cá nhân, N, lớp .
- Ghép ,nêu cách ghép : hót .
- Cá nhân, N, lớp .
- Cá nhân, lớp .
- Đọc xuôi – ngược : HS yếu .
- Đọc xuôi – ngược : HS yếu .
- Theo dõi quy trình
Viết:ot, at, tiếng hót, ca hát 
- HS yếu đánh vần tiếng có vần mới .
- Cá nhân.
- HS yếu .
- N, cá nhân, lớp .
- QS tranh .
-HS yếu đọc tiếng có vần mới.
- Luyện đọc N, cá nhân, lớp .
- Viết : ot , at , tiếng hót , ca hát. 
- Quan sát tranh và trả lời
 Luyện nói thành câu .
-HSKG tập nói nhiều câu.
Ngọt, bát
TUẦN 17
 Thứ 2, ngày 19 tháng 12 năm 2011.
 Tiếng Việt : Bài 69: ăt - ât
I. Mục tiêu:
- Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ ngữ và câu ứng dụng. 
- Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Bộ Đ D học vần
 -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: Bộ Đ D học vần 
 -SGK, vở tập viết .
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 A .Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát .
 -Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:”Ai trồng cây “ 
 -Nhận xét bài cũ
 B .Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
 - Hôm nay các em học vần mới: ăt, ât . – Ghi bảng , đọc mẫu .
2. Dạy vần:
 a.Dạy vần: ăt
-sssss Vần ăt được tạo bởi những âm nào ? 
- Yêu cầu HS ghép chữ ghi vần ăt . 
- Ghép, ghi bảng : ăt .
- HD đánh vần : á – tờ – ăt .
- Để có tiếng mặt ta cần thêm âm và thanh nào ghép với vần ăt ?
- Ghép, ghi bảng :mặt .
- HD đánh vần : mờ – ăt – măt nặng mặt . 
- Yêu cầu HA QS tranh : ? Em bé đang làm gì ?
- Ghi từ khoá : rửa mặt .
- Yêu cầu HS đọc .
 -Đọc lại sơ đồ: ăt
 mặt
 rửa mặt
 b. Dạy vần ât: ( Quy trình tương tự)
 ât 
 vật
 đấu vật
c.Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu ( Hướng dẫn cách viết, lưu ý nét nối)
- Theo dõi HD HS sửa lỗi .
d. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
- Ghi từ ứng dụng : s
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ?
- Yêu cầu HS luỵên đọc .
- Giải nghĩa từ , đọc mẫu .
- Củng cố tiết 1 .
Tiết 2:
 3. Luyện tập :
a .Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 + Đọc vần, tiếng , từ .
 + Đọc từ ứng dụng .
- GV HD HS sửa lỗi khi đọc .
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Yêu cầu HS QS tranh :
- Tranh vẽ em bé đang làm gì ? 
- Chú gà con đẹp ntn ?
- Ghi bài ứng dụng : “ Cái mỏ tí hon
 Ta yêu chú lắm “ 
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ?
- Yêu cầu HS luyện đọc .
- Đọc mẫu , HD HS khá đọc diễn cảm .
c .Luyện viết:
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết .
- Khi viết cần lưu ý điều gì ?
- Chấm bài ,NX.
d .Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ngày chủ nhật”.
- Yêu cầu HS QS tranh .
- Tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Em thấy gì trong công viên?
- Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
- Nơi đó có gì đẹp ?
 4. Củng cố dặn dò:
- Gọi HS đọc bài .
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
- Về nhà luyện đọc , viết lại bài . 
- Vần ăt được tạo bởi âm ă và t
- Ghép, nêu cách ghép : ăt .
- Cá nhân, N, lớp .
- Ghép, nêu cách ghép : mặt .
- Cá nhân, N,lớp .
-Em bé đang rửa mặt
- Cá nhân , lớp .
- Đọc xuôi – ngược
- Đọc xuôi – ngược 
- Theo dõi quy trình .
- Viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
-Đánh vần tiếng có vần mới .
- Cá nhân.
- HS yếu .
- N, cá nhân, lớp .
- Nhận xét tranh.
-HSY đọc.
- N, cá nhân, lớp .
- Viết : ăt , ât, rửa mặt , đấu vật.
- Quan sát tranh và trả lời
Luyện nói thành câu .
-HSKG tập nói nhiều câu.
Chắt, bật
Đạo đức :	 TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2).
I- Mục tiêu:
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
II- Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 3, BT4.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III- Hoạt động daỵ-học:
A .Kiểm tra bài cũ: 
 -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 -Để thực hiện tốt quyền được học tập em phải làm gì ?
 .Nhận xét bài cũ.
B .Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Thảo luận–Quan sát tranh bài tâp 3
Cho Học sinh quan sát tranh BT3 , Giáo viên hỏi : 
+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ?
+ Mời đại diện lên trình bày .
* Giáo viên kết luận : Học sinh cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu .
Hoạt động 2 : Tô màu .
Cho Học sinh quan sát tranh BT4 , Giáo viên hỏi :
+ Bạn nào ngồi học với tư thế đúng ?
+ Bạn nào ngồi học với tư thế chưa đúng ?
Em hãy tô màu vào quần áo của 2 bạn đó .
+ Chúng ta có nên học tập 2 bạn đó không ? Vì sao ?
* Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học , vì đó là những người trò ngoan .
Hoạt động 3 : Bài tập 5 
Cho HS quan sát tranh BT5 .
+ Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? Vì sao ? 
+ Mất trật tự trong lớp có hại gì ?
* Giáo viên kết luận : Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học .
- Tác hại của mất trật tự trong giờ học : 
+ Bản thân không nghe được bài giảng , không hiểu bài .
+ Làm mất thời gian của cô giáo .
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh Giáo viên cho học sinh đọc 2 câu thơ cuối 
4.Củng cố dặn dò : 
* Kết luận chung : 
- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự , đi theo hàng , không chen lấn , xô đẩy , đùa nghịch .
- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng , không đùa nghịch , không làm việc riêng . Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu .
-Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình 
Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . 
Dăn học sinh thực hiện tốt những điều đã học 
Chuẩn bị cho bài hôm sau 
Học sinh quan sát trả lời .
Các bạn ngồi học ngay ngắn , trật tự . Khi cần phát biểu các bạn đó đưa tay xin phép .
Học sinh góp ý bổ sung .

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan chinh tuan 14-20đã chỉnh sủa.doc