TIẾNG VIỆT Bi 50 : ƠN TẬP
A.Mục tiu :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi, kể chuyện.
Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng ci, tranh.
cĩ tất cả mấy con bướm ? - Thực hiện phép cộng. 6 + 1 = 7 b. Cĩ 4 con chim đang đậu dưới sân,, 3 con bay đến nữa. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con chim ? - Thực hiện phép cộng. 4 + 3 = 7 - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 -HS lắng nghe. Học vần Bài 51: ong ơng A.Mục tiêu : -Đọc được : ong, ơng, dịng sơng, cái võng; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ong, ơng, dịng sơng, cái võng. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bĩng. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thể thao, thường xuyên tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh. B.Đờ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Ơn tập -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ong ơng b/Dạy vần : *ong : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ong : ong cĩ o ghép với ng. -So sánh ong với on? Giống : o Khác : n - ng b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ong -GV giới thiệu và viết : võng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : võng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cái võng +GV viết – hs đọc : cái võng. +Cho hs đọc : ong – võng – cái võng. +Sửa sai cho hs. *ơng : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ơng : ơng cĩ ơ ghép với ng. -So sánh ơng với ong? Giống : ng Khác : o - ơ b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ơng. -GV giới thiệu và viết : sơng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : sơng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? dịng sơng +GV viết – hs đọc : dịng sơng. +Cho hs đọc : ơng – sơng – dịng sơng. +Sửa sai cho hs. /Đọc từ ứng dụng : -GV viết : con ong cây thơng vịng trịn cơng viên -Cho hs tìm,phân tích : ong, vịng, thơng, cơng? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. /HD viết bảng con : *ong : -Cho hs phân tích : ong – võng. -HD hs viết : ong – cái võng. Sửa sai cho hs. *ơng : -Cho hs phân tích : ơng – sơng. -HD hs viết bảng con : ơng – dịng sơng. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -ong ơng -Cho hs thi viết : ong – võng , ơng – sơng . Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? ong ơng -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ong với ơng? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Sĩng nối sĩng Mãi khơng thơi Sĩng sĩng sĩng Đến chân trời +Cho hs tìm,phân tích : sĩng, khơng? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Đá bĩng. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Trong tranh vẽ gì? +Em thường xem bĩng đá ở đâu ? +Trong đội bĩng,ai là người dùng tay bắt bĩng mà khơng bị phạt? +Em cĩ thích đá bĩng khơng? +Em chơi đá bĩng vào những giờ nào?Cĩ nên chơi vào lúc trưa nắng khơng?Vì sao? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Khơng nên ra nắng vào buổi trưa vì dễ bị bệnh,chơi cẩn thận,tránh gây tai nạn. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ ong , ơng. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - - Cài : ong . CN đọc. -Cài : võng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : ơng . CN đọc. -Cài : sơng. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. - -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -ong ơng -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T2 ) A.Mục tiêu - HS biết được tên nước, nhận biết đợc quốc kỳ, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam . - Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nĩn , đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ. Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần . Tơn kính lá quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam . Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lịng tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -GV hỏi : -Em hãy tự giới thiệu quốc tịch của mình. -Em hãy mơ tả về quốc kì VN. -Khi chào cờ, cần phải như thế nào? -Nhận xét, ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Nghiêm trang khi chào cờ ( t2 ) b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : HS tập chào cờ. -GV cùng lớp trưởng, 3 tổ trưởng tập chào cờ theo hiệu lệnh của GV : nghiêm, chào cờ, chàoThơi! -GV nêu hiệu lệnh, cả lớp đứng chào cờ. Nhận xét. b.2/Hoạt động 2 : thi chào cờ giữa các tổ. -1 lần 1 tổ chào cờ - cả lớp quan sát, nhận xét Tổ trưởng điều khiển các bạn chào cờ -GV tổng kết, nhận xét. b.3/Hoạt động 3 : vẽ và tơ màu quốc kì. -GV cho hs nhận xét hình lá cờ và nêu: nền màu đỏ, ở giữa cĩ ngơi sao vàng 5 cánh. -HD hd vẽ. GV q.sát, giúp đỡ hs. -GV cho hs xem hình lá cờ đẹp. nhận xét, tuyên dương. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? -Nghiêm trang khi chào cờ. -Cho hs trả lời : +Em hãy mơ tả quốc kí VN. +Khi chào cờ phải như thế nào? -Cho hs đọc : “ nghiêm trang chào lá quốc kì Tình yêu đất nước em ghi vào lịng”. 5.Dặn dị : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS tập chào cờ. -HS thi chào cờ giữa các tổ. -HS vẽ hình lá cờ VN. -CN trả lời. -Cho lớp đọc. Tốn PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. A.Mục tiêu : -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừtrong phạm vi 7. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đờ dùng dạy học: hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính. C.Các hoạt động dạy học : 2.Ktbc : -Tiết trước học tốn bài gì? P.cộng trong phạm vi 7 -cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7. -Cho hs làm bảng lớp. 2 + 5 = 3 + 4 = 5 + 1 + 1 = 6 + 1 = 7 + 0 = 4 + 2 + 1 = -GV nhận xét . 3.Bài mới : a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7 : a.1/HD phép trừ : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 -HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài tốn : Cĩ 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác.Hỏi cịn mấy hình tam giác? -Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài tốn. *GV nêu : 7 tam giác bớt 1 tam giác cịn 6 tam giác hay 7 bớt 1 cịn 6. -Cho hs nêu phép tính : 7 – 1 = 6 -7 – 1 = 6 Vậy 7 - 6 = ? -Cho hs đọc : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1. a.2/HD phép trừ : 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 HD tương tự như trên. a.3/Học thuộc bảng trừ : -GV lưu các cơng thức trừ trên bảng. -HD hs học thuộc bảng trừ. b/Thực hành : -Bài 1 : Tính +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính. -Bài 2 : Tính +Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp. +Nhận xét,sửa sai. -Bài 3 : Tính. ( dịng 1 ) +Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp. +Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo. -Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? Phép trừ trong phạm vi 7 -Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7. -Cho hs thi điền số : 7 - . . = .. Nhận xét 5.Dặn dị : học thuộc bảng trừ. -Nhận xét tiết học. -. -CN. Lớp -HS làm bài theo y/c. -HS qsát tranh,trả lời. -HS nghe và nhắc lại. -HS viết trả lời. -HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng trừ. -Hs làm vào bảng con. -Nhận xét -Hs làm b. -Nhận xét từng cặp bài tốn. -HS làm bài vào vở. -KT chéo. -CN nêu bài tốn và ghi phép tính vào bảng con. -. -CN,lớp. -HS chơi trị chơi. Học vần Bài 53 : ăng âng A.Mục tiêu : -Đọc được : ăng, âng, nhà tầng, măng tre; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ăng, âng, nhà tầng, măng tre. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Biết vâng lời cha mẹ. B. Đờ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? Ong, ơng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ong – cái võng. ơng – dịng sơng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ăng âng b/Dạy vần : *ăng : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ăng : ăng cĩ ă ghép với ng. -So sánh ăng với ong? -Giống : ng Khác : ă - o b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ăng -GV giới thiệu và viết : võng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : măng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -măng tre. +GV viết – hs đọc : măng tre. +Cho hs đọc : ăng – măng – măng tre. +Sửa sai cho hs. *âng : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ơng : âng cĩ â ghép với ng. -So sánh ăng với âng? -Giống : ng Khác : ă - â b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : âng. -GV giới thiệu và viết : sơng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : tầng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -nhà tầng. +GV viết – hs đọc : nhà tầng. +Cho hs đọc : âng – tầng – nhà tầng. +Sửa sai cho hs. /Đọc từ ứng dụng : -GV viết : rặng dừa vầng trăng Phẳng lặng nâng nui -Cho hs tìm,phân tích : rặng, phẳng, lặng, vầng, trăng, nâng? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ăng : -Cho hs phân tích : ăng – măng. -HD hs viết : ăng – măng tre. Sửa sai cho hs. *âng : -Cho hs phân tích : âng – tầng. -HD hs viết bảng con : âng – nhà tầng. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -ăng âng -Cho hs thi viết : ăng – măng , âng – tầng . Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ăng âng -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăng với âng? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sĩng vỗ bờ rí rào, rì rào. +Cho hs tìm,phân tích : vầng, trăng, rặng? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : vâng lời cha mẹ. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ những ai? +Em bé trong tranh đang làm gì? +Bố mẹ thường khuyên em điều gì? +Khi em làm đúng lời khuyên của bố mẹ, bố mẹ thường nĩi thế nào? +Con biết vâng lời cha mẹ thì được khen thế nào? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Phải biết vâng lời cha mẹ mới làm cha mẹ vui lịng và em sẽ là đứa con ngoan. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -ăng âng Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ ăng , âng. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ăng . CN đọc. -Cài : măng. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : âng . CN đọc. -Cài : tầng. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con. -. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Thứ tư ngày 28 thàng 11 năm 2012 Tiếng việt Bài 54: ung ưng A.Mục tiêu : -Đọc được : ung, ưng, bơng súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ung, ưng, bơng súng, sừng hươu. -Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : rừng, thung lũng, suối, đèo. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Biết yêu thiên nhiên. B. Đờ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? ăng, âng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ăng – măng tre. âng – nhà tầng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ung ưng b/Dạy vần : *ung : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ung : ung cĩ u ghép với ng. -So sánh ung với ăng? -Giống : ng Khác : u - ă b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ung -GV giới thiệu và viết : võng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : súng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? Bơng súng +GV viết – hs đọc : bơng súng. +Cho hs đọc : ung – sung – bơng súng. +Sửa sai cho hs. *ưng : b.1/Nhận diện vần : -GV tơ ơng : ưng cĩ ư ghép với ng. -So sánh ung với ưng? Giống : ng Khác : u - ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ưng. -GV giới thiệu và viết : sơng. +Cho hs cài,phân tích và đọc : sừng. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -sừng hươu +GV viết – hs đọc : sừng hươu. +Cho hs đọc : ưng – sừng – sừng hươu. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : cây sung củ gừng Trung thu vui mừng -Cho hs tìm,phân tích : rặng, phẳng, lặng, vầng, trăng, nâng? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ung : -Cho hs phân tích : ung – súng. -HD hs viết : ung – bơng súng. Sửa sai cho hs. *ưng : -Cho hs phân tích : ưng – sừng. -HD hs viết bảng con : ưng – . Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? -ung ưng -Cho hs thi viết : sung – trung , gừng – mừng . Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ung ưng -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ung với ưng? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : khơng sơn mà đỏ Khơng rõ mà kêu Khơng khều mà rụng. +Cho hs tìm,phân tích : rụng? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dịng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nĩi : -GV viết : Rừng, thung lũng, suối đèo. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Trong rừng thường cĩ những gì? +Em cĩ biết thung lũnh, suối, đèo ở đâu khơng? +Em chỉ xem : trong tranh, đâu là thung lũng, là suối, là đèo? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : hs yêu thiên nhiên, bảo vệ rừng, bảo vệ nước. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì ? ung ưng -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới cĩ ung , ưng. Nhận xét. 5.Dặn dị : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. - -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ung . CN đọc. -Cài : súng. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : ưng . CN đọc. -Cài : sừng. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con. . -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. - -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Tốn LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. Rèn kỹ năng đọc, viết, làm tính, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận B. Đờ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,hình vẽ,vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 7 -Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7. -Cho 3 hs làm bảng lớp : 7 – 6 = 7 – 1 = 7 – 3 – 2 = 7 – 7 = 7 – 4 = 7 – 6 – 1 = -Nhận xét. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Tính. +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét. Lưu ý cách đặt tính. -Bài 2 : Tính. ( cột 1, 2 ) +Cho hs làm vào bảng con. +HD nhận xét từng cột, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Bài 3 : Số? ( cột 1, 3 ) +GV ghi bảng gọi hs điền. +Nhận xét.Cho hs đọc lại phép tính. -Bài 4 : = ( cột 1, 2 ) +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi các nhân sửa bài. +Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. +Cho hs qsát tranh,nêu bài tốn va ghi phép tính. +Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? -Luyện tập. Cho hs thi tính : 7 – 1 = 7 – 5 = 7 – 6 = Nhận xét. 5.Dặn dị : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. CN . -Lớp. -Cn làm tốn. -HS nhắc lại. -HS làm bảng con. -HS làm vào bảng con. Nhận xét. -CN điền trên bảng lớp. -Cho lớp đọc. -HS làm bài vào vở. -Cn. -HS kt chéo. -CN, lớp. -HS thi tính. TNXH: CƠNG VIỆC Ở NHÀ A.Mục tiêu : Kể được một số cơng việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. Biết siêng năng giúp việc nhà để khơng khí gia đình được vui vẻ, đầm ấm. * Các KNS cơ bản đượcgiáo dục: - Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình. - Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thơng, chia sẻ vất vả với bớ mẹ. - Kĩ năng hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình. - Kĩ năng tư duy phê phán: nhà của bừa bợn. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng. - Thảo luận nhĩm. - Hỏi đáp trước lớp - Tranh luận. B. Đờ dùng dạy học: sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? nhà ở -Nhà của em thuộc dạng nhà nào? -Nhà em ở đâu? -trong nhà em cĩ những đồ dùng gì? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Cơng việc ở nhà. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : quan sát tranh theo cặp. -2 hs ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về cơng việc của từng người cĩ trong tranh và tác dụng của nĩ. -Cho nhiều hs trình bày. *Những việc làm : lau chùi bàn, ghế; sắp xếp quần áo, đồ chơivừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng; vừa thể hiện sự quan tâm gắng bĩ của những người trong gia đình với nhau. b.2/Hoạt động 2 : làam việc theo nhĩm. -Chia 6 nhĩm : hs nĩi với nhau về cơng việc của mỗi người trong gia đình mình cho các bạn nghe. -GV nêu câu hỏi gợi ý cho hs hỏi đáp: +Trong gia đình em, ai đi chợ? Ai quét nhà? Ai nấu cơm? +Hằng ngày, em làm gì giúp gia đình? +Em cảm thấy thế nào khi đã làm những việc giúp ích cho gia đình? -Cho 6 hs trình bày. *mỗi người trong gia đình điều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. b.3/Hoạt dộng 3 : Quan sát cá nhân. -HD hs quan sát tranh trang 29. +Hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình trên? +Em thích phịng nào? Vì sao? +Để cĩ được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, em phải làm gì để giúp bố mẹ? Nhận xét, bổ sung. *nếu mỗi người trong nha đều quan tâm đến việc gọn, gàng dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng sạch sẽ. -Ngồi giờ học, các em phải biết giúp bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức mình để cho nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ. 4.Củng cố : -Hơm nay học bài gì? Cơng việc ở nhà -hãy kể mổi cơng việc ở nhà? -Để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em cần làm gì? Nhận xét. 5.Dặn dị : biết giúp gia đình những cơng việc vừa sức, về nhà sắp xếp lại gĩc học tập cho ngay ngắn. -Nhận xét tiết học. -. -HS trả lời câu hỏi. -HS nhằc lại. -HS làm việc theo cặp. -HS trả lời. -HS nghe. -HS làm việc theo nhĩm. -CN nêu. -HS nghe. -HS quan sát tranh sgk,. Cá nhân. -HS nghe. -. -HS trả lời câu hỏi. TỐN CC: TIẾT 1---TUẦN 13 I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ - làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7 -Điền số, dấu và phép tính thích hợp vào ơ trống II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy tốn, tranh vẽ SGK - Vở bài tập tốn, bảng con III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm 7 - Nhận xét. 2- HD thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 2: Tính - HS làm bảng con - Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số. Bài 3: Tính - HS làm vở BT - Gọi 2 HS chữa bài, Bài 4 < > = Bài 5: Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhĩn rồi nêu kết quả HS làm vào vở - Chấm, chữa bài - Củng cố- dặn dị: Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ơn bài - HS đọc bảng cộng, trừ Bài 1 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 1 + 6 = 2 + 5= 3 + 4 = 7 - 6 = 7 - 5 = 7 - 4= 7 - 4 = 7 - 2= 7- 3 = Bài 2 5 7 4 7 1 7 + - + - + - 2 2 3 3 6 6 .. . .. BÀI 3 7 – 1 – 4 = 5 + 2 – 6 = 7 - 26 4 + 35 7 - 07 7 + 07 BÀI 5 Tập viết: NỀN NHÀ, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, NHÀ IN A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dâykiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1. Rèn kỹ năng đọc, viết. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B. Đờ dùng dạy học: vở viết, bảng con. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: hát vui. 2.Ktbc: -Chô hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): chú cừu, thợ hàn, khơn lớn rau non, dặn dị, cơn mưa. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: nhà in, nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. b/Hs viết bảng con: -nhà in : +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ cịn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tơ vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngời đúng tư thế. -GV chấm mỡi tở 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cớ: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : cừu, hàn, lớn, non, dặn, mưa? -GV hỏi độ cao : h, y, d, ư, ê,a. -Cho hs thi viết : cuộn dây, vườn nhãn. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết Tập viết: CON ONG, CÂY THƠNG, CỦ RIỀNG, VẦNG TRĂNG A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ gừngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1. Rèn kỹ năng đọc, viết. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B Đờ dùng dạy học: vở viết, bảng con. C.Các hoạt đợng dạy học: 1.Ởn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): nền nhà, nhà in, cá biển yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài: Con ong, cây htơng, vầng trăng, cây sung, củ gừng, cù riềng. b/Hs viết bảng con: -con ong: +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ cịn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tơ vở tv: -Y/c hs
Tài liệu đính kèm: