Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Trường Tiểu học Vĩnh Tân - Tuần 6

I. MỤC TIỆU:

 - Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV Tranh minh hoạ trong SGK

 - HS sgkg, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Trường Tiểu học Vĩnh Tân - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ – phân tích 
-Đánh vần – đọc trơn 
-Cài chữ – phân tích 
-Giống nhau: Cùng là âm ghép có âm h đứng tận cùng.
-Khác nhau: âm ph có con chữ p đứng đầu. Âm nh có con chữ n đứng đầu.
-Đọc trơn
-Đọc cá nhân
-Đồng thanh 
-Viết bảng 
ph ph nh. phố xá nhà lá.
-Đọc thầm 
-Tìm tiếng mới 
-Đọc cá nhân – đọc theo dãy 
-Đọc cá nhân 
-HS tham gia chơi
-HS đọc 3-4 em.
-HS đọc nhóm, bàn, cá nhân, đt. 
-Tìm tiếng mới
-Viết vở 
-Đọc thầm – nối tiếp 
-Đồng thanh tựa luyện nói.
Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.
-Có ạ hoặc không ạ.
-Để mua và bán đồ ăn, thức uống và hàng hoá.
-Học sinh tự trả lời.
. 
 Toán
 Bài : Số 10
I. MỤC TIÊU:
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 ; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10.
 -Biết vị trí của số 10 trong dãy số tự nhiên từ 0 -> 10
II. CHUẨN BỊ:
 - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại.
 - Bộ đồ dùng học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC
-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 9.
-GV nhận xét
2.Bài mới:
 Giới thiệu bài: Số 10
*Hoạt động 1:Nhận biết chữ số 10:
+ Lập số 10 :
-Lập số bằng cách thêm 1:
 9 quả bóng thêm 1 quả bóng.
 9 bông hoa thêm 1 bông hoa.
 9 con bướm thêm 1 con bướm.
+Giới thiệu số 10 in và số 10 viết.So sánh hai số.
-Cài số 10.
-Viết số 10.Đọc số 10.
+Thứ tự của số 10:
-HS lấy 10 que tính rồi đếm theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
 Số 10 đứng sau số nào?
 Số nào liền trước số 10?
 Số nào liền sau số 9?
+Cấu tạo số 10:
-HS lấy que tính tách ra thành 2 phần để có:
 10 gồm 9 và 1 10 gồm 1 và 9
 10 gồm 8 và 2 10 gồm 2 và 8
 10 gồm 7 và 3 10 gồm 3 và 7
 10 gồm 6 và 4 10 gồm 4 và 6 
 10 gồm 5 và 5 
-HS đọc kết quả
*Hoạt động 2:Luyện tập:
 Hướng dẫn hs giải các bài tập Sgk /36.
+Bài 1: Viết số 10:
+Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống:
 0 1 4 8
 10 1 1
+Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất:
a/ 4 , 2 , 7
b/ 8 , 10 , 9
c/ 6 , 3 , 5
*Nếu còn thời gian cho HS cả lớp làm thêm các BT2,3
 +Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống:
Gv treo tranh
+Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống :
-Đếm số chấm tròn của 2 nhóm rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Nêu cấu tạo số 10. 
3. Củng cố - Dặn dò:
-Trò chơi:Xếp số.
-Nhận xét tiết học.
Bảng con
0
1
2
3
4
Nêu miệng
GV ghi bảng
Quan sát , nhận xét
Cá nhân ,đọc lại
Cả lớp
Cả lớp
- H/S đọc số 10 và viết số 10
GV ghi bảng
Cá nhân làm theo G/V
Cá nhân trả lời
GV ghi bảng
Cả lớp làm theo G/V
-HS viết bảng con.
Cả lớp
-Dựa vào dãy số vừa ghi yêu cầu hs điền số còn thiếu vào ô trống 
-Hs quan sát dãy số và chọn số lớn nhất khoanh tròn.
2đội thi đua 
-HS đếm số cái nấm ở mỗi nhóm rồi điền số vào ô trống.
1HS,lớp
Nhóm (bàn)
1HS , lớp
Nhóm
Cá nhân
 Đạo đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2)
 ( BVMT + GDSDNLTK&HQ)
I. MỤC TIÊU:
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nêu được lợi ích của việc của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
 * Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận. sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường thêm sạch đẹp.
 ** Giữ gìn sách vở, đdht là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm nguồn tài nguyên, tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
 - Vở bài tập Đạo đức 1.
 - Bút chì màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
+Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?
+Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em?
-GV nhận xét.
3.Bài mới :
*Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
-GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
-Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
BGK khảo chấm và công bố kết quả.
*Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài “Sách bút thân yêu ơi!”
*Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
 Muốn cho sách vở đẹp lâu,
 Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn.
Kết luận chung:
-Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình.
*Giữ gìn sách vở, đdht cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT luôn sạch đẹp.
**giữ gìn sách vở, đdht là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đdht- tiết kiệm được năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đdht.
-GV khen những em biết tiết kiệm và biết giữ gìn sách vở sạch đẹp.
-Nhắc nhở những em chưa giữ gìn sách vở, đdht về bao lại sửa sang lại đdht.
4.Củng cố-Dặn dò: Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài.
+Tranh vẽ gì? Kể tên đồ dùng học tập có trong tranh?
 Học bài, xem bài mới.
Hát
HS nhắc tựa bài.
HS trả lời
HS trả lời
BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập.
Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
Cả lớp hát
HS đọc câu thơ cn-đt
Học sinh đọc.
Nhắc lại tựa: Giữ gìn sách vở đồ dùng HT
THỨ BA
NS: 22/9/2012 
ND: 25/9/2012 Học vần
 Bài 23: g - gh
I. MỤC TIÊU
 - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - HS: SGK, vở tập viết, bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn đinh: 
2. Bài cũ: p ph nh 
 p ph phố xá, phở bò, nh
 nhà lá, nhổ cỏ.
-Cho HS đọc sách GK 
-Cho viết bảng 
-Nhận xét sửa sai. 
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài
*Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm
-Giới thiệu âm mới: g 
Nêu cấu tạo lại 
Hướng dẫn cách đọc
+Khi phát âm g, đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
-Giới thiệu tiếng: gà 
Phân tích lại 
-Giới thiệu tranh từ khoá: gà ri
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
-Giới thiệu âm mới: gh 
Nêu cấu tạo lại. 
Hướng dẫn cách đọc: đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
-Giới thiệu tiếng: ghế 
Phân tích lại. 
-Giới thiệu tranh từ khoá: ghế gỗ
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
-Hướng dẫn so sánh: g gh
-Chỉ toàn bài
-Giáo viên đọc mẫu.
-Nghỉ giữa tiết. 
-Hướng dẫn viết bảng 
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng
-Giới thiệu từ ứng dụng 
 nhà ga gồ ghề 
 gà gô ghi nhớ.
-Đọc mẫu – giải nghĩa 
-Gạch chân 
-Chỉ toàn bảng 
-Củng cố tiết 1
 TIẾT 2
*Hoạt động 3:Luyện tập
Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ.
-Giới thiệu tranh câu:
 Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Đọc mẫu – giải nghĩa. 
-Gạch chân 
-Chỉ toàn bảng 
Luyện viết:
-Cho viết vở 
-Thu vở chấm- NX
-Hướng dẫn đọc SGK 
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
Luyện nói : GV giới thiệu tựa
+Tranh vẽ gì?
+Gà gô sống ở đâu?
+Gà ri sống ở đâu?
+Kể tên một số loại gà mà em biết?
4.Củng cố Dặn dò: 
-GV chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc. Tìm tiếng có mới học.
-Nhận xét 
-Về học lại bài xem trước bài 24
Hát
-Đọc chữ – phân tích 
-Đọc SGK 
-Viết bảng : nhà lá, nhổ cỏ
-Cài chữ – Nêu cấu tạo.
-Đọc cá nhân– đồng thanh 
-Cài chữ – phân tích 
-Đánh vần – đọc trơn 
-Cài chữ – phân tích 
-Đọc trơn
-Đọc cá nhân
-Cài chữ – Nêu cấu tạo.
-Đọc cá nhân– đồng thanh 
-Cài chữ – phân tích 
-Đánh vần – đọc trơn 
-Cài chữ – phân tích 
-Giống nhau: đều có chữ g .	
-Khác nhau: Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước có thêm h đứng sau.
-Đọc trơn, đọc cá nhân, đồng thanh 
-Viết bảng con
G, gh, gà ri, ghế gỗ
-Đọc thầm 
-Tìm tiếng mới 
-Đọc cá nhân – đọc theo dãy 
-Đọc cá nhân 
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS nhắc tựa bài
-HS đọc 3-4 em
-HS đọc cá nhân ,nhóm, bàn, đt. 
-Đọc thầm 
-Tìm tiếng mới 
-Đọc cá nhân – dãy 
-Đọc cá nhân , nhóm bàn
-Viết vở g gh gà ri ghế gỗ
-Đọc thầm – nối tiếp 
-Đồng thanh 
-Học sinh nêu tựa luyện nói
Gà ri, gà gô.
-Gà gô sống ở trên đồi.
-Sống ở nhà.
 Toán
 Bài : LUTỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
-Nêu cấu tạo số 10.
II. CHUẨN BỊ:
-Các tấm thẻ ghi số từ 0 - 10.
-Bộ đồ dùng học Tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*Hoạt động 1:Nhận biết số lượng qua bài tập 1, 2, 3 Sgk/38,39.
Bài 1: Nối theo mẫu:
-HS đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp.
Bài 3:Có mấy hình tam giác?
Bài 4:
 a/ >,<,= 
 0 1 1 2 2 3 3 4
 8 7 7 6 6 6 4 5
 10 9 9 8 
b/Các số nào bé hơn 10?
c/Trong các số từ 0 -10:
 -Số nào bé nhất?
 -Số nào lớn nhất?
*Nếu còn thời gian cho HS làm BT2,5
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:
-HS quan sát mẫu rồi vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ 10 chấm tròn.
-Nêu cấu tạo số 10. 
Bài 5: Số
 10 10 10 10 10
1 9 2 3 4 5
 -Viết số thích hợp theo mẫu.
 -Nêu cấu tạo số 10. 
3.Củng cố - Dặn dò:
 -Hệ thống lại bài -Nhận tiết học 
-Bảng con
-Nêu miệng
-GV ghi bảng
Quan sát , nhận xét
Cá nhân , lớp
1hs lên bảng ,lớp
-H/S đếm số hình tam giác rồi ghi kết quả
 -HS so sánh rồi điền dấu quả vào ô vuông.
 -Nhận xét.
-2 đội thi đua làm bài
-5HS
-GV ghi bảng
-2đội thi đua làm bài
-Nhóm(bàn) ghi kết quả và dán lên bảng
-3hs nêu miệng
-Nhóm 
 Tự nhiên và xã hội
Bài: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
 ( KNS)
I. MỤC TIÊU:
 - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
 - Biết chăm sóc răng đúng cách. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. KN tự bảo vệ, KN ra quyết định, phát triển KN giao tiếp.
 - Có ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY DẠY HỌC:
 - HS: Bàn chải và kem đánh răng.
 - GV: Một số tranh vẽ về răng miệng.
 Bàn chải người lớn, trẻ em.
 Kem đánh răng, mô hình răng, muối ăn.
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC DẠY HỌC:
 Hoạt động của giao 1viên
 Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:Giữ vệ sinh thân thể
-Làm thế nào để giữ vệ sinh thân thể?
-Khi nào cần rửa tay, chân?
-Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ có lợi gì?
B. Bài mới:
1. Khám phá:
*Hoạt động 1: Khởi động, giới thiệu bài
 +Ở nhà mỗi sáng thức dạy em có đánh răng không? Trước khi đi ngủ em có đánh răng không?
 +Vậy em có biết vì sao cần phải đánh răng trước khi đi ngủ và sau khi thức dạy?
 -Chúng ta đánh răng là để ngừa sâu ăn răng và bảo vệ cho răng để hiểu rõ hơn cô cùng các con tìm hiểu qua bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”.GV ghi bảng
2.Kết nối:
*Hoạt động 2: Làm việc theo cặp
 MT: HS biết thế nào là răng khỏe, đẹp, thế nào là răng sún, bị sún bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh:
CTH:
 Bước 1:
-HS quan sát răng của nhau và nhận xét xem răng của bạn em như thế nào?
-Xung phong cho biết kết quả trước lớp.
+Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không?
 Bước 2:
-GV kết luận.
 Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn.
Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết.
3.Thực hành
*Hoạt động 3: Làm việc SGK
 MT: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng:
 CTH:
 Bước 1: -Quan sát hình ở trang 14 và 15, hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình?
 +Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao?
 Bước 2:
 +Trong hình các bạn đang làm gì?
 +Nên đánh răng súc miệng lúc nào thì tốt nhất?
 +Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
 +Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay?
-Gv hướng dẫn.
- GV kết luận.
 Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp
4. Vận dụng:
-Hệ thống lại bài.
 GV hỏi: 
+Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng miệng?
+Không ăn nhiều bánh ngọt, nên đánh răng thường xuyên trước khi đi ngủ và sau khi ngủ dậy.
-Về nhà thực tốt việc đánh răng , súc miệng hàng ngày
-Nhận xét tiết học.
6HS trả lời câu hỏi G/V đưa ra
+HS trả lời
+HS tả lời
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-Hoạt động theo đôi bạn
-Cá nhân, bổ sung
-Quan sát và nhận xét
-Các nhóm xung phong trả lời kết quả quan sát của mình,
-Nhóm (bàn)
-HS theo cặp làm việc theo chỉ dẫn của GV
HS trình bày trước lớp
-1 số hs trả lời câu hỏi, hs khác bổ sung
-HS trả lời
HS trả lời
HS về nhà thực hiện
THỨ TƯ 
NS: 23/9/2011 Học vần
ND: 26/9/2011 Bài 24: q-qu - gi
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Từ và câu ứng dụng.
 - Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
 - Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề : quà quê.
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói.
 - Bộ đồ dùng học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn đinh: 
2. Bài cũ: g gh 
nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ.
Cho HS đọc sách GK 
Cho viết bảng 
Nhận xét sửa sai. 
2. Bài mới:
*Hoạt đông 1: dạy chữ ghi âm
-Giới thiệu âm mới: q -qu 
Nêu cấu tạo lại 
Hướng dẫn cách đọc
-Giới thiệu tiếng: quê 
Phân tích lại 
Giới thiệu tranh từ khoá: chợ quê
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
-Giới thiệu âm mới: gi 
Nêu cấu tạo lại. 
Hướng dẫn cách đọc
-Giới thiệu tiếng: già
Phân tích lại. 
-Giới thiệu tranh từ khoá: cụ già
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
Chỉ toàn bài
Giáo viên đọc mẫu.
Hướng dẫn viết bảng 
*Hoạt động 2:
-Giới thiệu từ ứng dụng 
quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò.
-Gạch chân 
-Đọc mẫu – giải nghĩa 
-Chỉ toàn bảng 
-Củng cố tiết 1
 TIẾT 2
Kiểm tra tiết 1
GV nhận xét
*Hoạt động 3: Luyện tập
Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ.
-Giới thiệu tranh câu:
Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá
-Gạch chân 
-Đọc mẫu – giải nghĩa
-Chỉ toàn bảng 
-Cho viết vở q qu gi chợ quê, cụ già
-Thu vở chấm NX
-Hướng dẫn đọc SGK 
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
Luyện nói 
Tranh vẽ gì?
Quê em ở đâu?
Mỗi lần em về quê thường được ông, bà cho quà gì?
Em có thích quà đó không?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố-Dặn dò
GV chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc. Tìm tiếng có mới học.
Nhận xét 
 Về học lại bài xem trước bài 
-Đọc chữ – phân tích 
-Đọc SGK 
-Viết bảng 
-Cài chữ - Nêu cấu tạo.
-Đọc cá nhân - đồng thanh 
-Cài chữ - phân tích 
-Đánh vần - đọc trơn 
-Cài chữ - phân tích 
-Đọc trơn
-Đọc cá nhân ĐT
-Cài chữ - Nêu cấu tạo.
-Đọc cá nhân - đồng thanh 
-Cài chữ - phân tích 
-Đánh vần - đọc trơn 
-Cài chữ - phân tích 
-Cá nhân đọc - đồng thanh.
-Đọc trơn, cá nhân, đồng thanh
-Đọc cá nhân, đồng thanh 
-Viết bảng 
q qu gi chợ quê, cụ già.
-Đọc thầm 
-Tìm tiếng mới 
Đọc cá nhân – đọc theo dãy 
-Đọc cá nhân –Đồng thanh.
-HS đọc 3-5 em
-HS đọc nhóm, bàn, cá nhân, đt. 
-Đọc thầm 
-Tìm tiếng mới 
-Đọc cá nhân – dãy 
Đọc cá nhân - Đồng thanh.
Viết vở 
Đọc thầm - nối tiếp 
Đồng thanh 
HS nêu tựa 
Học sinh tự trả lời.
HS nhắc tựa bài.
.
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ o đến 10.
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh vẽ
 - Bộ đồ dùng học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn đinh: 
2.Bài cũ: Luyện tập
HS lên bảng bài (kết hợp bảng con )
Nhận xét sửa sai.
3.Bài mới: 
Hướng dẫn là bài tập.
Bài 1: nối theo mẫu.
Nhận xét sửa sai.
Bài 3: Số
GV yêu cầu HS làm nhóm 4
Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10.
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b/Theo thứ tự từ lớn đến bé.
*Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập 2, 5
Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10.
viết bảng con bảng lớp 
GV theo dõi sửa sai.
Bài 5: Xếp hình theo mẫu
GV HD HS làm ở nhà
4.Củng cố,Dặn dò: Hỏi lại bài 
Giáo dục
 Về học bài. Làm bài tập 5
Nhận xét tiết học.
Hát
 5 3 10 =10
HS nêu yêu cầu 1.
HS nối ở vở bài tập – 1 HS nối ở bảng lớp
3con gà,5bút chì,10 bông hoa, 6 cái kẹo, 9
con cá, 4cái thuyền, 7cái kem
HS nêu yêu cầu 3.
HS làm 
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
3
1
2
4
5
6
7
8
9
10
HSlàm vở
Từ bé đến lớn: 1; 3; 6; 7; 10
Từ lớn đến bé: 10; 7; 6; 3; 1.
.
HS nêu yêu cầu 2.
HS viết bảng con, bảng lớp.
 O,1; 2 ; 3; 4 ; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
HS nêu yêu cầu 5
HS nhắc tựa bài
THỨ NĂM
NS: 24/9/2011 Học vần
ND:27/9/2011 Bài 25: ng - ngh
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói.
 - Bộ đồ dùng học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: q- qu gi
chợ quê, cụ già, quả thị, giỏ cá, qua đò, giả giò.Cho -HS đọc SGK
-Cho viết bảng 
-Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm
-Giới thiệu âm mới: ng 
-Nêu cấu tạo lại 
-Hướng dẫn cách đọc
-Giới thiệu tiếng: ngừ
Phân tích lại 
-Giới thiệu tranh từ khoá: cá ngừ
Phân tích lại. 
Chỉ cột âm.
-Giới thiệu âm mới: ngh
-Nêu cấu tạo lại. 
-Hướng dẫn cách đọc
-Giới thiệu tiếng: nghệ
-Phân tích lại. 
-Giới thiệu tranh từ khoá: củ nghệ
-Chỉ cột âm.
-Hướng dẫn so sánh: ng ngh
-Chỉ toàn bài
-Giáo viên đọc mẫu.
-Hướng dẫn viết bảng 
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng
-Giới thiệu từ ứng dụng 
 Ngã tư nghệ sĩ 
 Ngõ nhỏ nghé ọ
-Gạch chân 
-Đọc mẫu – giải nghĩa 
 Chỉ toàn bảng 
-Củng cố tiết 1
TIẾT 2
-Kiểm tra tiết 1
-GV nhận xét
*Hoạt động 3: Luyện tập
Luyện đọc: Đọc âm, tiếng, từ.
-Giới thiệu tranh câu:
Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga.
-Đọc mẫu – giải nghĩa. 
-Gạch chân 
-Chỉ toàn bảng 
Luyện viết vào vở
Thu vở chấm-NX 
Hướng dẫn đọc SGK 
Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc.
Luyện nói :bê, nghé, bé
Tranh vẽ gì?
+ Con bê là con của con gì?
+ Con nghé là do con gì sinh ra?
+ Con nghé nó kêu như thế nào?
Giáo dục tư tưởng tình cảm
4. Củng cố-Dặn dò: Hỏi lại bài 
-Gv chỉ bảng hoặc sgk hs theo dõi đọc.Tìm tiếng có âm mới.
-Nhận xét tiết học
-Về học lại bài xem trước bài 26
-Hát
-HS nhắc tựa bài
-Đọc – phân tích
-Đọc sách
-Viết bảng
-Cài chữ – Phân tích 
-Đọc cá nhân– đồng thanh 
-Cài chữ – phân tích 
-Đánh vần – đọc trơn 
-Đọc trơn
-Đọc cá nhân
-Cài chữ – Nêu cấu tạo.
-Đọc cá nhân– đồng thanh 
-Cài chữ – phân tích 
-Đánh vần – đọc trơn 
-Cài chữ – phân tích 
-Cá nhân đọc – đồng thanh.
-Giống nhau: Đều có âm ng
-Khác nhau: Kết thúc âm ngh là âm h(“ngh” được ghép bởi 3 âm n,g và h.)
-Đọc trơn
-Đọc cá nhân đồng thanh 
-Viết bảng 
ng ngh cá ngừ, củ nghệ.
-Đọc thầm 
-Tìm tiếng mới 
-Đọc cá nhân – đọc theo dãy 
-Đọc cá nhân –đọc theo dãy-đt.
-HS đọc 3-5 em
 -HS đọc nhóm –bàn, cá nhân, đt
-Đọc thầm 
-Tìm tiếng mới 
-Đọc cá nhân – dãy 
-Đọc cá nhân 
-Viết vở ng ngh cá ngừ, củ nghệ
-Đọc thầm – nối tiếp -Đồng thanh 
-HS nêu tên chủ đề
 Bé, nghé, và bê.
Học sinh trả lời theo hiểu biết của bản thân các em.
HS nhắc tựa bài
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU 
 - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. 
II. CHUẨN BỊ:
 - Tranh vẽ
 - Bộ đồ dùng học Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Ôn định:
2. KTBC:
- HS lên bảng làm bài tập
- HS dưới NX, GV NX
3. Bài mới
-HD HS làm bài tập trong SGK
Bài 1: SỐ
 0 2 1 8 10 
 1 4 7
Bài 2: >, <, =
 4  5 2  5 8  10 7  7 3  2
 7.5 4  4 10  9 7  9 1  0
-GV NX
Bài 3: Số
 9 3 < 
-GV NX
Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
-GV chấm điểm NX
*Nếu còn thời gian cho HS làm thêm bài tập 
Bài 5:Hình dưới đây có mấy hình tam giác
4. Củng cố - dặn dò:
-GV thu tập chấm điển NX sửa sai
-Về làm vở bài tập
-Hát
-HS nêu yêu cầu bài toán
-HS làm bài chữa bài
-HS nêu cầu bài toán 
-HS làm bảng con 
-HS nêu cầu bài toán 
-HS làm bài chữa bài
-HS nêu cầu bài toán 
-HS làm bài vào vở
-HS nhìn hình trả lời câu hỏi
 Thủ công
XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM( TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
 - Biết cách xé,dán hình quả cam.
 - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. 
Với HS khéo tay:
 - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
 - Có thể xé thêm được nhiều hìnhquả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác.
 - Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
II.CHUẨN BỊ: 
 - GV: Bài mẫu, giấy thủ công.
 - HS: Giấy màu, giấy nháp, hồ, bút chì.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra ĐDHT của HS.
C. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Xé dán hình quả cam
*Hoạt động 1: Cho hs xem mẫu:
 - GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
 GV hướng dẫn mẫu:
 a/ Xé hình quả cam:
 - GV hướng dẫn xé hình quả cam từ hình vuông có cạnh 8ô.
 - GV yêu cầu HS lấy giấy nháp có kẻ ô đánh dấu vẽ và xé hình quả cam.
 b/ Xé hình lá:
 - GV hướng dẫn xé hình chiếc lá từ hình chữ nhật có cạnh dài 4ô, cạnh ngắn 2ô.
 - GV yêu cầu HS lấy giấy nháp có kẻ ô đánh dấu vẽ và xé hình lá
 c/ Xé hình cuống:
 - Xé đôi hình chữ nhật có cạnh dài ô cạnh ngắn 1ô lấy một nữa làm cuống. 
 - GV yêu cầu HS lấy giấy nháp có kẻ ô đánh dấu vẽ và xé hình cuống.
 d/ Dán hình:
 -GV làm thao tác bôi hồ dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
4. Nhận xét, dặn dò:
Chuẩn bị ĐDHT tuần sau học tiết 2.
-HS hát
-HS quan sát hình trái cam và nhận xét về hình dàn , màu sắc.
-HS quan sát
-HS thực hành trên giấy nháp.
-HS quan sát
-HS thực hành trên giấy nháp.
-HS quan sát
-HS thực hành trên giấy nháp.
-HS quan sát
THỨ SÁU
NS:25/9/2012 Học vần
ND:28/9/2012 Bài 26 : y - tr
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được y, tr, y tá, tre ngà. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
II. CHUẨN BỊ:
-Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói.
-Bộ đồ dùng học Tiếng việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động c

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 6.doc