I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- ẹoùc ủửụùc : ach, cuoỏn saựch; tửứ vaứ caõu ửựng duùng
- Vieỏt ủửụùc : ach, cuoỏn saựch
- Luyeọn noựi tửứ 2-3 caõu theo chuỷ ủeà : Giửừ gỡn saựch vụỷ
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
. Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV. Hoùc sinh neõu laùi quy trỡnh taọp 2 ủoọng taực vaứ bieồu dieón giửừa caực toồ. Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV. Hoùc sinh neõu laùi quy trỡnh taọp ủoọng taực chaõn. Hoùc sinh taọp thửỷ. Roài taọp chớnh thửực. Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn. Hoùc sinh thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa lụựp trửụỷng. Hoùc sinh nhaộc laùi quy trỡnh taọp caực ủoọng taực ủaừ hoùc. Tiết 2,3: Tiếng Việt Bài 32: ich, êch i.mục tiêu : - ẹoùc ủửụùc : ich,eõch,tụứ loch,con eỏch; tửứ vaứ caõu ửựng duùng - Vieỏt ủửụùc ich,eõch,tụứ loch,con eỏch (1/2 soỏ doứng quy dũnh ụỷ vụỷ taọp vieỏt) - Luyeọn noựi tửứ 2-3 caõu theo chuỷ ủeà : Chuựng em ủi du lũch ii.chuẩn bị : -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. iii.các hoạt động dạy học : TL Hoạt động GV Họat động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ach. - đọc SGK. - Viết: ach, ac, kênh rạch, sạch sẽ. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: ich và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “lịch” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “lịch” trong bảng cài. - thêm âm l trước vần ich, thanh nặng dưới âm i. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - tờ lịch - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “êch”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: vở kịch, mũi hếch, chênh chếch. 5’ 3. Củng cố : Yêu cầu nêu vần vừa học HS nêu Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ich, êch”, tiếng, từ “tờ lịch, con êch”. 30’ 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chim sâu đậu ở cành chanh - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chích, rích, ích. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. + Viết bảng : Đưa chữ mẫu , gọi HS nhận xét về độ cao , các nét , điểm đặt bút , dừng bút - Viết mẫu , hướng dẫn quy trình viết Cá nhân ,ĐT -quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - tập viết bảng. + Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, ĐT + Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đi chơi - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Chúng em đi du lịch. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết. 3. Củng cố - dặn dò - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài sau Tiết 4: luyện toán Luyện tập A- Mục tiêu: -Giup HS nhận biết một cỏch chắc chắn mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được thành thạo các số 13,14,15 - Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số. B- Đồ dùng dạy – Dạy học. - GV bảng gài, que tính, SGK phấn màu, bảng phụ, thanh thẻ học sinh, que tính, phiếu bài tập, bảng con. C- Các hoạt động dạy – học: TL Giáo viên Học sinh 12’ 15’ 3’ 1. Ôn các số 13, 14, 15. - Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng. - Được tất cả bao nhiêu que tính ? - Vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa nói cô viết số 13 (viết theo thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bên phải chữ số 1) - GV chỉ thước cho HS đọc Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13) + Lưu ý cách đọc: 2.Luyện tập Bài 1: -cho hs viết bảng con cỏc số Gv nhận xột và giỳp đỡ hs yếu Bài 2: hs làm vào phiếu 1 hs lờn bảng làm Chấm một số em và nhận xột Bài 3: Hs tiếp tục làm vào phiếu Nhận xột sửa sai 3. Củng cố: Nhận xét giờ học - HS lấy số que tính theo yêu cầu - Mười ba que tính - Vì 1 chục que tính và 3 que tính rời là 13 que tính - HS viết bảng con số 13 - Mười ba - HS thực hiện theo số Đọc “ mười lăm” không đọc mười năm. Viết số : 10-11-12-13-14-15 Vẽ thờm chấm tron theo mẫu Vớ dụ: Một chục Một đơn vị . . . . . . . . . . . Một chục hai đơn vị Một chục ba đơn vị Một chục bốn đơn vị -Điền số tương ứng -đếm số lượng ở tập hợp để điền số tương ứng. - 1 HS lên bảng Chiều : Tiết 1: mĩ thuật : VEế HOAậC NAậN QUAÛ CHUOÁI i.mục tiêu : -Giuựp HS nhaọn bieỏt veà ủaởc ủieồm cuỷa hỡnh khoỏi, maứu saộc vẻ đẹp cuỷa quaỷ chuoỏi. - Biết cỏch Veừ hoaởc naởn ủửụùc quaỷ chuoỏi . - Vẽ hoặc nặn được quả chuối. ii.chuẩn bị : -Moọt soỏ tranh aỷnh veừ veà caực loaùi quaỷ khaực nhau: chuoỏi, ụựt, dửa chuoọt, dửa gang. Vaứi quaỷ chuoỏi, quaỷ ụựt thaọt -Moọt soỏ baứi veừ hoaởc naởn cuỷa hoùc sinh lụựp trửụực. Hỡnh hửụựng daón caựch veừ (naởn). -Hoùc sinh: Buựt, taồy, maứu , ủaỏt naởn. iii.các hoạt động dạy học : TL Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 5’ 25’ 5’ 1.KTBC : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa caực em. 2.Baứi mụựi : Qua tranh giụựi thieọu baứi Giụựi thieọu cho hoùc sinh xem tranh, caực hỡnh aỷnh caực loaùi quaỷ thửùc ủeồ caực em thaỏy ủửụùc sửù khaực nhau veà : Hỡnh daựng. Maứu saộc. * Hửụựng daón hoùc sinh caựch veừ hoaởc naởn: Caựch veừ: Veừ hỡnh daựng quaỷ chuoỏi, veừ theõm cuoỏng, nuựm cho gioỏng quaỷ chuoỏi hụn. Veừ maứu cho quaỷ chuoỏi nhử sau: maứu xanh cho quaỷ chuoỏi xanh, maứu vaứng cho quaỷ chuoỏi chớn. Veừ vửứa trong tụứ giaỏy, toõ maứu khoõng lem ra ngoaứi. Caựch naởn: Duứng ủaỏt seựt meàm deỷo, hoaởc ủaỏt naởn. Trửụực tieõn naởn thaứnh khoỏi hoọp daứi. Sau ủoự naởn tieỏp cho gioỏng hỡnh quaỷ chuoỏi. Naởn theõm cuoỏng vaứ nuựm cho quaỷ chuoỏi. * Hoùc sinh thửùc haứnh: Giaựo vieõn cho hoùc sinh choùn 1 trong 2 (veừ hoaởc naởn) ủeồ thửùc haứnh baứi taọp cuỷa mỡnh, khoõng yeõu caàu choùn caỷ hai. Giaựo vieõn theo doừi giuựp hoùc sinh veừ hoaởc naởn thaứnh phaồm cuỷa mỡnh. * .Nhaọn xeựt ủaựnh giaự: Thu baứi chaỏm. Hoùc sinh hoùc sinh nhaọn xeựt ủaựnh gớa baứi veừ veà hoaởc naởn veà: Hỡnh daựng coự gioỏng quaỷ chuoỏi khoõng? Nhửừng chi tieỏt, nhửừng ủaởc ủieồm, maứu saộc cuỷa quaỷ chuoỏi nhử theỏ naứo? Khen nhửừng saỷn phaồm ủeùp vaứ trửng baứy taùi lụựp. 3.Củng cố : GV heọ thoỏng laùi noọi dung baứi hoùc. Nhaọn xeựt -Tuyeõn dửụng. - Daởn doứ: Quan saựt moọt soỏ caõy ủeồ thaỏy ủửụùc hỡnh daựng maứu saộc cuỷa chuựng. Vụỷ taọp veừ, taồy, chỡ, ủaỏt naởn. Hoùc sinh nhaộc lại Hoùc sinh QS tranh aỷnh, vaọt thaọt ủeồ ủũnh hửụựng cho baứi veừ hoaởc naởn cuỷa mỡnh. Hoùc sinh chuự yự quan saựt vaứ laộng nghe. Hoùc sinh nhaộc laùi. Hoùc sinh chuự yự quan saựt vaứ laộng nghe. Hoùc sinh nhaộc laùi. Hoùc sinh thửùc haứnh baứi veừ hoaởc naởn hoaứn chổnh theo yự thớch cuỷa mỡnh. Quả chuối Hoùc sinh cuứng GV nhaọn xeựt baứi veừ hoaởc naởn cuỷa caực baùn trong lụựp. Hoùc sinh neõu laùi caựch veừ hoaởc naởn quaỷ chuoỏi. Tiết 2: Luyện T.Việt ôn tập i.yêu cầu: - Giup hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đỏnh vần, đọc được cỏc tiếng từ cú vần trờn. Giup hs giỏi đọc lưu loỏt và biết ngắt nghỉ giữa cỏc cụm từ trong cõu, biết tỡm một số tiếng mới ngoài bài và nghĩa của nú. - Viết được cỏc tiếng, từ mang vần trờn. ii. chuẩn bị: - chuẩn bị nội dung ụn. - Một số từ mới ngoài bài học . iii. các hoạt động : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 10’ 7’ 5’ 15 3’ 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ụn lờn bảng Cho hs nối tiếp đọc Thi đua dóy tổ + đt cả lớp -Đối với hs giỏi khỏ -Đối với hs yếu -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Đọc sgk. Mở sgk và đọc theo yờu cầu của gv. 3/Chơi trũ chơi (tỡm và đọc từ mới) 4/ luyện viết a/ Luyện viết bảng con - gv viết mẩu lờn bảng và núi lại quy trỡnh viết của cỏc con chữ. -hs viết vào bảng con -nhận xột sửa sai b/ Viết vào vở trắng GV nờu yờu cầu viết. Hs viết bài- gv theo giỏi và uốn nắn 3. Cũng cố dặn dũ: Chấm bài và chữa lỗi - Nhận xột tiết học Ăc õc oc ục uc ưc iờc uục ươc Thỏc nước chỳc mừng ớch lợi -Cho đọc phõn tớch tiếng, giải nghĩa một số từ. - Cho phõn tớch cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần -Đỏnh vần tiếng và đọc lại nội dung trờn. -Đọc thầm toàn bài - Đọc cỏ nhõn theo trang - Đọc theo nhúm , tổ - Đọc đồng thanh cả lớp HS thi đua tìm tiếng, từ Thỏc nước Ích lợi - mỗi từ 2 dũng - nối nột đều đỳng quy trỡnh - trỡnh bày sạch sẽ -ngồi đỳng tư thế Tiết 3: Toán : PHEÙP COÄNG DAẽNG 14 + 3 i.mục tiêu : Biết làm tớnh cộng(khụng nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3 ii.chuẩn bị : -Baỷng phuù, SGK, caực boự chuùc que tớnh vaứ caực que tớnh rụứi. -Boọ ủoà duứng toaựn 1. iii.các hoạt động dạy học : TL Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC: Giaựo vieõn neõu caõu hoỷi: 20 ủụn vũ baống maỏy chuùc? 20 coứn goùi laứ gỡ? Goùi hoùc sinh baứi baứi taọp soỏ 4 treõn baỷng lụựp. Coõ nhaọn xeựt veà kieồm tra baứi cuừ. 2.Baứi mụựi : Giụựi thieọu trửùc tieỏp * Giụựi thieọu caựch laứm tớnh coọng daùng 14 + 3 Giaựo vieõn cho hoùc sinh laỏy 14 que tớnh ( goàm 1 boự chuùc que tớnh vaứ 4 que tớnh rụứi), roài laỏy theõm 3 que tớnh nửừa. Hoỷi taỏt caỷ coự maỏy que tớnh? (Cho hoùc sinh ủeỏm soỏ que tớnh) Giaựo vieõn cho hoùc sinh ủaởt soỏ que tớnh leõn baứn (boự 1 chuùc que tớnh ụỷ beõn traựi, 4 que tớnh rụứi beõn phaỷi) Giaựo vieõn theồ hieọn treõn baỷng lụựp: Coự 1 boự chuùc, vieỏt 1 ụỷ haứng chuùc. 4 que tớnh rụứi, vieỏt 4 ụỷ haứng ủụn vũ. Laỏy 3 que nửừa ủaởt ụỷ dửụựi 4 que rụứi. Giaựo vieõn noựi: Theõm 3 que rụứi, vieỏt 3 dửụựi 4 ụỷ coọt ủụn vũ. Muoỏn bieỏt coự taỏt caỷ bao nhieõu que tớnh ta goọp 4 que tớnh rụứi vaứ 3 que tớnh rụứi, ủửụùc 7 que tớnh rụứi. Coự 1 boự chuùc vaứ 7 que tớnh rụứi laứ 17 que tớnh. Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh caựch ủaởt tớnh: Vieỏt 14 roài vieỏt 3 sao cho 3 thaỳng coọt vụựi 4 (ụỷ coọt ủụn vũ). Vieỏt daỏu coọng (+) Keỷ vaùch ngang dửụựi 2 soỏ ủoự. Tớnh tửứ phaỷi sang traựi. * Luyeọn taọp Baứi 1: Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi. Giaựo vieõn lửu yự hoùc sinh vieỏt caực soỏ thaỳng coọt ụỷ haứng ủụn vũ vaứ coọng tửứ phaỷi sang traựi. Baứi 2: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Yeõu caàu hoùc sinh tớnh nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ. Baứi 3: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Cho hoùc sinh laứm ụỷ phieỏu hoùc taọp, laứm xong ủoùc keỏt quaỷ. 3.Cuỷng coỏ, daởn doứ: Hoỷi teõn baứi. Hoùc sinh neõu laùi noọi dung baứi hoùc. 20 ủụn vũ baống 2 chuùc. Hai mửụi coứn goùi laứ hai chuùc. Hoùc sinh laứm ụỷ baỷng lụựp. Hoùc sinh nhaộc lại Coự 14 que tớnh, theõm 3 que tớnh laứ 17 que tớnh. Hoùc sinh nhaộc laùi: Coự 14 que tớnh, theõm 3 que tớnh laứ 17 que tớnh. Hoùc sinh theo doừi vaứ laứm theo. + 14 vieỏt soỏ 14 ụỷ treõn, vieỏt soỏ 3 ụỷ dửụựi,sao cho soỏ 3 ụỷ haứng ủụn vũ thaỳng coọt vụựi soỏ 4, vieỏt daỏu + ụỷ trửụực. Tớnh tửứ phaỷi sang traựi. 4 coọng 3 baống 7, vieỏt 7. Haù 1, vieỏt 1. Hoùc sinh laứm VBT. Hoùc sinh tớnh nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ. Hoùc sinh laứm ụỷ phieỏu hoùc taọp. Hoùc sinh neõu teõn baứi, nhaộc laùi caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh: 17 + 2 Tiết 4: Luyện toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Giúp hs đọc, viết một cỏch chắc chắn cỏc số từ 10 đến 20. - Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục - Đọc, viết được thành thạo số 20. B- Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng gài , que tính, phấn màu, thanh thẻ, phiếu học tập HS : que tính, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: TL Giáo viên Học sinh 10’ 1- Giới thiệu số 20. - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – GV đồng thời gài bảng có tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20. - Số 20 cô đọc là hai mươi - Hãy phân tích số 20; - GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị + GV : 20 còn gọi là 2 chục 20 là số có mẫy chữ số - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ? - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc lại hai mươi - HS lấy que tính theo yêu cầu - Hai mươi que tính - Vì 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính - HS đọc: Hai mươi - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - 1 vài em nhắc lại - 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - HS nhắc lại và viết số 20 vào bảng con - HS đọc Cn, nhóm, lớp 17’ 3’ 2- Luyện tập : Bài 1: -1hs lờn bảng viết -Lớp viết vào giấy nhỏp - Cho HS đọc ĐT theo thứ tự Bài 2: - gv ghi cỏc số lờn bảng , yờu cầu hs phõn tớch hàng chục và đơn vị. - cho 1 số hs khỏ trả lời – yờu cầu hs yếu nhắc lại. Bài 3: Cho hs làm vào vở- chấm và nhận xột giỳp đỡ hs yếu 4- Củng cố bài học: Nhận xét giờ học - Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó - Lưu ý : các số ngăn cách nhau bởi 1 dấu phẩy. 2/ cho cỏc số: 12, 15, 16, 18, 19. - cỏc số trờn gồm cú mấy chữ số. - mỗi số đú, số nào là hàng đơn vị - số nào là hàng chục. 3/ số liền sau của 15 là số nào? -số liền sau của 11 là số nào? - số liền trước của 13 là số nào? Mẩu: số liền sau của 15 là 16 Thứ 4 ngày 5 tháng 1 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng Việt Bài 83: Ôn tập I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được cỏc từ ngữ ,cõu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Viết được cỏc vần từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh caứng ngoỏc vaứ con ngoóng vaứng II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ich, êch. - đọc SGK. - Viết: ich, êch, vở kịch, chênh chếch. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Ôn tập - Trong tuần các con đã học những vần nào? - vần: ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, ac, ach. - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các vần đó. - đều có âm c, ch ở cuối, khác nhau ở âm đầu vần. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. - ghép tiếng và đọc. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thác nước, ích lợi. 5’ 3. Củng cố : Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừ a ôn 3 tổ thi tìm tiếng Nhận xét 35 Tiết 2 + Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - hai bạn nhỏ đang chào bà cụ - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: trước, bước, lạc. + Viết bảng - cá nhân, tập thể. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. - ý nghĩa câu chuyện - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. - người tốt bụng bao giờ cũng gặp điều may 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết 4. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị ôn tập học kì 1. - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài viết sau Tiết 3: Toán : LUYEÄN TAÄP I.Mục đích - yêu cầu: Thực hiện được phộp cộng (khụng nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3. II. Đồ dùng: -Baỷng phuù chuaồn bũ baứi 4, SGK -Boọ ủoà duứng toaựn 1. III. Hoạt động dạy - học: TL Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 5’ 30’ 5’ 1.KTBC: Hoỷi teõn baứi hoùc. Giaựo vieõn neõu yeõu caàu cho hoùc sinh laứm: Vieỏt theo coọt doùc vaứ tớnh keỏt quaỷ. 15 + 1, 13 + 5, 17 + 0 Goùi hoùc sinh leõn baỷng laứm (3 em). Coõ nhaọn xeựt veà kieồm tra baứi cuừ. 2.Baứi mụựi : Giụựi thieọu trửùc tieỏp, ghi mục bài * Hửụựng daón hoùc sinh luyeọn taọp: Baứi 1: Hoùc sinh neõu yeõu caàu cuỷa baứi. Hoỷi hoùc sinh veà caựch thửùc hieọn baứi naứy? Baứi 2: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Cho hoùc sinh tớnh nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ. Baứi 3: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Giaựo vieõn hoỷi: ễÛ daùng toựan naứy ta thửùc hieọn nhử theỏ naứo? Baứi 4: Goùi neõu yeõu caàu cuỷa baứi: Giaựo vieõn caàn lửu yự hoùc sinh noỏi pheựp tớnh vụựi soỏ ghi keỏt quaỷ ủuựng. Toồ chửực luyeọn taọp baống hỡnh thửực thi ủua, moói daừy cửỷ 6 hoùc sinh ủaùi dieọn cho daừy, moói hoùc sinh noỏi tieỏp sửực 1 pheựp tớnh vaứo 1 soỏ thớch hụùp. Daừy naứo noỏi ủuựng vaứ nhanh thaộng cuoọc. Tuyeõn dửụng daừy thaộng cuoọc. 4.Cuỷng coỏ, daởn doứ: Hoỷi teõn baứi. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, daởn doứ tieỏt sau. Hoùc sinh neõu. 3 hoùc sinh laứm ụỷ baỷng lụựp, hoùc sinh khaực theo doừi vaứ nhaọn xeựt. Hoùc sinh nhaộc mục bài Vieỏt caực soỏ thaỳng coọt, thửùc hieọn tửứ phaỷi sang traựi. Hoùc sinh nhaồm roài ủoùc pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ noỏi tieỏp nhau theo baứn. Heỏt baứn naứy ủeỏn baứn khaực. Thửùc hieọn tửứ taựi sang phaỷi vaứ ghi keỏt quaỷ cuoỏi cuứng sau daỏu =. Hoùc sinh laứm VBT vaứ neõu mieọng keỏt quaỷ. Caực pheựp tớnh vaứ keỏt quaỷ khaực hoùc sinh tửù noỏi. Hoùc sinh neõu laùi noọi dung baứi hoùc. Tiết 4: Luyện toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết làm chắc chắn tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm ( dạng 14+3) - Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10. B- Đồ dùng dạy – học: - GV bảng gài, que tính, phiếu BT, đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ. - HS que tính, sách HS. C- Các hoạt động dạy – học; TL Giáo viên Học sinh 15’ 1- Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 + Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật. - HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Có bao nhiêu que tính? - có tất cả 17 que tính + Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14+3 - Cho HS đạt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - HS thực hiện - GV đồng thời gài lên bảng. - GV nói kết hợp gài và viết. + Có một chục que ( gài lên bảng bỏ 1 chục viết ở cột chục) và 4 que tính rồi ( gài 4 que tính rời) viết 4 ở cột đơn vị. - HS theo dõi - Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời. - GV gài và nói, thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 cột đơn vị. - Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính? - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời, có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - Để thực hiện điều đó có phép cộng: 14 + 3 = 17 + Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - HD cách đặt tính chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 1 ( ở cột đơn vị). (GV vừa nói vừa thực hiện) - Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số - Kẻ gạch ngang dưới hai số đó. - Sau đó tính từ phải sang trái 14 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. + 3 và tính sau đó thực hiện bảng con. 17 - HS chú ý theo dõi 15’ 2- Luyện tập: -Gv cho hs làm một số bài tập để kiểm tra kiến thức hs. -Giỳp đỡ những hs yếu= cỏch đếm trờn que tớnh. 1/ Tính 14 13 11 17 + + + + 2 5 6 2 -Chỳ ý hs về cỏch trỡnh bày 2/Tớnh 12+3= 16+2= 15+0= 14+4= 11+5= 10+5= 3/điền dấu ><= 12.15 17.18 19..20 16.10 13.17 19.14 5’ 3- Củng cố-dặn dũ Nhận xét giờ học Thứ 5 ngày 6 tháng 1 năm 2011 Tiết 1,2: Tiếng Việt Bài 84: op, ap I.Mục đích - yêu cầu: - Đọc được:op, ap, họp nhúm, mỳa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhúm, mỳa sạp. - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Chúp nỳi, ngọn cõy, thỏp chuụng. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Tl Hoạtđộng Gv Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài kiểm tra của HS 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: op và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “họp” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “họp” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần op, thanh nặng dưới âm o. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - họp nhóm - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “ap”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: con cọp, giấy nháp, đóng góp. 5’ 3. Củng cố tiết 1 : Yêu cầu HS nêu vần vừa học Nêu tên vần vừa học tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “op,ao”, tiếng, từ “họp nhóm, múa sạp”. 30 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con nai đang đi trong rừng - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: xào xạc, nai, đạp - cá nhân, tập thể. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK - Cá nhân , tập thể + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - núi, cây, chuông - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: