Học vần: Bài 30: ua - ưa (2 tiết)
I.Mục tiêu:
- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng .
Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
* Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV.
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
lại vần ua + Phát âm: -Phát âm mẫu ua + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua -Ghép tiếng: cua -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện vần: ưa 7’ -GV viết lại chữ ưa -Hãy so sánh vần ua và vần ưa ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ưa + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc -Ghép tiếng: ngựa -Nhận xét Giải lao: 2’ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ lên bảng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: HD HS đọc câu ƯD b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Bữa trưa em thường làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Quay bánh xe vần -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ua, ưa -HS đọc cá nhân: ua -HS đánh vần: cờ - ua -cua -Cả lớp ghép: cua + Giống nhau: chữ a + Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước. -Đọc cá nhân: ưa -Đánh vần ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa -Cả lớp ghép tiếng: ngựa -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân * Biết đọc trơn -Viết bảng con -HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ *Viết được đủ số dòng quy định -HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn Thủ công: Xé dán hình cây đơn giản( tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách xé dán hình cây đơn giản. - Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. * Xé dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé dán thêm hình cây đơn giản có hình dạng, KT, màu sắc khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra dụng cụ: 4’ -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: 1’ (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét: 10’ -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là hình gì ? + Vòm cây như thế nào ? + Tán lá cây như thế nào ? 4.Thực hành: 17’ -Xé hình chữ nhật (vòm cây) -Xé hình thân cây -Xé các mép tạo hình cây dơn giản 5. Nhận xét, dặn dò: 3’ Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình cây + Vòm cây tròn to + Tán là giống cây chuối, cây dừa, -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV - Làm trên giấy nháp Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh cũng cố lại các kiến thức đã học. - Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán. II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy, học môn toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Thực hành: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên nhận xét, sữa sai. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh cách làm. - Giáo viên nhận xét, sữa sai. Bài 3: Số? - Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Giáo viên chia lớp thành 3 tổ, phổ biến luật chơi. - Giáo viên và cả lớp nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh nhất. IV. Cũng cố: Hệ thống bài giảng. - Giáo viên chốt lại bài. V. Nhận xét - Dặn dò: - Học sinh làm vào bảng con. 1 + 2 = 3 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 - Học sinh làm vào bảng con. + 2 2 4 + 3 1 4 + 2 1 3 - Học sinh lên bảng làm.. 2 1 2 + = 4 + 3 + 3 = 4 Các tổ cử đại diện lên thi đua. 2 + 2 = 4 - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. Tiếng việt CC: TIẾT 1 ---- TUẦN 8 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: chả giò, quả khế, nhà nghỉ Viết đúng các câu : cụ ngìa đi qua ngõ, viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ chả giò, quả khế, nhà nghỉ HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 8 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : ia, ua, ưa các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống trong câu. II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền ý hoặc khẽ quà và chỗ trống Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò ia, ua, ưa tía, cua, ngựa, tỉa, đùa, xưa tía tô, cua bể, ngựa gỗ, trỉa đỗ, nô đùa xưa kia Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cử sổ Bé vừa ngủ trưa. Tờ bìa quả dừa cà chua a, Nghỉ lễ, bố. mẹ đi chợ xa. b, Ở chợ bố mẹ đủ thứ. c, Đi chợ về, mẹ có quà .cho cả nhà. Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012. Học vần: Bài 31: Ôn tập (2 tiết) I.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31. Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa” * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học -Bảng ôn. 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. 7’ -GV yêu cầu: + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. 7’ -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. Giải lao: 2’ d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 5’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 15’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: * Qua câu chuyện, em học được điều gì? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Tìm cá nhân -Hát múa tập thể -Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: -Viết bảng con: -HS viết vào vở mùa dưa, ngựa tía -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn. Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạn nứt. Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. * Trả lời theo ý hiểu. -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. - Cùng thi kể - Nhận xét bạn kể Toán CC: Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong PV 3, PV 4 Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. * Làm BT 2 (dòng 2); Bài 4 - GD HS yêu thích Toán học. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 -Trình bày về cấu tạo số 3, 4 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) Hoạt động 1: 27’ Thực hành - Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau) - Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống - Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài *Bài 4: Cho HS quan sát tranh b. Hoạt động 2: củng cố 5’ Trò chơi: Cá sấu đẻ trứng Nhận xét tiết học. -4 HS -2 HS - Nêu tên bài học -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Tính + Bài 2: Viết số HS nêu cách làm bài * Làm thêm dòng 2 + Bài 3: Điền số vào ... * Bài 4: QS tranh điền số - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - Chuẩn bị bài học sau Đạo đức: Gia đình em ( tiết 2) Tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ I/ Mục tiêu: Giúp HS biết được: - Trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em. - HS phải thực hiện tốt lễ phép với người lớn hơn. - Kính trọng, lễ phép với các thành viên trong gia đình. 2. HS có thái độ kính trọng, tán thành những bạn biết lễ phép. 3. HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo. KÜ n¨ng giíi thiÖu - KÜ n¨ng giao tiÕp/ øng xö - KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò II/ Tài liệu và phương tiện: Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” Đóng vai theo tình huống. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động 3’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -Hỏi: + Mọi người trong gia đình cần phải làm gì ? + Con cái trong gia đình phải đối xử thế nào với cha mẹ ? -Kết luận: Hoạt động 2: Quan sát tranh 10’ Mục tiêu: Biết kể lại nội dung trong tranh. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ. + Nếu là Việt em sẽ làm gì? Vì sao? + Nếu là Ngọc em sẽ làm gì ? -Nhận xét, kết luận: Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai 10’ -Nêu và đóng vai theo tình huống: + Đọc kĩ tình huống trong tranh + Phân vai -Kết luận: Hoạt động 4: Kể về gia đình em 10’ -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò 2’ -Yêu cầu: -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Mẹ yêu không nào” -Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh. -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -Từng nhóm thực hiện nhiệm vụ. -Nhận xét, bổ sung - Nghe, hiểu -HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình. - HS nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau Toán: Phép cộng trong phạm vi 5 I/ Mục tiêu:Giúp HS: Thuộc bảng cộng trong PV 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. * Làm BT 3 và bài 4(cột b) -GD HS yêu thích học Toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 2’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 -Tính: 1 + 3 = ; 4 = 3 + -Nêu cấu tạo số 3, 4: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: 10’ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong P.V 5 a. GV giới thiệu lần lượt các phép cộng: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 b. Tìm bảng giữ công thức vừa học -GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và nêu các câu hỏi để HS nhận biết 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 = 4 + 1 Hoạt động 2: Thực hành 20’ -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1:Hướng dẫn HS cách làm bài và chữa bài Bài 2: Tương tự bài 1 Chú ý: Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Hướng dẫn HS -Giúp HS ghi nhớ các công thức công trong phạm vi 5 theo 2 chiều. Bài 4: Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. *Hướng dẫn như vậy đối với tranh thứ 2. 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Lập phép tính đúng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học.-Dặn dò bài sau -4 HS -2 HS -2 HS “4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1” “4 gồm 2 và 2, gồm 2 và 2” - Nêu tên bài học -HS tự nêu vấn đề, tự giải bằng phép cộng thích hợp -HS đọc các phép cộng trên bảng -HS thi đua lập lại các công thức đó -HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi -HS tính -HS làm bài và tự chữa bài. * Làm BT 3 -HS tự nêu cách làm bài và nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều * Làm thêm bài 4(cột b) - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Tiếng việt CC: Ôn tập (2 tiết) I.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31. Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học -Bảng ôn. 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các vần vừa học. -GV yêu cầu: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. Giải lao: d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Tìm cá nhân -Hát múa tập thể -Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: -Viết bảng con: -HS viết vào vở mùa dưa, ngựa tía Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012. Học vần: Bài 32: oi - ai A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần oi, ai. - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ;các từ và câu ứng dụng. -Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. * Rèn tư thế đọc đúng cho hs. HSKG biết đọc trơn B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút) -Đọc và viết các từ:- trỉa đỗ,- ngựa tía. -mua mía,-mùa dưa. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (2 phút)(Ghi đề bài) 2/Quy trình dạy vần oi, ai :(15phút) a.Nhận diện vần: oi -GV viết lại vần oi + Phát âm: -Phát âm mẫu oi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngói và đọc -Ghép tiếng ngói -Nhận xét, điều chỉnh -Từ khoá:- nhà ngói b.Nhận diện vần: ai -GV viết lại vần ai -Hãy so sánh vần oi và vần ai ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ai + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gái và đọc -Ghép tiếng: gái -Nhận xét -Từ khoá: -bé gái c.HDHS viết:(7phút) -Viết mẫu: nhà ngói, bé gái Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút) -Đính từ lên bảng: ngà voi gà mái cái còi bài vở -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc::(10 phút) -Luyện đọc tiết 1 b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói (10 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ những cảnh gì ? * Sẻ, ri thích sống ở đâu ? * Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Quay bánh xe vần * Nhận xét tiết học -4 HS, lớp viết bảng con. -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: oi, ai -HS đọc cá nhân: oi -HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói -Cả lớp ghép: ngói -HS đọc, cá nhân, nhóm, lóp. + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước. -Đọc cá nhân: ai -Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái -Cả lớp ghép tiếng gái -Đọc cá nhân, nhóm lớp. -Viết bảng con: nhà ngói, bé gái -Nhận xét -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm, đọc theo lớp, nhóm, cá nhân Viết bảng con: -HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái -HS nói tên theo chủ đề: Sẻ, Ri, bói cá, le le. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán: Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết làm tính cộng trong P.V 5 Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng. * Làm BT 3 (dòng 2) và BT 4 - GD HS yêu thích học Toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 -Tính: 4 = 2 + ; 3 + 1 = -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ b.Thực hành: 26’ -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? * Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Lập bài toán theo tranh -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: HS tự nêu cách tính Bài 2: Tương tự như bài 1 Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: HS tự nêu cách tính * Làm BT 3 (dòng 2) * Bài 4: HS đọc thầm BT Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán - 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. Tự nhiên và Xã hội: Ăn uống hằng ngày I/ Mục tiêu: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống ,đủ nước. * Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Tranh minh hoạ phóng to HS chuẩn bị: - GK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: (5 phút ) -Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh? Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang” II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)(2phút) 2.Các hoạt động: (13 phút ) Hoạt động 1: Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày. -Cho HS quan sát các hình ở trang 18 -Hỏi: +Trong đó em thích ăn thức ăn nào ? +Loại thức nào em chưa được ăn *Kết luận: */GDMT:-Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ. -Biết quý,và chăm sóc sức khoẻ mình. Hoạt động 2: Làm việc SGK (10phút) -Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình -Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để đi đến kết luận. Kết luận: Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:(5phút) Trò chơi: “đóng vai theo tình huống” -HDHS cách chơi: -Phổ biến luật chơi -Thảo luận, trình bày. -Cả lớp cùng chơi -Quan sát thảo luận -Liên hệ. -Quan sát thảo luận + Tiến hành chơi + Cả lớp tham gia cùng chơi Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012. Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiếng việt CC: TIẾT 3 –TUẦN 8 Mục tiêu: Đọc oi,ai, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền các chữ có vần oi hoặc ai vào đúng cột. - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền các chữ có vần oi hoặc ai vào đúng cột Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò Gà mái io, ai ngói, gái, nhà ngói, bé gái, gói quà, bài vở chó sói, xe tải, gà chọi, bụi gai chú bói cá nghĩ gì thế ? chú nghĩ về bữa trưa. Gà mái Cái còi Ngà voi oi ai Tiếng việt CC: TIẾT 4 ---- TUẦN 8 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : ôi, ơi, ui, ưi các từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống tạo thành từ ngữ có nghĩa II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền thổi hoạc trời, phủi, ngửi chỗ trống Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò ôi, ơi, ui, ưi ổi bơi, núi , gửi trái ổi, bơi lội, đồi núi , gửi thư, chỗ ngồi , ngói mới , vui vẻ, gửi quà Mỗi khi đi xa, bố lại gủi thư về. Đôi khi,bố gửi cả đồ chơi cho bé. Thổi còi Đồ chơi Cái túi GửI quà a, . mưa b, xôi c, .mùi d,.bụi TOÁN CC: TIẾT 2–TUẦN 8 I.Mục tiêu: CC cho HS - làm tính cộng trong phạm vi 3 - Nối phép tính với số thích hợp -Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy
Tài liệu đính kèm: