HỌC VẦN: im - um
A/ Mục tiêu:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ ngữ và các câu ứng dụng
HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, tím, đỏ, vàng
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Chào cờ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN ============================= HỌC VẦN: im - um A/ Mục tiêu: - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, tím, đỏ, vàng B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 35’ I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: - 1 số HS đọc các câu ứng dụng II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: Vần im Nhận diện vần - vần im được tạo nên từ: i và m So sánh im với am *Đánh vần: Tiếng và từ ngữ khoá: i-mờ-im chờ-im-chim chim câu Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần um - vần um được tạo nên từ: u và m So sánh um với im Đánh vần: Tiếng và từ ngữ khoá: u-mờ-um trờ-um-trum-huyền-trùm trùm khăn Gv chỉnh sửa nhịp cho HS 3. Hd viết: im chim câu; um - trùm khăn 4. Đọc từ ngữ ứng dụng: -Cho 2 em đọc -GV giải thích và đọc mẵu Tiết 2 Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc lại vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Cho Hs xem tranh - Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc Luyện viết: Giở vở tập viết in sẵn Luyện nói: Chủ đề: Xanh, tím, đỏ, vàng Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS HS so sánh: +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: im bắt đầu bằng chữ i HS nhìn bảng đánh vần: i-mờ-im Ghép vần và đánh vần tiếng: cá nhân lớp - So sánh +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: um bắt đầu bằng chữ u HS nhìn bảng đánh vần: u-mờ-um Ghép vần và đánh vần tiếng: cá nhân lớp Viết bảng con - Đọc vài em, kết hợp phân tích tiếng khó. - Đọc cá nhân - Xem tranh - Đọc cá nhân - Giở vở bài tập - Viết bài 64 - Nói theo chủ đề - Chuẩn bị bài sau THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT (T2) I. MỤC TIÊU: -Biết cách gấp quạt. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. -HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. đường dán nối quạt tương đối chắc chắn,. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II. CHUÂN BỊ: -Quạt giấy mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ len màu,bút chì, thước kẻ, hồ dán -1 tờ giấy màu hình chữ nhật và 1 tờ giấy vở học sinh có kẻ ô, 1 sợi chỉ hoặc len màu, bút chì, hồ dán, vở thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài mới Học sinh thực hành: -GV nhắc lại qui trình gấp quạt theo 3 bước. -GV nhắc nhở HS mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ phải mỏng, đều, buộc dây đảm bảo chắc, đẹp. -Trong lúc HS thực hành, GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng -Đánh giá sản phẩm: + Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm + Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau: “Gấp cái ví” -Nhận xét tiết học -HS hát -Gấp cái quạt -Thực hành gấp các nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô - Thực hành gấp quạt theo các bước đúng qui trình -HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. đường dán nối quạt tương đối chắc chắn,. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 35’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập ( ghi bảng lớp) 2. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Tiến hành tương tự như bài trong phép trừ trong phạm vi 7 b. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và viết kết quả Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi hướng HS tự làm Bài 3: Cho HS làm và chữa bài. GV củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4: Cho HS xem tranh và nêu các phép tính thích hợp vào ô trống (6+4=10; 4+6=10; 10-4=6; 10-6=4 3. Củng cố, dặn dò: - 3 HS - Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và tự chữa bài. Hs kg làm Hs tự làm và chữa bài. HSkg làm bài- Sửa bài TIẾNG VIỆT CC: im - um ( 2 tiết) A/ Mục tiêu: Củng cố cho HS - HS đọc: im, um, chim câu, trùm khăn; từ ngữ và các câu ứng dụng -Luyện viết từ và câu ứng dụng. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1: I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: - 1 số HS đọc các câu ứng dụng II.Dạy học bài mới: 1/ luyện đọc: Vần im *Đánh vần: Tiếng và từ ngữ khoá: i-mờ-im chờ-im-chim chim câu Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần um * Đánh vần: Tiếng và từ ngữ khoá: u-mờ-um trờ-um-trum-huyền-trùm trùm khăn Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Tiết 1: 2/ luyện viết : im chim câu; um - trùm khăn viết từ ngữ, câu ứng dụng: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS HS so sánh: +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: im bắt đầu bằng chữ i HS nhìn bảng đánh vần: i-mờ-im Ghép vần và đánh vần tiếng: cá nhân lớp Viết bảng con, viết vở - Chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 TOÁN CC: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: củng cố - Thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10 - Viết được các phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 35’ 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Làm bài tập ( ghi bảng lớp) 2. Dạy học bài mới: b. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và viết kết quả Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi hướng HS tự làm Bài 3: Cho HS làm và chữa bài. GV củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4: Cho HS xem tranh và nêu các phép tính thích hợp vào ô trống (7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10; 10 -3 = 7; 10 - 7 = 3 3. Củng cố, dặn dò: - 3 HS - Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Nêu yêu cầu của bài tập, tự làm bài và tự chữa bài. Hs kg làm Hs tự làm và chữa bài. HSkg làm bài- Sửa bài HỌC VẦN: iêm - yêm A.Mục tiêu: - HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số Hs đọc và viết các từ sau: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam - 1 số HS đọc các câu ứng dụng II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: Vần iêm Nhận diện vần - vần iêm được tạo nên từ: iê và m So sánh iêm với êm Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: iêm có thêm i ở đầu Đánh vần: Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần yêm Nhận diện vần - vần yêm được tạo nên từ: yê và m So sánh yêm với iêm +Giống nhau: phát âm giống nhau +Khác nhau: yêm bắt đầu bằng chữ y Đánh vần: Gv chỉnh sửa nhịp cho HS c. HDHS viết: -Viết mẫu: d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV có thể giải thích các từ ngữ cho HS để hình dung. Gv đọc mẫu Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng +Cho 2,3 đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: Giở vở BT viết bài 65 c.Luyện nói: Chủ đề “ Điểm mười” GV gợi ý: +Bức tranh vẽ gì? +Khi em được điểm thì em thế nào? +Học thế nào thì mới được điểm 10? +Lớp em bạn nào hay đuwọc điểm 10 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ghép chữ nhanh Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS HS nhìn bảng đánh vần: iê-mờ-iêm Tiếng và từ ngữ khoá: iê-mờ-iêm xờ-iêm-xiêm dừa xiêm - Ghép chữ và đánh vần HS nhìn bảng đánh vần: yê-mờ-yêm Tiếng và từ ngữ khoá: yê-mờ-yêm yêm-sắc-yếm cái yếm - Viết bảng con từ ứng dụng - Cá nhân, 2 em đọc - Cá nhân, nhóm lớp - Xem tranh - Vở tập viết - Đọc tên chủ đề - Xem tranh, thảo luận, trình bày - Cả lớp cùng chơi Chuẩn bị bài sau ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS -Nêu được các biểu hiện của gĩư trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Nêu được lợi ích của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. -Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II/ Đồ dùng: - Một số cờ thi đua màu đỏ, vàng III/ Các hoạt động dạy học: 35’ Hoạt động 1: Khởi động: - Giới thiệu đi vào bài mới Hoạt động 2: - Tranh 1: Các bạn vào lớp ntn ? - Tranh 2: HS ra khỏi lớp thế nào ? - Ra khỏi lớp có tác hại gì ? - Thực hiện theo các bạn nào ở tranh ? Nhân xét Hoạt động 3: + Thầy cô giáo đã quy định điều gì ? + HS không làm gì trong giờ học ? + HS không làm gì trong giờ ra chơi ? + Giữ trật tự có lợi ích gì ? - Nhận xét, kết luận Hoạt động 4: - HDHS tự biết liên hệ - Dặn bài sau - HS hát múa tập thể - Thảo luận nhóm đôi + Trình bày - Thực hiện, thảo luận toàn lớp - Trình bày cá nhân - HS liên hệ thực tế - Chuẩn bị bài học sau TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 1 — TUẦN 15 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho Viết đúng các câu : Mẹ cuối tháng năm em nghỉ hè. Nghỉ hè, em đi thăm quan viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 15 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : im, um, các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Tìm , viết tiếng om hoặc am II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền tiếp các tiếng a, có vần im b, có vần um Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò Hoạt động của trò Bài 1 - im, um - chim, chùm - chim câu, chùm khăn, trốn tìm, tủm tỉm, kim khâu, chùm nhãn, im lìm, nhăn nhúm. - Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chim Mẹ yêu không nào. Bài tập 2 Con nhím cái kìm Mũm mĩm Bài tập 3 Bài tập 2 a, im lìm, chim, tím... b, lùm, cụm, chùm... Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2012 HỌC VẦN: uôm - ươm A.Mục tiêu: - HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ ngữ và các câu ứng dụng HS viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “ong, bướm, chim, cá cảnh” B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1: I.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết từ - Đọc toàn bài II.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) a. Dạy chữ ghi âm: Vần uôm - vần uôm được tạo nên từ: uô và m So sánh uôm với iêm +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô Đánh vần: Gv chỉnh sửa nhịp cho HS Vần ươm - vần ươm được tạo nên từ: ư,ơ và m So sánh ươm vơí uôm +Giống nhau: kết thúc bằng m +Khác nhau: ươm bắt đầu bằng ươ Đánh vần: Gv chỉnh sửa nhịp cho HS b. Luyện viết: - Viết mầu từ ngữ khoá c.Đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ khó Tiết 2. 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét tranh b.Luyện viết: - HDHS cách viết - Nhận xét chấm vở c.Luyện nói: Chủ đề” Ong bướm, chim cá cảnh” GV gợi ý Hs trả lời các câu hỏi 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Hái nấm Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần HS nhìn bảng đánh vần: uô-mờ-uôm Tiếng và từ ngữ khoá: uô-mờ-uôm bờ-uôm-buôm-huyền-buồm cánh buồm - HS phát âm, phân tích vần mới - So sánh 2 vần HS nhìn bảng đánh vần: ươ-mờ-ươm Tiếng và từ ngữ khoá: ươ-mờ-ươm bờ-ươm-bươm-sắc-bướm con bướm - - Luyện viết bảng con - Đọc cá nhân kết hợp tìm tiếng chứa vần đã học. - Đọc cá nhân - Đọc các nhân - Nhận xét tranh câu ứng dụng, thảo luận, trình bày. - Viết vở tập viết - Nói tên chủ đề - Trình bày trước lớp theo câu hỏi gợi ý của GV. HS tham gia chơi theo nhóm Chuẩn bị bài sau TOÁN: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiêu: -Giúp HS thuộc bảng cộng, trừ; Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. -Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: 35’ I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - Tính theo cột II. Dạy - học bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Các hoạt động: 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. 2. Thực hành: Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài. a.GV hướng dẫn Hs viết kết quả của b.Giúp HS nêu cách làm bài, chữa bài Bài 2: HSKG Làm. Bài 3: Cho HS xem tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. III. Củng cố, dặn dò: - Dặn chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - 2 HS - 2 HS - Thành lập và ghi nhớ công thức cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS tự làm bài và tự chữa bài Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và viết kết quả ghi vào chỗ chấm. Lần lượt từng phần a, b Bài 3: Cho HS xem tranh nêu bài toán rồi phép tính tương ứng với bài toán đó. - Chuẩn bị bài học sau. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ Mục tiêu: -Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học * Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn, -Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học II/ Chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: 35’ I.Khởi động: - Bắt bài hát - Giới thiệu vào bài mới II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: -Gv hướng dẫn hs xem tranh và giúp các em nói với bạn các hoạt động nào ở trong lớp học. -Thảo luận cùng với hs các câu hỏi sau: 1) Trong các hoạt động được tổ chức trong lớp học? Hoạt động nào tổ chức ngoài sân? 2) Trong từng hoạt động trên: Gv làm gì? HS làm gì ? Hoạt động 2: Thảo luận cặp +Các hoạt động ở lớp học của mình +Gọi một số em nói trước lớp -Mình đã làm gì giúp bạn để học tập -Em thích hoạt động nào nhất ? Gv kết luận bài học +Cho hs hát bài “Lớp chúng mình” Hoạt động 3: Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” -Dặn dò bài sau - Hát múa tập thể Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 - Thảo luận, đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện trình bày - Nhận xét bổ sung - Cả lớp tham gia chơi - Chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP =========================== TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 3 — TUẦN 15 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : iêm, yêm, uôm, ươm các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng có vần thích hợp tạo thành từ II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ2 : hs làm việc cá nhân Bài tập 3 : điền liềm, yếm, nhuộm, cườm vào chỗ trống GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi 3.Củng cố: 4.dặn dò Bài 1 - iêm, yêm, uôm, ươm - xim, yếm, buồm, bướm - dừa xim, cái yếm, cánh buồm, đàn bướm - Mẹ bé khiêm mua cho nó yếm thêu mới. Thấy ai, nó cũng chỉ vào cái iếm của mình. Trên yếm thêu dòng sông xanh, cánh buồm nâu và mấy con bướm vàng. Bài tập 2 Thanh kiếm Yếm dãi Nhuộm vải Vườn ươm a, quả.. b, chuối.. c, lưỡi d, dãi. Tiếng việt CC: TIẾT 4 ---- TUẦN 15 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : các vần kết thúc bằng m các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền đúng tiếng thích hợp vào câu. II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : : điền xem, gom, kiểm vào chỗ trống Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò Bài 1 - am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, im, em, êm, iêm, yêm, uôm, ươm - trái tim, chòm râu, điểm mười, lượm lúa, thu gom, làm bài, tìm kiếm, căng buồm Bài tập 2 Nhóm lửa Lưỡi liềm Xâu kim Bài tập 3 A, cô giáo đang chấm bài kiểm tra. b, thứ hai, tổ tôi thu gom giấy vụn c, sau bữa cơm tối, cả nhà ngồi xem ti vi. TOÁN CC: TIẾT 2---TUẦN 16 I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ - làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 -Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK - Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm 6 - Nhận xét. 2- HD thực hành: Bài 1: viết các số từ 0- 10 Từ 10- 0 - Cho HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số. Bài 2: Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả HS làm bảng con Bài 3: Cho HS thảo luận nhón rồi HS làm vào vở > < = Bài 3: Cho HS thảo luận nhón rồi HS làm vào vở Bài 5: Viết phép tính thích hợp HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả HS làm vào vở - Chấm, chữa bài - Củng cố- dặn dò: Nhận xét một số bài - HS đọc bảng cộng Bài 1, Bài 2 6 + 3 = 6 + 4 = 7 + 3 = 5 + 5 = 9 - 6 = 10 - 6 = 10 - 7 = 10 - 5 = 5 + 4 = 8 + 2 = 9 + 1 = 10 - 0 = 9 - 5 = 10 - 8 = 10 - 9 = 10 + 0 = Bài 3 + - - + - - + 4 8 10 3 9 10 3 2 4 5 3 1 ....... .. .. .. .. Bài 4 1010 2 + 8 9 3 + 7 7 + 3 Bài 5 a, có : 5 con gà b, có : 10 xe đạp thêm : 4 con gà bán : 6 xe đạp có tất cả : ... con gà còn : ... xe đạp
Tài liệu đính kèm: