Học vần: ENG - IÊNG
I.Yêu cầu:
-Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng
Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Tranh: cái xẻng, trống chiêng ,
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
bảng? Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao? Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao? Cho cài phép tính 8 – 1 = 7. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc. Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1 GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1 Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính: Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Tính Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 Bài 3: Tính (Cột 1) Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. Cho học sinh giải vào tập. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố : Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học 2 em lên bảng làm , lớp bảng con HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 8 ngôi sao Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao. Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy. 8 – 1 = 7. Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7. Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra: 8 – 7 = 1 Vài em đọc lại công thức. 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 , 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: Học sinh khác nhận xét. 1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 – 1 = 7 , 8 – 2 = 6 , 8 – 4 = 4 8 – 7 = 1 , 8 – 6 = 2, 8 – 8 = 0 Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm phiếu học tập. Chữa bài trên bảng lớp. HS khác nhận xét bạn làm. Nêu đề toán tương ứng và giải theo từng phần chẳng hạn: 8 – 4 = 4 (quả) Học sinh nêu tên bài. Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 8. Học sinh lắng nghe. TIẾNG VIỆT CC: ENG – IÊNG ( 2 tiết) I.Yêu cầu: củng cố cho HS -Đọc eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng II.hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS TIẾT 1: Luyện đọc, luyện viết *Vần eng: a)Nhận diện vần: - eng, iêng Đánh vần: xẻng chiêng b)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân c)Viết: Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Viết vào vở tập viết Ao , hồ , giếng Ao , hồ , giếng TIẾT 2:.làm bài tập - HS tìm tiếng chứa eng, iêng, - làm bài tập vỏe BT IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần eng với vần ỉêng? Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng Xem trước bài:uông , ương Lớp viết bảng con Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng xẻng Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Theo dõi Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp ----------------------------ô?ô----------------------------------- Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012. TOÁN CC: LuyÖn tËp A- Môc tiªu:- Thùc hiÖn ®îc phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 8,viÕt ®îc phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ. B- §å dïng:- Vë bµi tËp. C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh I- D¹y - häc bµi míi: 1- Giíi thiÖu bµi: - GV ghi ®Çu bµi lªn b¶ng. - 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi. 2- Híng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp Bµi 1: TÝnh: - Bµi yªu cÇu g× ? - 1 HS nªu: TÝnh . - Cho c¶ líp lµm bµi vµo s¸ch sau ®ã lÇn lît ®øng lªn ®äc kÕt qu¶ . - HS lµm bµi, nªu kÕt qu¶ miÖng. - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. Bµi 2: Nèi theo mÉu - Cho HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp. - Cho HS tù lµm bµi. - Gäi HS ch÷a bµi, GV nhËn xÐt - 1 HS nªu yªu cÇu. - HS lµm bµi tËp. - HS ch÷a bµi. Bµi 3: TÝnh : - Bµi 3 yªu cÇu chóng ta lµm g× ? - Yªu cÇu HS nªu c¸ch lµm ? - Cho HS lµm råi lÇn lît HS ®äc kÕt qu¶ vµ nªu c¸ch tÝnh. - Gäi HS nhËn xÐt, GV nhËn xÐt. Bµi 4: Bµi yªu cÇu g× ? - Cho HS quan s¸t tranh, ®Æt ®Ò to¸n vµ viÕt phÐp tÝnh t¬ng øng. - Gäi HS nªu bµi lµm. - GV nhËn xÐt HS lµm . 3. Cñng cè - dÆn dß: - Gäi ®äc b¶ng trõ trong ph¹m vi 8. - NhËn xÐt giê häc. ChuÈn bÞ bµi sau. - TÝnh nhÈm vµ ghi kÕt qu¶. - HS nªu. - HS ®äc bµi lµm cña m×nh . - ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp - HS nªu ®Çu bµi vµ lµm vµo vë. - HS ®äc bµi lµm cña m×nh. -HS ®äc l¹i b¶ng trõ trong ph¹m vi 8. - HS nghe. Học vần: UÔNG – ƯƠNG I.Yêu cầu: -Đọc được:uông , ương, quả chuông, con đường , từ và câu ứng dụng ; Viết được :uông, ương, quả chuông, con đường -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uông, ương Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Tranh: quả chuông , con đường , đồng ruộng Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng Bộ ghép chữ học vần III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng, xà beng 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng , iêng trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần uông: a)Nhận diện vần: -Phát âm : uông Ghép vần uông -Phân tích vần uông? -So sánh vần uông với vần ung? b)Đánh vần: u- ô - ngờ - uông Chỉnh sửa Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng chuông? Đánh vần: chờ - uông - chuông -Đọc trơn - Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì? Đọc từ : quả chuông Đọc toàn phần *Vần ương: Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng Phân tích vần ương? So sánh vần ương với vần uông? Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương đờ - ương - đương - huyền - đường con đường c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Tìm tiếng có chứa vần uông, ương? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì? b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp , nhận xét. c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn? Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết? Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm người lao động làm ra.Biết kính trọng công việc của mọi người. IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần uông với vần ương? Tìm nhanh tiếng có chứa vần uông và vần ương Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương Xem trước bài: ang , anh Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần uông Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần uông mở đầu bằng âm uô Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng chuông Có âm ch đứng trước , vần uông đứng sau Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Quả chuông Cá nhân, nhóm , lớp Ghép vần ương Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm ng +Khác: vần ương mở đầu bằng âm ươ Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uông ,ương Phân tích tiếng 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy Cá nhân , nhóm , lớp 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết đồng ruộng Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng. người nông dân cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch.... 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( TIẾT I) I.Muïc tieâu Giuùp hs: _ Bieát ích lôïi cuûa vieäc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. _ Coù yù thöùc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. II. Chuaån bò _ Gv tranh minh hoaï. _ Hs: Vôû bt Ñaïo ñöùc, baøi haùt III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 1. OÅn ñònh lôùp _Yeâu caàu hs vaøi toå leân thöïc haønh chaøo côø _ Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 2. Baøi môùi a Giôùi thieäu baøi _ Gv giôùi thieäu baøi- ghi baûng _ Cho caû lôùp haùt baøi: Tôùi lôùp, tôùi tröôøng b. Hñ1: Quan saùt tranh baøi taäp 1- thaûo luaän nhoùm lôùn _ Gv höôùng daãn hs neâu noäi dung tranh baøi taäp 1. b.Hñ 2: Ñoùng vai _ Yeâu caàu caùc nhoùm trao ñoåi veà noäi dung caùc böùc tranh baøi taäp 1. _ Cho hs thaûo luaän nhoùm , gv quan saùt höôùng daãn. + Taïi sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muoän? + Baïn naøo ñaùng khen? Taïi sao? _ Gv keát luaän _ Chia nhoùm boán, yeâu caàu phaân vai, ñoùng vai caùc tình huoáng . _ Cho hs thaûo luaän _ Yeâu caàu moâït soá nhoùm trình baøy. _ Goïi hs nhaän xeùt. _ Gv keát luaän. _ Lieân heä thöïc teá 4. Cuûng coá, daën doø. _ OÅn ñònh choã ngoài _ Hs thöïc haønh chaøo côø _ Chuù yù _ Nhaéc laïi teân baøi _ Haùt _ Noäi dung:Thoû vaø Ruøa laø hai baïn hoïc chung moät lôùp.Thoû thì nhanh nheïn coøn Ruøa chaäm chaïp. Ñieàu gì seõ xaûy ra? _ Hs laéng nghe yeâu caàu thaûo luaän _ Thaûo luaän, trình baøy + Vì Thoû chuû quan, lô laø, haùi hoa ôû doïc ñöôøng. + Baïn Ruøa ñaùng khen hôn _ Quan saùt tranh, thaûo luaän caùc tình huoáng. - Trình baøy tröôùc lôùp _ Chuù yù _ Laéng nghe _ Lieân heä TOÁN : Luyện tập I. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Chuẩn bị - Mẫu vật 8 quả táo III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ổn định tổ chức Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xét và cho điểm 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Luyện tập 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1:( Cột 1,2) - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - GV cho HS tính nhẩm và nêu kết quả trước lớp. - GV ghi kết quả vào phép tính. - GV cho HS nhận xét tính chất giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV cùng HS hận xét sữa chữa. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài toán - Muốn điền đúng số vào ô trống ta phải làm gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3:( cột 1,2) - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - Đối với dạng toán này ta thực hiện thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa Bài 4 - GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán - GV gọi HS lên bảng viết phép tính thích hợp GV cùng HS nhận xét, sửa chữa. 4. Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. - HS nối tiếp đọc các nhân, cả lớp. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét tiết học. - 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - HS: Tính - HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kết quả trước lớp 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 Điền số thích hợp vào ô trống - Ta cần thực hiện tính sau đó điền kết quả. - 3 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bài vào vở 3 8 8 5 + 3 - 5 6 8 4 8 88888 - 4 - 2 7 3 2 8 + 6 + 4 - HS: Tính -Ta cần thực hiện từ trái sang phải - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 Cột 3 dành cho HS khá giỏi 2 + 6 – 5 = 3 7 – 3 + 4 = 8 - HS nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh và nêu bài toán Có 8 quả táo lấy ra 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - 1 HS lên bảng viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm bài vào vở. 8 - 2 = 6 - Lắng nghe ----------------------------ô?ô----------------------------------- TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 1 — TUẦN 13 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: bóng bay, trăng non, trung thu Viết đúng các câu : trung thu, có đèn ông sao, Trung thu, có bóng trăng tròn viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ giã tỏi, nghe đài, vui chơi, bố gửi thư cho cả nhà HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 13 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : eng iêng, uông, ương các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng thích hợp đúng cột vần đã cho. II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền lau hoặc câu dịu, kều vào chỗ trống của cá từ ngữ sau Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò Hoạt động của trò - eng, iêng, uông, ương - xẻng, chiêng, chuông, đường Xà beng, bay liệng, luống cày, nhà trường Nghe tiếng cồng chiêng rôn rã, người người trong bản đổ ra đường đi dự hội. Ở nhà rông, họ uống rượu và nhảy múa. Bài tập 2 Cái kẻng Củ riềng Nương rẫy Rau muống Bài tập 3 gương Xuồng Tiếng . Xẻng . ương uông iêng eng Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Học vần: ANG - ANH A. Mục tiêu - HS đọc được: ang – anh – cây bàng – cành chanh; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang – anh – cây bàng – cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng B. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy vần của GV và HS - Tranh vẽ cây bàng và cành chanh - Tranh tăng cường TV: xà beng – bay liệng C. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết 1 từ - GV nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi bảng a. Dạy vần ang * Nhận diện vần - GV cho HS So sánh ang với ong. - GV nhận xét. - GV yêu cầu HS ghép vần ang. - GV nhận xét b. Đánh vần - GV yêu cầu HS phát âm. - GV nhận xét chỉnh sữa. - GV yêu cầu HS đánh vần. - GV nhận xét chỉnh sữa. * Dạy tiếng khóa - Muốn ghép tiếng bàng ta lấy thêm âm gì ghép trước vần an? - GV yêu cầu HS ghép tiến bàng. - GV cho HS đọc trơn. - GV nhận xét. - Tranh vẽ cây gì? - GV ghi bảng và cho HS đọc trơn. - GV nhận xét sữa chữa. Anh ( tương tự như vần ang) c. Luyện viết ang – cây bàng , anh – cành chanh GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết a nét kết thúc của a là nét bắt đầu của n,lia bút sang g.Nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút. - Tương tự GV hướng dẫn anh – cành chanh - GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xét tuyên dương. d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu. - GV giải thích từ: - GV gọi HS đọc từ ứng dụng. - GV nhận xét. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV yêu cầu HS Luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1. - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc - GV chỉnh sửa lỗi cho HS Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời: - Tranh vẽ gì? - GV nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng. - GV nhắc HS nghỉ sau khi đọc hết câu thơ. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. b. Luyện viết - GV yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV nhắc nhở HS viết đúng mẫu và viết đẹp - GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết - GV quan sát lớp giúp đỡ em viết chưa đúng chưa đẹp. c. Luyện nói - GV cho HS đọc tên bài luyện nói. - GV treo tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố? + Ở nhà em buổi sáng moi người làm những công việc gì? + Em thích buổi sáng hay buổi chiều? - GV cùng HS nhân xét bổ sung. - GV cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố – dặn dò - GV chỉ bài trên bảng HS đọc lại toàn bài - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài: inh – ênh. - GV nhận xét giờ học Hoạt động HS rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - HS nhắc lại: ang – anh. - HS so sánh + Giống nhau: đều kết thúc bằng ng. + Khác nhau: ang mở đầu bằng a. - HS ghép vần ang. - HS phát âm nối tiếp: ang - HS đánh vần nối tiếp – cả lớp a – ng – ang - ang - HS: lấy âm b ghép trước vần an dấu huyền đặt trên a. - HS ghép tiếng bàng - HS nối tiếp đọc. - Tranh vẽ cây bàng - HS đọc nối tiếp - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con ang - cây bàng - HS viết bảng con. anh – cành chanh - HS đọc đồng thanh buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - HS đọc cá nhân, nhóm – đồng thanh - HS đọc đồng thanh - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - hs đọc - HS Luyện đọc lại - Tranh vẽ cảnh sông , diều, HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? -HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. ang –cây bàng , anh – cành chanh. - HS đọc: Buổi sáng - HS quan sát tranh và trả lời: + Cảnh mọi người đi làm và đi học, + Cảnh ở nông thôn. + HS tự trả lời - HS đọc đồng thanh ----------------------------ô?ô----------------------------------- Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. .Mục tiêu: 1.Kiến thức:Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ. 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo. 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận *Ghi chú: Làm bài 1, bài 2 (cột 1,2,4) , bài 3 (bảng 1), bài 4.Em Hoàng làm được một số phép tính bài tập 2. II,Chuẩn bị: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Tính: 8 -2 = 4 + 3 = 6 +2 = 1 + 7 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? Làm thế nào để biết là 9 tam giác? Cho cài phép tính 8 +1 = 9 Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc. Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8 GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học sinh đọc. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: ( cột 1,2,3) Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. Bài 3: ( cột 1) GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng: 4 + 5 = 4 + 1 + 4 = 4 + 2 + 3 = 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3 Bài 4:Viết phép tính thích hợp Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Nhận xét, tuyên dương 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con Học sinh khác nhận xét. HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 8 tam giác. Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác. Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9. 8 + 1 = 9. Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9. Học sinh quan sát và nêu: 8 + 1 = 1 + 8 = 9 Vài em đọc lại công thức. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Học sinh nêu: 8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9 Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa Học sinh làm phiếu Học sinh chữa bài trên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét bạn làm. a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có mấy con xúc xắc? b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì? Học sinh làm bảng con:8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Học sinh lắng nghe. ----------------------------ô?ô----------------------------------- Tự Nhiên - Xã Hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Yêu cầu: 1.Kiến thức:Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay , chảy máu , gây bỏng, cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có thói quen khi sử dụng đồ dùng phải cẩn thận . -Kĩ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng, điện giật. -Kĩ năng tự bảo vệ :ứng phó với các tình huống khi ở nhà. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. 3.Thái độ:Giáo dục HS biết cẩn thận khi sử dụng dao, kéo và biết gọi người lớn
Tài liệu đính kèm: