Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Cao Thị Hải Hà - Tuần 13

TIẾNG VIỆT Bài 50 : ÔN TẬP

A.Mục tiêu :

-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi, kể chuyện.

 Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.

B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh.

 

doc 27 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Cao Thị Hải Hà - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôn
Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
Đọc cá nhân đồng thanh
- Viết vào vở tập viết "cuồn cuộn"
"con vượn"
HS tìm và nêu
 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
TOÁN CC: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kĩ năng tính và tính cẩn thận khi làm toán.
- Hỗ trợ ( HS tính, que tính, bài toán.) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1. GV: 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa. Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 2. HS: bộ đồ dùng học môn toán 1.
III. HĐ DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ.
2.LUYỆN TẬP:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳng hạn:
 5 cộng mấy bằng 7 ?
 7 bằng mấy cộng nmấy
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiên bảng con.
+
* Bài 2 : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3 : Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7
- HS lần lượt nêu.
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
+
+
+
+
+
 6 2 4 1 3 5
 1 5 3 6 5 1
 7 7 7 7 7 7
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
7+0 =7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
- Muốn tính 5+1+1= thì ta tính 5 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 1, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
a. Có 6 con bươm bướm đang đậu, 1 con nữa bay vào. Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
- Thực hiện phép cộng.
6
+
1
=
7
b. Có 4 con chim đang đậu dưới sân,, 3 con bay đến nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ?
- Thực hiện phép cộng.
4
+
3
=
7
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
-HS lắng nghe.
Học vần Bài 51: ong ông
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ong, ông, dòng sông, cái võng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : ong, ông, dòng sông, cái võng.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thể thao, thường xuyên tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh.
B.Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ong ông
b/Dạy vần :
*ong :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ong : ong có o ghép với ng.
-So sánh ong với on? Giống : o Khác : n - ng
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ong
-GV giới thiệu và viết : võng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : võng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cái võng
+GV viết – hs đọc : cái võng.
+Cho hs đọc : ong – võng – cái võng.
+Sửa sai cho hs.
*ông :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ông : ông có ô ghép với ng.
-So sánh ông với ong? Giống : ng Khác : o - ô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ông.
-GV giới thiệu và viết : sông.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sông.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? dòng sông
+GV viết – hs đọc : dòng sông.
+Cho hs đọc : ông – sông – dòng sông.
+Sửa sai cho hs.
 /Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : con ong cây thông
 vòng tròn công viên
-Cho hs tìm,phân tích : ong, vòng, thông, công?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
/HD viết bảng con :
*ong :
-Cho hs phân tích : ong – võng.
-HD hs viết : ong – cái võng.
Sửa sai cho hs.
*ông :
-Cho hs phân tích : ông – sông.
-HD hs viết bảng con : ông – dòng sông.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ong ông
-Cho hs thi viết : ong – võng , ông – sông .
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? ong ông
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ong với ông?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời
+Cho hs tìm,phân tích : sóng, không?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Đá bóng.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì?
+Em thường xem bóng đá ở đâu ?
+Trong đội bóng,ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt?
+Em có thích đá bóng không?
+Em chơi đá bóng vào những giờ nào?Có nên chơi vào lúc trưa nắng không?Vì sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Không nên ra nắng vào buổi trưa vì dễ bị bệnh,chơi cẩn thận,tránh gây tai nạn.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ong , ông.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-
Cài : ong . CN đọc.
-Cài : võng. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
- 
-Cài : ông . CN đọc.
-Cài : sông. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-ong ông
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( t2 )
A.Mục tiêu 
- HS biết được tên nước, nhận biết đợc quốc kỳ, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam .
- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón , đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ. Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
Tôn kính lá quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam .
Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc : 
-Tiết trước học bài gì?
-GV hỏi :
-Em hãy tự giới thiệu quốc tịch của mình.
-Em hãy mô tả về quốc kì VN.
-Khi chào cờ, cần phải như thế nào?
-Nhận xét, ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Nghiêm trang khi chào cờ ( t2 )
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : HS tập chào cờ.
-GV cùng lớp trưởng, 3 tổ trưởng tập chào cờ theo hiệu lệnh của GV : nghiêm, chào cờ, chàoThôi!
-GV nêu hiệu lệnh, cả lớp đứng chào cờ.
Nhận xét.
b.2/Hoạt động 2 : thi chào cờ giữa các tổ.
-1 lần 1 tổ chào cờ - cả lớp quan sát, nhận xét
Tổ trưởng điều khiển các bạn chào cờ
-GV tổng kết, nhận xét.
b.3/Hoạt động 3 : vẽ và tô màu quốc kì.
-GV cho hs nhận xét hình lá cờ và nêu: nền màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.
-HD hd vẽ.
GV q.sát, giúp đỡ hs.
-GV cho hs xem hình lá cờ đẹp.
nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Nghiêm trang khi chào cờ.
-Cho hs trả lời :
+Em hãy mô tả quốc kí VN.
+Khi chào cờ phải như thế nào?
-Cho hs đọc : “ nghiêm trang chào lá quốc kì
 Tình yêu đất nước em ghi vào lòng”.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS tập chào cờ.
-HS thi chào cờ giữa các tổ.
-HS vẽ hình lá cờ VN.
-CN trả lời.
-Cho lớp đọc.
Toán PHÉP TRÖØ TRONG PHẠM VI 7.
A.Mục tiêu : 
-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừtrong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B. Đồ dùng dạy học: hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :
2.Ktbc :
-Tiết trước học toán bài gì? P.cộng trong phạm vi 7
-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
-Cho hs làm bảng lớp.
 2 + 5 = 3 + 4 = 5 + 1 + 1 =
 6 + 1 = 7 + 0 = 4 + 2 + 1 =
-GV nhận xét .
3.Bài mới :
a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7 :
a.1/HD phép trừ : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác.Hỏi còn mấy hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
*GV nêu : 7 tam giác bớt 1 tam giác còn 6 tam giác hay 7 bớt 1 còn 6.
-Cho hs nêu phép tính : 7 – 1 = 6
-7 – 1 = 6 Vậy 7 - 6 = ?
-Cho hs đọc : 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1.
 a.2/HD phép trừ : 7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 
HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng trừ :
-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính 
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính 
+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp.
+Nhận xét,sửa sai.
-Bài 3 : Tính. ( dòng 1 )
+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Phép trừ trong phạm vi 7
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
-Cho hs thi điền số : 7 - . . = ..
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN. Lớp
-HS làm bài theo y/c.
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng trừ.
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét 
-Hs làm b.
-Nhận xét từng cặp bài toán.
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
-.
-CN,lớp.
-HS chơi trò chơi.
Học vần Bài 53 : ăng âng
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ăng, âng, nhà tầng, măng tre; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăng, âng, nhà tầng, măng tre.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết vâng lời cha mẹ.
B. Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? Ong, ông
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ong – cái võng.
 ông – dòng sông.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ăng âng
b/Dạy vần :
*ăng :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ăng : ăng có ă ghép với ng.
-So sánh ăng với ong? -Giống : ng Khác : ă - o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăng
-GV giới thiệu và viết : võng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : măng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -măng tre.
+GV viết – hs đọc : măng tre.
+Cho hs đọc : ăng – măng – măng tre.
+Sửa sai cho hs.
*âng :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ông : âng có â ghép với ng.
-So sánh ăng với âng? -Giống : ng Khác : ă - â
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : âng.
-GV giới thiệu và viết : sông.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tầng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -nhà tầng.
+GV viết – hs đọc : nhà tầng.
+Cho hs đọc : âng – tầng – nhà tầng.
+Sửa sai cho hs.
/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : rặng dừa vầng trăng
 Phẳng lặng nâng nui
-Cho hs tìm,phân tích : rặng, phẳng, lặng, vầng, trăng, nâng?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ăng :
-Cho hs phân tích : ăng – măng.
-HD hs viết : ăng – măng tre.
Sửa sai cho hs.
*âng :
-Cho hs phân tích : âng – tầng.
-HD hs viết bảng con : âng – nhà tầng.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăng âng
-Cho hs thi viết : ăng – măng , âng – tầng .
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ăng âng
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăng với âng?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rí rào, rì rào.
+Cho hs tìm,phân tích : vầng, trăng, rặng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : vâng lời cha mẹ.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ những ai?
+Em bé trong tranh đang làm gì?
+Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
+Khi em làm đúng lời khuyên của bố mẹ, bố mẹ thường nói thế nào?
+Con biết vâng lời cha mẹ thì được khen thế nào?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Phải biết vâng lời cha mẹ mới làm cha mẹ vui lòng và em sẽ là đứa con ngoan.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ăng âng
Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ăng , âng.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ăng . CN đọc.
-Cài : măng. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : âng . CN đọc.
-Cài : tầng. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
-.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Thứ tư ngày 28 thàng 11 năm 2012
Tiếng việt Bài 54: ung ưng
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : rừng, thung lũng, suối, đèo.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết yêu thiên nhiên.
B. Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? ăng, âng
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : ăng – măng tre.
 âng – nhà tầng.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ung ưng
b/Dạy vần :
*ung :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ung : ung có u ghép với ng.
-So sánh ung với ăng? -Giống : ng Khác : u - ă
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ung
-GV giới thiệu và viết : võng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : súng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? Bông súng
+GV viết – hs đọc : bông súng.
+Cho hs đọc : ung – sung – bông súng.
+Sửa sai cho hs.
*ưng :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ông : ưng có ư ghép với ng.
-So sánh ung với ưng? Giống : ng Khác : u - ư
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ưng.
-GV giới thiệu và viết : sông.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sừng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -sừng hươu
+GV viết – hs đọc : sừng hươu.
+Cho hs đọc : ưng – sừng – sừng hươu.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : cây sung củ gừng
 Trung thu vui mừng
-Cho hs tìm,phân tích : rặng, phẳng, lặng, vầng, trăng, nâng?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ung :
-Cho hs phân tích : ung – súng.
-HD hs viết : ung – bông súng.
Sửa sai cho hs.
*ưng :
-Cho hs phân tích : ưng – sừng.
-HD hs viết bảng con : ưng – .
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố : 
-Hôm nay học bài gì ? -ung ưng
-Cho hs thi viết : sung – trung , gừng – mừng .
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ung ưng
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ung với ưng?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : không sơn mà đỏ
 Không rõ mà kêu
 Không khều mà rụng.
+Cho hs tìm,phân tích : rụng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Trong rừng thường có những gì?
+Em có biết thung lũnh, suối, đèo ở đâu không?
+Em chỉ xem : trong tranh, đâu là thung lũng, là suối, là đèo?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : hs yêu thiên nhiên, bảo vệ rừng, bảo vệ nước.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? ung ưng
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ung , ưng.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ung . CN đọc.
-Cài : súng. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : ưng . CN đọc.
-Cài : sừng. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Toán LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : 
 Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B. Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,hình vẽ,vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 7
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
-Cho 3 hs làm bảng lớp :
 7 – 6 = 7 – 1 = 7 – 3 – 2 =
7 – 7 = 7 – 4 = 7 – 6 – 1 =
-Nhận xét.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét. Lưu ý cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs làm vào bảng con.
+HD nhận xét từng cột, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Bài 3 : Số? ( cột 1, 3 )
+GV ghi bảng gọi hs điền.
+Nhận xét.Cho hs đọc lại phép tính.
-Bài 4 : = ( cột 1, 2 )
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi các nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs qsát tranh,nêu bài toán va ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập.
Cho hs thi tính :
 7 – 1 = 7 – 5 = 7 – 6 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
CN
.
-Lớp.
-Cn làm toán.
-HS nhắc lại.
-HS làm bảng con.
-HS làm vào bảng con.
Nhận xét.
-CN điền trên bảng lớp.
-Cho lớp đọc. 
-HS làm bài vào vở.
-Cn.
-HS kt chéo.
-CN, lớp.
-HS thi tính.
TNXH: CÔNG VIỆC Ở NHÀ
A.Mục tiêu : 
 Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
 Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết siêng năng giúp việc nhà để không khí gia đình được vui vẻ, đầm ấm.
* Các KNS cơ bản đượcgiáo dục:
- Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình.
- Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông, chia sẻ vất vả với bố mẹ.
- Kĩ năng hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình.
- Kĩ năng tư duy phê phán: nhà của bừa bộn.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp
- Tranh luận.
B. Đồ dùng dạy học: sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? nhà ở
-Nhà của em thuộc dạng nhà nào?
-Nhà em ở đâu?
-trong nhà em có những đồ dùng gì?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Công việc ở nhà.
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : quan sát tranh theo cặp.
-2 hs ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về công việc của từng người có trong tranh và tác dụng của nó.
-Cho nhiều hs trình bày.
*Những việc làm : lau chùi bàn, ghế; sắp xếp quần áo, đồ chơivừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng; vừa thể hiện sự quan tâm gắng bó của những người trong gia đình với nhau.
b.2/Hoạt động 2 : làam việc theo nhóm.
-Chia 6 nhóm : hs nói với nhau về công việc của mỗi người trong gia đình mình cho các bạn nghe.
-GV nêu câu hỏi gợi ý cho hs hỏi đáp:
+Trong gia đình em, ai đi chợ? Ai quét nhà? Ai nấu cơm?
+Hằng ngày, em làm gì giúp gia đình?
+Em cảm thấy thế nào khi đã làm những việc giúp ích cho gia đình?
-Cho 6 hs trình bày.
*mỗi người trong gia đình điều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
b.3/Hoạt dộng 3 : Quan sát cá nhân.
-HD hs quan sát tranh trang 29.
+Hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình trên?
+Em thích phòng nào? Vì sao?
+Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, em phải làm gì để giúp bố mẹ?
Nhận xét, bổ sung.
*nếu mỗi người trong nha đều quan tâm đến việc gọn, gàng dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng sạch sẽ.
-Ngoài giờ học, các em phải biết giúp bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức mình để cho nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Công việc ở nhà
-hãy kể mổi công việc ở nhà?
-Để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em cần làm gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : biết giúp gia đình những công việc vừa sức, về nhà sắp xếp lại góc học tập cho ngay ngắn.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhằc lại.
-HS làm việc theo cặp.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-HS làm việc theo nhóm.
-CN nêu.
-HS nghe.
-HS quan sát tranh sgk,. Cá nhân.
-HS nghe.
-.
-HS trả lời câu hỏi.
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
===========================
TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 3 — TUẦN 12
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ong, ông các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Điền tiếng thích hợp đúng cột vần đã cho.
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Điền các chữ chứa vần ong, ông vào đúng cột
Thảo luận điền vào vở
3.Củng cố:
4.dặn dò
- Ong, ông
- võng, sông
- cái võng, dòng sông, vòng tròn, bông lúa
 - Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng, sóng, sóng
 Đến chân trời
Bài tập 2 
Công viên
Cây thông
Con ong
Bài tập 3
ong
ông
Tiếng việt CC: TIẾT 4 ---- TUẦN 12
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ăng, âng, ung, ưng các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Giải được câu đố.
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Giải câu đố
3.Củng cố:
4.dặn dò
- ăng, âng, ung, ưng
- măng,

Tài liệu đính kèm:

  • doc13- HÀ.doc