Tiếng việt: Bài 46: Vần ôn – ơn
I.Mục tiêu
1. Đọc được :ôn, ơn, con chồn, sơn ca ,từ và câu ứng dụng
2. Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca
3. Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói
ện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 46 *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh bạn nhỏ mơ ước khi khôn lớn sẽ làm gì ? -Mai sau lớn lên em thích làm gì ? Muốn làm được nghề như em mong muốn, bây giờ em phải làm gì ? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 47 : en - ên -Nhận xét tiết học -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Mai sau khôn lớn -HS :Bạn nhỏ ước mơ làm bộ đội Em thích làm bác sĩ, công an... Phải cố gắng học giỏi 3HS THỦ CÔNG: Ôn tập chương 1: Kĩ thuật xé ,dán I/ MỤC TIÊU 1.Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy 2.Xé ,dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giấy màu ,hồ dán ,bút chì ,vở thủ công III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Ổn định : hát 1’ 2 / Kiểm tra bài cũ Kiểm tra dụng cụ của HS 3 / Bài mới - Giới thiệu bài *Ôn tập -Kể tên những bài đã xé , dán Nêu cách chọn giấy màu cho từng bài và quy trình xé, dán *Thực hành HS thực hành xé, dán hình mình thích nhất 4 / Củng cố dặn dò Về nhà tập xé lại nhìêu lần cho đẹp và chuẩn bị tuần sau -Nhận xét tiết học : -Xé dán hình vuông ,hình tròn Xé, dán hình chữ nhật, hình tròn Xé ,dán hình quả cam Xé dán hình cây đơn giản Xé, dán hình con gà con -HS nêu -HS thực hành xé, dán Toán Luyện tậpchung I/MỤC TIÊU Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 ,2(cột 1) ,3( cột 1, 2), 4 SGK trang 64 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: 1’Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Tính : 5 - 1 + 1 = ? 5 - 2 = ? 3 - 3 = ? 4 - 0= ? GV nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài “luyện tập chung“ Bài 1 :Tính ? -Yêu cầu HS nêu miệng kết quả phép. 4 +1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 3 – 2 = 1 – 1 = 2 + 3 = 5 – 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = 4 – 1 = Bài 2 :Tính? ( cột 1) -HS làm bảng con 3 + 1 + 1 = 5 – 2 – 2 = Bài 3 : Số? -GV chia lớp thành hai đội, mỗi đội 4HS lên thi đua cột 1,2 3 + = 5 4 - = 1 5 - = 4 2 + = 2 -GV chữa bài tuyên dương đội thắng Bài 4 :Viết Viết phép tính thích hợp -GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính 4.Củng cố - dặn dò : Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3, 4, 5 -Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài“ Phép cộng trong phạm vi 6” -Nhận xét tiết học : -2HS lên bảng ,lớp viết bảng con 5 - 1 + 1 = 5 5 - 2 = 3 3 - 3 = 0 4 - 0= 4 -HS nêu kết quả 4 +1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 0 = 2 3 – 2 = 1 1 – 1 = 0 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 4 – 2 = 1 2 – 0 = 2 4 – 1 = 3 -HS bảng con 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 -HS thi đua 3 2 3 + = 5 4 - = 1 1 0 5 - = 4 2 + = 2 -HS thảo luận và nêu đề toán a)Có 2 con vịt ở dưới nước, 2 con vịt ở trên bờ. Hỏi có tất cả mấy con vịt? b)Ban đầu có 4 con hươu, sau đó 1 con hươu đi ra ngoài. Hỏi còn lại mấy con hươu ? -2 + 2 = 4 4 – 1 = 3 3HS TIẾNG VIỆT CC: luyÖn ®äc viÕt: ôn, ơn ( 2 Tiết) I. Môc tiªu: - Gióp HS n¾m ch¾c vÇn ôn, ơn, ®äc, viÕt ®îc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn ôn, ơn. - Lµm ®óng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp. II. §å dïng: - Vë bµi tËp . II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn 1. ¤n tËp: en, ªn - GV ghi b¶ng: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, cơn mưa, khôn lớn,... Câu ứng dụng - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ. - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viÕt ®óng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. - GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®óng. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - DÆn: luyÖn ®äc, viÕt bµi - HS luyÖn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp. - 1 HS nªu: nèi ch÷. - HS nªu miÖng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt. - HS xem tranh BT. - 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt. - HS viÕt bµi: cơn mưa ( 1 dßng) Khôn lớn ( 1 dßng) - HS nghe vµ ghi nhí. Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 TOÁN CC: Luyện tập chung I/MỤC TIÊU củng cố phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: 1’Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Tính : 4 - 1 = ? 5 - 5 = ? 4 - 3 = ? 5 - 2 = ? GV nhận xét 3.Bài mới: VBT/ 48 Giới thiệu bài “luyện tập chung“ Bài 1 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 4 + 1 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 = 1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 = Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 = Bài 3 :Số -HS làm vào VBT, 4HS lên bảng sửa bài 2 + ... = 5 4 - ... = 2 3 - ... = 0 5 = ... + 1 5 - ... = 3 2 + ... = 4 ... + 3 = 3 5 = 1 + ... Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp Bài 5 : Số ? HS K – G 4.Củng cố - dặn dò : -Về nhà xem làm lại bài -Nhận xét tiết học : -2HS lên bảng ,lớp viết bảng con 4 - 1 = 3 5 - 5 = 0 4 - 3 = 1 5 - 2 = 3 -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 4 + 1 = 5 5 – 3 = 2 5 + 0 =5 3 – 3 =0 2 – 2 = 0 1 + 4 = 5 5 – 2 = 3 4 – 2 =2 4 – 0 = 4 3 – 1 =2 -HS CN sau đó nêu kết quả 2 + 1 + 1 = 4 3 + 2 + 0 = 5 4 – 2 – 1 = 1 5 – 2 – 2 = 1 4 – 0 – 2 = 2 5 – 3 – 2 = 0 -4 HS làm bảng lớp 2 + 3= 5 4 - 2= 2 3 - 3= 0 5 = 4+ 1 5 - 2= 3 2 + 2= 4 0+ 3 = 3 5 = 1 + 4 -HS nêu bài toán a)Ban đầu có 2 con mèo, sau đó có thêm 2 con mèo nữa. Hỏi có tất cả mấy con mèo? ( 2 + 3 = 5 ) b)Ban đầu có 5 bạn, sau đó 2 bạn bỏ đi. Hỏi còn lại mấy bạn? (5 – 2 = 3) 3 + 2 = 5 – 0 Tiếng việt Bài 47: en - ên I.Mục tiêu 1.Đọc được :en, ên, lá sen ,con nhện ,từ và câu ứng dụng 2.Viết được en, ên, lá sen, con nhện 3.Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Bên phải, bên trái, bên dưới, bên trên. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 46 : Vần ôn - ơn -2HS đọc bài -HS viết bảng con : ôn bài, khôn lớn GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần en – ên Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần en – ên GV viết bảng vần en – ên Hoạt động 2 : dạy học vần Vần en *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần en -Yêu cầu HS cài vần en (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : e – n – en Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: sen Yêu cầu HS phân tích tiếng sen GV đánh vần mẫu :e – n – en Sờ - en – sen Lá sen GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần ên( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần en – ên- lá sen – con nhện -Độ cao của 2 con chữ e ,n là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 1 và thứ 2 Viết chữ e sau đó viết liền nét âm n kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 *Đọc từ ngữ ứng dụng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nển nhà -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : -HS đọc bài 46 SGK -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :en – ên -Vần en được tạo nên từ 2 âm :âm e đứng trước , âm n đứng sau -HS cài vần en -HS CN – ĐT -HS K–G -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : en – ên – lá sen – con nhện -HS CN –ĐT -3HS ĐẠO ĐỨC: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (tiết 1) I/ MỤC TIÊU 1.Biết: được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam 2.Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì 3.Thực hiện nghim trang khi chào cờ đầu tuần 4.Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. 5.Biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II/CHUẨN BỊ Tranh SGK ,VBT Đạo đức III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ồn định: hát 1’ 2. Baøi cuõ : 3’ Gia đình Nhận xét kiểm tra 3. Baøi môùi: 25’ Giôùi thieäu baøi” Nghiêm trang khi chào cờû” (Tiết 1) Hoaït ñoäng 1:Làm bài tập 1 và thảo luận cả lớp Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết? Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. TE có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Hoaït ñoäng 2:Làm bài tập 2. -Chia nhoùm 4 -Yeâu caàu hoïc sinh thảo luận theo tranh. Toå 1: tranh 1,3. Toå 2: tranh 2,3. Toå 3: tranh1, 3. Toå 4: tranh 2,3. -Trình bày trước lớp, trả lời câu hỏi: Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ đứng khi chào cờ như thế nào? Tại sao phải như vậy? ( tranh 1,2) Vì sao họ lạii sung sướng nâng lá cờ Tổ quốc? ( trảnh 3 ) Keát luaän: -Quốc kì tượng trung ho một nước. Quốc kì Việt nam màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ Khi chào cờ cần phải: + Bỏ mũ nón +Sửa sang lại quần áo, đầu tóc cho chỉnh tề +Dứng nghiêm +Mắt hướng nhìn Quốc kì Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. Giaûi lao. 1’ Hoaït ñoäng 3:Làm bài tập 3. HS thảo luận theo nhóm đôi và trả lời câu hỏi: -Các bạn trong tranh đang đứng như thế nào khi cháo cờ? Khi chào cờ chúng ta phải như thế nào ? Trình bày ý kiến Kết luận: Khi chào cờ phải đúng nghiêm trang, không quay ngang ,quay ngửa, nói chuyện riêng 4. Cuûng coá, daën doø. Tuyeân döông nhöõng hoïc sinh hoïc toát Daën: phải nghiêm đứng nghiêm khi chào cờ đầu tuần Nhaän xeùt tieát hoïc. . -HS quan sát bức tranh của bài tập 1 và trả lời cuâ hỏi -HS thảo luận -Trình bày trước lớp -HS thảo luận nhóm 2 tranh bài tập 3 Các bạn đứng nghiêm, có 2 bạn bên đứng ở bìa đang nói chuyện riệng Phải đứng nghiêm, không quay qua quay lại Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 6. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2( cột 1,2,3) ,3( cột 1,2),4 trang 65 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định: Hát 2’ Kiểm tra bài cũ: 3’ Tính: 2 - 1 - 1 = 5 – 2 + 0 =. GV nhận xét Bài mới: 30 ‘ Giới thiệu bài “Phép cộng trong phạm vi 6“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 15’ Hướng dẫn HS thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán :Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? -GV: Như vậy 5 thêm 1 là mấy? -Yêu cầu HS nhắc lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 5 + 1 = .... -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác bằng mấy hình tam giác? 1 hình tam giác thêm 5 hình tam giác bằng mấy hình tam giác ? Vậy 1 cộng 5 bằng mấy? (gọi HS lên bảng điền) Vậy 5 + 1 có bằng 1 + 5 không? Và bằng mấy? -Gọi HS đọc lại: 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 Phép cộng 4 + 2 = 6,2 + 4 = 6,3 + 3 = 6, (hướng dẫn tương tự ) Bảng cộng trong phạm vi 6 -GV gọi HS đọc lại các phép cộng : 5 + 1 =6 , 1 + 5 = 6 , 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6 -GV xóa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành 15’ Bài 1 :Tính HS làm vào bảng con 5 2 3 1 4 0 + + + + + + 1 4 3 5 2 6 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = Bài 3 :Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách tính 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp 4. Củng cố - dặn dò : -Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 -Về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài“ Phép trừ trong phạm vi 6” -Nhận xét tiết học : -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 2 - 1 - 1 = 1 5 – 2 + 0 =3. - có tất cả 6 hình tam giác -5 thêm 1 là 6 -HS nhắc lại -HS : 5 cộng 1 bằng -Bằng 6 hình tam giác -Bằng 6 hình tam giác -5 + 1 = 6 -5 + 1 cũng bằng 1 + 5 và bằng 6 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con 5 2 3 1 4 0 + + + + + + 1 4 3 5 2 6 6 6 6 6 6 6 -HS CN sau đó nêu kết quả 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 -HS làm bảng con 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 -HS nêu bài toán a)Có 4 con chim ở trên cành, 2 con chim bay tới. Hỏi có tất cả mấy con chim? b)Có 3 ô tô mầu đen và 3 ô ôt màu trắng. Hỏi có tất cả mấy xe ô tô ? 4 + 2 = 6 3 +3 = 6 4HS Tiếng việt: BÀI 48: In – un I.Mục tiêu 1.Đọc được :in, un, đèn pin, con giun ,từ và câu ứng dụng 2.Viết được in, un ,đèn pin, con giun 3.Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Nói lời xin lỗi. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 47 : Vần en – ên -2HS đọc: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu là chuối -HS viết bảng con : khen ngợi, mũi tên GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần in – un Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần in – un GV viết bảng vần in – un Hoạt động 2 : dạy học vần Vần in *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần in -Yêu cầu HS cài vần in (GV cài mẫu ) *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : i – n – in Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: pin, đèn pin Yêu cầu HS phân tích tiếng pin GV đánh vần mẫu :i – n – in ( Đọc trơn) pờ - in – pin đèn pin GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần un( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vần in– un- đèn pin – con giun -Độ cao của 2 con chữ i ,n là 2 ô li -Đặt bút ở giữa dòng kẻ thứ 1 và thứ 2 Viết chữ i sau đó viết liền nét âm n kết thúc ở dòng kẻ thứ 2 *Đọc từ ngữ ứng dụng: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới -GV đọc mẫu *Củng cố : Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : -3HS đọc câu ứng dụng -HS viết bảng con -HS đọc theo GV :in – un -Vần in được tạo nên từ 2 âm :âm i đứng trước , âm n đứng sau -HS cài vần in -HS CN – ĐT -HS K–G -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : in – un – đèn pin – con giun -HS CN –ĐT -3HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 Quan sát tranh minh họa -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Ủn à ủn ỉn Chin chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 48: in, un ,đèn pin, con giun *Giải lao *Luyện nói -GV treo tranh minh họa Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Trong tranh vẽ gì ? -Em có biết tại sao bạn nam trong tranh mặt lại buồn như vậy không ? Khi nào cần nói lời xin lỗi ? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài 49 : iên - yên -Nhận xét tiết học: -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Nói lời xin lỗi -Bạn Nam đi học muộn Nói lời xin lỗi khi mình phạm lỗi, làm phiền người người khác 4HS Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012 Tiếng việt Bài 49: iên - yên I.Mục tiêu 1.Đọc được : iên, yên, đèn điện ,con yến ,từ và câu ứng dụng 2.Viết được iên, yên, đèn điện ,con yến 3.Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề :Biển cả II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng ,luyện nói III.Các hoạt động dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định : 2’ Hát 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ Bài 48 : in – un -HS viết bảng con : xin lỗi, vun xới -2HS đọc câu ứng dụng GV nhận xét 3.Bài mới: 25’ Vần iên – yên Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV giới thiệu : Vần iên – yên GV viết bảng vần iên - yên Hoạt động 2 : dạy học vần Vần iên *Nhận diện vần -Yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần iên -Ghép bảng cài vần iên *Đánh vần -Vần : GV đánh vần mẫu : i – ê– n - iênvà đọc trơn : iên Chỉnh sửa phát âm cho HS -Tiếng khóa ,từ khóa: điện ,đèn điện -Ghép bảng cài tiếng điện -GV đánh vần mẫu :Đờ - iên –điên – nặng – điện Đọc trơnđiện Đèn điện GV chỉnh sửa cách đọc cho HS Vần yên( hướng dẫn tương tự) *Giải lao *Viết -GV viết mẫu vầniên – yên – đèn điện – con yến *Đọc từ ngữ ứng dụng: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui -GV đọc mẫu *Củng cố: Gọi HS đọc lại bài -Nhận xét tiết học : -HS viết bảng con -HS đọc câu ứng dụng -HS đọc theo GV :iên - yên -Vần iên gồm có âm I đứng trước, âm ê đứng giữa, âm n đúng cuối -HS CN – ĐT -HS đánh vần ,đọc trơn -HS viết vào bảng con : iên – yên – đèn điện – con yến -HS CN –ĐT -2HS Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập *Luyện đọc -Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1 Quan sát tranh minh họa -GV hướng dẫn hs đọc câu ứng dụng : Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cà đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. GV đọc mẫu câu ứng dụng Chỉnh sửa phát âm cho HS *Luyện viết -Yêu cầu HS viết vở tập viết Bài 49 *Luyện nói -GV treo tranh minh họa -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? -Trong tranh vẽ gì? ở biển thường có những gì? Nước biển mặn hay ngọt? 4.Củng cố ,dặn dò -Gọi HS đọc lại bài -Về nhà đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài tiếp theo -Nhận xét tiết học: -HS CN – ĐT -HS quan sát tranh minh họa -HS CN – ĐT -HS viết vở Tập viết -HS : Biển cả -Sóng biển, thuyền buồm, núi, đá... Biể có cá, thuyền, san hô... Mặn.. -3HS Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I/MỤC TIÊU 1.Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6. 2.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II/ CHUẨN BỊ Bài tập 1 , 2 ,3( cột 1,2),4 trang 66 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định: Hát 2’ 2.Kiểm tra bài cũ: 3’ Tính: 4 + 2 = 3 + 3 = 5 + 1 = 4 + 1 =. GV nhận xét 3.Bài mới: 30’ Giới thiệu bài “Phép trừ trong phạm vi 6“ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 15’ Hướng dẫn HS thành lập công thức 6 - 1 = 5, 6 – 5 = 1 GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong sách rồi nêu bài toán :Có 6 hình tam giác, bỏ bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -GV: Như vậy 6 bớt 1 là mấy? -Yêu cầu HS nhắc lại -GV gọi HS lên điền kết quả vào chỗ chấm: 6 – 1 = .. -Gọi HS đọc -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: 6 hình tam giác bớt đi 5 hình tam giác còn mấy hình tam giác ? Vậy 6 bớt 5 còn mấy? (gọi HS lên bảng điền) -Gọi HS đọc lại: 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 Phép trừ6 – 2 =4, 6 – 2 = 2,6 -3 = 3 (hướng dẫn tương tự ) Bảng trừ trong phạm vi 6 -GV gọi HS đọc lại các phép trừ : 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1, 6 – 2 = 4, 6 – 4 = 2, 6 – 3 = 3 -GV xóa kết quả ,gọi HS lên điền lại Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :Tính HS làm vào bảng con 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 3 4 1 5 2 0 Bài 2 :Tính -Yêu cầu HS làm bài sau đó đọc kết quả 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 = Bài 3 :Tính -Yêu cầu HS nêu lại cách tính 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = Bài 4 :Viết phép tính thích hợp: -GV hướng dẫn HS nêu bài toán -Gọi 2HS lên bảng viết phép tính thích hợp 4. Củng cố - dặn dò : -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 -Về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài“ Luyện tập” -Nhận xét tiết học : -2HS lên bảng ,lớp viết bảng lớp 4 + 2 =6 3 + 3 =6 5 + 1 =6 4 + 1 =6. - Còn lại 5 hình tam giác -6 bớt 1 còn 5 -HS nhắc lại -HS : 6 trừ 1 bằng 5 -Còn 5 hình tam giác -6 – 5 = 1 -HS đọc lại -HS CN – ĐT -HS lên điền lại kết quả -HS làm bảng con 6 6 6 6 6 6 - - - - - - 3 4 1 5 2 0 3 2 5 1 4 6 -HS CN sau đó nêu kết quả 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0 -HS làm bảng con 6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 -HS nêu bài toán a)Ban đầu có 6 con vịt bơi ở dưới nước, sau đó 1 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới nước òn lại mấy con vịt? b)Ban đầu có 6 con chim đậu trên cành, sau đó 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại mấy conc chim? 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4 3HS Tự nhiên xã hội: NHAØ ÔÛ I.Muïc tieâu: 1.Nói được địa chỉ nhà ở và kể được một số đồ dùng trong nhà của mình 2.HS K – G : Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị ,miền núi II.Chuaån bò: Caùc hình trong baøi. III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu: Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1.OÅn ñònh: 2.Kieåm tra baøi cuõ: Baøi gia ñình. 3.Baøi môùi: Hoaït ñoäng 1: Quan saùt tranh. -Ngoâi nhaø naøy ôû ñaâu? Noù thuoäc loaïi nhaø gì? Nhaø cuûa em gaàn gioáng ngoâi nhaø naøo? Keát luïaän: nhaø ôû laø nôi soáng vaø laøm vieäc cuûa moïi ngöôøi trong gia ñình, neân caùc em phaûi yeâu quyù ngoâi nhaø cuûa mình. Hoaït ñoäng 2: Laøm vieäc vôùi SGK. Chia nhoùm Keát luaän: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình Giaûi lao : 2’ Hoaït ñoäng 3: giôùi thieäu ngoâi nhaø cuûa em. 4:Cuûng coá, daën doø. Nhaéc laïi baøi. Daën: veà nhaø xem laïi baøi vaø chuaån bò baøi tieáptheo. Nhaän xeùt tieát hoïc. 2HS kể về gia đình mình -Quan saùt. -Thaønh phoá. Noâng thoân. Mieàn nuùi. -Nhaø ngoùi. Nhaø laù. Nhaø taàng. Hoïc sinh traû lôøi. -4 hoc sinh. Quan saùt vaø neâu caùc ñoà duøng coù trong hình. -HS kể trước lớp Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP =========================== TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 1 — TUẦN 12 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: lời khen, tiến bộ, vươn lên Viết đúng các câu : thầy khen tôi tôi tiến bộ viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ lời khen, tiến bộ, vươn lên thầy khen tôi tôi tiến bộ HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 12 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : an,
Tài liệu đính kèm: