Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 15

TUẦN 15

Thứ hai, ngy 29 thng 11 năm 2010

Học vần

Bài 60:

om, am

I. Mục tiêu:

- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm. từ và câu ứng dụng.

- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nĩi lời cảm ơn

II. Đồ dùng dạy và học:

- GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .

 - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.

 III. Hoạt động dạy và học:

1. Ổn định :

2. Kiểm tra:

- Gọi 2 em lên bảng viết : bình minh, nh rơng

- 2 – 4 em đđọc SGK

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Có vần ăm muốn có tiếng tằm thêm âm t, dấu huyền, âm t đứng trước vần ăm, dấu sắc đặt trên đầu âm ă.
- Ghép và đọc
- Quan sát tranh, rúa ra từ.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS lần lượt nêu.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
4. Củng cố – Dặn dò:
 Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp.
 Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Luyện đọc :
- Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng.
- Uốn nắn, sửa sai.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK:
- GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc.
- Nhận xét.
* Viết vở:
 - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
 - GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài:
 - Chấm một số bài tại lớp.
 - Nhận xét.
* Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. 
- Đọc cá nhân – lớp .
- Thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
- Quan sát rút ra câu.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
- Đọc cá nhân – lớp.
- Đọc cá nhân – lớp
- Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết
- HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
- Theo dõi.
- Quan sát và trả lời.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 	Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
 -------------------------------------------------------
TOÁN
LUỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 + Bài tập cần làm: Bài 1(Cột 1,2), 2(cột 1), 3(Cột 1,3), Bài 4.
+HS khá, giỏi làm các bài cịn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + GV : Các hình bài tập 4 , 5 
 + HS : SGK, viết,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 :
+GV ghi lên bảng 4 phép tính, gọi HS làm.
 3. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9
-Giáo viên ghi điểm,nhận xét. 
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (Làm cột 1, 2)
 Cho học sinh nêu cách làm bài .
-Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính
 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9
 9 - 1 = 8
 9 - 8 = 1
Bài 2:(Làm cột 1)
 Điền số thích hợp 
-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
-4 em đọc thuộc 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài vào vở BTT 
- Nhận xét các cột tính nêu được 
*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng . 
-Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ 
-Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp 
Bài 3 (Làm cột 1, 3)
 So sánh,điền dấu , = 
-Cho học sinh nêu cách làm bài 
 -Trong trường hợp 4 + 5  5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ngay. 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
 5 +  = 9
 4 +  = 9
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
-Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
 9 - 3 = 6 
 - Học sinh viết phép tính vào bảng con.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. 
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT
-Chuẩn bị bài hôm sau.
Thủ công
Bài13
GẤP CÁI QUẠT
(tiết 1)
I. Mục tiêu
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa phẳng theo đường kẻ.
* HS khéo tay:
Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
II. Đồ dùng dạy học.
Quạt giấy mẫu.
1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
1 sợi chỉ
Bút chì, thước kẻ, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học
Ổn định
Kiểm tra đồ dùng của HS
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi tựa
b) GV hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu quạt mẫu, định hướng quan sát của HS về các nếp gấp cách đều. Từ đó, HS hiểu việc ứng dụng nếp gấp cách đều để gấp cái quạt (H1)
- Giữa quạt mẫu có dán hồ. GV gợi ý: Nếu không dán hồ gữa thì hai nửa quạt nhiêng về hai phía, ta có (H2)
c) GV hướng dẫn mẫu
* Bước 1.
GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều(H3)
* Bước 2.
Gấp đôi hình 3 để lấy giấu giữa sau đó dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng(H4)
* Bước 3.
Gấp đôi hình 4, dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau (H5). Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như hình 1.
- GV cho HS thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
- Học sinh quan sát mẫu
- HS quan sát thao tác gấp hướng dẫn của GV.
- HS thực hành các nếp gấp cách đều trên giấy vở HS có kẻ ô
4. Củng cố, Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho tiết sau. 
Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 62:
ôm - ơm
I. Mục tiêu: 
- Đọc được : ơm, ơm, con tơm, đống rơm. từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ơm, ơm, con tơm, đống rơm.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, ....
 - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,....
 III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 em lên bảng viết : nuơi tằm, hái nấm
- 2 – 4 em đđọc SGK
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Dạy vần “ơm”
 - Đọc mẫu 
 - Cho HS phân tích, ghép và đọc.
H. Có vần ơm muốn có tiếng tôm, phải thêm âm gì ? Âm đó đứng ở vị trí nào? 
 - Cho các em ghép và đọc
 - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ con tôm ”
 - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc.
* Dạy vần ơm (giống vần ơm )
 H. Hai vần ơm, ôm có gì giống và khác nhau?
* Viết bảng:
 - GV hướng dẫn quy trình viết.
 - Cho HS viết bảng con. 
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học.
 - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. 
- Quan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Có vần ôm muốn có tiếng tôm thêm âm t, âm t đứng trước vần ơm
- Ghép và đọc
- Quan sát tranh, rúa ra từ.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS lần lượt nêu.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
4. Củng cố – Dặn dò:
 Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp.
 Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Luyện đọc :
- Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng.
- Uốn nắn, sửa sai.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK:
- GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc.
- Nhận xét.
* Viết vở:
 - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
 - GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài:
 - Chấm một số bài tại lớp.
 - Nhận xét.
* Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. 
- Đọc cá nhân – lớp .
- Thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
- Quan sát rút ra câu.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
- Đọc cá nhân – lớp.
- Đọc cá nhân – lớp
- Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết
- HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
- Theo dõi.
- Quan sát và trả lời.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 	Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
-------------------------------------------------------
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU : 
 + Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 + Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
+HS khá, giỏi làm các bài cịn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
 + Mô hình chấm tròn phù hợp với nội dung bài học 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra :
3.Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10.
-Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán.
-9 thêm 1 được mấy ?
-9 cộng 1 bằng mấy ?
-Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc lại .
-Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ?
-cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
-Cho học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Tiến hành như trên với các phép tính còn lại 
-Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần
-Gọi đọc cá nhân ghi điểm .
-Giáo viên hỏi miệng 
 Hoạt động 3 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9 
-Phần b) Học sinh tự làm bài vào vở SGK tập toán 
Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác .
 -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài .
Bài 3 : 
-Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán 
-Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn ?
- 9thêm 1 được 10 
 9+ 1 = 10 
-Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 .
 1 + 9 = 10 học sinh lặp lại 
-10 em đọc lại 
- 10 em đọc lại bảng cộng 
-Học sinh đọc đt 6 à 8 lần 
-Học sinh xung phong đọc thuộc .
-Học sinh trả lời nhanh 
-Học sinh mở SGK .
- 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu cách làm 
-2 em lên làm bài trên bảng lớp 
-Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài 
-Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
 6 + 4 = 10 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10 
- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực .
Tự nhiên xã hội
LỚP HỌC
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày.
 2. Kỹ năng:	Nói được các thành viên của lớp, tên cô giáo, lớp, 1 số bạn ở lớp.
 3. Thái độ:	Kính trọng thấy cô giáo, đoàn kết bạn bè và yêu quý bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp.
 - HS:	SGK,.	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Oån định :
 2. Kiểm tra: 	
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
HĐ1: HĐ cả lớp
Mục tiêu: Học sinh biết các em học ở trường nào? Lớp nào?
Cách tiến hành
 GV hỏi :
 Em học ở trường nào?
 Em học lớp Một mấy ?
 Theo dõi HS trả lời.
 - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk.
 - Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì?
 - Lớp học mình có gần giống với hình nào?
 - Các bạn thích học lớp học nào?
 - Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung.
HĐ2: Liên hệ thực tế
Mục tiêu: Liên hệ thực tế xem lớp mình có bao nhiêu bạn?
Cách tiến hành
GV nêu câu hỏi ?
Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
Lớp em có mấy bạn trai? 
Lớp em có mấy bạn gái?
 - Cô giáo chủ nhiệm tên gì?
 - Trong lớp các con chơi với ai?
- GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Có bảng, tủ, tranh.
HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình 
Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.
Cách tiến hành:
 - Xem trong lớp có đồ dùng gì?
 - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời.
 - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.
Kết luận: Các con cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học.
HĐ4: Luyện tập
Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp.
Cách tiến hành:
 - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. 
 - Chia bảng thành 4 cột.
 - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
 - Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì?
 - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp 
 - Nhận xét tiết học.
 Dặn dò : Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình .
 - Trang 32, 33
- HS thảo luận nhóm 2
- Lớp theo dõi bổ sung.
- 35 bạn 
- 16 trai,
_ 19 gái
- HS nêu
- Hoạt động từng cặp
- Bàn, ghế, tủ, bảng
- 1 vài em lên kể trước lớp
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- HS chọn các tấm bìa
- Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng.
Mĩ tuật
VẼ CÂY, VẼ NHÀ
I. Mục tiêu
- HS nhận biết hình dáng, màu sắc vẽ đẹp của cây và nhà.
- Biết cách vẽ cây, vẽ nhà.
- Vẽ được bức tranh đơn giản có cây, có nhà và vẽ màu theo ý thích.
* HS khá giỏi:
Vẽ được bức tranh có cây, có nhà, hình vẽ sắp xếp cân đối, vẽ màu phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh ảnh về cây nhà.
Giấy vẽ, màu vẽ.
III. Hoạt động dạy học
Ổn định
Kiểm tra đồ dùng của HS
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu hình ảnh cây và nhà
- GV giới thiệu một số tranh ảnh có cây có nhà để HS quan sát và nhận xét:
- GV giới thiệu thêm một số tranh ảnh về phong cảnh (có cây, có nhà,đường đi,)
2. Hướng dẫn HS cách vẽ cây và nhà
- GV hướng dẫn trên bảng cách vẽ cây, nhà.
+ Vẽ cây: nên vẽ thân cành trước, vòm lá sau.
+ Vẽ nhà: nên vẽ mái trước, tường và cữa sau.
3. Thực hành
- GV gợi ý cách vẽ
- GV theo dõi giúp HS:
+ Vẽ cây, nhà to vừa phải so với khổ giấy.
+ Vẽ thêm các hình ảnh khác như trời, mây, người, các con vật
+ Gợi ý HS chọn màu và vẽ màu.
4. Nhận xét, đánh giá.
GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ về:
- Hình vẽ và cách sắp xếp hình vẽ.
- Cách vẽ màu.
5. Dặn dò HS 
Quan sát cảnh vật ở xung quanh nơi ở
- HS quan sát nhận xét
+ cây:
* Lá, vòm lá, tán lá(màu xanh, màu vàng)
* Thân cây, cành cây(màu nâu hay đen)
+ Ngôi nhà: (HS nhận xét)
- HS xem tranh ở vở tập vẽ trước khi vẽ.
- HS thực hành vẽ
Thứ năm, ngày 02 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 63
em - êm
I. Mục tiêu: 
- Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm. từ và câu ứng dụng.
- Viết được : em, êm, con tem, sao đêm.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, ....
 - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,....
 III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 em lên bảng viết : con tơm, đống rơm
- 2 – 4 em đđọc SGK
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Dạy vần “em”
 - Đọc mẫu 
 - Cho HS phân tích, ghép và đọc.
H. Có vần em muốn có tiếng tem, phải thêm âm gì ? Âm đó đứng ở vị trí nào? 
 - Cho các em ghép và đọc
 - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ con tem ”
 - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc.
* Dạy vần êm (giống vần em )
 H. Hai vần em, êm có gì giống và khác nhau?
* Viết bảng:
 - GV hướng dẫn quy trình viết.
 - Cho HS viết bảng con. 
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học.
 - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. 
- Quan sát và đọc.
- Ghép và đọc
- Có vần em muốn có tiếng tem thêm âm t, âm t đứng trước vần em
- Ghép và đọc
- Quan sát tranh, rúa ra từ.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- HS lần lượt nêu.
- Lần lượt viết bảng con.
- Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc cá nhân – cả lớp.
4. Củng cố – Dặn dò:
 Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp.
 Nhận xét tiết học.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Luyện đọc :
- Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng.
- Uốn nắn, sửa sai.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học.
- Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
* Đọc SGK:
- GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc.
- Nhận xét.
* Viết vở:
 - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
 - GV theo dõi, uốn nắn.
* Chấm bài:
 - Chấm một số bài tại lớp.
 - Nhận xét.
* Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. 
- Đọc cá nhân – lớp .
- Thực hiện theo chỉ dẫn của GV.
- Quan sát rút ra câu.
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
- Đọc cá nhân – lớp.
- Đọc cá nhân – lớp
- Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết
- HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
- Theo dõi.
- Quan sát và trả lời.
 4. Củng cố - Dặn dò:
 	Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 + Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4, 5.
+HS khá, giỏi làm các bài cịn lại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 GV: + Bảng phụ ghi bài tập số 3/82 – Tranh bài tập số 5 
 HS: + SGK, viết, .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng cộng phạm vi 10
6 5 10
4 5 0
+
+
+
+ 3 học sinh lên bảng : 9 + 1 = 3 + 3 + 4 = 
 8 + 2 = 5 + 2 + 3 = 
 7 + 3 = 4 + 3 + 3 =
+ Nhận xét sửa bài trên bảng 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
-Gọi đọc cá nhân .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương 
Hoạt động 2 : Luyện Tập 
-Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả 
-Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau 
 O Bài 2: Tính rồi ghi kết quả 
-Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị 
Bài 4 : Tính nhẩm 
-Học sinh nêu cách làm .
-Giáo viên ghi 4 bài toán lên bảng 
 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 = 
4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
-Giáo viên sửa sai chung 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp.
-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh 
-5 em đọc lại công thức cộng 
-Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng .
-Học sinh tự làm bài vào SGK 
-Nhận xét từng cột tính 
-Học sinh tự làn bài trên bảng phụ 
-Tự làm bài (miệng )
-4 học sinh lên bảng thực hiện .Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai 
-Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ?
 7 + 3 = 10 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh .
- Dặn học sinh về học thuộc các công thức đã học – Làm bài tập ở vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị bài hôm sau 
Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010
Tập viết
Bài 13 :
nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm
I. Mục tiêu: 
 - Viết đúng các chữ: nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm..
kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. 
* Học sinh khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viêt 1, tập một.	
II. Đồ dùng dạy và học: 
	- GV: Chữ mẫu các từ , bảng phụ, ....
	- HS: Vở tập viết, viết, bảng con,......
III. Hoạt động dạy và học: 
1. Ổn định :
2. Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT, gọi 2 em viết bảng:nhà trường, bệnh viện
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Giới thiệu từ : nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm
 - Ghi tên bài học lên bảng. 
2. Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
+ Mục tiêu : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: “nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm“
+ Cách tiến hành :
 - GV đưa chữ mẫu.
 - Đọc phân tích cấu tạo từng tiếng
 - Giảng từ khó.
 - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
 - GV viết mẫu.
 - Hướng dẫn viết bảng con.
 - GV uốn nắn sửa sai cho học sinh.
3. Hoạt đđộng 3: Thực hành :
+ Mục tiêêu : Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
+ Cách tiến hành:
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SANG TUAN 15.doc