Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần học 20

HỌC VẦN

BI 81: ACH (2 Tiết)

I- Mục tiu

 1.Kiến thức:

- Đọc được:ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ach, cuốn sách

- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sch vở

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ach

 3.Thái độ: Gio dục HS tính cẩn thận.

II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghp chữ học vần

GV:Vật mẫu: Quyển sch, Tranh: cây bạch đàn, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần học 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vài HS nhắc lại.
Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh trao đổi nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước lớp.
Đại diện nhĩm phát biểu ý kiến.
Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cơ giáo, em nên nhắc nhở và khuyên bạn khơng nên như vậy.
Sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cơ giáo”.
Nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học, đọc 2 câu thơ 
--------------------
TIẾT 4	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
BÀI 82: ICH, ÊCH (2 Tiết)
I- Mục tiêu
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ich,êch, tờ lịch, con ếch , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch 
 -Luyện nĩi 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cĩ chứa vần ich , êch
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Gv: Vật mẫu: tờ lịch. Tranh: con ếch, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nĩi
Hs: Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: viên gạch , sạch sẽ , túi xách.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần ach trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ich:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ich
Ghép vần ich
-Phân tích vần ich?
-So sánh vần ich với vần ach
b)Đánh vần:
 i - chờ - ich
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ich để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng lịch?
Đánh vần: lờ - ich - lich - nặng - lịch
Giới thiệu quyển lịch.
Đọc từ : tờ lịch
Đọc tồn phần
* Vần êch ( tương tự vần ich)
Vần êch được tạo nên từ ê và ch
So sánh vần ich với vần êch ?
Đánh vần:
 Ê - chờ - êch
Êch - sắc - ếch
 Con ếch
Nhận xét chỉnh sửa
c)Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 ich, tờ lịch
Nhận xét , sửa sai
Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 êch, con ếch
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khố 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc , êch ?
Đọc trơn đoạn thơ
Chỉnh sửa 
Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết cịn chậm.
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nĩi: 
Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay?
Ai đã được đi du lịch với gia đình rồi?
Khi đi du lịch các ban thường mang những gì?
Kể tên các chuyến du lịch mà em đã được đi?
Nhận xét bổ sung hồn chỉnh
IV. Củng cố dặn dị:
So sánh vần ich với vần êch?
Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần ich , êch
Đọc viết thành thạo bài vần ich , êch
Xem trước bài: ơn tập
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ich
Vần ich cĩ âm i đứng trước, âm ch đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+Khác: vần ich mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp
Ghép tiếng sách
Cĩ âm l đứng trước , vần ich đứng sau, thanh nặng dưới i
Rút từ tờ lịch
Cá nhân, nhĩm , lớp
Cá nhân, lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+khác: vần êch mở đầu bằng âm ê
Cá nhân , nhĩm , lớp
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần ich , êch
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhĩm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhĩm , lớp
Tranh vẽ chim chích ........
Nêu , phân tích
Cá nhân , nhĩm , lớp
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Chúng em đi du lịch
Thi nhau kể trước lớp
Bánh , trái cây ......
Thi nhau kể
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I- Mục tiêu
 1.Kiến thức: Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20, phân biệt được số chục, số đơn vị.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS cĩ kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Bài 1(cột1, 2, 3) , bài 2( cột 2, 3),bài 3(phần 1)
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bĩ chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Giáo viên hỏi: 20 đơn vị bằng mấy chục?
20 cịn gọi là gì?
Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp.
Cơ nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bĩ chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất cả cĩ mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính)
Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bĩ 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)
Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
Cĩ 1 bĩ chục, viết 1 ở hàng chục.
4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
Giáo viên nĩi: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết cĩ tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Cĩ 1 bĩ chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (+)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đĩ.
Tính từ phải sang trái.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái
Nêu cách đặt tính?
Cùng HS nhận xét sửa sai..
Bài 2: Tính
Gọi nêu yêu cầu của bài:
12 + 3 = 13 + 6 = 12 + 1 =
14 + 4 = 12 + 2 = 16 + 2 =
13 + 0 = 10 + 5 = 15 + 0 =
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Điền số thích hợo vào ơ trống
Gọi nêu yêu cầu của bài:
14
1
2
3
4
5
15
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
Cùng HS nhận xét sửa sai..
5.Củng cố, dặn dị: Hỏi tên bài.
Nêu cách đặt tính?
Nêu lại nội dung bài học.
Nhận xét giờ học
Xem trước bài luyện tập
20 đơn vị bằng 2 chục.
Hai mươi cịn gọi là hai chục.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc tựa.
Cĩ 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh nhắc lại: Cĩ 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
 viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới,sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 4, viết dấu + ở trước.
Tính từ phải sang trái.
+
 14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
 3 
 17 Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm bảng con.
+
+
+
+
+
+
+
 14 15 13 11 16 12 14
 2 3 5 6 1 7 4
16 18 18 17 17 19 18
Nêu yêu cầu
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Nêu yêu cầu
Học sinh làm ở phiếu học tập.
14
1
2
3
4
5
15
16
17
18
19
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 trên bảng con
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT1: 	HỌC VẦN	
BÀI 83: ƠN TẬP ( 2 tiết)
I- Mục tiêu
 1.Kiến thức:
 -Đọc được các vần , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
 -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS cĩ kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS biết sống tốt bụng, vì người khác sẽ được đền đáp.......
 *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị : 
-Tranh phĩng to bảng chữ SGK , thác nước
-Tranh minh hoạluyện nĩi Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Viết: vở kịch , vui thích , mũi hếch.
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng cĩ chứa vần ich , êch
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cơ ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
c
ch
a
ac
ach
â
âc
ă
ăc
o
oc
ơ
ơc
u
uc
ư
ưc
iê
iêc
uơ
uơc
ươ
ươc
ê
êch
i
ich
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự.
Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :thác nước , ích lợi
 thác nước
 ích lợi
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng cĩ vần mới ơn.
Gọi học sinh đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Nhà kia cĩ anh con út rất ngốc....ẳm con ngỗng về nhà.
T2: Anh tạt vào quán trọ.....cả đồn 7 người kéo nhau về kinh đơ.
T3: Vừa lúc ở kinh đơ cĩ chuyện lạ ....sẽ cưới nàng làm vợ.
T4: Cơng chúa nhìn đồn người....anh cưới cơng chúa làm vợ.
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dị: Học bài cũ 
xem bài ở nhà.Xem trước bài op, ap
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nêu : ac , ich , uc , ăc, ưc, ach , ươc...., 
Nối tiếp ghép tiếng 
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhĩm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
Toàn lớp viết bảng con
CN 3- 4 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Những hs yếu:Phi
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhĩm 4
Đại diện các nhĩm thi kể trước lớp
Nhĩm khác nhận xét bổ sung.
1 em kể tồn chuyện , lớp lắng nghe , nhận xét bổ sung
Nhờ sống tốt bụng , ngốc đã gặp những điều tốt đẹp , được lấy cơng chúa làm vợ.
Thực hiện ở nhà
-----------------------------
TIẾT2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	 TOÁN
LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
 1.Kiến thức: Thực hiện được phép cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS cĩ kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Bài 1(cột1, 2, 4) , bài 2( cột 1,2, 4),bài 3(cột1 ,3)
II.Chuẩn bị: -Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
 -Bộ đồ dùng tốn 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Viết theo cột dọc và tính kết quả.
15 + 1, 13 + 5, 17 + 0
Gọi học sinh lên bảng làm (3 em).
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi:
Ở dạng tĩan này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:(Trị chơi)
Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi dãy cử 6 học sinh đại diện cho dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng và nhanh thắng cuộc.
Tuyên dương dãy thắng cuộc.
4.Củng cố, dặn dị:Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dị tiết sau.
3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét.
Học sinh nhắc tựa.
Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải sang trái.
Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác.
Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả.
11 + 7
15 + 1
11 + 2
13 + 3
12 + 2
15 + 3
Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng.năm 2010
TIẾT1: HỌC VẦN
BÀI 84: OP, AP (2 Tiết)
I- Mục tiêu
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:op,ap. họp nhĩm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:op,ap, ọp nhĩm , múa sạp
 -Luyện nĩi 2- 4 câu theo chủ đề: Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cĩ chứa vần op,ap
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ từ khĩa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nĩi: Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS đầu học kì II.
GV nhận xét chung về chuẩn bị của HS
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần op.
Lớp cài vần op.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần op.
Cĩ op, muốn cĩ tiếng họp ta làm thế nào?
Cài tiếng họp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp.
Gọi phân tích tiếng họp. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp. 
Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhĩm”.
Trong từ cĩ tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp nhĩm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ap (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
c)Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 op, họp nhĩm
Nhận xét , sửa sai
Luyện Viết:
 Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 ap. múa sạp
Nhận xét , sửa sai
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, cĩ thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Con cọp, đĩng gĩp, giấy nháp, xe đạp.
Gọi đánh vần các tiếng cĩ chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc tồn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khơ.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nĩi: Chủ đề: “Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nĩi tốt theo chủ đề “Chĩp núi, ngọn cây, tháp chuơng”.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
So sánh vần op và ap
5.Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh mang sách vở học kì 2 để Giáo viên kiểm tra.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
O – pờ – op. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhĩm.
Thêm âm h đứng trước vần op và thanh nặng dưới âm o.
Tồn lớp.
CN 1 em.
Hờ – op – hop – nặng – họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhĩm ĐT.
Tiếng họp.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhĩm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : op bắt đầu bằng o, ap bắt đầu bằng a. 
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Tồn lớp viết định hình
Luyện viết bảng con
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần op, ap.
CN 2 em
Đại diện 2 nhĩm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (cĩ gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng cĩ gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn tồn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nĩi theo hướng dẫn của GV
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp đọc bảng con 4em.
Học sinh lắng nghe.
Tồn lớp.
CN 1 em
2 em so sánh
Đọc viết bài ở nhà thành thạo
------------------------------
TIẾT 2:	TOÁN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
I- Mục tiêu
 1.Kiến thức: Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17 - 3
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS cĩ kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính trừ khơng nhớ trong phạm vi 20
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Bài 1a , bài 2( cột 1, 3),bài 3 (phần 1)
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bĩ chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng tốn 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Giáo viên gọi học sinh làm bảng bài tập 3.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
a. Thực hành trên que tính :
Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bĩ chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái cĩ 1 bĩ chục que tính, phần bên phải cĩ 7 que tính rời.
Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính , cịn lại bao nhiêu que tính?
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và làm tính trừ :
Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (-)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đĩ.
Tính từ phải sang trái.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện tính trừ từ phải sang trái.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc tĩm tắt bài tốn.
Cho học sinh dựa tĩm tắt đọc đề tốn.
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn yêu cầu gì?
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
5.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên.
Số que tính cịn lại gồm 1 bĩ chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
 17 viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới,
3	 sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
 14 cột với số 7, viết dấu - ở trước.
Tính từ phải sang trái.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm VBT.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh đọc tĩm tắt.
Học sinh đọc đề tốn.
Cĩ 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái.
Hỏi cịn lại mấy cái kẹo?
Học sinh làm ở phiếu học tập.
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 – 7. 
--------------------------------
TIẾT3:	THỦ CÔNG
GẤP MŨ CA LƠ ( Tiết 2)
I- Mục tiêu
 1.Kíên thức: Biết cách gấp mũ ca lơ bằng giấy ; Gấp được mũ ca lơ bằng giấy ,các nếp gấp tương đối thẳng phẳng .
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS gấp mũ ca lơ thành thạo
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích mơn học, cẩn thận
*Ghi chú: Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lơ bằng giấy , mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng ,phẳng.
II.chuẩn bị:
GV-Mẫu gấp mũ ca lơ bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình vuơng. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ cơng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của HS
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
3.Học sinh thực hành:
Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ và nhắc lại quy trình gấp.
Đặt giấy hình vuơng phía màu úp xuống :
Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)
Gấp đơi hình vuơng theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3.
Gấp đơi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đĩ mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đĩ chạm vào đường dấu giữa H4.
Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5
Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.
Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10.
*Học sinh thực hành gấp hình mũ ca lơ.
Quan sát giúp đỡ các em yếu hồn thành sản phẩm tại lớp.
4.Củng cố:nhắc lại quy trình gấp mũ ca lơ.
5.Nhận xét, dặn dị:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lơ bằng giấy.
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lơ bằng giấy. Học sinh khác bổ sung nếu thấy cần thiết.
HS thực hành gấp mũ ca lơ bằng giấy.
Học sinh trang trí sản phẩm của mình và trưng bày sản phẩm trước lớp.
Nêu quy trình gấp mũ ca lơ 
Thực hiện gấp mũ ca lơ ở nhà thành thạo
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
BÀI 85: ĂP, ÂP (2 Tiết)
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ăp,âp.cải bắp,cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:ăp, âp, cải bắp, cá mập
 -Luyện nĩi 2- 4 câu theo chủ đề:: Trong cặp sách của em
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cĩ chứa vần ăp,âp
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: bắp cải , trong cặp sách của em
Tranh: cá mập ,. bập bênh , đoạn thơ ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: tháp chuơng , ngọn cây , chĩp núi .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần op , ap trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ăp:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ăp
Ghép vần ăp
-Phân tích vần ăp?
-So sánh vần ăp với vần ăm?
b)Đánh vần:
 á - pờ - ăp
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ăp để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng bắp?
Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp
Giới thiệu cái bắp cải
Đọc từ : bắp cải
Đọc tồn phần
*Vần âp:
Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối p
Phân tích vần âp?
So sánh vần âp với vần ăp?
Đánh vần: ớ- pờ - âp
 mờ - âp - mâp - nặng - mập
 cá mập
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 ăp, cải bắp
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
 âp, cá mập
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khố 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng cĩ chứa vần ăp, âp?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Bài cĩ mấy câu?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS cịn chậm
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c)Luyện nĩi: Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay?
Trong cặp sách của em cĩ những gì?
Hãy kể tên những loại sách vở của em?
Em cĩ những loại đồ dùng học tập nào?
Khi sử dụng đồ dùng học tập , sách vở em cần chú ý điều gì?
IV. Củng cố dặn dị:
So sánh vần ăp với vần âp?
Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần ăp và vần âp
Đọc viết thành thạo bài vần ăp , âp 
Xem trước bài: ơp , ơp
Nhận xét giờ học
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần ăp
Vần ăp cĩ âm ă đứng trước, âm pđứng sau
+Giống: đều mở đầu bằng âm ă
+Khác: vần ăp kết thúc bằng âm p
Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp
Ghép tiếng bắp
Cĩ âm b đứng trước , vần ă

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 20.doc